Giáo án Lớp 2 - Tuần 28 - Năm học 2009-2010

Giáo án Lớp 2 - Tuần 28 - Năm học 2009-2010

- Ngời cha dặn dò: Ruộng nhà có một kho báu, các con tự đào lên mà dùng.

+ 2 HS luyện đọc đoạn 2.

- Họ đào bới cả đám ruộng để tìm kho báu mà không thấy. Vụ đến, họ đành trồng lúa.

- Vì ruộng đất đợc hai anh em đào bới tìm kho báu, đát đợc làm kĩ nên lúa tốt.

- Kho báu đó là đất đai màu mỡ, là lao động chuyên cần.

- HS traođổi,thảo luận nêu ý kiến của mình

 

doc 30 trang Người đăng huyennguyen1411 Lượt xem 1047Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 28 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
Ngày soạn: Ngày 13 tháng 3 năm 2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Hoạt động tầu tuần
 - Chào cờ
 - Lớp trực tuần nhận xét
 - Tổng phụ trách triển khai hoạt động theo chủ điểm: 
 “ Yêu quý mẹ và cô giáo”
________________________________________
Tiết 2 + 3: Tập đọc
Bài 82, 83: Kho báu
I. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc rành mach toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.
- Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, ngời đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc. ( Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3, 5).
- HS khá, giỏi trả lời đợc câu hỏi 4.
II. Chuẩn bị:
- HĐ nhóm 2, 4 . HĐ cá nhân 
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra: 
- Đọc bài Sông Hơng+ nêu ND bài
B. Bài mới:
1. Giới thiệu chủ điểm & bài đọc.
2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu - HD đọc.
- Đọc từng câu.
+HD sửa sai lỗi phát âm.
- Đọc từng đoạn trớc lớp.
+ HD đọcđúng 1số câu.
+ HD giải nghĩa từ ngữ
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữ các nhóm
- Đọc ĐT ( 1 đoạn)
3. Tìm hiểu bài:
Câu 1. Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng ngời nông dân.
- Nhờ chăm chỉ làm lụng, hai vợ chồng ngời nông dân đã đợc điều gì?
+ Luyện đọc đoạn 1 - HD đọc
Câu 2.- Hai ngời con trai của ngời nông dân có chăm làm nh cha mẹ họ không?
- Trớc khi mất, ngời cha cho các con biết điều gì?
+ HD luyện đọc đoạn 2
Câu 3. Theo lời ngời cha, hai ngời con đã làm gì? 
Câu 4. 
- Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu?
- Cuối cùng, kho báu mà hai ngời con tìm đợc là gì?
Câu 5.
- Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì?
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
4. Luyện đọc lại:
- Thi đọc lại toàn bộ câu chuyện.
+ Nhận xét, đánh giá.
C. Củng cố - dặn dò:
- Liên hệ: Qua câu chuyện, em rút ra bài học gì cho mình? ( Ai chăm học, chăm làm, ngời đó sẽ thành công, sẽ hạnh phúc, có nhiều niềm vui.)
- Đọc lại bài, chuẩn bị tiết kể chuyện
- 2 HS thực hiện
- HS theo dõi SGK
- Đọc nối tiếp từng câu.
+ HS luyện phát âm.
- HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
+HS luyện đọc đúng các câu HD
+HS đọc chú giải SGK
- Đọc nối tiếp trong nhóm
- Đọc ĐT - CN: từng đoạn - cả bài
- Cả lớp đọc
- Hai vợ chồng ngời nong dân: quanh năm hai sơng một nắng, cuốc bẫm cày sâu, ra đồng từ lúc gà gáy sáng trở nhà khi mặt trời đã lặn; vụ lúa, họ cấy lúa, gặt xong lại trồng khoai, trồng cà; không cho đất nghỉ, chẳng lúc nào ngơi tay.
- Nhờ làm lụng họ đã gây dựng đợc một cơ ngơi đàng hoàng.
+ 2 HS luyện đọc đoạn 1
- Họ ngại làm ruộng, chỉ mơ chuyện hão huyền.
- Ngời cha dặn dò: Ruộng nhà có một kho báu, các con tự đào lên mà dùng.
+ 2 HS luyện đọc đoạn 2.
- Họ đào bới cả đám ruộng để tìm kho báu mà không thấy. Vụ đến, họ đành trồng lúa.
- Vì ruộng đất đợc hai anh em đào bới tìm kho báu, đát đợc làm kĩ nên lúa tốt.
