Giáo án Lớp 2 tuần 3 - Trường TH Hàm Ninh

Giáo án Lớp 2 tuần 3 - Trường TH Hàm Ninh

TUẦN 3

 Thứ hai

TOÁN( T11): KIỂM TRA

I. Mục tiêu: Kiểm tra HS về:

- Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trước, số liền sau.

- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.

- Giải bài toán bằng một phép tính đã học.

- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.

- GD HS ý thức cẩn thận và tự giác khi làm bài.

 

doc 31 trang Người đăng duongtran Lượt xem 951Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 3 - Trường TH Hàm Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
˜&™
 Thứ hai 
Toán( T11):	 Kiểm tra 
I. Mục tiêu: Kiểm tra HS về:
- Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. 
- GD HS ý thức cẩn thận và tự giác khi làm bài. 
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu yêu cầu kiểm tra.
* HĐ2: Đọc đề và ghi lên bảng:
Bài 1(3 điểm): Viết các số: 
 a.Từ 50 đến 60.
 b.Từ 84 đến 92
Bài 2(1 điểm):
a.Số liền trước của số 81 là số
b.Số liền sau của số 69 là số
Bài 3(2,5 điểm): Đặt tính rồi tính:
 32 + 43 21 + 57 54 + 3
 53 - 10 96 - 42 87 - 35
Bài 4( 2,5 điểm): Hà và Lan xếp được 56 chiếc thuyền. Hà xếp được 32 chiếc thuyền. Hỏi Lan xếp được bao nhiêu chiếc thuyền?
Bài 5(1 điểm):
Vẽ đọan thẳng có độ dài 1dm
* HĐ3: HS làm bài.
- Theo dõi HS làm bài.
- Thu bài chấm.
3. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết kiểm tra.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn phép cộng có tổng =10
-Nghe.
- Đọc kĩ đề bài.
- Tự giác làm bài.
- Nộp bài.
Tập đọc (2 tiết):	 Bạn của nai nhỏ
I. Mục tiêu: 
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ mới: ngăn cản, hích vai, lo lắng... Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng. Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu: 
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
3. Hình thành cho HS ý thức sẵn sàng giúp đỡ người khác.
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đọc bài: Làm việc thật là vui.
- Các con vật xung quanh ta làm những việc gì?
- Bé đã làm những việc gì?
 Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
* Giới thiệu chủ điểm, giới thiệu bài
* HĐ1: Luyện đọc.
- đọc mẫu: ( Chú ý đọc giọng Nai Nhỏ hồn nhiên, ngây thơ. Lời cha lúc đầu lo ngại, sau vui vẻ, hài lòng.)
- Theo dõi phát hiện từ ngữ HS đọc sai ghi bảng.
- HD HS đọc một số câu văn dài:
- Yêu cầu HS:
- Em hiểu thế nào là rình?
- Chia lớp thành các nhóm theo bàn
Tiết 2
* HĐ2: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm:
- Theo dõi kiểm tra việc đọc thầm của HS.
- Nai nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Cha Nai nhỏ nói gì?
- Nai nhỏ kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình cho cha nghe?
- Mỗi hành động của bạn Nai nhỏ nói nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào?
-Theo em người bạn tốt là người bạn như thế nào?
* HĐ3: Luyện đọc lại 
 - Muốn đọc theo vai cần mấy bạn?
3. Củng cố, dặn dò: 
 -Vì sao cha Nai nhỏ bằng lòng cho con đi chơi?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về tập kể nhiều lần.
- 2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi.
- Quan sát tranh chủ điểm “Bạn bè” và tranh bài học.
- Theo dõi, nhẩm đọc theo.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Phát âm từ khó: ngăn cản, hích vai, lo lắng...
- Đọc đồng thanh từ khó
- Đọc câu văn dài
- Đọc đoạn có câu văn dài
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
+ Giải nghĩa từ SGK
+ Tập hành động hích vai.
