Giáo án Lớp 2 - Tuần 21 - Năm học 2009-2010

Giáo án Lớp 2 - Tuần 21 - Năm học 2009-2010

I. Mục đích, yêu cầu:

1, Rèn kỹ năng đọc thành tiếng

Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hi sau các dấu câu và các cụm từ dài.

Đọc phân biệt giọng kể, giọng đối thoại.

Biết đọc truyện bằng giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm, nhấn giọng những từ ngữ gợi cảm

2, Rèn kỹ năng đọc hiểu:

Hiểu nghĩa các từ mới: khôn tả, véo von, long trọng.

Nắm đợc diễn biến câu chuyện. Hiểu ý nghĩa câu chuyện. Hãy để cho chim đợc tự do ca hát bay lợn. Hay để cho hoa đợc tự do tắm nắng mặt trời.

II. Các hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra: 2 HS đọc bài: “Mùa xuân đến”. TLCH SGK

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Luyện đọc:

- GV đọc mẫu

HDHS đọc

a. Đọc từng câu: HS đọc nối tiếp nhau từng câu. Đọc đúng các từ :

nỏ, lồng, lìa đời, hoa lá, long trọng, tắm nắng

Đọc chú giải. GV giải nghĩa : hớn hở là sung sướng, hồ hởi.

Trắng tinh là trắng đều một màu, sạch sẽ.

 

