Giáo án Lớp 2 - Tuần 33 - Năm học 2009-2010

Giáo án Lớp 2 - Tuần 33 - Năm học 2009-2010

- 2 - 3 HS khác luyện đọc

+ HS dựa SGK tập giải nghĩa

+ HS luyện đọc và sửa cho nhau trong nhóm đôi.

+ 4 HS đại diện 4 nhóm tham gia thi đọc (mỗi HS đọc một đoạn).

- ĐT toàn bài

- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi

+ Giả vờ mượn đường để xâm chiếm

nước ta.

+ Vô cùng căm giận

- 1 HS đọc trước lớp đoạn 2

+ Để được nói hai tiếng "xin đánh"

 

doc 23 trang Người đăng huyennguyen1411 Lượt xem 1311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 33 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Ngày soạn: Ngày 17 tháng 4 năm 2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Hoạt động đầu tuần
 - Chào cờ
 - Lớp trực tuần nhận xét
 - Tổng phụ trách triển khai hoạt động theo chủ điểm: 
 “ Hòa bình và hữu nghị”
____________________________________________
 Tiết 2+3: Tập đọc
Bài 97+ 98: Bóp nát quả cam
I.Mục đích, yêu cầu:
- Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. (trả lời được các CH 1, 2, 4, 5 – HS khá, giỏi trả lời được CH4)
II.Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc; bảng phụ chép câu khó hớng dẫn đọc.
- HĐ cá nhân, nhóm 2, 4. Cả lớp.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra:
- Gọi 2 HS đọc thuộc bài: "Tiếng chổi tre" và trả lời câu hỏi của bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc: 
- GV đọc mẫu + nêu giọng đọc chung toàn bài	
+ Em hãy nêu các từ khó đọc?
+ GV hướng dẫn HS luyện đọc từ khó: Nguyên, thuyền rồng, lẽ ra, lăm le, ....
- Giải nghĩa từ : Nguyên, thuyền rồng
- Luyện đọc đoạn:
+ GV HD đọc câu dài, câu đối thoại 
"Đợi từ...trưa,/ vẫn...gặp,/ cậu...liều chết/ xô mấy..ngã chúi,/xăm xăm xuống bến.//"
+ HD giải nghĩa từ cuối bài
* YC HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm .
* GV tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc ĐT
3. Tìm hiểu bài:
Câu 1: Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
- Thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào?
- Gọi HS đọc đoạn 2:
Câu 2: Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì?
+ Quốc Toản nóng lòng gặp vua ntn?
- Câu 4, 5: 
Y/C HS thảo luận cặp, trả lời câu hỏi
* HS khá, giỏi:
+ Qua câu chuyện, em hiểu điều gì?
4. Luyện đọc lại
+ Gọi HS đọc cả bài
+ Y/c HS chọn một đoạn mình thích và thi đọc (thi 2 lần theo hai đối 
tượng)
+ HD nhận xét, bình chọn 
C. Củng cố, dặn dò: 
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? 
+ Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh đọc lại bài chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
- 2 HS đọc bài và TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài.
+ HS theo dõi và đọc thầm
+ HS nêu
+ 3 - 5 HS đọc 
+ 2 HS giải nghĩa
- 3 HS luyện đọc theo đoạn (3 lần)
+ HS khá, giỏi nêu cách đọc và đọc mẫu. 
- 2 - 3 HS khác luyện đọc 
+ HS dựa SGK tập giải nghĩa
+ HS luyện đọc và sửa cho nhau trong nhóm đôi.
+ 4 HS đại diện 4 nhóm tham gia thi đọc (mỗi HS đọc một đoạn).
- ĐT toàn bài
- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
+ Giả vờ mượn đường để xâm chiếm 
nước ta.
+ Vô cùng căm giận
- 1 HS đọc trước lớp đoạn 2
+ Để được nói hai tiếng "xin đánh"
- HS phát biểu theo suy nghĩ:
- Thảo luận nhóm đôi.
- VD: TQT là một thiếu niên yêu nước
- 1 HS khá, giỏi đọc
- Các nhóm cử đại diện thi đọc 1 đoạn. 
- Nhận xét, bình chọn.
- Một số HS phát biểu.
.__________________________________________
Tiết 4: Toán
Bài 161: Ôn tập các số trong phạm vi 100