- Đặt câu với từ hung ác, thông minh.(nối tiếp nhau đặt)
- Nấp ở một nơi nào đó
- Luyện đọc trong nhóm, nhận xét bạn đọc
- Các nhóm cử HS đọc
- 2 Nhóm đọc
- Nhận xét.
- Đọc thầm
- Đi chơi xa cùng với bạn
- Không ngăn cản con, yêu cầu con kể về các bạn của con.
-Thảo luận nhóm lần lượt từng HS kể lại từng hành động.
- Báo cáo kết quả.
+Hành động1: Lấy vai hích hòn đá
+Hành động 2: Kéo Nai nhỏ chạy
+Hành động 3: Lao vào gã sói dùng gạc húc.
- Nhiều HS cho ý kiến
- Nhiều HS cho ý kiến.
+Người sẵn sàng giúp người, cứu người là người bạn tốt đáng tin cậy
- 3 bạn: người dẫn chuyện, Nai Nhỏ, cha của Nai nhỏ.
- 2,3 nhóm lên thi đọc.
- Tự nhận xét, đánh giá.
- Con mình đi chơi với người bạn đáng tin cậy.
BD NK TOÁN : ÔN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Luyện kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100, và trình bày bài giải đúng, đẹp. 
- Rèn kỹ năng tính toán cho HS.
- GD HS cẩn thận khi làm toán.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hướng dẫn HS làm các bài tập sau:
Bài 1: Đặt tính và tính:
a/ 57 - 25 66 - 5 
b/ 18+ 31 2 + 54
Bài 2: Điền nhanh số còn thiếu vào chỗ chấm:
 86 < 63 + ... ... + 45 = 45 + 11 
 98 > 98 - ... 20 + 0 = 20 - ...
Bài 3:
An có 24 quyển vở, Mai tặng cho An thêm 32 quyển vở nữa. Hỏi An có tất cả mấy quyển vở?
- Chữa cách phân tích bài toán, cách trình bày bài giải.
* HS Khá - Giỏi:
Bài 1: Tính nhanh.
 24 + 15 + 26 + 25
Bài 2: Dũng có 17 viên bi, Hùng cho thêm Dũng 12 viên bi. Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên bi?
- HD HS tìm hiểu bài toán.
2. Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại kiến thức trọng tâm.
- Nhận xét tiết học.
- HS làm vở, 2 em lên bảng làm
- HS làm vở, 2 em lên bảng làm
- HS làm vở, 1 em làm vào phiếu lớn.
- Yêu cầu HS nêu cách làm để có kết quả nhanh và đúng.
- Làm bài vào vở. 
 Thứ ba 
Toán (T12):	 Phép cộng có tổng bằng 10
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
- GD HS ý thức tự giác học bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- 10 que tính, Đồng hồ.
III.Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
- Nhận xét bài kiểm tra của HS.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài.
* HĐ1: Nhắc lại các phép cộng có tổng bằng 10. 
- Y/c HS nêu các phép cộng có tổng bằng 10 đã học ở lớp 1.
- HD lấy 10 que tính và thực hiện phép cộng.
- HD cách đặt cột dọc.
* HĐ2: HD làm bài tập
Bài 1( cột 1, 2, 3): Tổ chức trò chơi: Điền đúng, điền nhanh.
- Lưu ý HS cách nhẩm
Bài 2: Tính
- HD cách đặt tính và ghi kết quả.
Bài 3( dòng 1): Tính
- HD HS nhẩm.
 7 + 3 + 6 = 
 7 + 3 = 10 lấy 10 + 6 = 16
Bài 4: Xem đồng hồ.
- Cho HS quan sát đồng hồ và nêu yêu cầu.
3. Củng cố dặn dò:
- Yêu cầu HS nêu nhanh các phép tính có tổng bằng 10.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về học thuộc các phép tính có tổng bằng 10.
- Nhận vở kiểm tra.
- 4 - 5 HS nêu.