- Kho báu đó là đất đai màu mỡ, là lao động chuyên cần.
- HS traođổi,thảo luận nêu ý kiến của mình
- Cả lớp nhận xét, trao đổi.
+ Đừng ngồi mơ tởng về kho báu. Lao động chuyên cần mới là kho báu , làm nên hạnh phúc, ấm no./ Đất đai chính là kho báu vô tận. Chăm chỉ lao độ
ng trên đồng ruộng, co ngời sẽ có cuộc sống đầy đủ, no ấm./ Ai yêu quý đất đai,chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, ngời đó có cuộc sống no ấm, hạnh phúc. 
- HS thi đọc lại truyện.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
.._____________________________________
Tiết 4: Toán
Kiểm tra định kỳ
Chiều 
Tiết 1: Âm nhạc
Học hát: Chú ếch con
I. Mục tiêu:
- HS hát đúng giai điệu & lời ca ( lời 1 )
- Qua bài hát, HS biết tên một số loài chim, cá; noi gơng học tập chăm chỉ của chú ếch con.
- Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
II. Đồ dùng: 
-Băng nhạc, máy nghe.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra: 
- Hát bài Chim chích bông.
- Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy bài hát:
- GV cho HS nghe băng.
- HD đọc lời ca (lời 1 )
- Dạy hát từng câu.
+ Nhận xét, uốn nắn.
- Hát kết hợp vỗ tay theo phách.
+ Nhận xét, sửa sai.
- Ôn lại lời 1.
+ Nhận xét, uốn nắn, sửa sai.
3. Hát kết hợp tập gõ theo tiết tấu:
- HD tập gõ đệm theo tiết tấu:
+ Nhận xét, sửa sai.
- HD tập hát nối tiếp.
- Ôn lời 1 kết hợp vỗ đệm theo phách, tiết tấu.
+ Nhận xét, đánh giá.
C. Củng cố, dặn dò:
- Hát lại bài hát
- Nhận xét giờ học 
- Dặn dò học sinh
- HS nghe băng.
- Đọc ĐT lời ca ( lời 1) 
- HS học từng câu, hát nối các câu đã học.
- HS hát kết hợp vỗ đệm theo phách.
Kìa chú là chú ếch con có đôi là đôi mắt tròn
 x x x x x x x
- HS hát và tập vỗ đệm theo tiết tấu.
Kìa chú là chú ếch con có đôi là đôi mắt tròn
 x x x x x x x x x x x x
- 4 nhóm hát nối tiếp từng câu. Thay đổi nhóm sau mỗi lần hát.
- Cả lớp ôn lời 1.
Tiết 2: Toán *
Tự kiểm tra
A. Đề bài:
Bài 1: Tính nhẩm
2 3 = 4 8 = 3 1 = 
12 : 2 = 27 : 3 = 0 : 5 =
4 7 = 5 6 = 1 8 =
Bài 2: Ghi kết quả tính
4 4 + 4 = 5 10 – 25 =
15 : 5 6 = 0 : 4 + 16 =
Bài 3: Tìm x
X 4 = 20 X : 5 = 3
Bài 4: Có 15l dàu rót đều vào 5 can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu?
- Học sinh tự giác làm bài 
- GV thu bài chấm điểm.
B. Hớng dẫn đánh giá
Câu 1: 3 điểm
Câu 2: 2 điểm
Câu 3: 2 điểm
Câu 4: 3 điểm
C. Dặn dò học sinh giờ sau.
- Dặn học sinh chuẩn bị tốt cho chơng học mới
_________________________________________
Tiết 3: Tập đọc *
Luyện đọc: Kho báu 
I. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc diễn cảm bài '' Kho báu''.
- Đọc đúng các tiếng, từ khó phát âm, biết ngắt nghỉ đúng dấu câu.
- GD học sinh có ý thức bảo vệ môi trờng thiên nhiên để cuộc sống của con ngời ngày càng thêm đẹp đẽ.
II. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
B. Luyện đọc:
1.Giáo viên nêu mục đích yêu cầu giờ học
2. Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc.
- Giáo viên đọc mẫu .
- Đọc từng câu.
- GV ghi lên bảng những từ HS đọc sai cho phát âm lại cho đúng.
- Đọc đoạn trớc lớp .
- GV giảng cho học sinh nghe một số từ khó hiểu
- Đọc đoạn trong nhóm.
 GV quan sát uốn nắn 
* Giáo viên hớng dẫn học sinh yếu đọc 
- Tổ chức cho HS thi đọc trớc lớp
- Đọc diễn cảm toàn bài .
