Giáo án Lớp 2 tuần 3 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Giáo án Lớp 2 tuần 3 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Tiết 1 : Chào cờ

Tiết 2+3 : Tập đọc BẠN CỦA NAI NHỎ

I. Mục tiêu :

-KT: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài đọc các từ khó: Ngăn cản, hích vai, lao tới, lo lắng, báo hổ

 Hiểu nghĩa các từ :Ngăn cản, hích vai, thông minh, hung ác, gạc

 Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người cứu người.(trả lời được CH trong SGK)

- KN : Rèn kĩ năng đọc trơn toàn bài.Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng. Biết phân biệt lời kể chuyện với với lời nhân vật.

 -Thái độ : HS biết quí trọng tình bạn giúp đỡ bạn lúc khó khăn, hoạn nạn.

 

doc 26 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1170Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 3 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 	 	 Thứ 2 ngày 31 tháng 8 năm 2009 
 Sáng :
Tiết 1 : Chào cờ 
Tiết 2+3 : Tập đọc BạN CủA NAI NHỏ 
I. Mục tiêu : 
-KT: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài đọc các từ khó: Ngăn cản, hích vai, lao tới, lo lắng, báo hổ 
 Hiểu nghĩa các từ :Ngăn cản, hích vai, thông minh, hung ác, gạc 
 Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người cứu người.(trả lời được CH trong SGK) 
- KN : Rèn kĩ năng đọc trơn toàn bài.Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng. Biết phân biệt lời kể chuyện với với lời nhân vật.
 -Thái độ : HS biết quí trọng tình bạn giúp đỡ bạn lúc khó khăn, hoạn nạn. 
II. Đồ dùng dạy học : 
 -Tranh minh hoạ , bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy – Học 
 ND- Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ.(5phút) 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
2 Luyện đọc (33’)
a. Đọc mẫu 
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ 
- Đọc từng câu 
- Đọc nối tiếp đoạn
-Đọc từng đoạn 
- Đọc bài trong nhóm 
- Thi đọc giữa các nhóm 
-Đọc đồng thanh 
 Tiết 2
3. Tìm hiểu bài 
 ( 25phút)
 Câu 1
 Câu 2
 Câu 3 
4. Luyện đọc lại 
(10phút)
5. Củng cố- dặn dò
 (5phút)
- Gọi HS đọc nối tiếp bài Làm việc thật là vui- TLCH 
- Nhận xét , cho điểm 
-Giới thiệu tranh minh hoạ 
- Đọc mẫu toàn bài. 
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu 
- HD các tiếng, từ, khó ( mục I). 
-Chia đoạn : 4đoạn 	
 - Đọc nối tiếp đoạn
- HD - đọc ngắt nghỉ câu văn dài, giọng đọc 
+ Sói sắp tóm được dê non/ thì bạn con đã kịp lao tới/ dùng đôi gạc chắc khẻo /húc Sói ngã ngửa.// ( Giọng tự hào)
 Con trai bé bỏng của cha / con có một người bạn như thế / thì cha không phải lo lắng một chút nào nữa .//(Giọngvui vẻ hài lòng)
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Giọi HS đọc chú giải và giải nghĩa các 
- Đọc bài trong nhóm 
- Yêu cầu các nhóm thi đọc từng đoạn, cả bài 
- Nhận xét nhóm bình chọn đọc hay đọc đúng 
- Cho HS đọc đồng thanh cả bài 
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi theo nội dung bài.
+Nai nhỏ xin phép cha đi đâu? (Đi chơi xa cùng bạn )
 + Cha Nai thỏ nói gì ?(Cha không ngăn cản con, hãy kể cho cha nghe về bạn của con) 
+ Nai nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình ? 
.( HĐ1:Lấy vai hích hòn đá to chặn lối đi 
. HĐ2 : Kéo Nai Nhỏ ra khỏi lão hổ đang rình trong bụi cây .
.HĐ3 : Lao vào sói, dùng gạc húc sói để cứu dê non .)
+Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt, em thích nhất điểm nào ?
(Sẵn lòng giúp đỡ người,cứu người )
- KL:Dám liều mình vì người khác là người vừa dũng cảm vừa tốt bụng .