doc 36 trang Người đăng huyennguyen1411 Lượt xem 969Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 21 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 21
Ngày soạn: Ngày 16 tháng 1 năm 2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm2010
 Tiết 1: Hoạt động đầu tuần
 - Chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét
Tổng phụ trách Đội triển khai của chủ điểm “ Mừng Đảng, mừng xuân”.
 ______________________________________
 Tiết 2 + 3: Tập đọc
Bài 81, 82: Chim sơn ca và bông cúc trắng
I. Mục đích, yêu cầu:
1, Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hi sau các dấu câu và các cụm từ dài.
Đọc phân biệt giọng kể, giọng đối thoại.
Biết đọc truyện bằng giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm, nhấn giọng những từ ngữ gợi cảm
2, Rèn kỹ năng đọc hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới: khôn tả, véo von, long trọng.
Nắm đợc diễn biến câu chuyện. Hiểu ý nghĩa câu chuyện. Hãy để cho chim đợc tự do ca hát bay lợn. Hay để cho hoa đợc tự do tắm nắng mặt trời.
II. Các hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra: 2 HS đọc bài: “Mùa xuân đến”. TLCH SGK
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu
HDHS đọc
a. Đọc từng câu: HS đọc nối tiếp nhau từng câu. Đọc đúng các từ : 
nỏ, lồng, lìa đời, hoa lá, long trọng, tắm nắng
Đọc chú giải. GV giải nghĩa : hớn hở là sung sướng, hồ hởi. 
Trắng tinh là trắng đều một màu, sạch sẽ.
b. Đọc từng đoạn trước lớp: 
- HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn trong bài.
HDHS đọc 1 số câu dài và nhấn giọng. Đọc thể hiện đúng tình cảm của nhân vật.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1: 
- Trước khi bị bỏ vào lồng chim và hoa sống như thế nào ?
- HSQS tranh thấy được cuộc sống tự do của chim và hoa
Câu 2: 
- Vì sao tiếng hót của chim sơn ca buồn thảm ?
- Điều gì cho thấy cậu bé rất vô tình đối với hoa và chim ?
Câu 3:
- Hành động của cậu bé gây ra chuyện gì đau lòng ?
- Em muốn nói gì với các cậu bé ?
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
GV: Hãy bảo vệ chim chóc, bảo vệ các loài hoa vì chúng làm cho cuộc sống thêm tơi đẹp. Đừng đối xử với chúng vô tình như các bạn trong truyện
4. Luyện đọc lại: Thi đọc toàn câu chuyện
- Chọn người đọc đúng, đọc hay.
C. Củng cố, dặn dò:
- NX tiết học, về nhà xem tranh minh hoạ và chuẩn bị tiết kể chuyện.
Chim tự do bay nhảy, hót véo von, sống trong 1 thế giới rộng lớn là bầu trời xanh thẳm. Hoa sống tự do bên hàng rào nó 
tươi tắn và xinh xắn, xoè toàn bộ cánh trắng đón ánh mặt trời và sung sướng khôn tả khi được nghe chim hót ca ngợi vẻ đẹp của mình
- Vì chim bị bắt, bị cầm tù trong lồng.
- Đối với chim: Cậu bế bắt nhốt chim 
Nhưng lại quên không cho chim ăn và uống nên chim đã bị chết đói và chết khát.
Đối với hoa: Cậu không cần thấy bông hoa rất đẹp, cầm dao cắt cỏ, cắt cả hoa bỏ vào lồng chim
- Sơn ca bị chết, hoa cúc héo tàn
+ Đừng bắt chim, đừng hái hoa
+ Hãy để chim tự do bay nhảy.
+ Hãy để hoa đón ánh mặt trời
- Hãy để cho chim được tự do ca hát bay lượn. Hay để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời.
.......
Tiết 4: Toán
Bài 101: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Thuộc bảng nhân 5.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số.
II. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: Đọc bảng nhân 5
B. Bài mới:
Bài 1: (102) Đọc yêu cầu
a. Tự làm bài rồi chữa bài
b. Tự làm bài rồi chữa bài
- Em có nhận xét gì về 2 phép tính này