- GV ghi điểm.
C. Củng cố, dặn dò:
- Em hãy nêu nội dung chính của bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh luỵên đọc thêm. 
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh nghe 
- Học sinh đọc tiếp sức câu
 Luyện phát âm
- Học sinh đọc tiếp sức đoạn
- Học sinh đọc nhóm 2
- Học sinh yếu đọc dới sự hớng dẫn của giáo viên 
* Học sinh yếu đọc đúng đợc một đoạn 
- Học sinh thi đọc 
- Nhóm khác nhận xét cho điểm
- 2- 3 học sinh đọc diễn cảm toàn bài. 
- Học sinh nêu
- Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống. 
_________________________________________________________________
 Ngày soạn: Ngày 14 tháng 3 năm 2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Toán
Bài 137: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
I. Mục tiêu:
- Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn; quan hệ giữa trăm và nghìn.
- Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.
- Làm được bài tập trong SGK.
II. Đồ dùng: 
- Bộ ô vuông biểu diễn của GV - HS & các chữ số bằng nhựa.
III. Lên lớp:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bộ đồ dùng Toán của học sinh
B. Bài mới:
1. Ôn tập về đơn vị, chục, trăm:
- GV gắn các ô vuông: từ 1 - 10 
+ 10 đơn vị bằng mấy chục?
- GV gắn các HCN: từ 1 chục - 10 chục. 
+ Nêu các số chục, trăm.
+ Mấy chục bằng 1 trăm?
2. Một nghìn:
a. Số tròn trăm:
- GV gắn các hình vuông to, giới thiệu mỗi hình có 1 trăm ô vuông nhỏ.
- Nêu số tròn trăm & viết số tương ứng.
- Đọc các số tròn trăm & nhận xét các số đó .
b. Nghìn:
- GV gắn 10 hình vuông, giới thiệu: 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn. Viết 1000. Đọc là một nghìn.
- Bao nhiêu trăm bằng 1 nghìn?
- Ôn lại mối quan hệ giữa đơn vị với chục, chục với trăm, trăm với nghìn.
3. Luyện tập:
 Bài 1: Đọc, viết ( theo mẫu)
a) Làm việc chung: 
- GV gắn các hình trực quan về đơn vị, chục, trăm, nghìn lên bảng.
- Viết số, đọc số tơng ứng.
- Nhận xét,chữa: Đọc, viết số đến 1 nghìn.
b) Làm việc cá nhân: 
- GV viết số lên bảng.
- Nhận xét, chữa: Các số đến 1 nghìn.
C. . Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Tập viết, đọc các số chục, trăm, nghìn. Chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát, viết & đọc số tương ứng.
- 10 đơn vị = 1 chục hay 10 = 1 chục
- HS quan sát, viết & đọc số tương ứng,
+ 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100
+ 10 chục = 1 trăm hay 100 = 10chục.
- HS quan sát các hình, nêu số, viết & đọc số tương ứng với hình.
- 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900.
- một trăm, hai trăm, , chín trăm.
- HS nhắc lại: 10 trăm = 1 nghìn.
- HS viết bảng & đọc : 1000 - 1 nghìn.
- HS nêu: 10 trăm = 1000
- HS nhắc lại: 10 = 1 chục, 100 = 1 trăm, 
 1000 = 10 trăm.
- HS nêu yêu cầu
- HS quan sát các hình trực quan trên bảng.
- HS viết & đọc số tơng ứng với hình.
- HS chọn hình vuông hoặc hình chữ nhật có số ô vuông tơng ứng với số đó. 
_________________________________________
Tiết 2: Chính tả ( nghe - viết)
Bài 57: Kho báu
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm đợc bài tập 2; bài tập 3 a/ b.
II. Lên lớp
A. Kiểm tra: 
- Viết bảng: nục nịch, lúc lắc
- Nhận xét, chữa.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn nghe - viết: 
- GV đọc bài chính tả.
- Nêu nội dung đoạn viết.
- Luyện viết những từ ngữ dễ lẫn.
- GV đọc bài viết
- Chấm, chữa bài, nhận xét. 
3. Hớng dẫn làm bài tập: 
Bài 2: Điền vào chỗ trống ua hay uơ ?
- GV ghi bảng, HD làm bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3:( a) Điền vào chỗ trống:
a. l hay n :
- Tơng tự bài 2.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Luyện viết lại những chữ viết sai chính tả.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS viết bảng con bảng lớp.
