Giáo án Lớp 2 tuần 12 - Trường tiểu học Ninh Phúc

Giáo án Lớp 2 tuần 12 - Trường tiểu học Ninh Phúc

Tiết 1.Toán : (Tiết số 56)

TÌM SỐ BỊ TRỪ

I.Mục tiêu:

-Biết tìm x trong các bài tập dạng x- a = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính( Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).

- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.- Làm được các BT: Bài 1 (a,b.d.e); BT2(cột 1,2,3 ); BT4. Các BT còn lại dành cho hs khá giỏi.

II. Các hoạt động:

A. Bài cũ: Gọi hai HS lên làm bài

 

doc 20 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1021Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 12 - Trường tiểu học Ninh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010
Tiết 1.Toán : (Tiết số 56)
Tìm số bị trừ
I.Mục tiêu:
-Biết tìm x trong các bài tập dạng x- a = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính( Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ). 
- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.- Làm được các BT: Bài 1 (a,b.d.e); BT2(cột 1,2,3 ); BT4. Các BT còn lại dành cho hs khá giỏi.
II. Các hoạt động:
A. Bài cũ: Gọi hai HS lên làm bài
 x + 17 = 36 36 + x = 42
B. Bài mới.: Phát triển các hoạt động. (30/)
Hoạt động 1: (10’)Giới thiệu cách tìm số bị trừ
GV nêu câu hỏi và thao tác lên bảng.
Có 10 ô vuông lấy đi 4 ô vuông, còn lại mấy ô vuông
Cho HS nêu tên gọi số bị trừ, số trừ, hiệu; GV che lấp số bị trừ y/c HS tự tìm.
GV định chữ x vào chỗ che lấp.
Yêu cầu HS nêu cách tìm số bị trừ x: x – 4 = 6
HS tự viết vào vở:
x – 4 = 6
 x = 6 + 4
 x = 10
Hoạt động 2: (20’) Luyện tập.
Bài 1. Tìm x.
x – 3 = 9 x – 20 = 35 x – 8 = 16
- HS làm bài; đổi vở KT
- Giải thích cách làm: Muốn tính số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ
Bài 2. Số.
- Hs tự làm vào sách; đổi vở KT
*Củng cố - Dặn dò. (5’)
Bài 4:Thi vẽ hình. 
+ Tự chấm 4 điểm- vẽ hình
 C B
 O 
 A D
Nhận xét – Tuyên dương.
Rút kinh nghiệm
Tiết 2+ 3: Tập đọc: (Tiết số 31+ 32)
Sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng toàn bài.Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con.(TL được câu hỏi 1,2,3,4) * Hs khá giỏi TL được câu hỏi 5.
- Nội dung tích hợp bảo vệ môi trường
II. Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ (3’) HS đọc bài Bà cháu trả lời câu hỏi.
Câu chuyện kết thúc ntn ?
2. Bài mới :Giới thiệu: 
Phát triển các hoạt động
v Hoạt động 1: Luyện đọc câu
GV đọc mẫu toàn bài, tóm nội dung
* HS đọc nối tiếp câu đến hết bài
Nêu từ cần luyện đọc?
v Hoạt động 2: Luyện đọc đoạn
Luyện đọc từng đoạn 3 - 4 Hs đọc, sửa cho hs.
Luyện đọc đoạn trong nhóm đôi
Thi đọc nối tiếp đoạn trước lớp
3. Củng cố – Dặn dò 
 tổ chức cho từng nhóm HS thi đua.
a.Luyện đọc:
Vú sữa, trổ ra, 
gieo trồng, ham chơi
Tiết 2
*Phát triển các hoạt động
v Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
Y/c HS đọc đoạn 1: TLCH 1: 
 Y/c HS đọc đoạn 1-2: TLCH 2: 
Khi bà mất gieo hạt đào lên mộ bà 2 anh em sẽ được sung sướng, giàu sang
Đoạn 3: H.dẫn t.tự
. Câu chuyện kết thúc như thế nào?