Bài 2: Đọc đề bài
- GVHD mẫu
4 x 5 - 9 = 20 - 9
 = 11
- Cả lớp làm vào trong vở
- 3 HS làm trên bảng
- Nhận xét và sửa
Bài 3: (102)
- Tự làm bài vào vở
- Nêu tóm tắt và giải
Bài 4: (102) Đọc đề và giải tương tự bài 3
Bài 5: (102) 
- Cả lớp làm vở
- Chữa bài
- Nêu đặc điểm của số cần tìm
C. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà học bài.
- Cả lớp lần lượt đọc phép tính và kết quả.
- Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích không thay đổi.
 5 x 7 - 15 = 35 - 15 
 = 20
 Tóm tắt
1 tuần : 5 buổi
5 tuần : . . buổi ?
Bài giải
Số giờ Liên học trong mỗi tuần là:
5 x 5 = 25 ( giờ )
Đáp số: 25 giờ
a. 5, 10, 15, 20, 25, 30
b. 5, 8, 11, 14, 17, 20, 23
a. bắt đầu từ số thứ 2 mỗi số đều bằng số đứng liền trớc nó cộng với 5.
b. Mỗi số cần tìm đều bằng số đứng liền trước nó cộng với 3
Chiều 
Tiêt 1: Âm nhạc
Bài 21: Học bài hát: Hoa lá mùa xuân.
( Nhạc và lời: Hoàng Hà )
I. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và lời ca, biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: Đàn, thanh phách, song loan.
- HS: Vở tập bài hát.
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 em hát bài: Trên con đường đến trường, GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài hát: Hoa lá mùa xuân
- GV chép bài hát lên bảng, GV hát mẫu lần 1.
- Giụựi thieọu baứi haựt, taực giaỷ, noọi dung baứi haựt
- GV cho HS nghe baờng haựt maóu, sau ủoự GV ủeọm ủaứn haựt laùi moọt laàn nửừa.
- Hửụựng daón HS ủoùc lụứi ca theo tieỏt taỏu. Baứi chia thaứnh 4 caõu haựt. Moói caõu chia laứm 2 caõu ngaộn ủeồ HS deó thuoọc lụứi.
- Daùy haựt: Daùy tửứng caõu, chuự yự caựch laỏy hụi nhửừng choó cuoỏi caõu.
- Cho HS haựt laùi nhieàu laàn ủeồ thuoọc giai ủieọu, tieỏt taỏu baứi haựt. Nhaộc HS haựt roừ lụứi ủeàu gioùng.
- GV sửỷa nhửừng caõu haựt chửa ủuựng, nhaọn xeựt.
* Haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoạ.
- GV haựt vaứ voó tay hoaởc goừ ủeọm maóu theo phaựch
- Hửụựng daón HS haựt vaứ voó, goừ ủeọm theo phaựch.
- GV hửụựng daón HS haựt vaứ voó tay hoaởc goừ ủeọm theo tieỏt taỏu lụứi ca.
- Hửụựng daón HS ủửựng haựt, nhuựn chaõn nhũp nhaứng beõn traựi- phaỷi theo nhũp baứi haựt
C. Cuỷng coỏ, daởn do:ứ
- GV hệ thống lại bài học, về các em ôn lại bài giờ sau cô kiểm tra.
- 2 em hát, em khác nhận xét.
- Ngoài ngay ngaộn, chuự yự nghe
- Nghe baờng maóu.
- Taọp ủoùc lụứi ca theo tieỏt taỏu 
- Taọp haựt theo hửụựng daón của giáo viên. 
- Học sinh haựt : ẹoàng thanh, dãy, nhóm, cá nhân.
- Học sinh hát và vỗ, gõ đệm theo phách.
- Haựt vaứ goừ ủeọm theo tieỏt taỏu lụứi ca 
- Thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa giáo viên.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
..__________________________________________
Tiết 2: Toán *
Bài 101: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Thuộc bảng nhân 5.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số.
II. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: Đọc bảng nhân 5
B. Bài mới:
Bài 1: (102) Đọc yêu cầu
a. Tự làm bài rồi chữa bài
b. Tự làm bài rồi chữa bài
- Em có nhận xét gì về 2 phép tính này
Bài 2: Đọc đề bài
- GVHD mẫu
4 x 5 - 9 = 20 - 9
 = 11
- Cả lớp làm vào trong vở
- 3 HS làm trên bảng
- Nhận xét và sửa
Bài 3: (102)
- Tự làm bài vào vở
- Nêu tóm tắt và giải
Bài 4: (102) Đọc đề và giải tương tự bài 3
Bài 5: (102) 
- Cả lớp làm vở
- Chữa bài
- Nêu đặc điểm của số cần tìm
C. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà học bài.
