Giáo án Lớp 2 tuần 19 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Giáo án Lớp 2 tuần 19 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Tiết 1: chào cờ:

Tiêt 2+ 3 Tập đọc CHUYỆN BỐN MÙA

I. Mục tiêu:

1. KT:Đọc đúng rõ ràng, toàn bài, đọc đúng các từ vườn bưởi, rước , tựu trường.

Hiểu từ ngữ : Đâm chồi nẩy lộc, đơm , bập bùng, tựu trường.

Hiểu ý nghĩa : Bốn mùa xuân, Hạ , thu , đông , mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng , đều có ích cho cuộc sống.( Trả lời được câu hỏi 1,2, 4).

 * Trả lời được câu hỏi 3.

 2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Biết đọc giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật : Bà đất, nàng Xuân , Hạ , Thu, Đông.

3.TĐ:Giáo dục HS phải biết yêu biết yêu thiên nhiên .

II. Đồ dùng dạy học

 - Tranh minh họa. bảng phụ.

 

doc 27 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1009Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 19 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Sáng Thứ 2 ngày 28 tháng 12năm 2009
 (dạy vào thứ7 ngày 26 / 12 / 2009) 
Tiết 1: chào cờ:
Tiêt 2+ 3 Tập đọc Chuyện bốn mùa 
I. Mục tiêu:
1. KT:Đọc đúng rõ ràng, toàn bài, đọc đúng các từ vườn bưởi, rước , tựu trường.
Hiểu từ ngữ : Đâm chồi nẩy lộc, đơm , bập bùng, tựu trường.
Hiểu ý nghĩa : Bốn mùa xuân, Hạ , thu , đông , mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng , đều có ích cho cuộc sống.( Trả lời được câu hỏi 1,2, 4).
 * Trả lời được câu hỏi 3.
 2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Biết đọc giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật : Bà đất, nàng Xuân , Hạ , Thu, Đông.
3.TĐ:Giáo dục HS phải biết yêu biết yêu thiên nhiên .
II. Đồ dùng dạy học 
 - Tranh minh họa. bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND- TG 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.(3’) 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2’)
 2. Nội dung
 (33' )
a, Đọc mẫu
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu	
- Đọc từng đoạn	
Luyện ngắt câu
 ở bảng phụ 
Đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Đọc đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm 
- Đọc đồng thanh 
Tiết 2 
Tìm hiểu bài 
 (20')
 Câu 1
 câu 2
 Câu 4
 * câu 3
4. Luyện đọc lại
 (15')
C.Củng cố,dặn dò
 (5' ) 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- nhận xét.
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
- Đọc mẫu toàn bài – chậm rãi , tình cảm .
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu 
- HD phát âm đúng từ khó (mục I) 
- Chia đoạn(2đoạn)
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
+ Ghi bảng : câu và giọng đọc
 + Người dẫn chuyện đọc giọng nhẹ nhàng 
 + giọng xuân nhẹ nhàng .
 + giọng Hạ tinh nghịch, nhí nhảnh.
 + giọng buồn tủi.
 + giọng Thu thủ thỉ 
+ giọng Bà Đất vui vẻ, rành rẽ.
. - HD - HS đọc ngắt nghỉ đúngcâu văn dài . 
+ Có em /mới có bập bùng bếp lửa nhà sàn,/ có gấc ngủ amms trong chăn .//
.+ Cháu có công ấp ủ mần sống / để xuân về/ cây cối đâm chồi nảy lộc .// 
- đọc nối tiếp đoạn lần 2
và kết hợp - Yêu cầu H giải nghĩa từ. 
- Chia nhóm ( 2 HS)
- Đọc đoạn trong nhóm đọc đúng.
+ Nhận xét 
- Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
 (từng đoạn) 
Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt
- cho cả lớp đọc đồng thanh theo nhóm
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.
1, (Bốn nàng tiên trong chuyện tượng trưng cho những mùa nào trong năm ?
(Bốn nàng tiên trong chuyện tượng trưng cho 4 mùa nào trong năm: xuân, Hạ , thu , đông)