 9 + 1 = 10 6 + 4 = 10 8 + 2 = 10
 5 + 5 = 10 7 + 3 = 10
- Thực hiện theo GV trên que tính.
- Làm vào bảng con. 
- Thực hiện trò chơi theo 3 nhóm. 
- Nhận xét, đánh giá.
- Làm bảng con.
- Nêu miệng: 9 + 1 +2 = 12
- Quan sát SGK thảo luận cặp đôi xem đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Một số HS nêu kết quả.
A: 7 giờ B: 5 giờ C: 10 giờ
- 2 nhóm nêu.
- Nhận xét thi đua.
TAÄP ẹOẽC : GOẽI BAẽN
I . Muùc ủớch yeõu caàu 
ẹoùc trụn ủửụùc caỷ baứi Goùi baùn
-ẹoùc ủuựng caực tửứ: xa xửa, thuụỷ naứo, saõu thaỳm, khaộp neỷo, goùi hoaứi.
-Nghổ hụi ủuựng sau caực daỏu chaỏm,daỏu phaồy,ngaột doứng theo nhũp thụ 5 chửừ(3/2 hoaởc 2/3)
-ẹoùc chaọm raừi, tỡnh caỷm,bieỏt nhaỏn gioùng ụỷ lụứi goùi baùn tha thieỏt cuỷa Deõ traộng.
-Hieồu caực tửứ: Saõu thaỳm, haùn haựn, lang thang.
-Hieồu noọi dung tửứng khoồ thụ
-Hieồu yự nghúa baứi thụ: Baứi thụ cho ta bieỏt tỡnh baùn thaõn thieỏt, gaộn boự giửừa beõ Vaứng vaứ Deõ Traộng.
II.Chuaồn bũ:
Tranh minh hoaù baứi taọp ủoùc.
Baỷng phuù vieỏt saỹn caực tửứ,caõu caàn luyeọn ủoùc
III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Baứi cuừ:HS ủoùc baỷn”Danh saựch hoùc sinh toồ 1,lụựp 2a”
H:Baỷn danh saựch goàm nhửừng coọt naứo?
H:Teõn hoùc sinh trong danh saựch ủửụùc xeỏp theo thửự tửù naứo?
2. Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi-ghi ủeà baứi
Hoaùt ủoọng 1:Luyeọn ủoùc
GV ủoùc maóu baứi
Luyeọn phaựt aõm caực tửứ khoự: thuụỷ naứo, saõu thaỳm, khaộp neỷo, goùi hoaứi 
Luyeọn ngaột gioùng tửứng caõu
Tửù xa xửa / thuụỷ naứo .
 Trong rửứng xanh / saõu thaỳm 
ẹoõi baùn soỏng beõn nhau 
Beõ Vaứng vaứ Deõ traộng
Luyeọn ủoùc tửứng khoồ thụ
Hửụựng daón HS ủoùc theo nhoựm
Luyeọn ủoùc caỷ baứi
Toồ chửực cho hs thi ủoùc
Hoaùt ủoọng 2:Tỡm hieồu baứi
Yeõu caàu hs ủoùc khoồ thụ 1
H:ẹoõi baùn beõVaứng vaứ Deõ Traộng soỏng ụỷ ủaõu?( trong rửứng xanh saõu thaỳm)
H: Caõu naứo cho em bieỏt ủoõi baùn ụỷ beõn nhau tửứ raỏt laõu?( Caõu thụ :Tửù xa xửa thuụỷ naứo)
H: ẹoõi baùn raỏt thaõn nhau chuyeọn gỡ ủaừ xaỷy ra maứ ủoõi baùn phaỷi xa nhau.Chuựng ta caàn hoùc tieỏp baứi ủeồ bieỏt ủieàu ủoự
Goùi HS ủoùc khoồ thụ 2 vaứ traỷ lụứi
- Haùn haựn coự nghúa laứ gỡ?