- Cả lớp lần lượt đọc phép tính và kết quả.
- Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích không thay đổi.
 5 x 7 - 15 = 35 - 15 
 = 20
- Tóm tắt
1 tuần : 5 buổi
5 tuần : . . buổi ?
Bài giải
Số giờ Liên học trong mỗi tuần là:
5 x 5 = 25 ( giờ )
Đáp số: 25 giờ
a. 5, 10, 15, 20, 25, 30
b. 5, 8, 11, 14, 17, 20, 23
a. bắt đầu từ số thứ 2 mỗi số đều bằng số đứng liền trớc nó cộng với 5.
b. Mỗi số cần tìm đều bằng số đứng liền 
trước nó cộng với 3
___________________________________________
Tiết 3 : Tập đọc *
Luyện đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng
I. Mục tiêu.
- Học sinh đọc diễn cảm bài '' Chim sơn ca và bông cúc trắng ''.
- Đọc đúng các tiếng, từ khó phát âm, biết ngắt nghỉ đúng dấu câu .
- Giáo dục học sinh biết bảo vệ hoa và chim.
II. Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra đầu giờ.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
B. Bài ôn .
1. Giáo viên nêu mục đích yêu cầu giờ học
2. Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc.
- Giáo viên đọc mẫu .
- Đọc từng câu.
 GV ghi lên bảng những từ HS đọc sai cho phát âm lại cho đúng.
- Đọc đoạn trước lớp .
- GV giảng cho học sinh nghe một số từ khó hiểu
- Đọc đoạn trong nhóm.
 GV quan sát uốn nắn 
* Giáo viên hướng dẫn học sinh yếu đọc 
- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp
- Đọc diễn cảm toàn bài .
C. Củng cố - dặn dò . 
- Em hãy nêu nội dung chính của bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học . 
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh nghe 
- Học sinh đọc tiếp sức câu
 Luyện phát âm
- Học sinh đọc tiếp sức đoạn
- Học sinh đọc nhóm 2
- Học sinh yếu đọc dưới sự hướng dẫn của giáo viên 
* Học sinh yếu đọc đúng được một đoạn 
- Học sinh thi đọc 
- Nhóm khác nhận xét cho điểm
- 2- 3 học sinh đọc diễn cảm toàn bài. 
- Học sinh nêu
_________________________________________________________________________________________________________________________
Ngày soạn: Ngày 17 tháng 1 năm 2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm2010 
Tiết 1: Toán
Bài 102: Đường gấp khúc- Độ dài đường gấp khúc
I. Mục tiêu:
- Nhaọn dạng được và gọi đúng tên ủửụứng gaỏp khuực.
- Nhận bieỏt ủoọ daứi ủửụứng gaỏp khuực.
- Biết tính độc dài đường gấp khúc khi biết ủoọ daứi mỗi ủoaùn thaỳng cuỷa nó . 
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: Bảng phụ vẽ đường gấp khúc mẫu như SGK ( 103 )
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
Hoaùt ủoọng cuỷa giáo viên
Hoaùt ủoọng cuỷa học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 em lên bảng thực hiên phép tính, ở lớp làm và bảng con.
- GV nhận xét và ghi điểm.
B. Baứi mụựi: 
1. Giụựi thieọu baứi. 
- Tiết hôm nay cô sẽ giới thiệu để các em hiểu về: Đường gấp khúc, độ dài đường gấp khúc. 
2. Khai thaực nội dung bài. 
* Giụựi thieọu ủửụứng gaỏp khuực - Caựch tớnh.
- ẹaõy laứ ủửụứng gaỏp khuực ABCD. 
-Haừy neõu ủoọ daứi caực ủoaùn thaỳng cuỷa ủửụứng gaỏp khuực ABCD ? 
* ẹoọ daứi ủửụứng gaỏp khuực ABCD chớnh laứ toồng ủoọ daứi cuỷa caực ủoaùn thaỳng thaứnh phaàn : AB , BC , CD 
-Yeõu caàu HS tớnh toồng ủoọ daứi caực ủoaùn: AB, BC, CD ?
-Vaọy ủoọ daứi đường gấp khúc: ABCD laứ bao nhieõu ?
- Muoỏn tớnh ủoọ daứi cuỷa ủửụứng gaỏp khuực ta làm như thế nào ?
3. Luyện tập
 Bài tập 1: ( 103 )
- 2 em đọc yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn học sinh vẽ vào vở nháp, 1 em lên bảng vẽ.
- GV nhận xét và bổ xung.
 ... 