- Cha mẹ nuôi c.ta lớn khôn với bao nhọc nhằn vất vả, c.ta cần hiểu được cha mẹ thương yêu c.ta biết nhường nào- dành cho c.ta biết bao t/c để c.mình được mặc đẹp, ăn ngon. Vậy c.mình cân có t/c đẹp đẽ với cha mẹ như thế nào?
v Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm (đoạn 4, 5)
hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 4.
3. Củng cố – Dặn dò 
b. Tìm hiểu bài
mỏi mắt chờ mong
ngọt thơm như sữa mẹ
cây xoà cành ôm cậu
Rút kinh nghiệm
Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010
Tiết1.Toán : (Tiết số 57)
13 TRừ ĐI MộT Số: 13-5
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ 13 – 5. Lập được bảng trừ 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ dạng 13-5. 
- BT cần làm: Bài 1 (a); Bài 2; Bài 4. Các BT, phần bt còn lại dành cho hs khá giỏi.
II.Các hoạt động.
1. Bài cũ: ( 5/ ) Gọi hai HS lên làm bài tập và nêu cách làm. 
 x - 15 = 25 x -36 = 36
2. Bài mới.
. Phát triển các hoạt động: (28/).
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép trừ và lập bảng.
- GV hướng dẫn HS thực hiện trên que tính
GV nêu vấn đề: có 13 que tính lấy bớt 5 que. Hỏi còn lại mấy que?
- GV hướng dẫn HS tự đặt tính trên bộ đồ dùng; sau đó tự đặt tính 
GV nêu các phép tính (Theo phần bài học: các phép trừ 13 trừ đi một số)
GV tổ chức cho HS thi đua tự lập bảng trừ.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1. Tính nhẩm. -HS nêu yêu cầu. .(HS không làm câu b,- BT1 tại lớp)
-HS tự ghi kết quả vào vở.
-Vài em nêu kết quả.
Bài 2. Đặt tính và tính
- HS nêu Y/c
- 3 em lên bảng thực hiện theo kiểu tiếp sức.	
Bài 4: Giải toán.
Tóm tắt:	 Có : 13 xe đạp
 Bán : 6 xe đạp
 Còn lại : .. xe đạp?
HS tự làm bài ghi kết quả vào vở; 1 HS làm b.lớp
5. Củng cố - Dặn dò (5’):Yêu cầu vài em đọc bảng trừ.
 -Chuẩn bị: 33 – 5
Rút kinh nghiệm
	Tiết 2: Kể chuyện: (Tiết số11)
Sự TíCH CÂY Vú SữA
I. Mục tiêu: Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
- HS khá, giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng (BT3) 
- Nội dung tích hợp bảo vệ môi trường.
II. Các hoạt động
 1.Bài cũ: (5’) Bà cháu 
Gọi HS kể lại 1 đoạn + TLCH theo nội dung đoạn
2.Giới thiệu bài(1’) 
3.Phát triển các hoạt động: (28’)
Hoạt động 1: (15’) Hướng dẫn kể từng đoạn chuyện 
a) Kể lại đoạn 1 bằng lời của em.
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Kể bằng lời của mình nghĩa là ntn?
Yêu cầu 1 HS kể mẫu (có thể đặt câu hỏi gợi ý: Cậu bé là người ntn? Cậu ở với ai? Tại sao cậu bỏ nhà ra đi ? Khi cậu bé đi, người mẹ làm gì?)
b) Kể lại phần chính của câu chuyện theo tóm tắt từng ý.
Gọi HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý tóm tắt nội dung của truyện.
Yêu cầu HS thực hành kể theo cặp và theo dõi HS hoạt động.
 một số em trình bày trước lớp. Sau mỗi lần HS kể GV và HS cả lớp nhận xét.
c) Kể đoạn 3 theo tưởng tượng.
Em mong muốn câu chuyện kết thúc thế nào?
GV gợi ý cho mỗi mong muốn kết thúc của các em được kể thành 1 đoạn
Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ nội dung truyện. 
 - GV có thể cho HS nối tiếp nhau kể từng đoạn truyện cho đến hết hoặc cho HS kể lại từ đầu đến cuối câu chuyện.
GV chốt: Cha mẹ nuôi c.ta lớn khôn với bao nhọc nhằn vất vả, c.ta cần hiểu được cha mẹ thương yêu c.ta biết nhường nào- dành cho c.ta biết bao t/c để c.mình được mặc đẹp, ăn ngon. Vậy c.mình cần có t/c đẹp đẽ với cha mẹ như thế nào?