I. Mục tiêu:
- Ôn về đọc, viết số, so sánh số có 3 chữ số.
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số.
- Làm được hết các bài tập trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra: 
- Y/C HS nối tiếp nhau đọc thứ tự các số:
 HS1: từ 180 đến 200
 HS2: từ 880 đến 900
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Thực hành 
Bài 1: (168) 
- Gọi HS đọc đề và nêu y/c của đề.
- Y/C HS tự làm bài.
- HD chữa: 1 HS đọc số, 2 HS viết số
- Nhận xét cho điểm.
Bài 2: (168)
- GV treo bảng phụ
- Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- HD mẫu phần a (HS khá)
+ Điền số nào vào ô trống thứ nhất? Vì sao? 
+ Y/C HS điền tiếp các số còn lại của phần a cho HS đọc các số này và nhận xét về dãy số.
+ Y/C HS tự làm các phần bài còn lại và chữa bài.
+ Gọi HS đọc bài làm đúng
Bài 3: (168)Viết các số tròn trăm thích hợp vào ô trống .
Bài 4: (168)
- Y/C HS tự làm bài và giải thích cách so sánh.
- Chữa bài cho điểm HS.
Bài 5: (168)
- Đọc từng y/c của bài và y/c HS viết số vào bảng con.
- Nhận xét bài làm của HS.
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS + GV hệ thống kiến thức đã ôn.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đứng tại chỗ đọc.
- 1 HS nêu y/c của bài.
- Làm bài vào vở.
- 1 HS đọc số, 2 HS viết số.
- Điền số còn thiếu vào ô trống.
- Thực hiện theo y/c.
- Điền số 382 vì đếm 380, 381 sau đó đến 382. 
- Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 380 đến 390.
- Làm bài vào vở theo y/c.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc
* Học sinh điền số 
 100 , 200 , 300 , 400, 500, 600, 700, 800, 900 , 1000 .
- Nối tiếp nhau nêu cách so sánh.
- HS viết theo y/c của GV
................................................................................................................................. 
Chiều
Tiết 1: Âm nhạc
(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
_________________________________________
Tiết 2: Toán *
Ôn tập các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về đọc, viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số .
- Biết vận dụng vào làm tính giải toán .
- Giáo dục học sinh ý thức học .
II. Hoạt động dạy – học
A. Kiểm tra: VBT của HS
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài .
2. Hướng dẫn học làm bài tập
Bài 1 . (VBT/ 81)Viết các số .
- Giáo viên đọc 
- Giáo viên viết lên bảng nhận xét 
Bài 2 . (VBT/ 81) Viết các số:
- Các số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Giáo viên nhận xét công nhận xét nhóm thắng cuộc.
Bài 3: (VBT/ 81)Viết các số tròn trăm thích hợp vào ô trống .
Bài 4: (VBT/ 81) Điền dấu > < =
- Nêu cách so sánh các số có 3 chữ số?
Bài 5: (VBT/ 81) Số?
- Viết số lớn nhất có 2 chữ số
- Viết số lớn nhất có 3 chữ số
- Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số:
- Số liến trước của 1000 là.
C. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học .
- Giao bài về nhà .
- Học sinh nêu yêu cầu của bài .
Học sinh viết BC - BL 
325 , 540 , 874 , 301 , 240
 617 , 421 , 444 , 800 , 999 .
- Học sinh nêu yêu cầu 
- Làm bài 
a. 425, 426, 427, 428, 429, 439.
b. 989, 990, 991, 992, 993,1000
- Đại diện các nhóm báo cáo .
* Học sinh điền số 
 100 , 200 , 300 , 400, 500, 600, 700, 800, 900 , 1000 .
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm BC- BL 
 301 > 298 782 < 786
 657 < 765 505 = 501 + 4
 842 = 800 + 40+ 2 869 > 689
- Học sinh làm bài cá nhân .
 99
999
1000 
999
_______________________________________________-
Tiết 3: Tập đọc *