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV nhận xét, bổ xung.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: Tiết hôm nay cô sẽ 
hướng dẫn các em gấp, cắt, dán phong bì.
b. Hướng dẫn thực hành.
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
Hoùc sinh bieỏt quan saựt, nhaọn xeựt caựch gaỏp, caột, daựn phong bỡ.
- Phong bỡ coự hỡnh gỡ ?
- Maởt trửụực maởt sau cuỷa phong bỡ nhử theỏ naứo ?
- GV làm mẫu cho học sinh quan sát
- GV làm mẫu lần 2, GV làm mẫu chậm để học sinh so sánh với quy trình.
+ Bước 1: Gấp phong bì
+ Bước 2: Cắt phong bì
+ Bước 3: Dán thành phong bì
c. Thực hành:
- Cho học sinh thực hành làm nháp
-Theo doừi giuựp ủụừ hoùc sinh hoaứn thaứnh saỷn phaồm.
- Choùn nhửừng saỷn phaồm ủeùp tuyeõn dửụng.
-ẹaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa hoùc sinh.
IV. Củng cố – dặn dò:
- GV hệ thống lại bài học, về các em ôn lại bài giờ sau học tiết 2.
- Gấp, cắt, dán phong bì.
- Quan saựt.
- Hỡnh chửừ nhaọt.
- Mặt trước có ghi: Người gửi, người nhận
- Maởt sau daựn theo 2 caùnh ủeồ ủửùng thử, thiếp chúc mừng. Sau khi cho thư vào phong bì, người ta dán nốt cạnh còn lại.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh thực hành làm nháp
+ Bước 1: Gấp phong bì
+ Bước 2: Cắt phong bì
+ Bước 3: Dán thành phong bì.
- Hoaứn thaứnh vaứ daựn vụỷ.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
___________________________________________
Tiết 3: Toán
Bài 105: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Học sinh thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm, biết thừa số, tích.
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: Bảng phụ chép sẵn BT2 ( 106 )
HS : Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh, gọi 1 em lên làm bài bài tập 
5/ b ( 105 )
- GV nhận xét và ghi điểm:
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc đó là:
 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 ( cm )
 Đáp số: 10 cm
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: Tiết hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em làm bài tập củng cố về các bảng nhân đã học.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài tập 1: ( 106 )
- 2 em đọc yêu cầu bài tập, phân cho các nhóm nhẩm và đọc kết quả nối tiếp, giáo viên nhận xét và bổ xung:
+/ Tính nhẩm:
 2 x 5 = 10 3 x 7 = 21 4 x 4 = 16 5 x 10 = 50
 2 x 9 = 18 3 x 4 = 12 4 x 3 = 12 4 x 10 = 40
 2 x 4 = 8 3 x 3 = 9 4 x 7 = 28 3 x 10 = 30
 2 x 2 = 4 3 x 2 = 6 4 x 2 = 8 2 x 10 = 20
* Bài tập 2: ( 106 )
- 2 em đọc yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm vào phiếu học tập, tự tráo bài để kiểm tra bạn, GV gọi học sinh đọc bài làm của mình, GV nhận xét và bổ xung,
Sửa sai cho học sinh.
+ Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số
2
5
4
3
5
3
2
4
Thừa số
6
9
8
7
8
9
7
4
 Tích
12
45
32
21
40
27
14
16
* Bài tập 3:( 106 )
- 2 em đọc yêu cầu, GV hướng dẫn và cho học sinh làm vở nháp, 3 em lên bảng làm, GV nhận xét và sửa sai:
 + Điền dấu: >, <, = vào dấu 
 2 x 3 = 3 x 2 4 x 6 > 4 x 3 5 x 8 > 5 x 4
* Bài tập 4: ( 106 )
- 2 em đọc yêu cầu bài tập, GV tóm tắt lên bảng, hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở, GV thu bài chấm, nhận xét:
Tóm tắt
1 học sinh: 5 quyển truyện
 8 học sinh:quyển truyện ?
Bài giải
8 học sinh được mượn số quyển truyện là:
5 x 8 = 40 ( quyển truyện )
 Đáp số: 40 quyển truyện
* Bài tập 5: ( 106 ) Tính độ dài đường gấp khúc
- T/ C cho HS mỗi dãy là một phần 
- 2 học sinh làm bảng
- GV nhận xét, đánh giá,
IV. Củng cố – dặn dò: 
