Giáo án Lớp 2 tuần 25 (4)

Giáo án Lớp 2 tuần 25 (4)

Toán

MỘT PHẦN NĂM

 I/ MỤC TIÊU: Giúp HS

- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần năm”, biết đọc, viết 1/5.

- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.

 II/ CHUẨN BỊ:

 - Các hình vẽ trong SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: 5

- Gọi HS lên bảng điền >,< ,="">

 - 2 HS lên làm trên bảng.

 

doc 20 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1111Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 25 (4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25 
Ngày soạn:18. 02. 2011
Thứ hai, ngày 21 tháng 2 năm 2011
Chào cờ
Toán
Một phần năm
 I/ Mục tiêu: Giúp HS
Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần năm”, biết đọc, viết 1/5.
Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
 II/ chuẩn bị:
 - Các hình vẽ trong SGK. III/ các hoạt động dạy học
Kiểm tra bài cũ: 5’
Gọi HS lên bảng điền >,< , = ?
 - 2 HS lên làm trên bảng.
 5 x 2 ... 50 : 5 3 x 5 ... 45 : 5
 30 : 5 ... 3 x 2 4 x 6 ... 5 x 4
GV nhận xét cho điểm.
Bài mới: 29’
2.1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu.
2.2.Giới thiệu “Một phần năm”
GV cắt hình vuông làm 5 phần bằng nhau. Lấy 1 phần, được một phần năm hình vuông và “Một phần năm” viết là 1/5.
 - HS theo dõi GV giảng và đọc, viết số 1/5.
Các hình khác tiến hành tương tự.
2.3.Luyện tập
Bài 1: HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS đọc,quan sát hình vẽ. Sau đó gọi HS trả lời miệng.
Cả lớp + GV nhận xét,sửa.
 - Các hình đã tô 1/5 là A, B, C, D.
- Củng cố cách nhận biết 1/5.
 Bài 3: HS đọc yêu cầu bài.
 - HS làm vở, 1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách nhận biết 1/5.
củng cố, dặn dò:1’
- GV nhận xét giờ học
- HS về nhà làm BT2, ôn bài và tập nhận biết 1/5.
Tập đọc
Sơn tinh thuỷ tinh
i/ mục tiêu
- HS biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. (trả lời được câu hỏi 1, 2, 4.
- HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.
II/ Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi 2 HS lên bảng đọc bài: Voi nhà - Trả lời câu hỏi.
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
2. Bài Mới: 35’
2.1 Giới thiệu bài.
a. Đọc mẫu
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- GVHDHS quan sát tranh nói về cuộc chiến giữa Thủy Tinh và Sơn Tinh.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài
- Luyện phát âm các từ: Tuyệt trần, cuồn cuộn, đuối sức, chàng trai, lễ vật, cơm nếp, dâng, lên...
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. GV HD cách đọc một số câu:
+ Một người là Sơn Tinh,/ chúa miền non cao,/ còn người kia là Thủy Tinh,/ vua vùng nước thẳm.//
+ Hãy đem đủ một trăm ván cơm nếp,/ hai trăm nệp bánh chưng,/ voi chín ngà,/ gà chín cựa,/ ngựa chín hồng mao.//
+ Thủy Tinh đến sau,/ không lấy được Mị Nương,/ đùng đùng tức giận,/ cho quân đuổi đánh Sơn Tinh.//
+ Từ đó,/ năm nào Thủy Tinh cũng dâng nước đánh Sợn Tin,/ gây lũ lụt khắp noi / nhưng lần nào Thủy Tinh cũng chịu thua.//
- HS đọc chú giải cuối bài đọc: GV giải nghĩa thêm: kén (lựa chọn kĩ).
- HS đọc từng đoạn tromg nhóm.
- Thi đọc giữa câc nhóm. Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2.
Tiết 2
2.2. Tìm hiểu bài: 14’
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài.
- 1 HS đọc bài thành tiếng. Cả lớp đọc thầm theo. Trả lời câu hỏi.
+ Những ai đến cầu hôn Mỵ Nương? (những người đến cầu hôn Mị Nương là Sơn Tinh và Thủy Tinh).
+ Hùng Vương phân sử việc hai vị thần cùng cầu hôn như thế nào? (vua giao hẹn: Ai đem đủ lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương).