5.Củng cố – Dặn dò: (5’) 
GV nhận xét- Tuyên dương
Rút kinh nghiệm
Tiết 3. Thể dục
	GV bộ môn soạn – dạy
Tiết 4: Chính tả: (Tiết số 21)
Sự TíCH CÂY Vú SữA
I. Mục tiêu: 
- Nghe -viết lại chính xác bài Chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi; Làm được bài tập 2; BT(3)a 
II. Các hoạt động : 
1.Bài cũ: (5’) GV yêu cầu HS viết bảng con những lỗi còn sai.
2.Giới thiệu bài
3.Phát triển các hoạt động: (28’)
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả. 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết.
GV đọc đoạn văn cần viết.
Đoạn văn nói về cái gì? Cây lạ được kể ntn?
b) Hướng dẫn nhận xét, trình bày.
Yêu cầu HS tìm và đọc những câu văn có dấu phẩy trong bài.
c) Hướng dẫn viết từ khó.
Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn trong bài: 
lá, trổ ra, nở trắng, rung, da căng mịn, dòng sữa trắng, trào ra.
Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc. Theo dõi và chỉnh sữa lỗi cho HS.
d) Viết chính tả: GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 2 lần cho HS viết.
e) Soát lỗi.
- GV đọc lại toàn bài chính tả, ph.tích cách viết các chữ khó và dễ lẫn cho HS soát lỗi.
g) Chấm bài: Thu và chấm một số bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
a) Cách tiến hành.
GV gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm bài.
Chữa bài và rút ra qui tắc chính tả.
Bài 2: người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng.
Bài 3: 
+ con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát.
+ bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát.
5. Củng cố – Dặn dò: ( 5’)
-GV cho 2 đội thi đua tìm tiếng có vần ac, at
-GV nhận xét- Tuyên dương
Rút kinh nghiệm
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
Tiết 1.Tập đọc: (Tiết số 33)
 Mẹ
I. Mục tiêu:
Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4 ; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/5)
Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương của mẹ dành cho. Trả lời được câu hỏi trong SGK; thuộc 6 dòng thơ cuối); - Nội dung tích hợp bảo vệ môi trường
II. Các hoạt động: 
1.Bài cũ: (5’) Gọi 3 HS lên bảng đọc theo vai bài Điện thoại và trả lời các câu hỏi 
2.Giới thiệu bài: (1’) 
3.Phát triển các hoạt động: (28’)
Hoạt động 1: Luyện đọc. 
GV đọc mẫu toàn bài, tóm nội dung
+ Đọc nối tiếp câu: HS đọc nối tiếp câu đến hết bài
Nêu từ cần luyện đọc?
+ Luyện đọc đoạn
 - Hướng dẫn ngắt giọng.
Nêu cách ngắt nhịp thơ; Cho HS luyện ngắt câu 7, 8.
Yêu cầu gạch chân các từ cần nhấn giọng
Luyện đọc từng đoạn 3 - 4 Hs đọc, sửa cho hs.
Luyện đọc đoạn trong nhóm đôi
Thi đọc nối tiếp đoạn trước lớp
+ Đọc cả bài.
Yêu cầu đọc cả bài trước lớp. Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
Chia nhóm và luyện đọc trong nhóm.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. 
Y/c HS đọc đoạn 1: TLCH :
1. Câu 1: Lặng rồi cả tiếng con ve. Con ve cũng mệt vì hè nắng oi 
	2. Câu 2: Mẹ đã làm..ngon giấc? - Mẹ thức ngồi đưa võng, quạt mát cho con ngủ.
GV: Mẹ không nghỉ, ko biết mệt thức quạt mát cho con được ngủ ngon, Mẹ đã phải thức rất nhiều, nhiều hơn cả những ngôi sao vẫn thức hàng đêm.
- Em hiểu câu thơ: Mẹ là ngọn gió của con suốt đời như thế nào?
Mẹ được so sánh với những ngôi sao “thức” trên bầu trời, với ngọn gió mát lành. 
