Giáo án Lớp 2 tuần 16 (8)

Giáo án Lớp 2 tuần 16 (8)

 Tiết 2+3: Tập đọc

Con chó nhà hàng xóm

I. Mục tiêu

- Hiểu nghĩa các từ: Thân thiết, tung tăng, mắt cá chân, bó bột, sung sướng, hài lòng. Hiểu nội dung bài: câu chuyện cho ta thấy tình yêu thương gắn bó giữa em bé và chú chó nhỏ

- Đọc đúng, đọc hay.

- Biết yêu thương vật nuôi trong nhà.

II. Đồ dùng: Sưu tầm tranh vẽ vật nuôi trong nhà

III. Hoạt động dạy học.

1/ Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 H/S đọc và trả lời câu hỏi bài “ Bán chó”.

 1 H/S đặt câu hỏi cho đoạn 2.

 

doc 18 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1033Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 16 (8)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2005
 Tiết 1: chào cờ
 Tiết 2+3: Tập đọc
Con chó nhà hàng xóm
I. Mục tiêu
- Hiểu nghĩa các từ: Thân thiết, tung tăng, mắt cá chân, bó bột, sung sướng, hài lòng. Hiểu nội dung bài: câu chuyện cho ta thấy tình yêu thương gắn bó giữa em bé và chú chó nhỏ
- Đọc đúng, đọc hay.
- Biết yêu thương vật nuôi trong nhà.
II. Đồ dùng: Sưu tầm tranh vẽ vật nuôi trong nhà
III. Hoạt động dạy học.
1/ Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 H/S đọc và trả lời câu hỏi bài “ Bán chó”.
	 	1 H/S đặt câu hỏi cho đoạn 2.
2/ Bài mới.
a/ Giới thiệu chủ điểm và tên bài 
b/ Luyện đọc
- Đọc mẫu.
- Y/C H/S nối tiếp nhau đọc câu, đoạn, tìm từ, câu văn dài luyện đọc và luyện cách ngắt nghỉ. 
- Đọc từng đoạn.
- Y/C H/S đọc toàn bài. Thi đọc.
- Lớp đọc đồng thanh/s
c/Hướng dẫn tìm hiểu bài:
-Bạn của bé ở nhà là ai?
-Khi bé bị thương, Cún đã giúp bé như thế nào?
- Những ai đến thăm Bé?
- Vì sao Bé vẫn buồn?
- Cún đã làm cho Bé vui như thế nào?
- 2 H/S khá đọc.
- H nối tiếp nhau đọc.
+ Từ: nhảy nhót, tung tăng, lo lắng, vẫy đuôi, rối ríg/v..
+ Câu văn dài: Bé chó/con nào.// Một hôm,//Cún,/ Bé vấpkhúc gỗ/ và ngã đau,/được.//
Con nhớ Cún,/ mẹ ạ!// (Giọng đọc tha thiết). Nhưng con vật thông minh hiểu rằng/ chưa đến lúc chạy đi chơi được//
- H/S đọc nối tiếp 5 đoạn.
- Cún bông.
- Nhìn bé và chạy đi tìm người giúp.
- Bạn bè thay nhau đến thăm, kể chuyện, tặng quà cho Bé.
- Bé nhớ Cún Bông.
- Cún chơi với Bé, mang cho Bé khi thì tờ báo, khi thì bút chì.
- Bác sĩ nghĩ rằng vết thương của Bé mau lành là nhờ ai?
? Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì.
d/ Luyện đọc lại.
- Các nhóm thi đọc, mỗi nhóm 5 H/S
- Đọc cá nhân cả bài.
- Nhờ cún con.
- Tự trả lời.
- Luyện đọc theo vai.
3/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.
Tiết 4: Toán
Ngày - Giờ
 I. Mục tiêu:
- Nhận biết được một ngày có 24 giờ. Biết cách gọi tên giờ trong một ngày. Bước đầu nhận biết về đơn vị đo thời gian: Ngày- giờ.