+ Thuỷ Tinh Đánh Sơn tinh bằng cách nào? (Thần hô mưa, gọi gió, dâng nước lên cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả nhà cửa ruộng đồng).
+ Sơn Tinh Đánh Thuỷ tinh bằng cách nào? (Thần bốc từng quả đồi, , dời từng dãy núi chặn dòng nước lũ, nâng đồi núi lên cao).
+ Cuối cùng ai thắng? (Sơn Tinh Thắng).
+ Người thua đã làm gì?(Thủy Tinh hằng năm dâng nước lên để đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt khắp nơi).
+ Câu chuyện này nói lên điều gi có thật? (Nhân đân ta chống lũ lụt rất kiên cường).
2.3. Học sinh thi đọc lại truyện: 25’
- HS thi đọc truỵện. Cả lớp + GV nhận xét bình chọn hs đọc bài tốt nhất.
3. Củng cố dặn dò:1’
- Dặn HS về nhà tìm hiểu thêm và chuẩm bị bài sau.
Ngày soạn:19. 02. 2011
Thứ ba, ngày 22 tháng 2 năm 2011
Chính tả: Tập chép
 Sơn tinh, thuỷ tinh 
I. Mục đích yêu cầu - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2 (a), BT3 (a).
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết bài tập 2a.
III. Các hoat động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ: 5’ 
- HS viết bảng: sản xuất, chim sẻ, xẻ gỗ, sung sướng.
- GV nhận xét, sửa sai.
 B. dạy bài mới: 34’
1.Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học.
1.1 HD hs chuẩn bị:
- GV đọc đoạn chép. 2 HS đọc lại.
- HS tìm các tên riêng trong bài, viết bảng con: Hùng Vương, Mị Nương.
- HS viết bảng con: tuyệt trần, kén, người chồng, giỏi, chàng trai.
1.2 HS chép bài vào vở:
- HS tự soát lỗi.
1.3 Chấm chữa bài:
- GV thu bài chấm chữa, nhận xét.
2. HD làm bài tập.
Bài 2 a: HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm theo.
- Lớp làm vở, 2 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình yếu.
- Cả lớp + GV nhận xét, chữa bảng phụ, chốt lại lời giải đúng.
Bài 3 a: HS đọc yêu cầu. - GV chia bảng lớp thành 4 cột tương ứng với 4 nhóm. 
- HS từng nhóm tiếp nối nhau lên bảng viết những từ tìm được theo cách thi tiếp sức.
- HS cuối cùng đọc lại kết quả bài làm.
- Cả lớp + GV nhận xét kết quả của từng nhóm.
- Nhóm thắng cuộc là nhóm tìm được nhiều từ , viết đúng chính tả, phát âm đúng, hoàn thành công việc nhanh nhất.
3. Củng cố dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học.
- HS về ôn bài + Chuẩn bị bài sau. 
Ôn: Toán
Một phần năm
 I/ Mục tiêu: Giúp HS
Nhận biết được “Một phần năm”.
HS biết tô màu 1/5 và làm bài tập dạng trắc nghiệm.
 II/ chuẩn bị:
 - Bảng phụ, bút dạ. III/ các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
- HS đọc, viết 1/5.
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
2.Bài mới: 29’
- HD hs luyện tập.
Bài 1(Tr 17) vbt. HS đọc yêu cầu.
HS làm vở - 1hs làm bảng phụ - gv giúp hs trung bình yếu.
GV chấm vở 1 số hs.Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ. 
Củng cố cách nhận biết 1/5 dạng bài tập trắc nghiệm.
Bài 2 (Tr 15 ) vbt. HS đọc yêu cầu.
HS làm vở,1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình yếu.
- GV chấm vở hs trung bình, yếu. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
Củng cố cách nhận biết 1/5 dạng bài tập trắc nghiệm.
Bài 3 (Tr 15) vbt. HS đọc bài toán.
HS làm vở. 1HS làm bảng phụ.GV giúp HS trung bình, yếu.
GV chấm vở 1 số hs.
Cả lớp + GV nhận xét, chữa Bảng phụ.
Củng cố cách nhận biết1/5 dạng bài tập trắc nghiệm.
3.Củng cố - dặn dò:1’
- GV nhận xét giờ học.
- HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Ôn: Luyện từ và câu
Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy
I/ Mục tiêu
- Mở rộng cho HS vốn từ về loài thú.
- Luyện tập về dấu chấm, dấu phẩy.
- Hiểu được các câu thành ngữ trong bài.
II/ Chuẩn bị
- Tranh minh hoạ trong bài.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 11,12
- Thẻ từ có ghi các đặc điểm và tên con vật.
