Giáo án lớp 2 - Trường tiểu học Đinh Bộ Lĩnh - Tuần 3

Giáo án lớp 2 - Trường tiểu học Đinh Bộ Lĩnh - Tuần 3

I. Mục tiªu:

- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ng­i bạn đáng tin cậy là ng­ời sẵn lòng cứu ng­i, giúp người (Trả lời đ­ợc các CH trong SGK)

II.Hoạt động

+ GV :Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa

+ HS: SGK

 

doc 25 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1123Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 2 - Trường tiểu học Đinh Bộ Lĩnh - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG - TUẦN 3
 Từ ngày 3/9/2012 7/9/2012 
 ---–—&–—---	
THỨ
MƠN DẠY
TÊN BÀI DẠY
HAI
3/9/2012
(Nghỉ bù 2/9)
Tập đọc 
Tập đọc 
Tốn
Đạo đức
Chào cờ
Bạn của Nai Nhỏ
Bạn của Nai Nhỏ
Kiểm tra
Biết nhận lỗi và sữa lỗi (tiết 1)
Ba
4/9/2012
Thể dục
Kể chuyện
Tốn
Chính tả
Tự nhiên - Xã hội
GV chuyên
Bạn của Nai Nhỏ
Phép cộng cĩ tổng bằng 10
Tập chép: Bạn của Nai Nhỏ
Hệ cơ
TƯ
5/9/2012
(Khai giảng)
Tập đọc
Tốn
Thủ cơng
Âm nhạc
Gọi bạn
26 + 4; 36 + 24
Gấp máy bay phản lực (tiết 1)
GV chuyên
NĂM
6/9/2012
Thể dục
Luyện từ và câu
Tốn
Tập viết
Mỹ thuật
GV chuyên
Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
Luyện tập
Chữ hoa B
GV chuyên
SÁU
7/9/2012
Chính tả
Tốn
Tập làm văn
HĐTT
Nghe - viết : Gọi bạn
9 cộng với một số: 9 + 5
Sắp xếp câu trong bài, Lập danh sách học sinh
Sinh hoạt giờ chủ nhiệm
 Người thực hiện: LÊ THỊ HẢO
TUẦN 3
Thứ hai ngày 3 tháng 9 năm 2012
TËp ®äc
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mơc tiªu: 
- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ng­êi bạn đáng tin cậy là ng­ời sẵn lòng cứu ng­êi, giúp người (Trả lời đ­ợc các CH trong SGK)
II. §å dïng d¹y häc:
+ GV :Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa
+ HS: SGK
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi hs đọc
- GV nhận xét
3. Bài mới 
 a. Hướng dẫn luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài 
- Yêu cầu đọc từng câu.
- Rút từ khó
b. Đọc từng đoạn : 
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trướclớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài, câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. 
-Nêu từ chú thích: ngăn cản, hích vai, thông minh, hung ác, gạc
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
c. Thi đọc 
- Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc 
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
 Tiết 2
d. Tìm hiểu nội dung :
*Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1- TLCH:
1/Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ? Cha Nai nhỏ nói gì ? 
*Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài.
2/Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành động nào của bạn mình? 
3/Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào?
4/Theo em, người bạn tốt là người bạn như thế nào? 
* GV rút nội dung bài. 
e. Luyện đọc lại truyện :
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
3. Củng cố dặn dò :
+ Qua bài tập đọc em rút ra bài học gì?
-Về nhà tập đọc lại bài, xem bài: Gọi bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- 2 em đọc bài - trả lời câu hỏi
- Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
-Rèn đọc các từ như : Chặn lối, 
chạy nh­ bay,....
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
 trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài 
-Sói sắp tóm được Dê Non/thì bạn con đã kịp lao tới,/dùng đôi gạc chắc khỏe/húcSói ngãngửa.//(giọng tự hào)
- Đọc từng đoạn trong nhóm (4 em) 
- Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài .
- Lớp đọc thầm đoạn 1 
- Đi chơi cùng bạn .
1/Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con. 
-Đọc đoạn 2. 
2/Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn
 ngang lối đi ...