- Củng cố về thời điểm, khoảng thời gian, xem giờ đúng trên đồng hồ.
II.Đồ dùng: G/V và H/S đều có mô hình đồng hồ.
III. Hoạt động dạy học: 
1/ Giới thiệu ngày giờ.
- Bây giờ là ban ngày hay ban đêm?
*Một ngày bao giờ cũng có ngày và đêm.
- Quay đồng hồ và hỏi
? Lúc 2 giờ chiều em làm gì.
? Lúc 8 giờ tối em làm gì.
*Một ngày tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau (kim đồng hồ quay hai vòng)
- Một ngày có 24 giờ chia ra làm các buổi khác nhau. Y/C H/S nêu các buổi?
2/ Luyện tập thực hành
* Bài 1: H nêu cách làm
* Bài 2: Đọc và trả lời.
*Bài 3:Giới thiệu đồng hồ điện tử.
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Ban ngày.
- Ngày- sáng
- Đêm- tối.
- H trả lời
- H nhắc lại.
+ 1 giờ đến 10 giờ: Buổi sáng.
+ 11, 12 giờ: buổi trưa
+ 1giờ (13 giờ) đến 6 giờ (18 giờ): Buổi chiều. 6 giờ đến 9 giờ( 21 giờ): Buổi tối
- (22, 23, 24 giờ): Đêm
- H tự nêu.
-Quan sát tranhvà đồng hồ sau đó nêu.
- Quan sát và nhận xég/v
Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2005
Tập đọc
Thời gian biểu
I/ Mục tiêu
+ Đọc đúng các chỉ số giờ.
+ Hiểu từ thời gian biểu. Hiểu tác dụng của thời gian.
+ Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cột, các dòng. Đọc chậm, rõ ràng, rành mạch/s
+ Quý thời gian, hiểu cách lập thời gian, biết lập thời gian cho mình/s
II/ Đồ dùng
Bảng phụ ghi: 
+ Sáng: 6 giờà 6giờ 30 phút,/ ngủ dậy, tập thể dục,/ vệ sinh cá nhân.//
 6 giờ 30 phútà 7 giờ/ kém, sắp xếp sách vở,/ ăn sáng.//
 7 giờà10 giờ 30 phút,/ đi học.//
III/ Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ. Gọi H đọc: “Con chó nhà hàng xóm”- ý nghĩa truyện.
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Luyện đọc
a, G đọc mẫu.
- Hai H khá đọc.
b, Đọc từng câu.
- H nối tiếp đọc.
c,? Từ khó cần luyện đọc.
- H tìmàluyện đọc.
d, Đọc từng đoạn.
- H nối tiếp đọc.
Đoạn 1: Tên bài + sáng.
Đoạn 2: Trưa.
Đoạn 3: Chiều.
Đoạn 4: Tối.
- Treo bảng phụ.
- H đọc đúng.
e, Thi đọc (đọc đoạn, bài).
- Đọc cả bài ( không đọc đồng thanh).
2.3. Tìm hiểu bài: Tổ chức học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.
- Gọi một H đọc câu hỏi 1.
? Đây là việc làm của ai.
? Kể những việc Phương Thảo làm hàng ngày.
- Câu hỏi 2:
? Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì.
- H trả lời.
- Phương Thảo.
- H kể rõ.
- Để nhớ và làm đúng, hợp lí.
- Câu hỏi 3:
? Trong thời gian biểu của Thảo, ngày nghỉ có gì khác ngày thường.
- H kể.
2.4. Thi tìm nhanh đọc giỏi.
- Chia nhóm. 
+ Đại diện nhóm 1 đọc thời gian biểu của bạn Thảo.
+ Đại diện nhóm 2 tìm nhanh đọc đúng việc làm của bạn Thảo. Sau đó đổi ngược lại.