- Chia nhóm 3HS 
- HD các nhóm thi luyện đọc theo phân vai
( Người dẫn chuyện,Nai nhỏ , cha Nai Nhỏ)
- nhận xét, cho điểm .
- Hệ thống lại bài
 + Đọc xong truyện tại sao cha Nai Nhỏ 
lại vui lòng cho con trai bé bỏng của mình đi chơi xa? ( Vì cha Nai Nhỏ biết con mình sẽ đi chơi cùng một người bạn tốt, đáng tin cậy, dám liều mình cứu người, giúp người ) 
- Nhận xét- tiết dạy 
- Dặn về ôn bài, chuẩn bị bài cho tiết sau.
- 2 HS đọc –TLCH 
- Nhận xét 
- Quan sát 
- Theo dõi -nghe 
- Đọc nối tiếp câu 
- Đọc từ khó CN - ĐT 
- Đọc nối tiếp đoạn
-Đọc ngắt nghỉ đúng
- Đọc nối tiếp đoạn
- Đọc chú giải 
- Đọc bài trong nhóm
- Đọc trong (nhóm 4)
- Nhóm cử đại diện thi đọc 
- Nhận xét 
- Đọc đồng thanh 
-Đọc thầm bài và rtrả lời câu hỏi 
- HS –NX, Bungsung
- HS kể 
- Trả lời và bổ sung
- Nhận xét 
- 2,3 HS nêu ý kiến 
- Đọc ý nghĩa
- Tổ chức nhóm
- Tự phân vai
- Đọc lại chuyện 
- Thi đọc 
- Nhận xét, bình chọn 
- Lắng nghe 
-Trả lời
- Nghe 
- Thực hiện 
Tiết 4 : Toán KIểM TRA (T11)
I. Mục tiêu : 
- KT : Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: Đọc,viết số có hai chữ số; viết số liền trước số liền sau. 
 - KN: Rèn kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. giải toán bằng một phếp tính . Biết đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. 
 - TĐ : Làm bài nghiêm túc, độc lập suynghĩ làm bài ,tính chính xác . 
II. Đồ dùng dạy học 
Đề bài 
Giấy 
III. Các hoạt động dạy học
ND - Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của HS 
A. Kiểm tra bài cũ 
 (1phút)
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
2. Nôi dung 
 ( 32’)
 Bài 1 :
 Bài 2 
 Bài 3
 Bài 4 
 Bài 5 
3, Đánh giá 
3. Củng cố , dặn dò 
 (2phút) 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 
- Chép đề bài lên bảng 
- Yêu cầu HS làm bài vào giấy kiểm tra 
+ Viết các số : 
a, Từ 70 đến 80 
b, Từ 89 đến 90 
+ Viết : 
a, Số liền trước của 61 là 
b, số liền sau của 99 là 
 + Tính : 
 42 48 60 77 5
+ + + + + 
 54 41 25 17 23
. Hương làm được 36 bông hoa, Hương tặng bạn 16 bông . Hỏi còn lại bao nhiêu bông hoa. 
- Độ dài đoạn thẳng AB rồi số thích hợp vào chỗ chấm .
A B
Độ dài đoạn thẳng AB là  dm 
 hoặc  cm 
 Bài1: (3điểm) Viết mỗi số đúng được 1 điểm
 Bài 2:(1điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm . 
 Bài 3 :( 2,5 điểm ): . . Viết câu lời giải đúng được 1 điểm .
. Viết phép tính đúng được 1 điểm .
 . Viết đáp số đúng được o,5 điểm .
 Bài 4: (1 điểm ) . .Viết đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
+ Bài 5:(3điểm)
 (mỗi ý đúng được 1,5 điểm )
-Thu bài – chấm điểm . 
- Nhận xét , giờ học 
- Dặn HS chuẩn bị cho giờ sau.
- Trình bày 
- Theo dõi 
- lớp làm bài vào giấy kiểm tra
- Nộp bài 
- Nghe
- Thực hiện 
Chiều Thứ 2 ngày 31 tháng 8 ăm 2009 
Tiết 1 : Tiếng việt (BS) TậP LàM VĂN 
 CHàO HỏI Tự GIớI THIệU
I. Mục tiêu :
KT: Củng cố cho HS biết cách chào hỏi và tự giác giới thiệu. Biết viết một bản tự thuật ngắn .