Luyện đọc bài: Lá cờ
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ ngữ khó. Biết ngắt hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. 
- Biết đọc bài văn với giọng vui mừng, tràn đầy niềm tự hào.
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: hát, ngỡ ngàng, bập bềnh.
- Hiểu nội dung bài , niềm vui sướng , ngỡ ngàng của bạn nhỏ khi thấy những lá cờ mọc lên khắp nơi trong ngày Cách mạng tháng Tám thành công.
II. Đồ dùng dạy- học: 
- Tranh vẽ minh hoạ trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 2HS đọc bài : “Bóp nát quả cam ” và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn đã học.
- GV nhận xét, ghi điểm
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( trực tiếp) - GV ghi bảng 
b. Luyện đọc
+ GV đọc mẫu
+ Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng đoạn trước lớp: HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài.
- HS đọc các từ chú giải cuối bài đọc.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm ( đọc cá nhân)
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HS lần lượt đọc từng câu hỏi rồi suy nghĩ trả lời từng câu hỏi
4. Luyện đọc lại:
- 4 HS thi đọc lại bài văn.
- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn
5. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi: Bài văn nói lên điều gì? - GV nhận xét giờ học. Dặn dò học sinh
Ngày soạn: Ngày 18 tháng 4 năm 2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Toán
Tiết 162: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu:
- HS ôn tập về đọc, viết, xếp thứ tự các số có đến 3 chữ số.
- Biết phân tích các số có đến 3 chữ số thành tổng của các trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Làm được BT 1, 2, 3. HSKG làm được BT 4.
II. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra: 
- Y/C 3 HS nối tiếp nêu ví dụ về các số tròn trăm, tròn chục.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1: (169)
- Gọi HS nêu y/c của bài tập và tự làm bài.
- Y/C HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2: (169)
- Viết số 842 lên bảng và hỏi: Số này gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Hãy viết số này thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Nhận xét và rút ra kết luận.
- Y/C HS tự làm tiếp các phần còn lại, sau đó nhận xét chữa bài bạn.
Bài 3: (169)
- Y/C HS tự làm bài và sau đó gọi HS đọc bài làm trước lớp.
Bài 4: (169)- HSKG
- Tìm quy luật 
- Làm vào nháp
- Kiểm tra, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh.
- 3 HS lên bảng thực hiện.
- Làm bài vào vở bài tập, 2 HS lên bảng làm 1 HS đọc số, 1 HS viết số.
- Nhận xét bài làm của bạn, cho điểm.
- Số 842 gồm 8 trăm, 4 chục, 2 đơn vị
- 2 HS lên bảng viết số, HS làm bài vào giấy nháp.
- 842 = 800 + 40 + 2.
- Học sinh viết BC- BL
a) 965 = 900 + 60 + 5 
 477 = 400 + 70 + 7
 618 = 600 + 10 + 8
 593 = 500 + 90 + 3
 404 = 400 + 4
b) 800 + 90 + 5 = 895
 200 + 20 + 2 = 222
 700 + 60 + 8 = 768
 600 + 50 = 650
 800 + 8 = 808
- Thực hiện theo y/c
a) 297 , 285 , 279 , 257
b) 257 , 279 , 285 , 297
* Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 462, 464, 466, 468. 
b. 353, 355, 357, 359. 
c. 815, 825, 835, 845.
____________________________________________
Tiết 2: Chính tả ( Nghe- viết)
Bài 66: Bóp nát quả cam
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả cam.
- Làm được BT 2 a/b.
II.Đồ dùng: 
- Bút dạ, giấy khổ to viết nội dung BT2a .
- HĐ cá nhân, cả lớp. 