3. Củng cố, dặn dò. Về nhà lập thời gian biểu của mình/s
Chính tả (Tập chép)
Con chó nhà hàng xóm
I/ Mục tiêu
+ Chép lại chính xác đoạn văn, tóm tắt câu chuyện: Con chó nhà hàng xóm.
+ Làm đúng các bài tập chính tả. Phân biệt ui/uy, ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã.
II/ Đồ dùng
G: Bảng phụ chép sẵn nội dung đoạn chép.
III/ Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ. G đọc, H viết vở nháp: chim bay, nhảy, sai trái...
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2 Hướng dẫn viết chính tả:
a, Ghi nhớ nội dung
- G treo bảng phụ
- H đọc.
? Đoạn văn kể về câu chuyện nào.
- Câu chuyện: Con chó nhà hàng xóm
b, Hướng dẫn trình bày
? Từ Bé nào là danh từ riêng, từ nào không phải.
- H trả lời
c, Hướng dẫn từ khó.
- H tự tìm: nuôi, quấn quýg/v..
- Bảng con.
d, Chép bài.
- Nhìn sách giáo khoa chép vào vở.
2.3. Hướng dẫn làm bài tập.
- Bài 2: Trò chơi: Thi nhanh các nhóm ghi vào giấy vần “uy/ui” 
- Nhóm trưởng dán lên bảng.
- Đại diện nói nhanh
- Bài 3: Lựa chọn.
- Theo bàn: Bàn 1 câu a
Bàn 2 câu b
3 Củng cố, dăn dò
 Nhận xét giờ học
Âm nhạc
Kể chuyện âm nhạc- Nghe nhạc.
Làm quen với một số nhạc cụ+
I/ Mục tiêu
+ Các em biết một danh nhân thế giới: Nhạc sĩ Mô- za.
+ Nghe nhạc, bồi dưỡng cảm thụ âm nhạc
+ Sử dụng một số nhạc cụ đơn giản.
II/ Đồ dùng
G: ảnh Mô- za, bản đồ thế giới, bản nhạc của Mô- za.
III/ Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ. Chọn hát một bài mà em thích/s
2. Bài mới.
Tiết 1
2.1. Hoạt động 1. Kể chuyện Mô- za thần đồng âm nhạc
- G đọc diễn cảm
- H lắng nghe.
- Kể lại tóm tắt nội dung
- Đưa ảnh Mô- za.
- H quan sát
- Đưa bản đồ thế giới
- H chỉ vị trí nước áo trên bản đồ.
? Nhạc sĩ Mô- za là người nước nào.
- Trả lời
- Mô- za làm gì khi đánh rơi bản nhạc xuống sông.
- Trả lời
- G đọc lại câu chuyện
- Nghe- ghi nhớ.
2.2. Nghe nhạc. Cho học sinh nghe bản nhạc không lời của Mô- za
- Lắng nghe
? Bản nhạc có vui không, bài hát nói về điều gì.
- Tự trả lời.
Em có thể hát một câu trong bản nhạc.
- H hág/v
- G dạy một vài câu.
- H hát theo.
2.3. Trò chơi âm nhạc
- Nghe tiếng hát tìm đồ vật
- H hát hay gõ một đồ vật- đoán tên bài.
Tiết 2
1. Giới thiệu một số nhạc cụ: trống, chiêng, mõ, sênh loan...
- H quan sát vật thật hay tranh ảnh
2. Tập gõ (chơi) một số nhạc cụ.
- Đánh trống, phách/s..
3. Kể thêm tên một số nhạc cụ mà em biếg/v
- H kể
4. Dặn về nhà tìm hiểu thêm.
Tiếng việt +
Chính tả: Bé vẽ
I/ Mục tiêu
+ H viết đúng bài Bé vẽ ( Bài tập 3- trang 116)
+ Nghe viết đúng chính tả các từ có âm đầu l/n.