2. KN: Rèn kĩ năng nghe, nói, viết đầy đủ ý, rõ ràng thành thạo.
3. TĐ : Giáo dục học sinh biết chào hỏi, lễ phép và ứng sử trong giao tiếp hàng ngày.
II. Chuẩn bị 
III. Các hoạt động dạy – Học 
Nội dung – Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5phút) 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút) 
2. Nội dung(30phút)
Bài1: Nói lời của em 
 (miệng ) 
 Bài 2 : miệng 
 Bài 3 : Viết 
C. Củng cố – Dặn dò 
 (3phút)
- Yêu cầu HS đọc lại kết quả bài tập 3 (T2)
- Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài và ghi đàu bài 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 
- HD – HS nói lời của em : Trước khi đi học, khi đến trường, khi gặp bạn 
- Yêu cầu thực hiện lần lượt từng yêu cầu, lớp nhận xét thái độ khi chào hỏi. 
+ Chào bố mẹ cần lễ phép 
+ Chào thầy cô cần lễ độ 
+Chào bạn phải vui vẻ
- Nêu yêu cầu của bài 
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
+ Tranh vẽ những ai ?
+ Các bạn tự giới thiệu như thế nào ? 
- HD – HS dụa vào mẫu SGK, yêu cầu HS thực hành hỏi đáp trước lớp 
- Yêu cầu HS tự viết bản tự thuật (theo mẫu) 
- Theo dõi nhắc nhở HS viết bài 
- Gọi 1số HS đọc bài tự thuật 
 - Nhận xét, cho điểm 
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
- Dặn HS thường xuyên thực hiện 
- 2 HS đọc 
- Nghe 
-1 HS nêu 
- Nghe, thực hiện 
- Nhận xét 
- Nghe 
- Quan sát trả lời 
- Hỏi đáp trước lớp 
- Thực hiện 
-3 HS đọc 
- Nhận xét 
- nghe 
- Thực hiện 
Tết 2 : Toán (BS) 
 LUYệN TậP GIảI TOáN Có LờI VĂN 
I:Mục tiêu: 
1. KT:Giúp HS củng cố về qui trình giải toán có lời văn ( dạng toán đơn về cộng, trừ) Cách bày bài giải của bài toán có lời văn 
2. KN : Rèn kĩ năng giải toán có lời văn thành thạo 
3. TĐ: HS có ý thức học tập, độc lập suy nghĩ khi làm bài, tính toán chính xác. 
II. Chuẩn bị đồ dùng 
 - Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy – Học 
Nội dung- Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của hocsinh 
1. Giới thiệu bài 
 (2’)
2. Luyện tập 
 (35’) 
Bài 1: giải toán
 Bài 2
 Bài 3
C,Củng cố – Dặn dò 
 (3phút) 
- Giới thiệu bài – ghi đầu bài .
 Một cửa hàng buổi sáng bán được 24 xe đạp, buổi chiều bán được 13 
Xe đạp . Hỏi hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu xeđạp ?
- Gọi HS đọc bài 
- HD- HS tìm hiểu và phân tích bài toán 
- Yêu cầu lên bảng trình bày 
- Nhận xét, cho điểm 
 Đáp số : 37 xe đạp 
 Lớp 2B có 26 bạn trong đó có 16 
bạn nữ . Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn nam ? 
- HD tương tự như bài tập 1 
 Đáp số : 10 bạn 
 Một sợi dây dài 9m , cắt đi một đoạn dài 5 dm . Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy đề xi mét ?
- Giọi HS đọc bài toán 
- HD-HS tìm hiểu, phân tích bài toán . 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở và nêu kết quả.
- Theo dõi, nhận xét 
 Đáp số : 4 dm
- Hệ thống nội dung bài học 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS chuẩn bị cho tiết sau
- Nghe
- 2 HS đọc bài 
- Lớp làm bàivở 
- 1HS làm bài bảng phụ
- 3 HS nêu kết quả vở
- Nhận xét
- Làm bài tập vào vở 
- Trình bày kết quả 
- Nhận xét 
- Lớp làm bàivở 
- 1HS làm bài bảng phụ
- 3 HS nêu kết quả vở
- Nhận xét
- Nghe 
- Nghe, thực hiện 
Tiết 3 : Rèn chữ viết đẹp (BS) 
 Bài phần thưởng
I. Mục tiêu : 
1. KT: Giúp HS tập chép đúng đoạn văn cuối trong bài phần thưởng 
2 . KN:Rèn kĩ năng luyện viết chữ, phân biệt đúng phụ âm đầu l/ n . s/x.