III/ các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 5’
- HS lên hỏi đáp bài tập 12 tuần trước.
- 3 cặp HS lên hỏi đáp.
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới: 34’
Bài 11: (Tr 23)VBT
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS nêu tên các con vật .
- GV ghi bảng.
- HS chọn con vật gắn vào từ chỉ đặc điểm.
- HS lên điền từ chỉ con vật.
- GV chữa bài.
 a.Tinh ranh : Cáo
 b.Nhanh nhẹn: sóc, thỏ.
 c.Dữ tợn:lợn lòi, gấu, hổ.
 d.hiền lành: cừu, nai hươu.
Bài 12: ( Tr 23) 
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm vở bài tập. 1HS làm bảng phụ.GV giúp HS trung bình,yếu.
- GV chấm bài một số HS. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách tìm dấu chấm, dấu phẩy.
3. Củng cố, dặn dò: 1’
-HS về ôn bài. 
- Thực hành quan tâm chăm sóc các con vật có ích.
Ngày soạn:20. 02. 2011
Thứ tư, ngày 23 tháng 2 năm 2011
Toán
luyện tập chung
I. MỤC TIấU 
 - HS biết tớnh giá trị của biểu thức số cú hai dấu phộp tớnh nhõn, chia trong trường hợp đơn giản. 
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5).
- Biết tìm số hạng của một tông; tìm thừa số. 
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ, bút dạ.
III/ các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
- HS tiếp nối nhau đọc bảng chia 5. Cả lớp + GV nhận xửa.
2. Bài mới: 30’
Bài 1: HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở - 3hs làm bảng phụ - gv giúp hs trung bình yếu.
- GV chấm vở 1 số hs.Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ. 
- Củng cố cách tớnh giá trị của biểu thức số cú hai dấu phộp tớnh nhõn, chia trong trường hợp đơn giản. 
Bài 2: HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở - 3hs làm bảng phụ - gv giúp hs trung bình yếu.
- GV chấm vở 1 số hs.Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ. 
- Củng cố cách tìm số hạng của một tông; tìm thừa số. 
 Bài 4: HS đọc yêu cầu
- HS làm vở - 3hs làm bảng phụ - gv giúp hs trung bình yếu.
- GV chấm vở 1 số hs.Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ. 
- Củng cố cách giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5).
3. Củng cố, dặn dò: 1’
- HS về ôn bài, làm BT3, 5.
Tập đọc
Bé nhìn biển
I - MỤC ĐÍCH, YấU CẦU 
- Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên.
- Hiểu bài thơ: Bá rất yêu biển, bá thấy biển to, rộng và ngộ nghĩnh như trẻ con. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 
- Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK. 
- Bản đồ Việt Nam hoặc tranh ảnh về biển. 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
+ HS đọc bài Sơn Tinh, Thủy Tinh + trả lòi câu hỏi.
- GV nhận xét, sửa. 
2. Bài mới: 35’
1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ,YC của tiết học.
2. Luyện đọc 
2.1. GV đọc mẫu bài : giọng vui tươi, hồn nhiờn, đọc đỳng nhịp 4. Nhấn giọng ở cỏc từ ngữ : tưởng rằng, to bằng trời, sụng lớn, giằng, kộo co, phỡ phũ,.. 
2.2. GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ .
a) Đọc dũng thơ .
+ HS tiếp nối nhau đọc 2 dũng thơ cho đến hết bài. Chỳ ý cỏc từ ngữ khú phỏt õm với HS từng địa phương : súng lừng, lon ton, to lớn
b) Đọc từng khổ thơ trước lớp 
+ HS tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ. Chỳ ý đọc nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, là gợi cảm. .. 
+ HS đọc những từ ngữ được giải nghĩa ở cuối bài thơ. GV giải nghĩa thờm cỏc từ : phỡ phũ (tiếng thở to của người hoặc vật), lon ta lon ton (dỏng đi của trẻ em nhanh nhẹn và vui vẻ). 
c) Đọc từng khổ thơ trong nhúm. 
d) Thi đọc trước lớp (khổ thơ, cả bài ; CN, ĐT). 
3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài 
+ Tỡm những cõu thơ cho thấy biển rất rộng ? (" Tưởng rằng biển nhỏ / Mà to bằng trời. / Như con sụng lớn chỉ cú một bờ / Biển to lớn thế ") 