* Mẹ mãi mãi yêu thương con, chăm lo cho con, mang đến cho con n điều tốt lành 
như ngọn gió mát.
Hoạt động 3: Học thuộc lòng 
GV cho cả lớp đọc lại bài. Xoá dần bảng cho HS học thuộc lòng.
Tổ chức thi đọc thuộc lòng
4.Củng cố – Dặn dò: ( 5’)
Bài thơ giúp em hiểu về người mẹ như thế nào? 
Rút kinh nghiệm
Tiết 1.Toán : (Tiết số 58)
33 - 5
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 33 – 5.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. Đưa về phép trừ dạng 33-5.
- BT cần làm: BT1, BT2(a) ,BT3 (a, b); Các BT, phần bt còn lại dành cho hs khá giỏi 
II.Các hoạt động.
1.Bài cũ: 13 – 5: Vài học sinh đọc bảng trừ.
2.Bài mới: Phát triển các hoạt động. (28’)
Hoạt động 1: Tìm kết quả phép trừ 33 - 5
GV hướng dẫn HS tự tìm kết quả trên que tính: Phép trừ: 33 – 5.
GV tổ chức cho HS đặt tính trên nháp
HS nêu cách thực hiện.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1. Đặt tính và tính.
- HS tự giải; Vài em nêu cách thực hiện
Nhận xét.
Bài 2: H.dẫn t.tự bài 1
Bài 3. Tìm x.
HS đọc yêu cầu - tự giải
3 em lên bảng làm bảng lớp
3. Củng cố dặn dò. (5’)
Yêu cầu vài HS nêu cách thực hiện phép trừ 33 - 5 
Chuẩn bị: 53 – 15
Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm
Tiết 4. Luyện từ và câu : (Tiết số 11)
Từ ngữ về tình cảm gia đình - dấu phẩy 
I. Mục tiêu:
Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu (BT1, BT2), nói được 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh (BT ...  a.
II. Các hoạt động
1.Bài cũ: ( 5’) Sự tích cây vú sữa 
GV cho HS viết lại những lỗi còn sai
2.Giới thiệu vấn đề: (1’) 
3.Phát triển các hoạt động: ( 28’)
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung:
GV đọc toàn bài 1 lượt.
Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
b) Hướng dẫn cách trình bày.
Yêu cầu HS đếm số chữ trong các câu thơ
c) Hướng dẫn viết từ khó.
Cho HS đọc rồi viết bảng các từ khó.
Theo dõi, nhận xét chỉnh sửa lỗi sai cho HS.
d) Viết chính tả.
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
a) Cách tiến hành.
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Yêu cầu cả lớp làm bài; Chữa bài, nhận xét
b) Lời giải.Bài 1: Đêm đã khuya bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò chuyen cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con.
Bài 2: + Gió, giấc, rồi, ru.
+ Cả, chẳng, ngủ, của, cũng, vẫn, kẽo, võng, những, đã.
4. Củng cố – Dặn dò: (5’) 
Rút kinh nghiệm
Tiết 4. Sinh hoạt:
Bình tuần.
I.Mục tiêu: H thấy được ưu, nhược điểm qua tuần học.
- Rèn H ngoan; Tự giác và tự quản tốt.
- Chọn hát các bài hát về thày cô.
II.HĐ D-H:
*HĐ1:Đánh giá h.động chung.
-Về nề nếp:
+
-Về học tập:
*N.xét chung:
*HĐ2: Nội dung c.v tuần tới:
- Học bài tuần 13
- Rèn H yếu- bồi dưỡng H khá
- Nhắc H đi học đều
- Rèn chữ viết cho HS yếu
 Phần ký duyệt
Ngày tháng ..năm 2010
	BGH ký duyệt
Dạy Chiều tuần 12
Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010
Tiết 1. Đạo đức: 
	( G/V bộ môn soạn dạy)
	_________________________________
Tiết 2. Thể dục 
	( G/V bộ môn soạn dạy)
	_________________________________
Tiết 3. Tiếng Việt (T):
Luyên đọc bài sự tích cây vú sữa.
I. Mục tiêu: đọc bài Sự tích cây vú sữa.
H được l.đọc đúng nội dung, giọng của bài.