3. TĐ:Học sinh có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng tư thế 
II. Chuẩn bị đồ dùng 
 - Bảng phụ . bảng con
III. Các hoạt động dạy- Học 
.
Nội dung – Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
 ( 4phút)
B. Dạy bài mới 
1 Giới thiệu bài 
 (2phút) 
2. Nội dung (24phút) 
 a. Chuẩn bị 
 b. Viết bài vào vở 
C. Chấm bài, chữa bài 
3, HD làm bài tập
 (7’) 
 Bài tập 3 
 - Điền l/ n
 n/ s 
C, Củng cố – Dặn dò 
 (3phút)
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài vở của HS
- Nhận xét 
- Giới thiệu trực tiếp -Ghi đầu bài 
- Đọc mẫu bài viết 
- Gọi HS đọc lại bài viết 
- Giúp HS nắm nội dung : Khi Na 
nhận được phần thưởng, những ai vui mừng? Vui mừng như thế nào?
(Na tưởng nghe nhầm cô giáo và các bạn : Vỗ tay vang dậy, mẹ khóc đỏ hoe cả hai mắt)
- HD- HS nhận xét : Đoạn có mấy lần xuống đòng ?( 3lần )
- Chữ đầu dòng và sau dấu chấm viết như thế nào ?(viết hoa)
- Yêu cầu nhìn bảng chép bài vào vở 
- Theo dõi uốn HS viết bài 
- HD –HS đổi chéo vở để soát lỗi và ghi số lỗi ra lề vở 
- Thu bài, chấm điểm nhận xét 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài 
- Nhận xét, cho điểm 
 lên nương, núi non. 
 Lo lắng, ăn no 
 Năm sinh, sáng suốt 
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
- Dặn HS luyện viết ở nhà
- Trình bày 
- Nghe 
- Nghe – Theo dõi 
- 2 HS đọc 
- Trả lời 
- Nêu nhận xét 
- Trả lời 
- Chép bài vào vở 
- Đổi  ... từng đoạn chuyện 
b. Phân vai dựng lại câu chuyện 
3. Củng cố , dặn dò 
 (3’)
- Gọi HS kể lại câu chuyện 
 phần thưởng 
- Nhận xét – cho điểm 
- Giới thiệu bài trực tiếp 
- Chia nhóm yêu cầu HS kể trong nhóm ( dựa 3 tranh minh hoạ trong 
SGK ) để kể lại từng đoạn 
- Gọi đại diện các nhóm thi kể 
- Nhận xét , khen gợi 
+ Nêu yêu cầu và HD –HS thực hiện .
- Cho mỗi nhóm 3 HS đóng vai 
 (người dẫn chuyện, Nai Nhỏ, cha 
 Nai Nhỏ )
+ Lần 1 cho HS mở SGK để nhớ lời nhân vật 
+ Lần 2 HS kể không kềm theo động tác điệu bộ.
- Nhận xét , bình chọn nhóm kể hay.
*. Thể hiện được yêu cầu của bài tập 3 ( phân vai dựng lại câu chuyện).
- Hệ thống toàn bài
- Tuyên dương HS chuẩn bị bàitốt
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau
- 2HS kể 
- Nhận xét 
- Nghe
- Kể chuyện trong nhóm
- Đại diện thi kể 
- Nhận xét 
- Kể theo vai trong nhóm 
- Thực hiện 
- Nhận xét 
- Lắng nghe
- Thực hiện 
Chiều Thứ 5 ngày 3 tháng 9năm 2009
Tiết 2+3
Lớp 2A + 2B : LUYệN ĐọC 
i. mục tiêu:
1. KT: Giúp học sinh biết đọc các từ khó trong tuần các bài đã học.
 Hiểu nghĩa từ ngữ đợc chú giải ở cuối bài đọc
 Hiểu ý nghĩa của nội dung bài qua phần luyện đọc. 