2, Cho HS quan sát tranh SGK tìm các nàng tiên Xuân , Hạ , Thu , Đông.
( Nàng Xuân cài trên đầu1 vòng hoa . Nàng Hạ cầm trên tay 1 chiếc quạt mở rộng . NàngThu nâng trên tay mân ngũ quả 
NàngĐông đội mũ , quàng 1 chiếc khăn dài để chống rét.
4, Mùa Xuân có gì hay theo lời bà Đất ? 
Xuân làm cho cây lá tươi tốt ).
Lời bà Đất và lời nàng Xuân có gì khác nhau không ? ( không khác nhau, vì cả hai điều nói hay của mùa xuân,Xuân về cây lá tốt tươi, đâm chồi nảy lộc.)
*3,Em hãy cho biết mùa xuân có gì hay theo lời nàng Đông ?).
( Xuân về vườn cây nào cũng đâm chồi nảy lộc .)
+ Vì sao Xuân về vườn cây nào cũng đâm chồi nảy lộc không ? ( vào Xuân, thời tiết ấm áp, có mưa Xuân, rất thuận lợi cho cây cối phát triển, đâm trồi nảy lộc.)
- Nêu ý nghĩa câu chuyện 
- Gọi HS đọc bài 
- HD đọc thi theo từng đoạn
- Thi đọc cá nhân 
- Nhận xét, cho điểm
- Hệ thống toàn bài 
- Liên hệ 
- Dặn HS về đọc bài chuẩn bị cho bài kể chuyện.
- HS trình bày 
- Lắng nghe 
- Theo dõi SGK
-Đọc nối tiếp câu
- Đọc CN-ĐT
- phát biểu
- 2 H đọc nối tiếp đoạn
- Đọc ngắt, nghỉ đúng
- Đọc CN 
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2 và giải nghĩa từ
- Đọc bài trong nhóm (2 HS)
-Đọc nối tiếp đoạn
- Thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương 
- Đọc đồng thanh
- Đọc thầm bài
-Trả lời câu hỏi
- Đọc ý nghĩa
- thi đọc nối tiếp đoạn
- Nhận xét 
- Nghe-
- Thực hiện
Tiết 4: Toán TổNG CủA NHIềU Số (T 91) 
I. Mục tiêu:
1. KT: Nhận biết tổng của nhiều số. Biết cách tính tổng của nhiều số. 
 * Bài tập 1 Cột 1; Bài tập 2 cột 4; Bài 3 ý b.
 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép cộng tính tổng nhiều số và củng cố kĩ năng thực hiện phép tính với các số đo đại lượng đ[n vị kg, l thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ( BT3).
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, HD thực hiện phép tính cộng 2+ 3 + 4 = 9
 (7’)
3, HD thực hiện phép cộng.
12 + 34 + 40
 (6’)
4, HD thực hiện phép tính 
 15 + 46 + 29 + 8
 (6)
5, Thực hành(16’)
Bài 1: Tính 
Bài tập 2: Tính
 Bài tập 3: Số
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
- Kiểm tra bảngtrừ 12 trừ đi một số.
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
- Viết 2 + 3+ 4 
- yêu cầu đọc kết quả:Tổng của 2 + 3 + 4
bằng mấy ? ( 2+ 3+ 4 = 9)
- Gọi HS lên bảng đặt tínhvà thực hiện .
 2 . 3 cộng 2 bằng 5
+ 3 5 cộng 4 bằng 9
 4
 9
- Gọi HS nêu lại cách hực hiện 
- Yêu cầu HS nêu cách tính và thực hiện phép tính. 
- Gọi 1 HS lên bảng làm 
. 2 cộng 4 bằng 6 , 6 cộng o 
 + 34 bằng 6, viết 6.
 40 1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4 bằng 
 86 8 viết 8.
+ HD thực hiện tượng tự như trên.
- Gọi 1 HS lên bảng làm lớp làm vào nháp.
 15 . 5 cộng 6 bằng 11,11 cộng 9 
 46 bằng 20, 20 cộng 8 bằng 28, 
 29 viết 8, nhớ 2. 
 8 . 1 cộng 4 bằng 5, 5 cộng 2 bằng 
 98 7, 7 thêm 2 bằng 9, viết 9.
- HD cách làm bài 
- Cho HS làm bài vào vở rồi chữa .
- Nhận xét , cho điểm 
 3 + 6 +5 = 14
 6 + 6 +6 + 6 = 24
 * 3 + 6 +5 = 14
 7 + 3 +8 = 18
- HD HS cách thực hiện 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
- Nhận xét, cho điểm.
 14 36 15 * 24
 33 20 15 24
 21 9 15 24
 68 65 15 24
 60 96
- HD HS làm bài 
- Cho HS quan sát hình vẽ và điền số còn thiếu vào chỗ trống. sau đó thực tính.
- HS làm bài vào vở , 2HS làm vào bảng phụ .
- Nhận xét, cho điểm.
a, 12 kg + 12 kg +12kg = 36 kg 
*b, 5 l + 5 l +5 l +5 l = 20 l 
Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3 HS lên bảng đọc 
- Nhận xét
- Nghe
- Nhẩm và nêu kết quả.
- Đặt tính rồi tính 
- Nêu
- 4 HS lên bảng làm 
- lớp làm vào vở.