III.Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Cho 2 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con 3 từ : chích choè, hít thở, ríu rít.
- GV nhận xét.
B. Bài mới
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
2.Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe-viết
- GV đọc đoạn viết.
- Gọi HS đọc lại bài viết.
- Y/c hs nêu nội dung bài đọc.
- Y/c hs tìm từ khó 
- Hướng dẫn viết bài vào vở : Gv đọc cho hs viết
- Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa bài. (5 – 7 bài)
3. Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập
Bài tậ ... u:
- Biết viết chữ hoa V kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu (3 lần)
II. Chuẩn bi: 
- GV: Chữ mẫu đặt trong khung, bảng phụ viết câu ứng dụng.
- HS : Tập viết, bảng con, phấn. Mẫu chữ hoa đã học.
- HĐ cá nhân, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:	 
- Gọi 1 HS lên bảng viết chữ Q kiểu 2, 1 HS viết câu ứng dụng Quân dân một lòng
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
2. Hoạt động 1 : Luyện viết chữ hoa và câu ứng dụng.
*GV đính chữ mẫu V kiểu 2.
- GV viết mẫu V và nêu cách viết.
- GV giới thiệu câu ứng dụng “Việt Nam thân yêu”
- Y/C hs nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
- Y/C hs quan sát nhận xét về độ cao,...
- GV viết mẫu chữ Việt và h/dẫn cách viết.
3. Hoạt động 2 : Hớng dẫn viết vào vở, chấm chữa bài.
- GV nêu yêu cầu.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Chấm chữa bài : 7-10 bài. Nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò: 
Cho hs nêu lại các nét và cách viết chữ V hoa kiểu 2.
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Hs quan sát, n/xét cấu tạo con chữ.
- Theo dõi. Viết bảng con 2 lợt.
- 2 hs đọc.
- 2 Hs nêu.
- Quan sát, nhận xét.
- Theo dõi viết bảng con 2 lượt.
- HS viết vào vở.
- Theo dõi tự chữa bài.
- 2 HS nêu.
________________________________________________________________
Ngày soạn: Ngày 20 tháng 4 năm 2010
Ngày giảng: Thứ nă m ngày 22 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Toán
Bài 164: Ôn tập về phép cộng và phép trừ 
(Tiếp theo)
I. Mục tiêu:	
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng không nhớ các số có đến 3 chữ số.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Làm được các bài tập trong SKG.
II. Các họat động dạy học:
A. Kiểm tra:
- KT bảng con, BL
- Giáo viên chữa bài nhận xét- cho điểm . 
B. Bài mới:
1. Giáo viên giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 1: Tính nhẩm:
- Cho học sinh làm miệng .
- Giáo viên ghi kết quả lên bảng .
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?
Bài 3: Hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải toán .
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Bài 4: Bài toán .
- Hướng dẫn học sinh tóm tắt , giải toán
Bài 5: Tìm x
- Nêu tên gọi của thành phần cha biết
- x là số bị trừ
- x là số hạng cha biết
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn về nhà chuẩn bị bài giờ sau
- 2 học sinh lên bảng , cả lớp làm BC
30 + 50 = 80 80 - 70 = 10
20 + 40 = 60 70 - 50 = 20
90 - 30 = 60 50 +40 = 90
- Học sinh khác nhận xét 
- Học sinh nêu yêu cầu .
- Làm miệng 
500 + 300 = 800 400 + 200 = 600
 800 - 500 = 300 600 - 400 = 200
 800 - 300 = 500 600 - 200 = 400
- Học sinh làm bài BC- BL
65 345 55 100
29 422 45 72
 94 767 100 28
- Học sinh nêu yêu cầu .phân tích đề .
- Học sinh trả lời 
 Tóm tắt 
Anh cao : 165cm
 Em thấp hơn: 33cm
 Em : . . . cm?
Bài giải
Chiều cao của em là:
 165 - 33 = 132 ( cm )