2. KN: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
3. TĐ : Học sinh có ý thức luyện đọc, có thái độ học nghiêm túc. Chăm chỉ luyện đọc.
II. Chuẩn bị:
 III. Các hoạt động dạy học - 
Nội dung-Thời gian
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu (2')
2. Nội dung
 (35')
 Luyện đọc 
3. củng cố - dặn dò
 ( 3' )
- Nêu yêu cầu giờ học ghi đầu bài
- Yêu cầu HS luyện đọc lại một số bài tập đọc đã học (đọc một đoạn hoặc cả bài )
- Theo dõi uốn nắn HS luyện đọc đúng từ ngữ khó dấu câu.
- Giúp HS hiểu một số từ chú giải và 
trả lời câu hỏi theo đúng từng bài đọc. 
- Theo dõi- nhận xét 
- Yêu cầu HS đọc bài Gọi bạn
- Nhận xét- cho điểm
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Nghe
- Đọc đoạn bài nối tiếp 
- Trả lời nhận xét , bổ sung
-Thực hiện
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 2: Toán (BS) Luyện tập thêm: 
 Phép cộng có tổng bằng 10 và giải toán 
I. Mục tiêu:
1. KT: Củng cố về tính nhẩm viết trong trường hợp tổng là số tròn chục. Củng cố về giải toán và tìm tổng độ dài hai đoạn thẳng
2 . KN: Rèn kĩ năng làm tính cộng và giải toán thành thạo. 
3. TĐ; Giáo dục HS tính tự giác làm bài tập 
II. Đồ dùng dạy học 
 - Bảngphụ , bảng con 
III. Các hoạt động dạy –Học 
Nội dung –Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5phút)
B. Bài mới 
1.Giới thiệu bài
 (2phút)
 2. HD làm bài tập 
 (30phút) 
Bài tập 1
Tính nhẩm
Bài tập 2
Tính
Bài 3 :Giải toán
C. Củng cố – Dặn dò 
 ( 3phút)
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
 63 42
 + +
 27 18
 90 60
- Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài trực tiếp 
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập 
-Yêu cầu HS nêu và nhẩm kết quả 
9 + 1 + 4 = 14 8 + 2 + 5 = 15
 1 + 9 + 6 = 16 2 + 7 + 1 = 10
 7 + 2 + 3 = 12 
 3 + 7 + 7 = 17 
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập 
-Yêu cầu HS làm vào bảng con
- Nhận xét, chữa 
 34 8 15
 + + +
 6 32 55
 40 40 70
 - yêu cầu dựa vào tóm tắt và giải 
 bài toán 
-Yêu cầu 1HS lên bảng làm 
- Lớp làm vào vở
- Nhận xét,cho điểm
 + Tóm tắt:
 Nữ : 11 người 
 Nam : 17 người
 Tất cả có :... người?
 Bàigiải
 Có tất cả số người là :
 11 + 17 = 28 (người)
 Đáp số: 28 người
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học 
- Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau
- 2 HSlên bảng 
- Lắng nghe
- HS nêu
- Nhẩm và nêu kết quả
- Nhận xét , chữa 
- 1 HS đọc 
- Làm vào bảng con 
- nhận xét 
- Đọc
1 HS làm vào bảng phụ 
-Lớp làm vào vở
- 3 HS nêu kết quả ở vở 
- Nhận xét 
- Nghe
- Thực hiện 
 Thứ 6 ngày tháng 9 năm 2009
Tiết 1: Tập làm văn 
 XắP XếP CÂU TRONG BàI LậP DANH SáCh HọC SINH
I. Mục tiêu :
1. KT: xắp xếp các bức tranh kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện . Gọi bạn (BT1Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và chim gáy (BT2); Lập được danh sách từ 3đến 5 HS theo mẫu (BT 3).
 + GV: Nhắc HS đọc bài danh sách HS tổ lớp 2A trước khi làm (BT 3)
 2.KN : Rèn kĩ năng nghe nói lại được nội dung câu chuyện theo tranh và lập được danh sách học sinh.