 -nhận xét 
- Nghe 
- Làm bảng con 
-2 HS lên bảng lớp làm vào vở.
- 2 HS làm vào bảng phụ
- nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
 ..
Chiều: Thứ 2 ngày 28 tháng 12năm 2009
Tiết 2 : Tiếng việt (BS) (dạy vào thứ 7 ngày 26 / 12 / 2009)
 Rèn viết chữ đẹp : Bài : Chuyện bốn mùa 
i. mục tiêu:
1.KT: Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bay đúng đoạn 2: chuyện bốn mùa viết 
 chính xác chính tả. Biết trình bày đẹp.
 2. KN: Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học 
3.TĐ: Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng thế.
II. Đồ dùng dạy :
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 (3’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (3o') 
 a Chuẩn bị
-Viết bài vào vở
- chấm- Chữa bài 
3. Củngcố , dặn dò
 (5')
 - Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
-Yêu cầu 2 HS đọc
- HD - HS nắm nội dung của bài 
- HD - HS nhận xét: 
+ Trong bài viết có những dấu câu nào?
+ Trong bài có những từ nào phải viết hoa?tên riêng phải viết như thế nào ?
- Yêu cầu HS viết đúng và trình bày khoa học.
- Yêu cầu HS viết bài 
- HS soát lại bài 
- Thu bài để chấm điểm- nhận xét 
- Tuyên dương HS làm bài tốt
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Nêu 
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
SGK
- 2HS đọc
- Nêu
- Trả lời và bổ sung
- Nêu 
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
soát lỗi
- Nộp bài
- Nghe
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 3 : Toán (BS) LUYện tập thêm 
 TổNG CủA NHIềU Số 
I. Mục tiêu:
1. KT: Củng cố cách tính tổng . Biết cách tính tổng của nhiều số.
 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép cộng tính tổng nhiều số và củng cố kĩ năng thực hiện phép tính với các số đo đại lượng đơn vị kg, l, dm , cm và biết thực hiện thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2
5, Thực hành(16’)
Bài 1: Tính 
Bài tập 2: Tính
Bài tập 3: Số
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
- Kiểm tra bản cộng 14 cộng với một số.
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
- HD cách làm bài 
- Cho HS làm bài vào vở rồi chữa .
- Nhận xét , cho điểm 
 8+ 6 + 2 = 16
 4+ 7 + 3 = 14
 3 + 2 + 8+ 7 = 20
 5 + 5 + 5 + 5 = 20
- HD HS cách thực hiện 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
- Nhận xét, cho điểm.
 24 45 12 23
 13 30 12 23
 31 8 12 23
 68 83 12 23
 48 92
- HD HS làm bài 
- Cho HS quan sát hình vẽ và điền số còn thiếu vào chỗ trống. sau đó thực tính.
- HS làm bài vào vở , 2HS làm vào bảng phụ .
- Nhận xét, cho điểm.
a, 6 kg + 6 kg + 6 kg = 18 kg 
b, 4 l + 4 l + 4 l + 4 l = 16 l 
c, 30cm = 3 dm ; 6 dm = 60 cm
Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3 HS lên bảng đọc 
- Nhận xét
- Nghe
- Nhẩm và nêu kết quả.
- Nhận xét 
- Đặt tính rồi tính 
- Nhận xét 
- Nêu
- 3 HS lên bảng làm 
- lớp làm vào vở.
 -nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
Chiều : Thứ 3 ngày 29 tháng 12năm 2009
Tiết 1 : Tiếng việt (BS) (dạy thứ 2 ngày 28 / 12 / 2009)
 lT & CÂU – tL VĂN 
 câu kiểu ai thế nào ?. lập thời gian biểu.
 I. Mục tiêu:
1. KT: Củng cố cho HS nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật . biết so sánh thêm được hình ảnh quan sát được trong thực tế cuộc sống. 
2. KN:Rèn cho HS kĩ năng mở rộng vốn từ về từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật câu kiểu ai thế nào? biết so sánh thành thạo.và biết lập thời gian biểu.
 3. TĐ: GD cho tư duy sáng tạo khi mở rộng vốn từ, biết lập cho lịch hoc, sinh hoạt một cách hợp lý, có ý thức học tập. 