 Đáp số : 132 cm
- Học sinh đọc đề tóm tắt - giải 
 Tóm tắt 
Đội một : 530 cây 
Đội hai trồng nhiều hơn : 140 cây
Đội hai : . . . cây ? 
Bài giải
Số cây đội 2 trồng được là:
530 + 140 = 670 ( cây )
 Đáp số : 670 cây
a) Tìm số bị trừ 
 x - 32 = 45
 x = 45 + 32
 x = 77
b) Tìm số hạng chưa biết 
 x + 45 = 79
 x = 79 - 45
 x = 34
.
_______________________________________________
Tiết 2: Đạo đức
(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
____________________________________________
Tiết 3: Luyện từ và câu
Bài 33: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1, BT2); nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt nam (BT3)
- Đặt được 1 câu chuyện ngắn với 1 từ tìm được trong BT3 (BT4)
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ BT1. Bút dạ, giấy khổ to làm BT3
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A . Kiểm tra bài cũ :
- Cho 1 HS làm BT1, 1 HS làm lại BT2, 
- Nhận xét ghi điểm 
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây :
- GV đính tranh.
- GV nhận xét chốt lại : công nhân, công an, nông dân, bác sĩ, lái xe, ngời bán hàng.
Bài tập 2: Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết :
- GV nhận xét
Bài tâp 3 : Trong các từ ngữ dưới đây, những từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta :
- GV phát giấy khổ to cho các nhóm.
- GV nhận xét : anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù,
Bài tập 4 : Đặt câu với một từ tìm 
được trong bài tập 3:
- Chấm chữa bài
C. Củng cố, dặn dò : 
- Cho HS nêu lại những từ ngữ chỉ nghề nghiệp
- Nhận xét giờ.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS đọc yêu cầu.
- Trao đổi nhóm đôi.
- Đại diện trả lời.
- Nhận xét bổ sung
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu miêng cá nhân
- HS đọc yêu cầu. 
- HS trao đổi nhóm. Làm vào giấy khổ to.
- Đại diện lên trình bày.
- HS đọc yêu cầu. Lớp làm vào vở.
- 3 HS lên bảng làm
- Một vài HS nêu lại.
.................................................................................................................................
_____________________________________________-
Tiết 4: Chính tả (Nghe- viết)
Bài 66: Lượm
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác bài chính tả; trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ.
- Làm được BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b.
- Giáo dục học sinhh biết làm những việc phù hợp với lứa tuổi.
II.Chuẩn bị: 
- Bảng phụ 
- HĐ cá nhân, cả lớp.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Cho 2 hs lên bảng viết , lớp viết bảng con các tiếng : chúm chím, hiền dịu, dễ thương, cô tiên,..
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
2. Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe-viết
- Giáo viên đọc đoạn viết.
- Y/c hs nêu nội dung bài thơ.
- Hướng dẫn hs nhận xét bài chính tả.
- Y/c hs tìm từ khó 
- Y/c HS đọc và phân tích từ khó.
- Y/c HS viết từng từ vào bảng con.
- Hướng dẫn viết bài vào vở : Gv đọc.
- Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa bài. (5 – 7 bài)
3. Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập
Bài 2 a: 
- Gọi HS nêu y/c bài.
- Gv treo bảng phụ ghi nội dung bài tập.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài 3 a: Thi tìm nhanh các tiếng
a. Chỉ khác nhau ở âm đầu s hay x
3. Củng cố, dặn dò: 
- Cho HS viết bảng con lại các từ ngữ đã viết sai
- Nhận xét giờ.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Lớp theo dõi.
- 3 học sinh đọc lại .