3. Giáo dục học có ý thức tự giác học tập tốt 
II. Đồ dùng dạy học 
 Tranh minh hoạ , VBT
III. Các hoạt động dạy học 
Nội dung –Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
Hoạt độn của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
 (3phút)
B. Bài mới 
1.Giới thiệu bài 
2. HD làm bài tập 
 (32phút)
Bài tập 1
Xắp xếp lại thứ tự các tranh và kể lại câu chuyện
Bài 2
 Bài 3
C. Củng cố , dặn dò 
 (5phút)
- Yêu cầu HS đọc bài tự thuật 
- Nhận xét , cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp 
- Yêu cầu HS xếp lại thứ tự 4 bức tranh minh hoạ bìa thơ gọi bạn cho đúng 
- Nhận xét kết luận : Thứ tự ( T 1, 4, 3, 2.) 
- Yêu cầu HS kể lại câu chuyện : Gọi bạn 
- Gọi từng nhóm thi kể trước lớp 
- Theo dõi giúp đỡ HS 
Nhận xét cho điểm
- Nêu yêu cầu sắp xếp lại các câu cho đúng thứ tự 
- Cho HS làm việc theo nhóm các nhóm ghi nội dung từng câu văn a, b, c, d, 
- Yêu cầu các nhóm dán lên bảng theo đúng thứ tự nội dung câu chuyện Kiến và Chim gáy 
- Nhận xét – KL : Thứ tự đúng ( b, d, a,c.)
- Lập danh sánh HS theo nhóm 
- Chia nhóm : Yêu cầu các nhóm trao đổi và làm bài vào phiếu 
- Gọi các nhóm đọc bài – Nhận xét, bổ sung 
-Hệ thống bài
 -Nhận xét tiết học sau
2 HS đọc bài 
- Nghe 
- Quan sát xắp xếp các tranh 
- Kể lại theo nhóm 
-Kể trước lớp 
- làm theo nhóm 
dán - Đọc kết quả 
- Nhận xét 
- Lập danh sách HS - Đọc kết quả 
- Nhận xét 
- Lắng nghe
- Thực hiện 
Tiết 3 : Toán: 9 CộNG VớI MộT Số 9 + 5 (T15)
I. Mục tiêu : 
1 . KT giúp HS biết thực hiện đúng phép cộng dạng 9 + 5 từ đó lập bảng 9 cộng với một số Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. Biết giải toán bằng một phép tính cộng. 
 * Bài tập 3
2. KN : Rèn kĩ năng làm tính giảI toán thành thạo 
3. TĐ : Giáo dục HS tính chính xác , tự giác làm bài tập 
II. Đồ dùng dạy học 
 Que tính . bảng gài 
III. Các hoạt động dạy – Học 
Nội dung – Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt độngcủa học sinh
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5’)
B. Bài mới 
1 . Giới thiệu bài
 (2phút)
2. Bài giảng 
a. Giới thiệu phép cộng 9+ 5
(10phút)
b. Lập bảng 9 cộng với một số
(5phút)
3. Luyện tập 
 (15phút) 
Bài 1: tính nhẩm
Bài 2: tính
Bài 4
Giải toán
*Bài tập 3: Tính
C. Củng cố , dặn dò 
 (3’)
- Gọi HS lên bảnglàm bài tập đặt tính rồi tính . 
 24 + 6 48 + 12
- Nhận xét , cho điiểm
- Giới thiệu bài trực tiếp 
- Yêu cầu HS lấy 9 que tính 
- GV gài lên bảng 9 que tính , viết 9 
- Yêu cầu lấy 5 que tính gài 5 tính dưới 9 que tính 
- Yêu cầu HS tìm ra kết quả bằng nhiều cách khác nhau
- HD- HS tìm kết quả bằng cách tách 1 ở 5 vào 9 ( để có 9 + 1=10)
5 bớt một còn 4; 10 + 4 = 14
Vậy: 9 + 5 = 14; 5 + 9 = 14
- HD đặt tính theo cột dọc: 9
 +
 5
	 14
- Yêu cầu HS lấy que tính để tìm ra kết quả của các phép tính 
 9 + 2 = 11
 9 + 3 = 12
 ................... .. 