II. Đồ dùng dạy học.
 III. Các hoạt động dạy học 
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5”)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung(30)
HD - HS làm bài tập.
Bài tập 1: Làm miệng 
Bài tập 2: lập thời gian biểu.
C. Củngcố , dặn dò
 ( 3’)
- HS tìm trái nghĩa với từ đỏ / trắng, 
 ngắn / dài
- Nhận xét – cho điểm 
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
.- Yêu cầu nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm vào ...  tháng 12năm 2009
 (dạy bài thứ 4 ngày 30/ 12 / 2009)
Tiết 1 + 3: Toán Bảng nhân 2
Lớp 2A + 2 B
I. Mục tiêu:
1. KT: Lập được bảng nhân 2.Nhớ được bảng nhân 2.Biết giải bài toán có một phép tính nhân ( trong bảng nhân 2). Biết đếm thêm 2.
 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép cộng tính tổng dưới dạng tích và ngược lại một cách thành thạo.
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, Các tấm bìa ghi sẵn .
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Thực hành(29’)
Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích
 ( theo mẫu): 
Bài tập 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhaurồi tính ( theo mẫu) 
Bài tập 3: Viết phép nhân
( theo mẫu ),biết :
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
- Kiểm tra bảng nhân 2 
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
- HD HS làm bài 
- Mẫu : 2+ 2 + 2 + 2 +2 +2 = 2 x 6 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở 
- Nhận xét, cho điểm.
a, 8+ 8 + 8 + 8 = 4 x 8
b, 6+ 6 + 6 + 6 = 6 x 4
c, 7 + 7 + 7 + 7 = 4 x7
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập 
- HD HS cách làm 
- Yêu câu HS làm bài theo mẫu 
 9 x3 = 9 + 9 + 9 = 27
Vậy 9 x 3 = 27
- Yêu cầu HS làm vở 
- Nhận xét, cho điểm 
a, 5 x6 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30
 6 x5 = 30
b, 4 x 3 = 3 + 3 + 3 = 12
 3 x 4 = 12
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập 
- HD HS cách làm 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
- Nhận xét 
Mẫu : 7 x2 = 14
a,- Các thừa số 2 và 7 , tích là 14 
 2 x 7 = 14
b,- Các thừa số 2 và 9 , tích là 18 
 2 x 9 = 18
c - Các thừa số 5 và 5 , tích là 25 
 5 x 5 = 25 
d - Các thừa số 3 và 7 , tích là 21 
 3 x 7 = 21
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3 HS lên bảng đọc 
- Nhận xét
- Nghe
- Đọc 
- Nêu 
- Làm bài vào vở và nêu kết quả 
- nhận xét 
- Nghe
 - làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét 
- Nêu
- Lớp làm bài tập vào bảng con
- Nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 2+ 4 : Kể chuyện Chuyện bốn mùa 
Lớp 2A + 2 B
I.Mục tiêu:
1. KT: - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được một đoạn 1( BT1); Biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện (bài tập 2.)
* Thực hiện được bài tập 3. 
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe, nói.Biết tập trung nghe bạn kể, nhận xét đánh giá bạn kể và kể tiếp lời bạn. 
3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu thiên nhiên mang nhiều điều có ích cho cuộc sống .
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh họa, 
II. các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, HD kể chuyện
 (35’)
a, Kể từng đoạn 1theo tranh.
b, Kể lại toàn bộ câu chuyện 
c, Dựng lại được câu chuyện theo vai 
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
 Không kiểm tra 
- Giới thiệu bài trực tiếp 
- HD HS quan sát 4 tranh SGk, đọc lời bắt đầu dưới mỗi tranh, nhận ra từng nàng tiên : Xuân , Hạ , Thu , Đông.
- Gọi 2,3 HS kể lại đoạn 1 câu chuyện trước lớp. 
- Nhận xét – kết luận.
- Cho HS kể chuyện trong nhóm.