II. Các hoạt động dạy học:
.Phát triển các hoạt động
v Ôn luyện tập đọc: bài TĐ Sự tích cây vú sữa. 
*HĐ1. Luyện đọc bài TĐ Sự tích cây vú sữa.
- GV đọc mẫu- TTND- 1 HS khá đọc
- HS đọc nối tiếp từng câu, đoạn-
- Đọc câu dài
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh ( Đ1+2 )
- Thi đọc giữa các nhóm
- HD hs luyện đọc + giải nghĩa từ:
*HĐ2.HD tìm hiểu bài bài TĐ Sự tích cây vú sữa.
 (H trả lời câu hỏi theo nd SGK)
Tiết 4. Tự học: 
 Học sinh tự hoàn thành các BT còn lại của buổi sáng
Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2010
Tiết 1. Toán(TH):
Luyện Tập dạng toán về tìm Số bị trừ
I.Mục tiêu: H được làm các BT ở VBT toán trang 58 ;
C.cố dạng toán về dạng toán tìm số bị trừ 
II.HĐ D-H:
*HĐ1: G.thiệu bài
Nêu n.dung, n.vụ giờ học.
*HĐ2: H.dẫn H làm b.tập:
- H làm các b.tập ở VBT toán tr. 58 : Bài 1,2,3,4
H khá có thể cho làm thêm các bài khó
**Bài toán: Tìm một số biết số đó trừ đi một số có hai chữ só là số lẻ nhỏ nhất, được hiệu là số lớn nhất có chữ số hàng chục là 6? 
Chấm 1 số bài- Nhận xét
*HĐ3:Chữa bài
- GV chữa bài khó hơn mà HS còn hay mắc lỗi
*C2- D2.
Tiết 2. SHTT:
Hoạt động chủ đề mừng ngày 20 - 11
I.Mục tiêu: 
+ HĐ văn hoá, văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việy Nam 20-11.
+ HS có tinh thần thi đua nhau trong học tập chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
+ Tạo ra một không khí sôi nổi trong học tập.
II/ Các hoạt động dạy và học
*Hoạt động 1: HS nêu ý nghĩa ngày 20-11
 - Biết đến công ơn của thầy cô đã dạy dỗ chúng ta nên người.
 - Tỏ lòng thành kính với thầy, cô.
HS kể tên các thầy cô đã dạy hoặc thầy cô trong trường...
HS kể 1 vài kỉ niệm của mình với thầy cô giáo cũ...
HS tự nêu những việc đã làm được hoặc chưa làm tốt, cần sửa chữa...
*Hoạt động 2: GV tiếp tục phát động PT chăm học chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam:
 - Thông qua việc học ở nhà: Làm bài đầy đủ, thuộc bài...
 - Thông qua việc học ở lớp: Chú ý nghe giảng, phát biểu, chăm làm bài...
* Hoạt động 3: HS hát, múa, Kể chuyện về chủ đề thầy cô và ngày 20-11. 
III. Củng cố – Dặn dò 
Tiết 3: Âm nhạc:
Ôn tập bài hát Cộc cách tùng cheng
I.Mục tiêu: Hs thuộc bài hát, hát diễn cảm bài hát Cộc cách tùng cheng .
- Biết gõ đệm theo nhịp vỗ tay.
II.HĐ D-H:
*HĐ1: Ôn tập bài hát Cộc cách tùng cheng .
 - Chia H làm 3 nhóm, từng nhóm hát nối tiếp.
- H t.hiện nhiều lần.
*HĐ2: Tập biểu diễn bài hát.
- Đơn ca,tốp ca
- Hát k.hợp v.động phụ hoạ theo nhịp.
Cả lớp hát + vỗ tay 2 lần.
Cho 1 số H hát theo à á a ...
*N.xét giờ học
Tiết 4. Tự học:
Học sinh tự hoàn thành các BT còn lại của buổi sáng
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Tiết 1.Toán(BD):
Luyện Tập bổ xung kiến thức về tìm số bị trừ; 
phép trừ dạng 53 - 15 . 
I.Mục tiêu: H được làm các BT ở Sách bài tập bổ trợ trang 32; 33.
- H giỏi làm các bài tập nâng cao.