- GV hệ thống lại bài học.
- Về ôn bài và làm bài tập 
_________________________________________________
Tiết 4: Thể dục
(Giáo viên bộ môn soạn giảng) 
______________________________________________________
Chiều 
Tiết 1: Tập làm văn *
Bài 21: Đáp lời cảm ơn- Tả ngắn về loài chim
I. Mục tiêu:
- Bieỏt ủaựp lụứi caỷm ụn trong nhửừng tỡnh huoỏng giao tieỏp đơn giản ( BT1, BT2) 
- Thực hiện được yêu cầu của BT3 ( tìm câu văn miêu tả trong bài, viết 2, 3 câu về một loài chim. )
II. Đồ dùng dạy học: 
- VBT Tiếng Việt
III. Hoạt động dạy – học:	
Hoaùt ủoọng cuỷa giáo viên
Hoaùt ủoọng cuỷa học sinh
1. Kieồm tra baứi cuừ : 
- Yeõu caàu học sinh đọc bài làm ở nhà.
- Nhaọn xeựt ghi ủieồm tửứng em.
2. Hửụựng daón laứm baứi taọp:
 Bài tập 1: ( 12/ VBT)
- 2 em đọc yêu cầu bài tập, nêu câu hỏi học sinh trả lời, GV nhận xét: 
- Khi ủửụùc cuù giaứ caỷm ụn baùn HS noựi
 gỡ ?
-Taùi sao baùn hoùc sinh laùi noựi nhử vaọy ?
- Khi noựi nhử vaọy vụựi baứ cuù baùn HS ủaừ theồ hieọn thaựi ủoọ nhử theỏ naứo ? 
- Tỡm caõu noựi khaực cho lụứi ủaựp laùi cuỷa baùn hoùc sinh ?
- GV hướng dẫn HS thể hiện lại tình huống trên, GV nhận xét.
 Bài tập 2: (13/ VBT )
- 2 em đọc yêu cầu bài tập
- GV cho học sinh thực hiện tình huống bằng cách hỏi, đáp.
- GV theo dõi, nhận xét, bổ xung.
 Bài tập 3: (13/ VBT ) )
- 2 em đọc yêu cầu bài tập, GV đọc đoạn văn + Lớp đọc thầm, nêu câu hỏi, học sinh trả lời, GV nhận xét:
- Nhửừng caõu vaờn naứo taỷ hỡnh daựng cuỷa chim chớch boõng ?
- Nhửừng caõu vaờn naứo taỷ hoaùt ủoọng cuỷa chim chớch boõng ? 
+ Hướng dẫn học sinh viết 2, 3 câu về một con chim mà học sinh thích.
- Lửu yự hoùc sinh moọt soỏ ủieàu trửụực khi vieỏt: 
- Con chim em ủũnh taỷ laứ chim gỡ ?
- Troõng noự theỏ naứo ? 
- Em coự bieỏt moọt hoaùt ủoọng naứo cuỷa noự khoõng ?
III. Cuỷng coỏ - Daởn doứ:
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc. 
- 2 em leõn ủoùc baứi vaờn vieỏt veà muứa heứ.
- Laộng nghe nhaọn xeựt baứi baùn. 
- Baùn noựi: Khoõng coự gỡ aù !
-Vỡ giuựp caực cuù giaứ qua ủửụứng chổ laứ vieọc nhoỷ maứ taỏt caỷ chuựng ta ai cuừng laứm ủửụùc. 
- Bạn HS thể hiện thái độ lich sự, tôn trọng người già.
- Coự gỡ ủaõu haỷ baứ, baứ vaứ chaựu cuứng qua ủửụứng seừ vui hụn maứ.
- Moọt soỏ em leõn đóng laùi tỡnh huoỏng 
- 2 em ủoùc yeõu caàu baứi taọp 2 
+ Tuaỏn ụi, mỡnh coự quyeồn truyeọn mụựi hay laộm, cho caọu mửụùn naứy.
- Caỷm ụn Nam , tuaàn sau mỡnh seừ traỷ.
+ Bạn đã đỡ nhiều chưa ?
- Cảm ơn bạn mình sắp khỏi rồi.
+ Cháu mời bác uống nước ạ !
- Cảm ơn cháu, cháu ngoan quá !
- 2 em neõu yeõu caàu baứi taọp 3.
- Laứ moọt con chim beự xinh ủeùp, hai chaõn xinh xinh baống hai chieỏc taờm. Hai chieỏc caựnh nhoỷ xớu, cặp moỷ tớ teùo baống hai maỷnh voỷ traỏu chaộp laùi. 
- Hai chaõn nhaỷy cửự lieõn lieỏn, cánh nhoỷ maứ xoải nhanh vun vuựt. Caởp moỷ tớ hon gaộp saõu treõn laự nhanh thoaờn thoaột, kheựo moi nhửừng con saõu ủoọc aực naốm bớ maọt trong nhửừng thaõn caõy maỷnh deỷ , oỏm yeỏu.
- Vieỏt 2,3 caõu veà loaứi chim em thớch. 
- Thửùc haứnh vieỏt ủoaùn vaờn vaứo vụỷ.
- Moọt vaứi em ủoùc ủoaùn vaờn cuỷa mỡnh.
- nghe vaứ nhaọn xeựt ủoaùn vaờn cuỷa baùn.
- Hai em nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc.
____________________________________________
Tiết 2: Toán *
Bài 105: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Học sinh thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm, biết thừa số, tích.
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: Bảng phụ chép sẵn BT2 ( 106 )