- 3 HS đọc lại bài, cả lớp theo dõi SGK.
- Nêu đức tính chăm chỉ, cần cù làm lụng của hai vợ chồng ngời nông dân.
- HS viết bảng con: nông dân, quanh năm, sơng, cuốc bẫm, lặn mặt trời, khoai,
- HS viết bài vào vở.
- HS tự soát, chữa lỗi.
- HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm bảng - VBT, chữa bài.
- voi huơ vòi - mùa màng
- thuở nhỏ - chanh chua
- HS đọc bài, nêu y ...  các loài cây theo nhóm:
- HD HS kể tên các loài cây theo nhóm 4.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
+ Cây lương thực, thực phẩm:
+ Cây ăn quả:
+ Cây lấy gỗ:
+ Cây bóng mát:
+ Cây hoa:
Bài 2: Dựa vào bài 1, hỏi - đáp theo mẫu:
- GV: Dựa vào bài 1, đặt & TLCH với cụm từ " Để làm gì? "
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống?
- HD HS làm bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nêu nội dung bài.
- Ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS trao đổi, làm ra nháp.
- HS nêu kết quả.
- lúa, ngô, lạc, vừng, khoai lang, sắn, đỗ đen, đỗ xanh, đỗ tương, rau muống, rau đay, bí đỏ, bí xanh, bầu, mướp, dưa, cà,
- cam, bưởi, chanh, nhãn, vải, xoài, hồng, đu đủ, quýt, thanh long, trứng gà, roi, lê,
- xoan, lim, bạch đàn, xà cừ, keo, thông, gụ pơ - mu, dâu, mít, tre, chò, táu, sến, 
- bàng, phượng, đa, si, bằng lăng, 
- hồng, lan, mai, đào, huệ, sen, súng, 
- HS đọc bài tập - mẫu
- 2 HS làm mẫu, cả lớp theo dõi.
- Từng cặp thực hành hỏi - đáp.
- Cả lớp nhận xét.
* HS đọc bài tập, nêu yêu cầu.
- HS làm VBT - Bảng.
- Cả lớp nhận xé, chữa.
+ Chiều qua, Lan nhận được thư bố. 
+ Con nhớ chăm bón cây cam ở đầu vườn để khi bố về, bố con mình có cam ngọt ăn nhé!
___________________________________________
Tiết 3: Hoạt động tập thể
Sinh hoạt sao
___________________________________________________________
Ngày soạn: Ngày 18 tháng 3 năm 2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Tâp làm văn
Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối
I Mục đích yêu cầu:
- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).
- Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2); viết được các câu trả lời cho một phần BT2 (BT3). 
II. Chuẩn bị:
- HĐ nhóm
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HD làm bài tập:
Bài 1. Em sẽ nói gì đáp lại lời chúc mừng?
- GV HD thực hành đóng vai.
- Gợi ý nói lời chúc mừng và nói lời đáp lại
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2. Đọc và trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu tranh quả măng cụt.
- GV: dựa vào các ý của bài nhưnh không nhất thiết phải đúng như trong bài.
- GV nhận xét, chữa câu trả lời.
Bài 3. Viết câu trả lời cho phần a 
hoặc b.
- GV: chọn phần a hoặc phần b để viết vào vở
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- GV nhận xét, chấm điểm.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Viết hoàn chỉnh bài 3. 
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- 4 HS thực hành đóng vai:
+ 3 HS nói lời chúc mừng: CHúc mừng bạn đã đoạt giải trong cuộc thi. / Bạn giỏi quá! Bọn mình chúc mừng bạn. 
+ 1 HS nói lời đáp lại: Cảm ơn các bạn. / Mình rất cảm ơn các bạn. 
- Từng nhóm 4 HS thực hành. Cẩ lớp nhận xét, đánh giá.
- HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- Từng cặp HS hỏi - đáp các câu hỏi.
+ Nói về hình dáng bên ngoàicủa quả măng cụt. Quả hình gì? To bằng nào?...
+ Quả măng cụt tròn như quả cam. Quả măng cụt to gần bằng nắm tay trẻ em. 
- Cả lớp nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu ý kiến chọn viết phần nào.
- HS viết vào VBT.
- HS nối tiếp đọc bài viết.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
..