II/ Đồ dùng
G: Bảng phụ chép sẵn bài viết
III/ Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ. Gọi H lên bảng, lớp vở nháp
- Viết các tiếng có thanh hỏi, ngã.
- Viết các từ có âm đầu tr/ch/s
2. Bài mới.
3. Củng cố, dặn dò
Toán
Thực hành xem đồng hồ.
I/ Mục tiêu
+ H biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
+ Làm quen với số giờ lớn hơn 12 giờ (20 giờ, 17 giờ,...) và những hoạt động liên quan đến sáng, trưa, chiều, tối.
II/ Đồ dùng
G, H: Có đồng hồ thực hành/s
III/ Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ. Gọi H kể các giờ buổi sáng sáng, trưa, chiều, tối.
? Em thức dậy lúc mấy giờ và đi ngủ lúc mấy giờ.
2. Bài mới.
2.1. Thực hành
+ Bài 1: Đọc yêu cầu của bài
- Tranh 1: 
- An đi học lúc 7 giờ sáng/
? Đồng hồ nào chỉ 7 giờ sáng.
- Đồng hồ B
- H quay mô hình 7 giờ sáng.
- Thực hành
? 20 giờ còn gọi là mấy giờ.
- 8 giờ tối.
? 17 giờ còn gọi là mấy giờ.
- 5 giờ chiều.
+ Bài 2: Đọc câu hỏi dưới tranh 1.
- H đọc- quan ság/v
+ Bài 3: Trò chơi: Thi quay kim đồng hồ.
- Hai đội chơi: G đọc, hai đội quay về vị trí- đội nào đúng, nhanh được tính điểm.
3. Củng cố, dặn dò
Về tập xem giờ
Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2005
Kể chuyện
Con chó nhà hàng xóm
I/ Mục tiêu
+ H kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
+ Phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, đổi giọng phù hợp.
II/ Đồ dùng
III/ Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ. gọi H kể: Hai anh em.
2. Bài mới.
2.1. Hướng dẫn H kể.
a, Kể từng đoạn theo tranh/s
- H đọc, nêu tóm tắt nội dung từng tranh/s
- Tranh 1: 
- Bé cùng cún bông chạy nhảy tung tăng.
- Tranh 2: 
- Bé vấp ngã, bị thương, cún bông đi tìm người giúp.
- Tranh 3,4,5
- Tương tự
b, Kể trong nhóm.
- H thực hành
- Mời đại diện kể lại từ tranh 1à5
c, Kể lại toàn bộ truyện.
- 2-3 H kể. Bạn nhận xég/v
3. Củng cố, dặn dò
- Nêu ý nghĩa câu chuyện- về nhà kể lại.
Toán
Ngày, tháng
I/ Mục tiêu
+ Biết đọc tên các ngày trong tháng
+ Biết xem lịch, đọc thứ, ngày, tháng trên một tờ lịch/s
II/ Đồ dùng
G: Một vài quyển lịch minh hoạ
III/ Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
1. Giới thiệu ngày trong tháng.
- Treo tờ lịch tháng 11 như phần bài học.
- H quan sát
? Đây là gì.
- Tờ lịch
? Lịch tháng nào. Vì sao em biết?
- Tháng 11
? Lịch tháng cho em biết điều gì.
- Các ngày trong tháng
- H đọc các cộg/v
- H lên chỉ ngày, tháng, thứ
? Tháng 11 có bao nhiêu ngày
- 30 ngày
2. Luyện tập thực hành
- Bài 1: Gọi H đọc mẫu
- Đọc phần bài mẫu.
- Bài 2: Treo tờ lịch tháng 12
? Lịch tháng mấy.
- Tháng 12- Tự điền
3. Củng cố, dặn dò
- Hướng dẫn cách tìm tháng 30 (31), 29 (28) ngày.
Thể dục
Trò chơi: “Vòng tròn”- “Nhóm ba, nhóm bảy”
I/ Mục tiêu
+ Ôn hai trò chơi “Vòng tròn”, “Nhóm ba, nhóm bảy”.