- Trụứi haùn haựn thỡ caõy coỷ ra sao?
H: Lang thang nghúa laứ gỡ?
H: Vỡ ủi lang thang neõn chuyeọn gỡ ủaừ xaỷy ra vụựi Beõ Vaứng?
H: Khi Beõ Vaứng queõn ủửụứng veà.Deõ traộng laứm gỡ? 
H: ẹeỏn baõy giụứ Deõ Traộng goùi baùn nhử theỏ naứo? 
H: Theo em vỡ sao ủeỏn taọn baõy giụứ Deõ Traộng vaón goùi baùn?
Hoaùt ủoọng 3: Hoùc thuoọc loứng
3. Cuỷng coỏ: Goùi 1 HS ủoùc toaứn baứi
H: Em coự nhaọn xeựt gỡ veà tỡnh baùn giửừa Beõ Vaứng vaứ Deõ Traộng?
4. Daởn doứ:Veà nhaứ luyeọn ủoùc thuoọc loứng baứi thụ.
HS ủoùc thaàm theo 
-HS ủoùc laùi baứi 
-Caỷ lụựp ủoùc thaàm . 
3 ủeỏn 5 hoùc sinh ủoùc cn . Caỷ lụựp ủoùc ủoàng thanh . 
HS ủoùc theo nhoựm
Moói nhoựm 1 HS tham gia thi ủoùc 
Caực nhoựm ủoùc ủoàng thanh-Lụựp ủoùc ủoàng thanh
1HS ủoùc thaứnh tieỏng caỷ lụựp ủoùc thaàm
- Haùn haựn nghúa laứ khoõ haùn vỡ thieỏu nửụực laõu ngaứy.
- Suoỏi caùn coỷ heựo khoõ.
- Deõ Traộng thửụng baùn chaùy khaộp nụi tỡm.
- Beõ!Beõ! 
- Vỡ Deõ Traộng raỏt thửụng baùn nhụự baùn.
HS ủoùc tửứng khoồ thụ vaứ caỷ baứi thụ
HS ủoùc thuoọc 
3 HS thi ủoùc 
Chính tả (Tập chép):	Bạn của Nai nhỏ 
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ (SGK). Biết viết hoa chữ cái đầu câu, ghi dấu chấm ở cuối câu, trình bày đúng mẫu.
- Củng cố lại quy tắc chính tả ng/ngh (làm đúng BT2); phân biệt dấu hỏi/ ngã ( làm đúng BT3b).
- GD HS ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy - học.
Chép sẵn bài tập chép.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm t ... hó: lang thang, quên, khắp nẻo... vào bảng con.
- Học sinh theo dõi. 
- Chép bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Học sinh nhắc lại qui tắc viết chính tả: 
+ Ngh: i, e, ê. 
+ Ng: o, a, ô, ơ, u, â, 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Các nhóm lên bảng tệưc hiện trò chơi
- Cả lớp nhận xét. 
- Lắng nghe.
OÂn TV LUYỆN ĐỌC
I. Mục tiờu:
- Rốn kĩ năng đọc đỳng, đọc to và hay bài: Bạn của Nai Nhỏ.
- Rốn đọc cho HS yếu biết đọc phõn biệt lời kể chuyện và lời nhõn vật.
- GD hs cú ý thức đọc tốt .
II. Cỏc hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ : 
 - Gọi HS nờu tờn bài Tập đọc vừa học
2. Bài mới :
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: Luyện đọc :
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài.
- GV chỳ ý cỏch phỏt õm cho HS đọc yếu.
-Yờu cầu HS đọc từng đoạn.
- GV hướng dẫn HS đọc đỳng ở 1 số cõu dài, cỏch thể hiện giọng cỏc nhõn vật (nhất là đối với HS yếu)
- Nhận xột, chỉnh sửa cỏch đọc
- Tuyờn dương HS yếu đọc cú tiến bộ
- Yờu cầu hs đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc :
 - Tổ chức cho HS thi đọc theo từng nhúm đối tượng.