3/HS nêu ý kiến kèm theo lời giải
 thích.
4/Người sẵn lòng giúp người, cứu 
người.
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Luyện đọc trong nhóm 
+Phải biết thương yêu, giúp đỡ bạn.
************************************
To¸n
KIỂM TRA
I.Mơc tiªu:
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
+ Kỹ năng thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II. §å dïng d¹y häc: + GV: Chuẩn bị đề kiểm tra
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Ổn định: 
2. Bài mới:
Kiểm tra: Đề bài
Bài 1: 3 điểm
1) Viết các số: 
a) Từ 70 - 80 b) Từ 89 - 95
Bài 2: 1 điểm
 a) Số liền trước của 61
 b) Số liền sau của 99
Bài 3: 2 điểm
Đặt tính rồi tính hiệu biết: 
a) 89 và 42 
b) 75 và 34
c) 99 và 55
Bài 4: 2 điểm 
Tính: 9dm - 2dm = 6dm + 3dm =
 5dm + 4dm = 15dm - 10dm =
Bài 5: 2 điểm
Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, riêng Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa? 
4. Củng cố, dặn dò:
-Chấm, chữa bài, nxét
-Dặn làm VBT
-Nhận xét tiết học 
 Đáp án 
a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
b) 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95
a) Số liền trước 61 là 60
b) Số liền sau 99 là 100
a) 89 b) 75 c) 99
 - 42 - 34 - 55
 47 41 44
9dm - 2dm= 7dm; 6dm + 3dm= 9dm
5dm+4dm=9dm; 15dm - 10dm= 5dm;
Bài giải
Lan cắt được số bông hoa là:
 36 - 16 = 20( bông hoa)
 Đáp số: 20 bông hoa
**********************************************
§¹o ®øc
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA lçi
(Tiết 1)
I.Mơc tiªu:
- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. 
II. §å dïng d¹y häc:
GV:VBT thay Phiếu thảo luận
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
 H§ häc
1. Ổn định: 
2. KTBC:-Gọi 2hs trả lời: Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
-Gv nhận xét, đánh giá
3. Bài mới: 
*Khởi động: Gv gt, ghi ®Ị bµi lªn b¶ng.
*Hoạt động 1: Phân tích truyện: cái bình hoa 
-Gv kể truyện: Cái bình hoa với kết cục để mở. ‘Ba tháng sau chuyện cái bình hoa’
- Chia nhóm y/c hs các nhóm xây dựng phần kết câu chuyện 
+Nếu Vô- Va không nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra?
+Thử đoán xem Vô- va đã nghĩ và làm gì sau đó?
-Gv kể đoạn kết câu chuyện
+ Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau khi mắc lỗi?
+Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
*Kết luận: Nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu mến.
*Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ.
 - Gv qui định cách bày tỏ thái độ 
+ Tán thành vẽ mặt trời đỏ
+ Không tán thành vẽ mặt trời xanh
+ Không đánh giá được ghi 0
a) Người nhận lỗi là người dũng cảm
b) Nếu có lỗi chỉ cần chữa lỗi, không cần nhận lỗi
c)Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, không cần sửa lỗi
d) Cần nhận lỗi cả khi mọi người không biết mình mắc lỗi
e) Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé
g) Chỉ cần xin lỗi những người quen biết
- Gv nhận xét, kết luận
3. Củng cố, dặn dò: 
* Qua bài học ta rút ra được điều gì ?
- Nhận xét tiết học.
-Hs trả lời
- Hs nhắc lại 
- Hs nghe kể chuyện
-Hoạt động nhóm xây dựng phần kết câu chuyện.
-Đại diện nhóm trình bày.
- Hs nghe kể chuyện
+ Cần nhận lõi và sửa lỗi
+ Giúp ta mau tiến bộ và được mọi người yêu quý.
- Hs theo dõi, thảo luận
- Hs bày tỏ thái độ 
+Tán thành
+Không tán thành 
+ Không tán thành
+Tán thành
+Tán thành
+Không tán thành
- Hs nhận xét, bổ sung
- Hs nêu nội dung bài học
*Khi cĩ lỗi cần phải biết nhận lỗi và sửa lỗi
*************************************************************
Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2012
KĨ chuyƯn
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mơc tiªu: 
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình (BT1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2).
- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1.
* HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu chuyện).
II. .§å dïng d¹y häc: 
+ GV :Tranh minh hoạở sgk
+ HS: SGK	
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
 H§ häc
1. Ổn định:
2. KTBC: Gọi 3hs kể lại từng đoạn câu chuyện ‘Phần thưởng’ 
-Gv nhậnxét, ghi điểm
3. Bài mới: 
-Hd kể chuyện
*Dựa theo tranh nhắc lại lời của Nai Nhỏ kể về bạn mình.Y/c hs kể 
-Gv nhận xét, tuyên dương
*Nhắc lại lời cha Nai Nhỏnghe con kể về bạn mình 
-Y/c HS kể trong nhóm
-GV nhận xét
*Phân vai dựng lại câu chuyện (HS K-G)
-Y/c các nhóm thi kể theo vai
-Gv nhận xét ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò :
- Gv tổng kết bài -giáo dục HS:Người bạn đáng tin cậy phải là người sẵn lòng cứu người, giúp người.
-Dặn về học bài, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học
- 3 HS kể chuyện
- HS nhận xét
- HS kể lại lời của Nai Nhỏ
- HS nhận xét bình chọn
- HS kể trong nhóm
Các nhóm tự phân vai dựng lại câu chuyện
HS nhận xetù bình chọn
- HS theo dõi
********************************
To¸n
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I.Mơc tiªu:
 - Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
 - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
* Bài tập cần làm : BT1 (cột 1,2,3) ; BT2 ; BT3 (dòng 1) ; BT4.
II. .§å dïng d¹y häc: 
 Gv: 10 que tính, sgk, VBT
Hs: Que tính, bảng con, VBT.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
 H§ häc
1. Ổn định :
2. KTBC:Trả và chữa bài kiểm tra
- GV nhận xét
3. Bµi míi:
*Gt phép cộng 6 + 4 =10:
+Đính 6 que tính: ? Có mấy que tính? 
+Y/c hs lấy 6 que tÝnh 
+Gài 6 hỏi: viết 6 vào cột chục hay cột đơn vị?
+Lấy thêm 4 que thực hiện tương tự
+Y/c hs bó lại thành bó 10 que tính
? 6 cộng 4 bằng mấy?
+Gv viết kết quả: 0 vào cột đơn vị, 1 vào cột chục
- Hd đa ... : Vở tập viết, bảng con
 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
 H§ häc
1. Ổn định: 
2. KTBC:
- gọi 3hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Ă, Â, Ăn 
- Gv nhận xét, sửa 
3. Bài mới: 
a. HD viết chữ hoa 
* Hd quan sát, nhận xét chữ B 
- Hd cách viết:
+ Nét 1: ĐB trên ĐK6, DB trên ĐK2.
+ Nét 2: từ điểm DB của N1 lia bút lên ĐK5 viết 2 nét cong liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ, DB ở giữa ĐK2 và ĐK3.
- Gv viết mẫu chữ B 
* Hd hs viết bảng con chữ hoa B
- Gv nhận xét, sửa
b. HD viết câu ứng dụng.
* Giơí thiệu câu ứng dụng
- Gv nhắc khoảng cách viết giữa các chữ và cách nối nét.
- Gv viết mẫu chữ Bạn.
* Hd hs viết bảng con chữ Bạn 
- Gv nhận xét, sửa 
c. HD viết vở tập viết
+ 1 dòng B cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ
+ 1 dòng Bạn cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ
+ 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ
d. Chấm, chữa bài:
-Gv chấm bài, nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò:
- Gv tổng kết bài
-Về nhà viết phần ở nhà trong vở tập viết
 * Nhận xét và tuyên dương
- Hát
- Hs viết bài: Ă, Â, Ăn
- Hs nhận xét, sửa
- Hs nhắc lại
- Hs quan sát, nhận xét
+ Chữ hoa B cao 5 li
+ Gồm 2 nét: Nét1 giống móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn. Nét 2 là kết hợp của 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
- Hs nêu lại cách viết
- Hs viết bảng con B hoa 2, 3 lần
- Hs nhận xét, sửa
- Hs đọc và giải nghĩa câu ứng dụng
- Hs nhận xét: 
+ Các chữ: B, b, h, ph cao 2,5li
+ Chữ s cao 1,25li
+ Các chữ còn lại cao 1li
- HS đọc câu ứng dụng
+ Dấu nặng đặt dưới a, o.