+ Yêu cầu tham gia chủ động.
II/ Đồ dùng
G: Một chiếc còi.
III/ Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
+ G nhận lớp, phổ biến nội dung.
- Tập hợp ba hàng dọc.
- Xoay các khớp tay, chân.
- Giậm chân tại chỗ.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
2. Phần cơ bản.
+ Trò chơi “Vòng tròn” 10 phúg/v
- Chuyển hàng dọcà ngangà Vòng tròn- tự chơi.
+ Trò chơi “Nhóm ba, nhóm bảy” 10 phúg/v
- Lớp trưởng điều khiển tự chơi.
- Sau đó chia h ...  G giới thiệu một số loại đồng hồ.
2.2. Yêu cầu H mở vở bài tập (trang 79)
*Làm bài tập 1
 à Học nhẩm thuộc.
- H nêu lại.
- G hướng dẫn làm tiếp.
* Bài tập 2: Làm miệngà H tự điền.
- Tương tự bài 3, 4 (trang 80).
2.3. Thực hành/s
- Theo nhóm ba người.
Nhóm 1: ba người quay.
Nhóm 2: ba người nói nhanh/s
2.3. Nâng cao.
-? Trong một ngày đêm kim ngắn của đồng hồ quay được bao nhiêu vòng, kim dài quay được bao nhiêu vòng? Vì sao?
- 24 vòng.
- Cũng 24 vòng.
- Tự trả lời.
- Nếu kim ngắn quay được 12 vòng thì kim dài quay được bao nhiêu vòng?
- Tự trả lời.
3. Dặn dò: Về thực hành xem giờ.
Thứ năm 22 ngày 12 tháng năm 2005
Tập viết
Chữ hoa O
I/ Mục tiêu
+ Biết viết chữ O hoa cỡ vừa và nhỏ.
+ Viết đúng câu ứng dụng, đúng cỡ, đúng mẫu.
II/ Đồ dùng
- G: Mẫu chữ
III/ Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ. Gọi hai H lên bảng viết N- Nghĩ.
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa.
a, Yêu cầu H quan sát và nhận xét chữ 
O hoa.
b, Cách viết
- H quan ság/v
- Chữ O hoa cao 5 li, gồm một nét cong kín.
- Bảng con.
c, Hướng dẫn viết ứng dụng.
- Giới thiệu câu ứng dụng: Tả cảnh ong bướm bay đi tìm hoa rất đẹp và thanh bình/s
- Hướng dẫn H quan sát và nhận xég/v
- Độ cao, khoảng cách, cách nối.
- Bảng con: Ong.
d, H viết vở.
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ viếg/v
Toán
Thực hành xem lịch/s
I/ Mục tiêu
+ Củng cố kĩ năng xem lịch/s
+ Củng cố biểu tượng về thời điểm, khoảng thời gian. 
II/ Đồ dùng
- Lịch tờ tháng 1, 4 (Sách giáo khoa)
III/ Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
? Tháng 11, 10, 2 có bao nhiêu ngày.
2. Bài mới: Thực hành xem lịch/s
+ Trò chơi: Điền ngày còn thiếu.
- H ghi nhanh vở bài tập để mang nộp.
- G nhận 10 bài nhanh nhấg/v
+ Bài 2: Treo tờ lịch tháng 4 như SGK và trả lời.
- H trả lời lần lượg/v
3. Củng cố, dặn dò
- Tập xem và đọc lịch quyển.
 Tiết 2: Tập đọc
Đàn gà mới nở.
I.Mục tiêu:
- Hiểu nội dung: Vẻ đẹp đáng yêu, ngộ nghĩnh của đàn gà mới nở và qua đó thể hiện tình yêu thương của gà mẹ dành cho con.
+ Hiểu từ mới:
- Đọc đúng, đọc hay.