- Tổ chức thi đọc phõn vai theo 3 đối tượng.
- Nhận xột, tuyờn dương
 3 .Củng cố, dặn dũ :
- Hệ thống bài.
- Nhận xột giờ học.
- Dặn HS luyện đọc ở nhà.
 - 2 HS nờu.
 - Lắng nghe.
 - Đọc bài, lớp đọc thầm.
 - Luyện phỏt õm.
 - 4 HS đọc.
 - HS luyện đọc.
- Vỗ tay động viờn.
- Cỏc nhúm luyện đọc.
- Thi đọc giữa cỏc nhúm.
- Nhận xột nhúm, cỏ nhõn đọc tốt.
- Thi đọc.
- Lớp theo dừi, nhận xột.
- Nghe, ghi nhớ.
Tập viết :	 CHữ HOA B
I. Mục tiêu: 
- Viết đúng chữ hoa B ( 1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Bạn (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần).
- Viết đều nét, đúng mẫu và nối chữ đúng qui định. 
- GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Y/c HS viết chữ A, Ă vào bảng con.
 Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới: 
* Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* HĐ1: Hướng dẫn HS viết chữ hoa B. 
- GV cho học sinh quan sát chữ mẫu. 
- Nhận xét chữ mẫu. 
- Giáo viên viết mẫu lên bảng: B
- Phân tích chữ mẫu. 
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
* HĐ2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. 
- Giới thiệu từ ứng dụng: Bạn bè sum họp
- Giải nghĩa từ ứng dụng. 
- HD viết từ ứng dụng vào bảng con. 
* HĐ3: Viết vào vở tập viết. 
- HD học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. 
- Chấm, chữa. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về nhà viết phần BT ở nhà.
- HS viết vào bảng con.
- Quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. 
- Theo dõi giáo viên viết mẫu. 
- Học sinh phân tích
- Học sinh viết bảng con chữ B 2 lần. 
- Đọc từ ứng dụng. 
- Giải nghĩa từ. 
- Học sinh viết bảng con chữ: Bạn
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của GV. 
- Sửa lỗi. 
- Lắng nghe.
Tập làm văn:	 Sắp xếp các câu trong bài
lập danh sách học sinh.
I. Mục tiêu:
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1).
- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim gáy (BT2); lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3).
- GD HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 băng giấy ghi 4 câu văn.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc bản tự thuật cá nhân.
 Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: HD làmbài tập.
Bài 1: Xếp lại thứ tự các tranh minh hoạ bài thơ: “Gọi bạn”
- GV dán tranh.
+ Tranh 1 vẽ hình ảnh gì?
+ Tranh 2, 3, 4 vẽ gì?
- Y/c HS ghi lại thứ tự các tranh.
- Y/c HS kể chuyện theo tranh.
- Chia lớp thành các nhóm 4.
- GV bình chọn, nhận xét.
Bài 2: Sắp xếp lại câu theo đúng thứ tự nội dung của truyện: Kiến và Chim gáy
- Đọc bài và nêu nội dung câu chuyện.
- Gợi ý:
+Kiến khát nước bèn làm gì?
+Chuyện gì đã xảy ra đối với kiến?
+Làm sao kiến thoát chết?
+Nhờ đâu mà có cành cây?
- Chia nhóm và phát bộ câu.
Bài 3: Lập danh sách.
-Nêu yêu cầu – treo bảng phụ
+ Dựa vào đâu để xếp được tên?
- Nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Chốt nội dung bài học.
-Dặn HS về nhà làm lại bài tập trên lớp.
- 2 HS đọc bản tự thuật.
- Nhắc lại tên bài học.
-1 - 2 HS đọc bài thơ :Gọi bạn
- Quan sát và nói lại đựơc nội dung từng bức tranh.
+ Bê Vàng và Dê Trắng ăn cỏ uống nước bên suối.