____________________________________________
Tiết 2: Thủ công
Làm đồng hồ đeo tay
 ( tiết 2)
I. Muc tiêu:
- HS biết cách làm đồng hồ đeo tay bằng giấy thủ công
- HS Làm được đồng hồ đeo tay
- Có hứng thú làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình
II. Chuẩn bị:
 - Đồng hồ đeo tay bằng giấy màu, 
 - Quy trình làm đồng hồ đeo tay
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán.
III. Lên lớp:
A. Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS thực hành:
- Nêu quy trình làm đồng hồ đeo tay.
- GV nhận xét, nhắc lại quy trình làm đồng hồ đeo tay.
- Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm.
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- Lưu ý: Nếp gấp phải sát miết kĩ. Khi gài dây đeo có thể bóp nhẹ nhàng hình mặt đồng hồ để gài dây đeo cho dễ.
3. Trưng bày sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm của nhóm, QS sản phẩm của nhóm bạn.
4. Đánh giá sản phẩm.
- GV đánh giá sản phẩm, nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Làm vòng đeo tay.
- HS nêu: gồm 4 bước:
+ Bước 1: Cắt thành nan giấy.
+ Bước 2: làm mặt đồng hồ.
+ Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ.
+ Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.
- HS thực hành theo nhóm
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS nhận xét, đánh giá.
...
_____________________________________________
Tiết 3: Toán
Các số từ 101 đến 110
I. Muc tiêu:
- Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị.
- Đọc và viết thành thạo các số từ 101 đến 110.
- So sánh được các số từ 101 đến 110. Nắm được thứ tự các số từ 101 đến 110.
II. Đồ dùng: 
- Bộ đồ dùng dạy Toán.
III. Lên lớp:
A. Kiểm tra: 
- viêt, đọc, so sánh các số từ 110 - 190
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
1. Đọc và viết số từ 101 đến 110:
- GV nêu vấn đề, kẻ bảng.
- GV gắn 1 hình vuông và 1 đơn vị vào bảng gài.
- Có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- GV điền số vào bảng
- GV nêu cách đọc số: một trăm linh một
- GV làm tương tự với các số còn lại
- GV viết các số lên bảng yêu cầu HS đọc các số từ 101 - 110
- GV viết số 105 lên bảng.
+ Số gồm có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
+ Lấy các hình tương ứng với số đo.
- GV làm tương tự với 1 vài số khác.
2. Luyện tập:
Bài 1: Mỗi số tương ứng với cách đọc nào?
- GVviết số và chỉ cho HS đọc.
- Nhận xét, chữa: Đọc số 
Bài 2: Số?
- GVvẽ tia số.
- HD HS làm bài.
- Nhận xét, chữa: thứ tự các số.
Bài 3: > < = ?
- GV viết bảng, HD so sánh.
- Yêu cầu HS so sánh.
- Nhận xét, chữa: So sánh số từ 101 -110.
Bài 4: Nêu yêu cầu.
- HD làm bài
- Nhận xét, chữa: Thứ tự các số từ 101 -110.
C. Củng cố- dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài. 
- Ôn bài. Chuẩn bị tiết sau.
- HS đọc nội dung bảng.
- HS quan sát, nêu các số tương ứng với hình vuông và đơn vị.
- Số gồm 1 trăm, 0 chục và 1 đơn vị
- HS viết bảng con: 101
- HS đọc số
- HS nhận biết các trăm, chục, đơn vị rồi viết và đọc số.
- HS đọc các số từ 101 -110.
- HS đọc số.
+ Gồm 1 trăm, 0 chục và 5 đơn vị
+ HS lấy 1 hình vuông và 5 đơn vị
- HS làm tương tự.
- HS nêu yêu cầu.
- HS đọc số:
a) - 107 b) - 109 c) - 108
d) - 102 e) - 105 g) - 103
- HS nêu yêu cầu, quan sát, nhận xét tia số
- HS nêu các số còn thiếu.
- HS làm vào vở.
I I I I I I I I I I 
 103 105 107 108 110
- HS nêu yêu cầu, cách thực hiện
- HS làm bài, chữa.
 101 104
 109 > 108 106 101
 105 = 105 109 107
- HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm bài, chữa.
a) 103; 105; 106; 107; 108
b) 110; 107; 106; 105; 103; 100
...
______________________________________________-
Chiều	
Tiết 1: Toán *
Luyện tập: Các số từ 101 đến 110
I. Mục tiêu:
- Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị.
- Đọc và viết thành thạo các số từ 101 đến 110.
- So sánh được các số từ 101 đến 110. Nắm được thứ tự các số từ 101 đến 110.