+ Dấu huyền đặt trên e 
- Hs viết bảng con chữ Bạn 2,3 lần
- Hs nhận xét, sửa
- Hs viết bài theo y/c
+ Hs khá giỏi viết thêm 1 dòng B cỡ nhỏ, 1 dòng ứng dụng cỡ nhỏ
- Hs nghe rút kinh nghiệm
Nxét tiết học
**********************************
 Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2012
ChÝnh t¶ (Nghe-viết)
GỌI BẠN
I.Mơc tiªu:
 - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn.
 - Làm được BT2 ; BT(3) a/b.
 - Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. §å dïng d¹y häc:
 + GV: Bảng phụ viết bài chính tả, viết các bài tập 2a, 2b, 3b, trò chơi, thẻ chữ.
 + HS:Vở bài tập, bảng con, bảng Đ – S, phấn, giẻ lau, vở viết.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
 H§ häc
1. Oån định : 
2. KTBC: Bạn của Nai Nhỏ 
- GV đọc: nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, mái che, đổ rác, thi đỗ.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới:
a. Hướng dẫn nghe viết: 
- GV đọc bài và 2 khổ thơ cuối.
- Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào?
- Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng đã làm gì?
- Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
- Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu câu gì?
-Viết từ khó.
- Đọc cho cả lớp viết.
- Đọc cả bài cho HS soát lại.
- Đổi vở chữa bài.
- Chấm 1 số vở, thống kê điểm.
b. Hướng dẫn làm bài tập 
Bµi 2:
- GV treo bảng phụ ghi bài 2.
- Đọc yêu cầu bài.
- Nhận xét, sửa bài 
Bµi 3b:
- Gv cho hs làm bài 3a..
- Hd hs làm bài.
4. Củng cố– Dặn dò: 
- Nhắc nhở HS phát huy ưu điểm, khắc phục hạn chế, về coi lại bài, chữa lỗi.
- Chuẩn bị Bím tóc đuôi sam.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc lại.
- Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ cây khô héo, không có gì để nuôi sống đôi bạn.
- Chạy khắp để nơi tìm bạn.
- Viết hoa chữ cái đầu bài, đầu dòng thơ, tên nhân vật.
- Sau dấu 2 chấm, trong dấu ngoặc kép, sau mỗi tiếng gọi có dấu chấm cảm.
- HS nêu từ + âm + vần 
- Viết bảng con những từ khó vừa nêu.
- Viết vào vở.
- Chữa bài bằng bút chì.
- Hoạt động cá nhân.
-1 HS đọc.
- Làm bài : nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng, ngon ngọt.
- Nhận xét
- Hs đọc yêu cầu bài 3b
- 1 HS thực hiện.
- Lớp làm vở bài tập.
+ cây gỗ, gây gổ
+ màu mỡ, cửa mở
Hs nghe theo dõi. 
*************************************
To¸n
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5
I. Mơc tiªu:
- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
* Bài tập cần làm : BT1 ; BT2 ; BT4.
- HS làm toán cẩn thận.
II .§å dïng d¹y häc:
+ GV: Bảng cài, que tính.
+ HS: Que tính, bộ số học toán.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
 H§ häc
1. Ổn định :
2. KTBC: Luyện tập
 - HS sửa bài 5 trang 14.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
* GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5
- GV nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
?Em làm thế nào ra 14 que tính?
?Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta còn cách nào khác không?
- GV cùng HS thực hiện trên bảng gài, que tính.
- Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó thành 1 chục. 1 Chục que tính với 4 que tính rời là 14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14.
- GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
* Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số 
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học. 
- 2HS lên bảng lập công thức cộng với một số.
-Y/cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức.