+ Tranh 2: Dê Trắng gọi Bê Vàng
+ Tranh3: Dê Trắng tìm Bê Vàng.
+ Tranh 4: Trời hạn hán cây cỏ héo khô.
- Ghi vào bảng con thứ tự các tranh: 1 - 4 - 3 - 2.
- 1 - 2 HS kể.
- Kể nối tiếp trong nhóm.
- Cử đại diện nhóm thi kể 4 tranh.
- 2 - 3 HS đọc bài, lớp đọc 4 câu hỏi.
+ Xuống suối uống nước.
+ Bị trượt chân, dòng nước cuốn đi.
+ Bám vào cành cây.
+ Chim gáy thấy kiến bị nạn gắp cành cây thả xuống.
- 4nhóm nhận 4 bộ câu.
- Dựa vào gợi ý, thảo luận rồi sắp xếp.
- Báo cáo kết quả, b - d - a - c
- Đọc yêu cầu và lấy bảng tự thuật đã chuẩn bị.
- Làm bài vào vở bài tập.
+ bảng chữ cái.
- 3 - 4 em đọc kết quả.
- Lắng nghe.
 Thứ sỏu
Toán (T15): 9 CộNG VớI MộT Số: 9 + 5 
I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng: 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số (Bài 1, 2).
- Nhận biết trực giác về tính toán giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng(Bài 4).
- GD HS ý thức tự giác học bài.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Bảng phụ, 20 que tính
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: (2’)
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài (1’)
* HĐ1: Giới thiệu phép cộng 9 + 5
* HĐ2: Lập bảng cộng 
dạng 9 + với một số (10’)
*HĐ3: Thực hành (15 - 17’)
Bài 1:
Bài 2:
Bài 4.
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
1. Kiểm tra bài cũ 
- Chấm một số vở HS.
 Nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò:
- Y/c HS đọc lại bảng cộng.
- Dặn dò về nhà làm bài tập ở VBT.
- Làm bảng con:
 12 + 28 36 + 4
- Nhắc lại tên bài học.
- Có 14 que tính.
- Thực hiện lấy 9 que tính thêm 5 que tính.
- Bằng 14.
- Tự làm trên que tính và lập bảng cộng:
9 + 2 = 11
9 + 3 = 12
9 + 4 = 13
9 + 5 = 14
9 + 6 = 15
9 + 7 = 16
9 + 8 = 17
9 + 9 = 18
- Đọc đồng thanh, lớp, nhóm, cá nhân, bàn.
- Các cặp tự nêu phép tính và kết quả.
- HS đặt tính vào bảng con.
- Nêu cách viết kết quả.
+ Có 9 cây táo, mẹ trồng thêm 6 cây táo.
+ Hỏi có tất cả bao nhiêu cây táo?
- 4 - 5 HS đọc lại bảng cộng.
ễN TV Luyện: từ chỉ sự vật - kiểu câu: ai là gì?
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố các từ chỉ sự vật(danh từ), tìm thêm được các từ chỉ sự vật.
- Biết đặt câu theo mẫu: Ai(cái gì, con gì) là gì?
- Rèn tính cẩn thận, đặt câu đúng mẫu.
- Giáo dục ý thức tự giác học bài.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài. 
* HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: Tìm 5 từ chỉ :
 a. Chỉ người . c. Chỉ con vật
 b . Chỉ đồ vật d. Chỉ cây cối
Bài 2: Tìm các từ chỉ sự vật có trong các từ sau:
 Bạn, quý mến, bảng, cô giáo, nhớ, nai, học trò, phượng vĩ, sách, dũng cảm, cá heo, xanh, viết, thầy giáo, máy tính, công nhân, cành chanh.
Bài 3 : Đặt câu theo mẫu: Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
 M : Em là học sinh lớp hai.
- GV theo dõi giúp đỡ HS còn yếu. Khuyến khích HS đặt nhiều câu.
- Gọi HS trình bày bài.