II.HĐ D-H:
*HĐ1:G.thiệu bài
Nêu n.dung, n.vụ giờ học.
*HĐ2:H.dẫn H làm b.tập:
+ Hs TB - giao việc- BT bổ trợ nâng cao Toán- BT: 1, 6 ( tr. 32; 33) 
+ Hs khá làm các BT trên và làm thêm BT: 7 ( tr.34),
+Hs giỏi làm đủ các phần BT của HS khá, TB và làm BT 8 ( tr. 34)
GV theo dõi – sửa bài cho H
N.xét giờ học .
*HĐ3:Chữa bài
- GV chữa bài khó hơn mà HS còn hay mắc lỗi
*C2- D2.
Tiết 2. SHTT:
Hoạt động chủ đề mừng ngày 20 - 11
I.Mục tiêu: 
+ HĐ văn hoá, văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việy Nam 20-11.
+ HS có tinh thần thi đua nhau trong học tập chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
+ Tạo ra một không khí sôi nổi trong học tập.
II/ Các hoạt động dạy và học
*Hoạt động 1: HS nêu ý nghĩa ngày 20-11
 - Biết đến công ơn của thầy cô đã dạy dỗ chúng ta nên người.
 - Tỏ lòng thành kính với thầy, cô.
HS kể tên các thầy cô đã dạy hoặc thầy cô trong trường...
HS kể 1 vài kỉ niệm của mình với thầy cô giáo cũ...
HS tự nêu những việc đã làm được hoặc chưa làm tốt, cần sửa chữa...
*Hoạt động 2: GV tiếp tục phát động PT chăm học chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam:
 - Thông qua việc học ở nhà: Làm bài đầy đủ, thuộc bài...
 - Thông qua việc học ở lớp: Chú ý nghe giảng, phát biểu, chăm làm bài...
* Hoạt động 3: HS hát, múa, Kể chuyện về chủ đề thầy cô và ngày 20-11. 
III. Củng cố – Dặn dò 
Tiết 3. Mỹ thuật:
Luyện tập vẽ lá cờ
I.Mục tiêu: H tiếp tục hoàn thiện bức vẽ theo mẫu: vẽ lá cờ. 
và trang trí sản phẩm của mình.
II.HĐ D- H:
*HĐ1: Giới thiệu bài; Nêu nhiệm vụ giờ học.
*HĐ2:H.dẫn luyện tập:
( H có thể hoàn thiện lại bức tranh đã làm : bức tranh vẽ: vẽ theo mẫu: vẽ lá cờ 
- Y/c xác định rõ việc làm của mình, sau đó chọn hoàn chỉnh sản phẩm đã, đang làm.
- Với H làm sp mới y/c chọn bức tranh vẽ: vẽ theo mẫu: vẽ lá cờ.
Sau đó trang trí sp.
- Thu một số bài – N.xét.
*C2- D2.
Tiết 4: Tự học:
Học sinh tự hoàn thành các BT còn lại của buổi sáng
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010.
Tiết 1.Tiếng Việt(BD):
Luyện Tập bổ xung kiến thức tiếng việt: Tập làm văn: gọi điện.
I.Mục tiêu: 
- Hướng dẫn HS lớp làm BT theo vở bổ trợ theo nd bài Tiếng Việt trang 48; 49.
- Hướng dẫn HS khá làm thêm BT theo vở bổ trợ theo nd bài Tr. 48; 49
II.HĐ D- H:
*HĐ1:- Giới thiệu bài, Nêu nhiệm vụ giờ học-
- Nêu y/c với các đối tượng H
*HĐ2: Hdẫn H thực hiện các y/c của bài tập- theo đối tượng
+ Hs TB - giao việc- BT bổ trợ nâng cao TV- BT 1 + 2 tr. 49 - Phần TLV
+ Hs khá làm– BT bổ trợ TV- BT 1 + 2 tr. 48 - Phần TLV; làm thêm bài tập chính tả tr.48
+Hs giỏi làm đủ các phần BT của HS khá và co thể làm thêm nd bài phần chính tả tuần 12 ở vở bổ trợ nâng cao Tiếng Việt)
- H làm bài – GV theo dõi chữa một số bài tiêu biểu theo từng đối tượng
- N.xét chung giờ học- Khen H tiến bộ, làm bài tốt.