 GV hướng dẫn HS đọc những cõu thơ trờn, thể hiện thỏi độ ngỡ ngàng, ngạc nhiờn, thớch thỳ của em bộ lần đầu  ... tiếng biển đứng trước hay đứng sau? (Trong từ tàu biển, tiếng biển đứng sau; trong từ biển cả thì biển lại đứng trước).
- HS làm nháp, 2 hs làm bảng phụ. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- 4, 5 hs đọc các từ ở từng cột trên bảng. GV giúp hs hiểu nghĩa 1 số từ khó.
2.2.Bài 2: (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm theo.
- HS làm nháp, 2 hs làm bảng phụ. Đọc kết quả trước lớp.
- Cả lớp + GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
a/ sông b/ suối c/ hồ
2.3.Bài 3: ( miệng)
- 1hs đọc yêu cầu. Cả lớp đọc thầm theo.
- GV hướng dẫn cách đặt câu hỏi.
- HS phát biểu ý kiến, chọn câu hỏi phù hợp(Vì sao).GV ghi kết quả lên bảng (Vì sao không được bơi ở doạn sông này?).2,3 hs đọc lại kết quả.
2.4 Bài 4:( Viết)
- HS làm nhóm. Đại diện nhóm trình bày bảng.Các nhóm khácnhận xét, bổ xung.
- Cả lớp làm bài vào vở.
3. Củng cố dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học.Dặn hs về nhà tìm thêm từ ngữ về sông biển.
Chính tả: nghe viết
Bé nhìn biển
I.Mục đích yêu cầu
 - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ.
 - Làm đúng các bài tập 2 (a), BT3(a).
II.Đồ dùng dạy học
 - Tranh ảnh các loài cá chim, cá chép.
III.Các hoạt động dạy học
Kiểm tra bài cũ: 5’
- HS viết bảng: chịu, trói, trùm.
- GV nhận xét, sửa.
dạy bài mới: 34’
Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
Hướng dẫn nghe viết:
2.1: HD hs chuẩn bị: 
- GV đọc 3 khổ đầu bài thơ Bé nhìn biển. 2 hs đọc lại.
- HD tìm hiểu bài:
- Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào?
- HD hs nhận xét:
- Mỗi dòng thơ có mấy tiếng?
- Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở?
2.2: GV đọc hs viết bài vào vở.
- HS đổi vở soát lỗi.
2.3: Chấm chữa bài: 
- GV thu bài chấm chữa nhận xét.
3: HD làm bài tập:
Bài 2: HS đọc yêu cầu.Lớp đọc thầm. 
2 nhóm làm bảng, các nhóm nhận xét kết quả của nhau.
GV nhận xét, sửa, kết luận nhóm thắng cuộc.
2,3 hs chỉ tranh đọc lại kết quả. Lớp làm vở bài tập.
Bài 3 a: HS đọc yêu cầu.
HS làm vở. 1 hs làm bảng phụ.
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Lời giải: chú, trường, chân.
4.Củng cố dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học. HS về xem lại bài, sửa lỗi sai.
Ngày soạn: 22. 02. 2011
Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011
Toán
thực hành xem đồng hồ
 I/ mục tiêu: Giúp hs
 - Rèn kĩ năng xem đồng hồ (khi kim phút chỉ số 3, số 6)
Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: giờ, phút: phát triển biểu tượng về các khoảng thời gian 15’ và 30’.
 II/ chuẩn bị:
 - Mô hình đồng hồ.
 III/ hoạt động dạy học
Kiểm tra bài cũ:5’
 - HS tiếp nối nhau trả lời miệng.
 - Em vào học lúc mấy giờ?
 - Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
Bài mới: 29’
Bài 1: Miệng. HS đọc yêu cầu.
HS quan sát và trả lời miệng theo yêu cầu của GV.
Cả lớp + GV nhận xét cho điểm.
Củng cố cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6.
Bài 2: HS đọc yêu cầu.
HS quan sát đồng hồ và trả lời miệng.
Cả lớp + GV nhận xét, sửa. GV hướng dẫn HS trung bình, yếu.
Củng cố cách xem đồng hồ áp dụng thực hành đúng.
Bài 3: HS đọc yêu cầu.
HS thực hành quay kim trên mặt đồng hồ: 2 giờ, 1 giờ 30 phút... 1 số hs thực hiện, cả lớp theo dõi và nhận xét.
củng cố, dặn dò:1’
 - GV nhận xét giờ học. HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn
Đáp lời đồng ý. quan sát tranh và trả lời câu hỏi
i/ mục tiêu
- Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường.