Mời đại diện các nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện,
- Nhận xét – Bình chọn người kể hay.
- GV cùng hai HS thực hiện lại nội dung 4 dòng đầu ( GV làm người kể , 1em là Đông , 1em là Xuân )
 - Cho từng nhóm phân vai kể trước lớp .
- Nhận xét , kết luận nhóm kể hay.
* Thực hiện được cả bài tập .
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- Nghe
- Quan sát tranh
- 3 HS kể đoạn 1 nhận xét.
- Kể trong nhóm 
- Đại diện nhóm thi kể 
- Nhận xét 
- Các nhóm phân vai dựng lại câu chuyện 
- làm được cả 3 bài 
tập 
- Lắng nghe 
-Thực hiện
Sáng Thứ 6 ngày 1 tháng 1năm 2010
 (dạy bài thứ 5 ngày 31/ 12 / 2009)
Tiết 1: Toán 
 Luyện tập (T96)
I. Mục tiêu:
1. KT: Thuộc bảng nhân 2. Biết vận bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm theo đơn vị đo với một số. Biết giải bài toán có một phép nhân. 
( trong bảng nhân 2 ).Biết thừa số, tích.
* BT5 4; (BT5: cột *1, 5 , 6).
 2.KN:Rèn kĩ năng tính toán toán thành thạo.
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác trình bày khoa học .
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Thực hành(32’)
 HD HS làm bài tập
Bài 1: Điền số
 Bài tập 2: 
Bài tập 3: 
 Giải toán 
Bài tập 5: Viết số thích hợp vào ô trống.( theo mẫu)
*Bài tập 4: Viết số thích hợp vào ô trống.( theo mẫu )
C. Củngcố , dặn dò(5') 
- Kiểm tra bảng nhân 2 
 - Nhận xét, cho điểm 
- Trực tiếp – Ghi đầu bài lên bảng 
- Viết mẫu lên bảng 
- Hỏi: Cần phải điền số mấy vào 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở rồi chữa.
 2 cm x 3 = 6cm 
 2cm x 5 = 10 cm
2 cm x 8 = 16 cm
2 kg x 4 = 8kg 
 2kg x 6 = 12 kg
 2 kg x 9 = 18 kg
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải toán 
 Tóm tắt 
 Mỗi xe : 2 bánh 
 8 xe :  bánh ?
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì ?
 Bài giải
 Số bánh xe là: 2 x 8 = 16 ( bánh xe)
 Đáp số : 16 bánh xe
Thừa số
*2
2
2
2
*2
*2
Thừa số
4
5
7
9
10
2
Tích 
8
10
14
18
20
4
x
4
6
9
10
7
5
8
2
2
8
12
18
20
14
10
16
4
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 5 HS lên bảng đọc 
- Nhận xét
- Nghe
- Điền 6 vì 
 2 x 3 = 6
 làm bài vào vở 
2 HS lên bảng chữa 
- làm bài vào vở 
chữa bài 
-Tóm tắt và giải toán vào vở 
- trình bày 
- Nhận xét 
- Làm bài vào vở
- Trình bày 
- Nhận xét 
- Làm bài vào vở
- Trình bày 
- Nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 2 : TLV 
 Đáp lời chào, lời tự giới thiệu
I.Mục tiêu:
1. KT: - Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1, BT2).Điền đúng lời đáp vào ô trống trong đoạn đối thoại, (BT3).
 2. KN: Rèn kĩ năng tự giới thiệu và đáp lời chào một cách thành thạo.
3. Thái độ: Giáo dục HS có thức tư duy sáng tạo khi làm bài. 
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh , bảng phụ. 
II. các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, HD làm bài tập 
 (35’)
Bài tập 1.( Miệng)
Bài tập 2.( Miệng)
Bài tập 3 :(Viết )
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
 Không kiểm tra 
- Giới thiệu bài trực tiếp 
- Yêu cầu HS quan sát tranh
- Gọi HS đọc lời chào và tự giới thiệu 
của các chị phụ trách trong tranh.
- Cho từng nhóm HS thực hành đối đáp trước lớp 
- Nhận xét.
VD:+ Chị phụ trách chào các em 
 + Các bạn nhỏ : Chugs em chào chị ạ.
 + Chị phụ trách: Chị tên là Hương, chị được cử phụ trách sao của các em.
+ Các bạn nhỏ ôi thích quá !
- Nêu yêu cầu bài tập 2.
- Yêu cầu suy nghĩ các tình huống đã nêu ra ở bài tập.
- Gọi 3,4 HS thực hành tự giới thiệu
- Nhận xét bổ sung 
a, Cháu chú chú chờ bố mẹ cháu một chút ạ / Bảo với bố mẹ nhà có khách. 