*HĐ3:Chữa bài
- GV chữa bài khó hơn mà HS còn hay mắc lỗi
*C2- D2.
Tiết 2. Toán(TH):
Luyện Tập kiến thức phép trừ dạng 53 - 15
I.Mục tiêu: H được làm các BT ở VBT toán trang ;
C.cố dạng toán về phép trừ dạng 53 -15
II.HĐ D-H:
*HĐ1: G.thiệu bài
Nêu n.dung, n.vụ giờ học.
*HĐ2: H.dẫn H làm b.tập:
- H làm các b.tập ở VBT toán tr. : Bài 1,2, 
 H khá có thể cho làm thêm các bài khó
**Bài toán: Tìm một số biết số đó cộng với số 25, được tổng là số 63
Chấm 1 số bài- Nhận xét
*HĐ3:Chữa bài
- GV chữa bài khó hơn mà HS còn hay mắc lỗi
*C2- D2.
Tiết 3.Tự nhiên xã hội
	GV dạy TNXH soạn- dạy
Phần ký duyệt
Ngày tháng ..năm 2010
BGH ký duyệt
Tiết3.SHTT:
Tổng kết thi đua mừng ngày 20 - 11
I.Mục tiêu: 
+ HĐ văn hoá, văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11.
+ HS có tinh thần thi đua nhau trong học tập chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
+ Tạo ra một không khí sôi nổi trong học tập.
+ HS hiểu ý nghĩa về ngày 20-11.
II/ Các hoạt động dạy và học
*Hoạt động 1: Y/c HS nêu ý nghĩa ngày 20-11
 - Biết đến công ơn của thầy cô đã dạy dỗ chúng ta nên người.
 - Tỏ lòng thành kính với thầy, cô.
HS kể tên các thầy cô đã dạy hoặc thầy cô trong trường...
HS kể 1 vài kỉ niệm của mình với thầy cô giáo cũ...
HS tự nêu những việc đã làm được hoặc chưa làm tốt, cần sửa chữa...
*Hoạt động 2: Tổng kết PT chăm học chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam:
 - Thông qua điểm thi; điểm KT
 - Thông qua việc học ở lớp: Chú ý nghe giảng, phát biểu, chăm làm bài...
- Chọn ra HS chăm ngoan. nhiều điểm tót: Khen, phát phần thưởng
* Hoạt động 3: HS hát, múa, Kể chuyện về chủ đề thầy cô và ngày 20-11. 
III. Củng cố – Dặn dò
- Cần luôn luôn ghi nhớ công ơn của thầy cô.
- Phải kính trọng, lễ phép với thầy cô.
Tiết dạy chiều: Đạo đức (t12)
quan tâm giúp đỡ bạn
I/ Mục tiêu:
+ Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
+ Nêu được vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hàng ngày.
+ Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
II/ Các hoạt động dạy học
 *HĐ1: Đoán xem điều gì sẽ xảy ra:
+ HS quan sát tranh: Cảnh trong giờ kiểm tra: Bạn Hà không làm được, đề nghị với bạn Na ngồi bên cạnh: “ Na ơi cho tớ chép bài với “
+ Đoán cách ứng xử của Na
? Em có ý kiến gì về việc làm của Na
+ Nếu là Na em làm ntn?
+ Đóng vai
+ Nhận xét
3 cách ứng xử:
+ Na không cho xem bài
+ Na khuyên Hà tự làm
+ Na cho Hà xem bài
Học sinh thảo luận về 3 cách ứng xử
 đ Kết luận
 + Nêu ý kiến – nhận xét
 + Lập kế hoạch giúp đỡ bạn khó khăn
 *HĐ2: Tự liên hệ:
? Nêu việc em đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè
 *ƠHĐ3: Trò chơi: Hái hoa dân chủ
? Em làm gì khi có 1 quyển truyện hay, bạn mượn
? Em làm gì khi bạn đau chân đang xách nặng
? làm gì khi bạn quên bút
-> Kết luận: 
III/ Củng cố - dặn dò
Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 12(5).doc