- Quan sát tranh một cảnh biển trả lời đúng câu hỏi về cảnh trong tranh (BT3).
ii/ đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ cảnh biển trong SGK.
iii/ hoạt động dạy học 
1. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi 2, 3 HS lên bảng đối thoại 1 em nói câu phủ định em kia đáp lời phủ định (chủ đề bất kỳ: Muông thú, sông biển . . .)
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới: 29’
2.1 Giới thiệu bài.
. 2.2 Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1: HS nêu yêu cầu bài
 - HS thực hành sắm vai Hà, bố Dũng
- Học sinh thảo luận theo nhóm đôi
- Các nhóm trình bày
- Giáo viên cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm nói đúng tình huống
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài.
- 1,2 cặp học sinh làm mẫu với tình huống 1
- HS thảo luận sắm vai với tình huống 2 và trình bày trước lớp.
- Tuyên dương nhóm có câu trả lời hay
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài
- HS quan sát tranh và trả lời từng câu hỏi trong SGK
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
- GV khuyến khích HS suy nghĩ trả lời câu hỏi theo nhiều cách
- Cho HS viết nháp
- HS trình bày bài viết của mình
- Tuyên dương bạn có bài viết hay
3. Củng cố dặn dò: 1’
- Nhận xét tiết học- Nhắc HS thực hành đáp lời đồng ý.
Đạo đức
Thực hành giữa học kì II
I.Mục tiêu bài học
- Củng cố và hệ thống các chuẩn mực, hành vi đạo đức đã học.
- Vận dụng các tình huống trong thực tế phù hợp.
- HS có thái độ quý trọng những người thật thà, không tham của rơi.Những người biết nói lời yêu cầu đề nhị phù hợp. . .
II. Tài liệu phương tiện
- Phiếu giao việc.
III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
- Khi nói chuyện điện thoại em cần tỏ thái dộ như thế nào?
2. Bài mới: 29’
+ Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
- GV nêu MĐYC giao việc cho từng nhóm ( theo phiếu giao việc).
- Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 1 nội dung bài học.
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến. Cả lớp + GV nhận xét.
+ Hoạt động 2: Làm việc cá nhân. Bày tỏ ý kiến.
- GV phát phiếu bài tập. HS làm bài.
- HS nêu ý kiến. Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
- GV kết luận hệ thống bài
3. Củng cố dặn dò:1’
- GV nhận xét giờ học.
- HS về nhà thực hành theo các chuẩn mực , hành vi đạo đức đã học.
Ôn: Tập làm văn
Đáp lời phủ định. Nghe, trả lời câu hỏi.
I/ Mục tiêu
- Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT19).
- Thực hiện được yêu cầu của BT20. viết câu trả lời cho các câu hỏi.
II/ Đồ dùng dạy - học
- Bài tập 19 chép sẵn ra bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy - học.
1. Kiểm tra bài cũ: 4’
- HS đọc đoạn văn viết lại một số điều mẹ thường dặn trước khi em đến trường.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới: 35’
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 19: Tr 24 (VBT) Gọi hs đọc yêu cầu.
- HS làm vở. 3 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ, kết luận ý đúng.
Bài 20: Tr 24 (VBT) Gọi 1 hs đọc đề bài.
- HS làm vở. GV giúp hs trung bình, yếu. 1 hs làm bảng phụ.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- 1 số hs có bài làm tốt đọc bài trước lớp.
- Cả lớp + GV nhận xét, khen hs có bài làm tốt.
- Củng cố cách viết câu trả lời cho câu hỏi cho trước.
3.Củng cố - Dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò hs về nhà hoàn thành nốt bài tập.
Ôn: Toán
Thực hành xem đồng hồ
I/ mục tiêu
HS thực hành xem đồng hồ.
áp dụng làm bài tập trắc nhiệm.
II/ Chuẩn bị
- Bảng phụ, bút dạ.
III/ Hoạt động dạy – học
1. Kiểm tra bài cũ:5’
- Em vào học buổi sáng lúc mấy giờ?
- HS trả lời. Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