- Yêu quý con vậg/v
II. Đồ dùng dạy – học.
A. Kiểm tra:Đọc bài: Thời khoá biểu.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
- G/V đọc mẫu.
- H/S đọc nối câu, đọan.
 Từ: mới nở, lông vàng, lắm, lúi rúi, lăn tròn.
 Câu: Ôi!/ Chú gà ơi!//
 Ta yêu chú lắm.//
* Lưu ý: Nghỉ sau mỗi khổ thơ.
 Giọng K1: vui	K3: nhẹ nhàng
 K2: dồn dập	K4: dàn trải.
- Giải nghĩa từ mới:
- H/S đọc cả bài: G/V nhận xét, cho điểm.
3. Tìm hiểu bài.
- Tìm những hình ảnh đáng yêu của đàn gà con?
- Gà mẹ bảo vệ con, âu yếm con như thế nào?
- Câu thơ nào cho thấy nhà thơ rất yêu đàn gà mới nở?
4. Học thuộc lòng bài thơ.
- Đọc từng khổ thơ, cả bài.
- Thi đọc từng khổ, cả bài. G/V nhận xét, cho điểm.
5. Củng cố, dặn dò.
- Hiểu nội dung bài: Miêu tả vẻ đẹp ngộ nghĩnh, đáng yêu
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Lông vàng mát dịu, mắt đen sáng ngời, chạy líu ríu như những hòn tơ nhỏ lăn tròn trên sân, cỏ.
- Thấy diều, quạ đã dong đôi cánh cho con biến vào trong..
Líu ríu đi tìm mồi, dang cánh.ngủ.
- Ôi! Chú gà ơi! Ta yêu chú lắm!
Thủ công
Gấp cắt dán biển báo giao thông chỉ chiều xe đi.
I/ Mục tiêu
+ H biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ chiều xe đi.
+ Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ chiều xe đi.
II/ Đồ dùng
- G: Hình mẫu biển báo chỉ chiều xe đi, quy trình/s
- H: Giấy màu, kéo, hồ dán.
III/ Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài tiết trước.
2. Bài mới.
a, Hướng dẫn H quan sát và nhận xég/v
- G đưa hình mẫu.
- H nhận xét kích thước, màu sắc
- H so sánh với biển báo đi ngược chiều. 
b, Hướng dẫn mẫu.
+ Bước 1: Gấp, cắg/v
- Hình tròn cạnh 6 ô. Hình 1,2(tr.225)
- Cắt chân biển báo.
+ Bước 2: Dán.
- Dán chân biển báo. Hình 3,4,5 (225)
c, Thực hành/s
- H tự làm.
d, Kiểm tra sản phẩm.
3. Củng cố, dặn dò: Về nhà tập cắt lại.
Thủ công
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ chiều xe đi.
I/ Mục tiêu
II/ Đồ dùng
- G: Hình mẫu biển báo chỉ chiều xe đi, quy trình/s
- H: Giấy màu, kéo, hồ dán.
III/ Hoạt động dạy học.
1. Thực hành theo bàn.
- Tự gấp, cắt, dán ra bìa, giấy to.
- Trang trí đẹp.
2. Đánh giá sản phẩm.
- Biển báo giao thông đúng, cân đối.
- Trang trí đẹp.
- Làm nhanh/s
3. Nhận xét, dặn dò: Về cắt, dán lại.
Toán+
Luyện tập
I/ Mục tiêu
+ Củng cố H về ngày, tháng. Thực hành xem lịch/s
+ Vận dụng giải toán.
II/ Đồ dùng
III/ Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
? Ngày hôm qua là ngày mấy? tháng mấy?
? Ngày mai là ngày mấy? tháng mấy?
? Ngày kia là ngày mấy? tháng mấy?
2. Bài mới.
a, Giới thiệu một số lịch/s
- H theo dõi.