- Hs nêu.
- 2 HS nhận xét.
- Nêu từ khó : loắt choắt, nghênh, nghênh,
- Đọc, phân tích từ khó
- Viết bảng con.
- Hs nghe viết bài vào vở.
- Hs soát lỗi.
- Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống 
- Cho 2 hs lên bảng làm.
a. hoa sen, xen kẽ
 ngày xưa, say sưa
 cư xử , lịch sự
- Nêu yêu cầu
 a. nước sôi đĩa xôi
 ngôi sao xao xác
 cây si xi đánh giầy
 sào phơi áo xào rau
.
___________________________________________
Chiều 
Tiết 1: Toán *
Ôn: Ôn tập về phép cộng và trừ 
( Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về: Cộng, trừ nhẩm và viết ( Có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có ba chữ số)
- Giải toán về cộng, trừ và tìm số hạng chưa biết. Tìm số bị trừ chưa biết.
- Giáo dục học sinh ý thức học .
II. Hoạt động dạy - học: 
II. Các họat động dạy học:
A. Kiểm tra: VBT của học sinh
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 1: Tính nhẩm:
- Cho học sinh làm miệng .
- Giáo viên ghi kết quả lên bảng.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?
Bài 4: Tìm x
- Nêu tên gọi của thành phần chưa biết
- x là số bị trừ
- x là số hạng chưa biết
Bài 5: Hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải toán .
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn về nhà chuẩn bị bài giờ sau
- Học sinh nêu yêu cầu .
- Làm VBT 
400 + 300 = 700 500 + 400 = 900 300 - 400 = 700 400 + 500 = 900
700 - 300 = 400 900 - 500 = 400
700 - 400 = 300 900 - 400 = 500
- Học sinh làm bài BC- BL
58 100 27 92
 + - + -
29 65 65 87
 87 35 92 5
- Nêu yêu cầu
a. Tìm số bị trừ 
 x - 45 = 32
 x = 32 + 45
 x = 77
b. Tìm số hạng chưa biết 
 x + 24 = 86 
 x = 86 - 24
 x = 62
- Học sinh nêu yêu cầu .phân tích đề .
- Học sinh trả lời 
 Tóm tắt 
Sáng bán : 325 lít
 Chiều nhiều hơn : 144 lít
 Chiều bán : . . . lít?
Bài giải
Buổi chiều bán được là:
 325 + 144 = 469 ( lít )
 Đáp số : 469 lít
_________________________________________
Tiết 2: Luyện từ và câu
Ôn: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp; nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt nam 
- Đặt được 1 câu chuyện ngắn với 1 từ tìm được trong 
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ BT1. Bút dạ, giấy khổ to làm BT3.
- VBT TV
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A . Kiểm tra bài cũ :
- Cho 1 HS làm BT1, 1 HS làm lại BT2, 
- Nhận xét ghi điểm 
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Ghi những từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây :
- GV đính tranh.
- GV nhận xét chốt lại
Bài 2: Viết thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết :
- GV nhận xét
Bài 3 : Gạch dưới những chỉ từ chỉ phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta :
- GV phát giấy khổ to cho các nhóm.
- GV nhận xét : 
Bài 4 : Đặt câu với một từ tìm 
được trong bài tập 3:
- Chấm chữa bài
C. Củng cố, dặn dò : 
- Cho HS nêu lại những từ ngữ chỉ nghề nghiệp
- Nhận xét giờ.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS đọc yêu cầu.
- Ghi vào VBT: công nhân, công an, nông dân, bác sĩ, lái xe, người bán hàng
- HS đọc yêu cầu.
- Viết vào VBT: thợ may, ca sĩ, giáo viên, thợ mộc
- Nhận xét bổ sung
- HS đọc yêu cầu.
- Gạch trong VBT: anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù,
- HS đọc yêu cầu. Lớp làm vào vở.
- 3 HS lên bảng làm
- Một vài HS nêu lại.
____________________________________________
Tiết 3: Hoạt động tập thể
 Sinh hoạt sao
________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 33.doc