II. Hoạt động dạy học
1. Luyện tập:
Bài 1: Viết theo mẫu 
- Nhận xét, chữa: Đọc số 
Bài 2:Viết theo mẫu
- HD HS làm bài.
- Nhận xét, chữa:.
Bài 3: Số ?
- GV HD điền số còn thiếu vào chỗ chấm trên tia số.
- Nhận xét, chữa: So sánh số từ 101 -110.
Bài 4: Nêu yêu cầu.
- HD làm bài
- Nhận xét, chữa: Thứ tự các số từ 101 -110.
C. Củng cố -dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài. 
- Ôn bài. Chuẩn bị tiết sau
- HS nêu yêu cầu.
- HS viết vào VBT và đọc bài
Viết số
Đọc số
105
Một trăm linh năm
102
Một trăm linh hai
104
Một trăm linh bốn
107
Một trăm linh bảy
108
Một trăm linh tám
110
Một trăm mời
- HS nêu yêu cầu. 
- HS làm vào VBT
 I I I I I I I I I
 102 104 106 107 ...
- HS nêu yêu cầu, cách thực hiện
- HS làm bài, chữa.
a) 103; 105; 108; 109
b) 106; 104; 102; 101
__________________________________________________
Tiết 2: Tập làm văn
Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối 
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Biết đáp lại lời chia vui.
- Đọc đoạn văn tả quả cây măng cụt, biết trả lời các câu hỏi về hình dáng, mùi vị và màu sắc, ruột quả.
2. Rèn kĩ năng viết: Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp, chính tả.
II. Hoạt động dạy học:
1. HD làm bài tập:
Bài 1: Em sẽ nói gì đáp lại lời chúc mừng?
- GV HD thực hành đóng vai.
- Gợi ý nói lời chúc mừng và nói lời đáp lại
- Nhận xét, đánh giá.
-Yêu cầu HS viết vào VBT
Bài 2: Đọc và viết tiếp các câu ở phần 
a hoặc b:
- GV: dựa vào các ý của bài nhng không nhất thiết phải đúng nh trong bài.
- GV nhận xét, chữa câu trả lời.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Viết hoàn chỉnh bài 3. 
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS đọc yêu cầu
- 4 HS thực hành đóng vai:
+ 3 HS nói lời chúc mừng: Chúc mừng bạn đã đoạt giải trong cuộc thi. / Bạn giỏi quá! Bọn mình chúc mừng bạn. 
+ 1 HS nói lời đáp lại: Cảm ơn các bạn. / Mình rất cảm ơn các bạn. 
- Từng nhóm 4 HS thực hành. Cẩ lớp nhận xét, đánh giá.
- HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- Từng cặp HS hỏi - đáp các câu hỏi.
+ Nói về hình dáng bên ngoài của quả măng cụt. Quả hình gì? To bằng nào?...
+ Quả măng cụt tròn nh quả cam. Quả măng cụt to gần bằng nắm tay trẻ em. 
- Cả lớp nhận xét. Viết bài vào VBT
____________________________________________
Tiết 3: Hoạt động cuối tuần
Sinh hoạt tuần 28
I. Mục tiêu:
- Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.
- Hoạt động văn nghệ.
- Phương hướng tuần sau.
 II. Cụ thể:
1. Nhận xét chung
*Ưu điểm:
- Đạo đức: - HS ngoan ngoãn biết đoàn kết giúp đỡ bạn bè trong học tập, lễ phép với thầy cô giáo, biết chào hỏi người lớn tuổi.
+ Học tập:
 - Đi học đều, đúng giờ.
 - Có ý thức học bài và làm bài trước khi đến lớp.
 - Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái xây dựng bài.
 - Có đầy đủ đồ dùng học tập.
 - Nhiều em có ý thức rèn chữ viết
+ Thể dục - vệ sinh
 - Xếp hàmg nhanh nhẹn tập đúng động tác.
 - Vệ sinh sạch sẽ đúng giờ.
* Tồn tại: 
 - Một số em cha có ý thức rèn chữ.
 - Một vài em còn lời học.
2. Hoạt động văn nghệ:
 - GV tổ chức cho HS múa hát giao lu giữa các tổ, nhóm
 - GV- HS nhận xét tuyên dương những cá nhân, tổ , nhóm có nhiều ý thức tốt.
 3. Phương hướng tuần sau:
 - Phát huy những u điểm đã có trong tuần.
 - Khắc phục mọi tồn tại 
 - Luyện tập văn nghệ chuẩn bị cho ngày 26 -3 
___________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 28.doc