- Nêu tên một số lịch mà em biếg/v
b, Thực hành xem một số lịch/s
- Lịch tờ
- Lịch quyển
- Lịch bàn.
- Lịch bỏ túi.
c, Yêu cầu mở vở bài tập trang 83. Làm bài tập 2.
- H làm miệngà tự điền.
àĐọc bài làm của mình/s
d,? Trong tháng 12 nói trên:
- Có bao nhiêu ngày chủ nhật? Đó là những ngày nào?
-Có bao nhiêu ngày thứ tư? Đó là những ngày nào?
- Thứ hai đầu tiên là ngày nào?
- Thứ hai cuối cùng là ngày nào?
3. Củng cố, dặn dò.
Nhận xét giờ học.
Thể dục
Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi” và “Vòng tròn”
I/ Mục tiêu
+ Ôn hai trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi” và “Vòng tròn”. Yêu cầu tham gia tương đối chủ động.
II/ Đồ dùng
G: một còi, hai đến ba cờ nhỏ.
III/ Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- G nhận lớp, phổ biến nội dung.
- Tập hợp ba hàng dọc.
- Xoay các khớp tay chân.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
2. Phần cơ bản.
+ Ôn trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi”.
- G nhắc laị cách chơi.
- Lần 1: chơi thử.
- Lần 2: chơi chính thức.
à Chia nhóm chơi.
+ Ôn trò chơi “Vòng tròn”.
- H tự chơi, lớp trưởng điều khiển.
3. Phần kết thúc.
- Yêu cầu thực hiện.
- Cúi người thả lỏng 
- Nhảy thả lỏng.
- Đứng vỗ tay hág/v
- Nghe nhận xét bài.
Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2005
Tập làm văn
Khen. Kể ngắn về con vậg/v Lập thời gian biểu.
I/ Mục tiêu
+ Biết nói lời khen ngợi, biết kể về một con vật nuôi.
+ Biết lập thời gian biểu trong ngày.
II/ Đồ dùng
III/ Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài 15: Viết về anh, chị, em.
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2, Làm bài tập.
+ Bài 1: Làm miệng.
- Nói: Trình bài ý kiến (ghi vở nháp)
+ Bài 2: Làm miệng.
- Nói 3-5 câu.
- Xem tranh minh hoạ.
- H1 nói, H2 nhận xég/v
+ Bài 3: Viếg/v
Hướng dẫn
- Đọc thời gian biểu của bạn Thảo.
- H lập thời gian biểu của mình và trình bày.
àNhận xég/v
- G kiểm tra và chấm một số bài.
3. Củng cố, dặn dò.
Nhận xét tiết học.
Thể dục
Ôn bài thể dục phát triển chung- Đi đều.
I/ Mục tiêu
+ Củng cố H về bài thể dục phát triển chung- Đi đều.
+ Thực hiện tương đối chính xác động tác.
II/ Đồ dùng
G: một còi.
III/ Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- G nhận lớp, phổ biến nội dung.
- Tập hợp ba hàng dọc.
- Xoay các khớp tay, chân.
- Giậm chân tại chỗ.
2. Phần cơ bản.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Kiểm tra một số H/S
- Cả lớp ôn lại theo đội hình vòng tròn. 
- Chia hai nhóm, nhóm trưởng tự điều khiển các bạn ôn lại.
- Ôn “Đi đều”
- Đi đều theo hàng dọc
àCả lớp ôn.
- Chia hai nhóm tự ôn, nhóm trưởng hô.
3. Phần kết thúc.
- G tổ chức trò chơi: 
- “Có chúng em”
- H cúi người thả lỏng.
- Nhận xét giờ học.
Toán
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu
+ Củng cố H xem giờ đúng trên đồng hồ.
+ Xem lịch tháng, nhận biết ngày tháng.
II/ Đồ dùng
G và H: Mô hình đồng hồ, tờ lịch tháng 5.
III/ Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
? Tháng 5 có bao nhiêu ngày.