* HS Khá - Giỏi:
Bài 4: Đặt câu theo mẫu: Ai? ( con gì, cái gì?) là gì? 
- Về chủ đề Bác Hồ
- Về chủ đề cô giáo
3. Củng cố, dặn dò: 
- Hệ thống kiến thức đã học.
- Nhận xét tiết học.
- Hs chuẩn bị sách vở.
- HS làm bài tập.
- Thi trả lời tiếp sức.
- Thảo luận nhóm, 3 nhóm thi đua lên viết nhanh ở bảng
- HS trình bày nối tiếp.
Lớp nhận xét.
ễN TV: 	 RẩN KĨ NĂNG KỂ CHUYỆN
I. Mục tiêu:
- Luyện về cách sắp xếp thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn.
- GD HS yêu thích môn học.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: HD làmbài tập.
Bài 1: Xếp lại thứ tự các tranh minh hoạ bài thơ: “Gọi bạn”
- GV treo tranh.
- Gọi HS nêu nội dung của các bức tranh
- Y/c HS nêu thứ tự các tranh.
- Y/c HS kể chuyện theo tranh.
Bài 2: Lập danh sách.
- Treo bảng phụ danh sách các bạn cần sắp xếp (theo tổ)
- Y/c HS lập danh sách 6 bạn trong tổ của mình
+ Dựa vào đâu để xếp được tên?
- Nhận xét, bổ sung.
* BDNK:
Bài 1:
- Y/c HS kể toàn bộ câu chuyện theo tranh minh hoạ bài thơ: Gọi bạn.
- GV bình chọn, nhận xét.
Bài 2:
- Y/c HS lập danh sách các bạn trong tổ mình 
(10 bạn).
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV chốt nội dung bài học.
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập trên lớp.
- 2 HS đọc bản tự thuật.
- Quan sát và nêu lại đựơc nội dung từng bức tranh:
+ Tranh 1: Bê Vàng và Dê Trắng ăn cỏ uống nước bên suối.
+ Tranh 2: Dê Trắng gọi Bê Vàng
+ Tranh3: Dê Trắng tìm Bê Vàng.
+ Tranh 4: Trời hạn hán cây cỏ héo khô.
- HS nêu thứ tự các tranh: 1 - 4 - 3 - 2.
- 1 - 2 HS kể.
- Làm bài vào vở bài tập.
+ bảng chữ cái.
- 3 - 4 em đọc kết quả.
- HS kể chuyện.
- HS làm vào vở.
Shtt: sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận ra được những ưu, khuyết điểm của mình trong tuần qua, từ đó có hướng khắc phục, sửa chữa.
- Nắm nội dung, kế hoạch hoạt động của tuần tới.
- GD tính tập thể cho học sinh.
II. Nội dung sinh hoạt:
1. Giáo viên nhận xét đánh giá hoạt động tuần qua của lớp:
* Ưu điểm:
Các em đã có ý thức trong mọi hoạt động như đi học đúng giờ, có đủ mũ ca lô, vệ sinh trực nhật sạch sẽ, sinh hoạt đầu giờ, giữa buổi nghiêm túc, có chất lượng. Tham gia tích cực các hoạt động do liên đội tổ chức.
* Nhược điểm:
Bên cạnh những ưu điểm nói trên, lớp còn một số tồn tại sau: một số em chưa nghiêm túc trong giờ học, còn nói chuyện và làm việc riêng như: Thắng, Đức, Tý...,. Đến lớp còn thiếu đồ dùng như: Thế, Thiờn, Linh, Hiểu ...
2. Kế hoạch tuần tới:
- Thực hiện tốt phong trào ủng hộ HS vùng khó khăn do liên đội phát động.
- Tiếp tục thực hiện các nội dung thi đua của đội đề ra. 
- Duy trì và thực hiện tốt khâu vệ sinh trực nhật, vệ sinh phong quang.
------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hoc ki 1 tuan 3.doc