b, Cháu chào chú, cháu tiếc quá bố mẹ cháu vừa đi, chú có nhắn gì lại không ạ ?
- Yêu cầu HS viết vào vở lời đáp của 
Nam trong đoạn đối thoại. 
- Gọi vài HS đọc bài làm 
- Nhận xét, cho điểm.
+ Chào cháu 
 + Cháu chào cô ạ ! Thưa cô, cô hỏi ai ạ.
+ Cháu cho cô hỏi đây có phải nhà bạn Nam không ?
- Dạ đúng ạ ! Cháu là Nam đây ạ .
 - Tốt quá cô là mẹ bạn bạn sơn đây. 
 Cháu mới cô vào nhà ạ. Cô có việc gì bảo cháu ạ .Cô có việc gì bảo cháu ạ !
- Sơn bị sốt cô bảo cháu 
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
- Dặn HS học bài và làm bài
- Nghe
- Quan sát tranh
- Đọc lời chào tự, giới thiệu. 
- Thực hành đối đáp .
- Suy nghĩ và nêu 
thực hàh đáp lời tự giới thiệu.
- Viết vào vở 
-
 Nghe 
-Thực hiện
Tiết 3 :Chính tả (Nghe – viết ) THƯ TRUNG THU
I.Mục tiêu:
 - KT: Nghe - viết chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng 12 dòng thơ trong bài chính tả , trình bày đúng dòng thơ 5 chữ làm được BT phân biệt n/l, thanh hỏi, ngã (BT2a/b.)
 - KN: rèn luyện cho HS nghe – viết đúng chính tả. làm đúng các bài tập.
- TĐ: Giáo dục cho HS có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
 ND- Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ . (5') 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
2 HD nghe – viết 
 (22')
a, HD chuẩn bị
- Cho HS viết vào bảng con
b, Viết bài vào vở.
c, Chấm chữa bài 
3, HD làm bài tập 
 (10’)
 Bài tập 2:
 Bài tập 3:
.
Củng cố,dặn dò 
 (3' )
- Cho HS viết bảng con : lưỡi trai, lá lúa, năm, nằm.
- Nhận xét. 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
-Đọc bài chính tả
Hỏi: ND bài thơ nói điều gì ? ( Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, Bác mong thiếu nhi cố gắng học tập 
- HD nhận xet: Bài thơ có những từ nào phải viết hoa ? ( Bác, Hồ chí Minh )
- Cho Hs viết bảng con : Ngoan ngoãn, tuổi, tùy, gìn giữ. 
- Đọc bài cho HS viết vào vở 
- Yêu cầu soát bài – chữa lỗi.
- chấm 8 bài : nhận xét bài viết. 
- Nêu yêu cầu bài tập 
- Cho HS quan sát tranh và làm bài tập VBT
- Mời HS lên bảng thi viết đúng và phát âm đúng tên các vật trong tranh 
a, Một chiếc lá, 2 quả na, 3 cuộn len, 4 cái nón .
b, cái tủ, khúc gỗ, cửa sổ, con muỗi.
- Nêu yêu cầu 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
- Nhận xét, chữa 
-a, Lặng lẽ, nặng nề, lo lắng, đói no, 
b, thi đỗ, đổ rác, giả vờ, giả gạo.
- Hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau
- viết bảng con
- Lắng nghe 
- Nhge
 - Trả lời câu hỏi 
- viết bảng con 
-viết bài vào vở 
- soát lại bài 
- Quan sát tranh
Làm bài tập và đọc kết quả 
- 2 HS lên bảng làm 
- lớp Làm vào vở
- Chữa bài 
- Nghe 
- Thực hiện
TIếT 4: GDTT: Sinh hoạt 
 I. Nhận xét chung các mặt hoạt động trong tuần qua .
+Đạo đức: Đa số các em ngoan , lễ phép với thầy cô giáo hòa nhã với bạn bè và biết kính trọng người trên tuổi.
 + Học tập: Các em đi học đều đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng. hăng hái phát biểu xây dựng bài. Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp . 
 - Tuyên dương : em , Quyết có ý thức học tập .
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em chuẩn bị đầy đủ đồ dùng còn hay quyên sách vở trước khi đến lớp. cụ thể : như em thái , phong còn thiếu vở , thước kẻ.
- Các hoạt động khác :
 Tham gia đầy đủ các hoạt động của trờng, lớp đề ra. 
 II. Phương hướng tuần tới.
+ Khắc phục những mặt còn tồn tại : 
- Tiếp tục phát huy những mặt đã làm đợc và đôn đốc các em thực hiện tốt.
- Duy trì các hoạt động nề nếp của trường, của lớp.
..hết tuần 19

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2B TUAN 19.doc