2.Bài mới:29’
- HD hs luyện tập.
Bài 13(Tr 20) vbt. HS đọc yêu cầu.
HS làm vở- 1hs làm bảng phụ- gv giúp hs trung bình yếu.
GV chấm vở 1 số hs.Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ. 
Củng cố cách xem đồng hồ dạng bài tập trắc nhiệm.
Bài 14 (Tr 21 ) vbt. HS đọc yêu cầu.
- HS làm bảng nhóm. GV giúp hs các nhóm làm.
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng nhóm.
Củng cố cách xem đồng hồ - điền thời gian hợp lí.
Bài 15 (Tr 21) vbt. HS đọc yêu cầu.
HS làm vở. 1 hs làm bảng phụ – GV giúp hs trung bình, yếu.
GV chấm vở 1 số hs khá,giỏi. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
Củng cố cách xem đồng hồ nối đúng.
3.Củng cố - dặn dò:1’
- GV nhận xét giờ học.
- HS về thực hành xem đồng hồ, làm việc, đi học đúng giờ.
Luyện viết
Chữ hoa: V
i/ mục tiêu
- Biết viết chữ V hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết cụm từ ứng dụng Vở sạch chữ đẹp theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. 
ii/ đồ dùng dạy - học
- Chữ V hoa đặt trong khung chữ mẫu.
- Bảng viết sẵn cụm từ ứng dụng Vở sạch chữ đẹp.
- Vở Luyện viết 2, tập hai
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
A.Kiểm tra bài cũ:5’
- HS viết bảng con U, Ư. Ươm.
-.GV nhận xét, sửa.
B.Dạy bài mới:34’
1. Giới thiệu bài:
- GVnêu mục đích,yêycầu của tiết học.
2.HD viết chữ hoa.
- HS quan sát và nhận xét chữ V.
- Cấu tạo, cách viết.
- GV viết mẫu – vừa viết vừa nói lại cách viết.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- HS viết bảng 2-3 lần.
- GV nhận xét,sửa.
3.HD viết câu ứng dụng.
- Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng.
- Em hiểu cụm từ Vở sạch chữ đẹp nghĩa là gì?
- HS quan sát câu ứng dụng nêu nhận xét.
- Độ cao,cách đặt dấu thanh.
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? Bằng 1 con chữ o.
- GV viết mẫu chữ: Vở HS quan sát.
- Yêu cầu HS viết chữ Vở vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa lỗi cho từng HS.
4.HD hs viết vào vở luyện viết. 
- HS viết vở.GV quan sát giúp đỡ hs viết yếu.
5.Chấm chữa bài.
- GV thu và chấm 5 đến 7 bài.Chữa, nhận xét. 
C. Củng cố dặn dò:1’
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở Luyện Viết 2, tập hai.
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu 
1.Đánh giá các hoạt động của lớp trong tần qua.
2.Đề nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3.GD ý thức chấp hành nội quy trường lớp.
II. Chuẩn bị 
GV: ND buổi sinh hoạt.
HS : ý kiến phát biểu. Tổ trưởng tổng hợp sổ theo dõi.
III.Tiến trình sinh hoạt 
1.Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
Các tổ thảo luận kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.Tổ trưởng tổng hợp báo cáo kết quả kiểm điểm.
Lớp trưởng nhận xét đánh giá chung các hoạt động của lớp.
Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua.
Đánh giá xếp loại : Tổ1: khá Tổ2: Tốt Tổ3: Tốt 
GVnhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp.
Đạo đức: HS ngoan đoàn kết lễ phép với thầy cô và người lớn tuổi.
Học tập:HS đi học đều, đầy đủ, đúng giờ. Trong lớp tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài: Anh, ánh, Công, Hải, Huệ, Hường. 
Vệ sinh:Trường lớp sạch sẽ. Vệ sinh cá nhân gọn gàng sạch sẽ.
Tuyên dương tổ: 2-3. Nhắc nhở tổ 1, 4.
2.Đề ra phương hướng nhiệm vụ trong tuần 26.
Duy trì nền nếp học tập tốt.
HS đi học đều, đầy đủ, đúng giờ.Trong lớp tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài. Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ.
Thực hiện tốt an toàn giao thông trong khi đi đường.
3. Củng cố dặn dò
 HS thực hiện tốt các nền nếp đã đề ra.

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 2 tuan 25 lien.doc