2. Bài mới.
+ Bài 1: Đọc lần lượt từng câu hỏi trong SGK.
- H1 trả lời.
- H2 nhận xég/v
+ Bài 2: Yêu cầu H tự làm.
- H tự làm vào vở bài tập.
+ Bài 3: Thi quay kim đồng hồ.
- Chia lớp thành hai đội.
- G đọc giờ, hai đội tự quay.
- Lớp nhận xét, mỗi lần đúng được một điểm.
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học- H về ôn lại.
Tự nhiên xã hội
Các thành viên trong nhà trường.
Luyện tập: Các thành viên trong nhà trường.
I/ Mục tiêu ( 2 tiết)
+ Biết được các thành viên trong nhà trường từ Hiệu trưởng đến Học sinh/s
+ Công việc từng thành viên trong nhà trường. Vai trò.
+ Luyện tập: Các thành viên trong nhà trường.
II/ Đồ dùng
G: Hình vẽ SGK
III/ Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài mới.
Tiết 1
2.1. Làm việc với SGK.
- Các nhóm quan sát hình vẽ trang 34, 35, cho biết tên mỗi tranh và công việc của từng ngườiàVai trò của họ.
- Làm việc theo nhóm.
- Đại diện báo cáo.
- Tranh 1à6 vẽ ai?
- Trả lời.
àKết luận
- Nghe.
2.2. Nói về các thành viên và công việc của họ.
- Kể những thành viên của trường mình/s
- Kể
- Nêu vai trò.
- Tình cảm.
- Em đã làm gì để bày tỏ lòng kính trọng...
2.3. Trò chơi: Đó là ai?
- Làm mũ hoặc bìa gắn vào lưng
- H1 lên bảng.
Dưới lớp đặt câu hỏi, H1 trả lời.
2.4 Tổng kết
- Về tìm hiểu thêm.
Tiết 2
1. Hoạt động nhóm: Chia lớp thành bốn nhóm, nhóm trưởng ghi nhanh: Các thành viên trong nhà trường.
- Thực hành/s
- Đại diện đọc báo cáo.
- Nhận xét, bổ sung.
- G bổ sung theo trường mình/s
2. Trò chơi: “Đây là ai?”.
- Hai đội chơi.
Đội 1: Nói đặc điểm của thành viên
Đội 2: Nói tên thành viên đó.
VD:- Tôi là người giữ an ninh trật tự, tài sản của nhà trường.
Đây là người điều hành mọi hoạt động của thày và trò trong nhà trường.
Người này dạy em viết chữ đẹp, làm toán giỏi....
3. Củng cố, dặn dò.
 Nhận xét giờ học.
Chính tả (Nghe - viết)
Trâu ơi
I/ Mục tiêu
+ Nghe viết chính xác bài ca dao 42 tiếng thuộc thể thơ lục bág/v
+ Tìm đúng những tiếng có vần: ch/tr, ao/au, dấu hỏi/ngã.
II/ Đồ dùng
III/ Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi hai H thi viết nhanh tiếng có vần ui/uy (dấu hỏi/ngã).
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn nghe viếg/v
a, Hướng dẫn chuẩn bị.
- Yêu cầu đọc bài viếg/v
- Hai đến ba H đọc.
? Bài ca dao là lời nói của ai nói với ai
- Người nông dân với con trâu.
? Tình cảm của người nông dân với con trâu như thế nào?
- Quý, trò chuyện, tâm tình/s
b, Nhận xét
? Mấy dòng, cách viết, thể thơ.
- Trả lời.
-? Từ hay nhầm lẫn.
- Sử dụng bảng con.
c, Đọc cho H viết vào vở.
2.3. Hướng dẫn làm bài tập.
+ Bài 2: Yêu cầu đọc đề.
+ Bài 3: Lựa chọn.
- H nêu.
- Hai H lên bảng.
- Làm nhóm.
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ viếg/v

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 16(1).doc