HS : Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy – học:
1. Hướng dãn học sinh làm BT:
a. Giới thiệu bài: Tiết hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em làm bài tập củng cố về các bảng nhân đã học.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài tập 1: ( 20/ VBT )
- 2 em đọc yêu cầu bài tập, phân cho các nhóm nhẩm và đọc kết quả nối tiếp, giáo viên nhận xét và bổ xung:
+ Tính nhẩm:
 2 x 6 = 12 5 x 10 = 50 
 3 x 6 = 18 4 x 9 = 36 
 4 x 6 = 24 3 x 8 = 24 
 5 x 6 = 30 2 x 7 = 14 
* Bài tập 2: ( 20/ VBT )
- 2 em đọc yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm vào VBT ( theo mẫu). GV gọi học sinh đọc bài làm của mình, GV nhận xét và bổ xung,
+ Viết số thích hợp vào ô trống:
* Bài tập 3:( 20/ VBT )
- 2 em đọc yêu cầu, GV hướng dẫn và cho học sinh làm vở nháp, 3 em lên bảng làm, GV nhận xét và sửa sai:
 + Điền dấu: >, <, = vào dấu 
 4 x 5 4 x 4
* Bài tập 4: ( 20/ VBT )
- 2 em đọc yêu cầu bài tập, GV tóm tắt lên bảng, hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở, GV thu bài chấm, nhận xét:
Tóm tắt
 1 học sinh: 5 cây hoa
 7 học sinh: cây hoa?
Bài giải
7 học sinh trồng được số cây hoa là:
 5 x 7 = 35 (cây hoa)
 Đáp số: 40 cây hoa
* Bài tập 5: ( 20/ VBT ) Tính độ dài các cạnh của tam giác theo hai cách
- Học sinh làm vào VBT.
- 2 học sinh làm bảng
- GV nhận xét, đánh giá,
IV. Củng cố – dặn dò: 
- GV hệ thống lại bài học.
- Về ôn bài và làm bài tập 
________________________________________________
Tiết 3: Sinh hoạt cuối tuần
Sinh hoạt tuần 21
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết được nội dung sinh hoạt, thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần, có hướng sửa chữa và phát huy.
 - Rèn cho học sinh có ý thức chấp hành tốt nội quy của lớp.
 - Giáo dục học sinh có ý thức tổ chức kỷ luật cao.
II. Nhận xét chung:
1. ẹaựnh giaự hoaùt ủoọng trong tuần 21:
- Đa số các em ủi hoùc ủeàu, ủuựng giụứ, ngoan ngoãn, lễ phép với thầy, cô giáo, đoàn kết với bạn bè, ra ngoài gặp người lớn biết chào hỏi: ơng, Sắc. 
- Veọ sinh trửụứng, lụựp, thaõn theồ saùch sẽ, gọn gàng
- Các em đã biết giuựp ủụừ nhau trong hoùc taọp, trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: Linh, Nhung, Băng, Thảo
- Ra vaứo lụựp có nề nếp, đi học đúng giờ, không bỏ học. Nền nếp bán trú đảm bảo.
- Hoùc taọp tieỏn boọ nhử: Đăng Khoa.
- Khen nhửừng em coự nhieàu ủieồm mửụứi trong ủụùt thi ủua vửứa qua: Mai, Ong Linh, Vũ Nhung, Thảo, Phương Anh
 - Beõn caùnh ủoự vaón coứn moọt soỏ em lửụứi hoùc nhử: Đăng Khoa. 
2. Hoạt động văn nghệ:
- Ca hát chào mừng “Mừng Đảng, mừng xuân”
- Nhận xét, biểu dương nhóm, cá nhân thực hiện tốt
- Chơi trò chơi 
3. Keỏ hoaùch tuần 22:
 - Thi đua lập thành tích chào mừng kỷ niệm lần thứ 80 ngày thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. 
- Duy trỡ neà neỏp dạy và học, duy trì sĩ số học sinh, nền nếp bán trú.
- Giaựo duùc học sinh kớnh troùng vaứ bieỏt ụn Đảng 
- Giaựo duùc HS baỷo veọ moõi trửụứng xanh, saùch, ủeùp ụỷ trửụứng cuừng nhử ụỷ nhaứ.
- Các em tích cực tự học để tham dự cuộc thi “ Văn hay, chữ đẹp” 
- Duy trỡ phong traứo “Reứn vở sạch chữ đẹp”
- Coự ủaày ủuỷ ủoà duứng hoùc taọp trửụực khi ủeỏn lụựp.
- Tửù quaỷn 15 phuựt ủaàu giụứ toỏt. Phaõn coõng học sinh gioỷi keứm học sinh yeỏu.
- Hửụựng daón hoùc baứi, laứm baứi ụỷ nhaứ.
III. Củng cố – dặn dò: 
Thực hiện tốt phương hướng đề ra.
_______________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 21.doc