 9 + 9 = 18
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng 
cộng 9 cộng với một số 
- Cho HS nêu nhận xét các số đầu của phép tính (là 9) 
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết qủa 
- Ghi kết quả - Nhận xét 
 9 + 3 = 12 9 + 6 = 15
 3 + 9 = 12 6 + 9 = 15
 9 + 8 = 17 9 + 7 = 16
 9 + 8 = 17 7 + 9 = 16
 9 + 4 = 13 
 4 + 8 = 12 
- Cho HS làm bảng con – Nhận xét 
 9 
+ 
 2 
+ Kết quả : 11; 17; 18 ; 16 ; 14. - Yêu cầu HS tóm tắt – phân tích bài toán. 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
-Nhận xét. Cho điểm
 Bài giải :
 Trong vườn có tất cả số cây táo là: 
 9 + 6 = 15 ( cây)
 Đáp số : 15 cây táo
- HD HS cách thực hiện
 9
 +
 2
 11
- Cho HS làm bài vào vở 
-Nhận xét 
kết quả :17 ;18 ;16 ;14.
- Hệ thống bài 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về chuẩn bị bài 
- 2 HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét 
- Lắng nghe 
- Quan sát 
- thực hiện 
- Nhẩm và nêu kết quả
-
 Nhận xét , bố sung 
-HS làm vào bảng con 
- nhận xét 
- Nêu tóm tắt 
- làm bài vào vở 
-1HS làm bài vào bảng 
phụ
- Thực hiện và nêu kết quả 
- Nghe 
- Thực hiện 
Tiết 4 Chính tả : ( Nghe - viết ) Gọi BạN 
I. Mục tiêu :
 1. KT : Giúp HS nghe viết chính xác đoạn , trình bày đúng hai khổ cuối bài thơ Gọi bạn và làm được bài tập 2, bài tập 3 a/b. 
 2. Học sinh nghe viết đúng chính tả làm các bài tập phân biệt phụ âm đầu ng/ ngh, dấu thanh dễ lẫn. 
 3 . TĐ: HS có ý thức rèn luyện chữ viết nắn nót cẩn thận .
II. Đồ dùng dạy học 
 - Bảng phụ , VBT bảng con 
III. Các hoạt động dạy học 
Nội dung – Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5phút)
B. bài mới 
1 .Giới thiệu bài 
 ( 2phút) 
2. Nội dung (30phút) a. Chuẩn bị 
b. Viết vào vở 
c. Chấm chữa bài 
Bài1
 Bài 2
C. Củng cố, dặn dò 
 (3phút)
-Yêu cầu HS viết nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre.
- Nhận xét – cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
- Đọc bài viết 1lần 
- Gọi HS đọc lại 
- Giúp HS nắm nội dung bài. Bê vàng và dê trắng gặp phải hoàn cảnh khó hăn nào? 
+ Thấy Bê vàng không trở về dê trắng đã làm gì ? 
- HD – HS nhận xét .
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa?vì sao?
+Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những câu gì ?
- Cho HS viết bảng con 1số từ khó . Suối cạn, nuôi, lang thang, nẻo, gọi hoài.
- Nhận xét sửa chữa cho HS 
+ Đọc bài cho HS viết vào vở 
- Theo dõi uốn nắn HS viết bài 
- Thu 8 bài chấm điểm, nhận xét 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài vào VBTvà chữa bài 
- Nhận xét, cho điểm
a. nghiêng ngả, nghi ngờ
b.nghe ngóng, ngon ngọt 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài vào VBTvà chữa bài 
- Nhận xét, cho điểm
a. trò tchuyện, che chở, trắng tinh, chăm chỉ .
b. cây gỗ, gây gổ; màu mỡ, mở cửa
- Nhận xét giờ học 
- Tuyên dương HS chuẩn bị bài tốt .
- Dặn về luyện viết thêm ở nhà 
-nghe 
Theo dõi 
- Gọi 2 HS đọc
-Trả lời 
- Nêu nhận xét, bổ sung 
- Viết bảng con 
- Đọc và viết bài vào vở 
- Nộp bài 
- 1 HS 
- Lớp làm bài VBT – 
-2HS nhận xét, chữa bài 
-1HS nêu
- Lớp làm bài VBT – 
-2HS nhận xét, chữa bài 
- Nghe 
- Thực hiện 
Tiết 5: GD TT: Sinh hoạt
 ------------------ Hết tuần 3 -----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2B TUAN 3.doc