- GV xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu HS đọc để học thuộc.
Ị Nhận xét, tuyên dương. 
* Thực hành 
 Bài 1/ 15: Tính nhẩm:
Ị Sửa bài, nhận xét.
Bài 2/ 15:
- Nêu yêu cầu của bài 2.
- Y/c hs làm bảng con. 
Ị nhận xét, tuyên dương.
Bài 4 /15:
- Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán. 
- Gv chấm chữa bài, nhận xét
4. Củng cố – Dặn dò: 
- Dặn HS học thuộc bảng công thức 9 cộng với 1 số.
- 1 HS sửa ở bảng lớp.
- Đoạn thẳng OA dài 7 cm.
- Đoạn thẳng OB dài 3 cm.
- Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc1 dm.
- Hs theo dõi. 
- HS thao tác trên que tính và trả lời có tất cả 14 que tính.
- Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính.
- HS thực hiện phép cộng 9 + 5.
- HS cùng làm theo các thao tác của GV.
- HS nhắc lại.
- HS tự lập công thức.
9 + 2 = 11	9 + 6 = 15
9 + 3 = 12	9 + 7 = 16
9 + 4 = 13	9 + 8 = 17
9 + 5 = 14	9 + 9 = 18
- Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng thanh các công thức, cả lớp đồng thanh theo tổ chức của GV.
- HS xung phong đọc thuộc.
- HS nêu yêu cầu :Tính nhẩm.
- HS làm miệng.
 9 + 3 = 12 ; 9 + 6 = 15 
 3 + 9 = 12 ; 6 + 9 = 15 
- HS nêu y/c : Tính.
- HS bảng con. Kết quả:
 11 ; 17; 18 ; 16 ; 14
- HS đọc đề bài.
- Hs tự làm: 
 Giải:
Số cây táo trong vườn đó có tất cả là:
 9 + 6 = 15 (cây)
 Đáp số: 15 cây.
- HS nghe theo dõi. 
***************************************
TËp lµm v¨n
SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH
I. Mơc tiªu:
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1).
- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu. (BT3). 
- HS Giỏi: đọc Danh sách HS tổ1, lớp 2A trước khi làm BT3.
II. §å dïng d¹y häc: VBT
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
 H§ häc
1. ổn định: 
2. KTBC: Chào hỏi - Tự giới thiệu 
 - Gọi 3 HS đọc lại bản Tự thuật về mình.
Ị Nhận xét cho điểm.
Ị Nhận xét phần bài HS làm về nhà.
3. Bài mới: 
Bài 1: (Miệng) Xếp lại thứ tự các tranh và kể nội dung câu chuyện.
- Gọi HS đọc theo yêu cầu.
- Treo 4 tranh.
- Gọi 3 HS lên bảng.
- Gọi HS nhận xét treo đã đúng thứ tự chưa?
- Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1, 2 câu.
- HS kể lại câu chuyện.
- Bạn nào có cách đặt tên khác cho câu chuyện này?
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: (viết)
-Yêu cầu HS làm bài trang30. Hướng dẫn sửa bài, sắp xếp 4 ý.
- Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa.
 - Nhận xét và yêu cầu HS đọc lại câu chuyện.
Bài 3: GV hướng dẫn HS làm theo mẫu.
- GV nhận xét, sửa bài.
4. Củng co á– Dặn dò: 
- Chuẩn bị: Cảm ơn, xin lỗi
- Nhận xét và tuyên dương
- 3 HS lần lượt; HS cả lớp theo dõi.
- Nhận xét
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát.-
3 HS lên bảng thảo luận về thứ tự các bức tranh. Sau đó HS chọn tranh, HS2 đưa tranh cho bạn, HS3 treo tranh.
- Thứ tự của các tranh là: 1– 4–3– 2.
- HS kể.
- “Tình bạn” – “Bê Vàng và Dê Trắng”.
- HS đọc yêu cầu.
HS tham gia chơi: thứ tự đúng b, a, d, c. 
- 2, 3 HS đọc lại.
- HS nghe theo dõi. 
HS tự làm theo yêu cầu rồi trình bày trước lớp.
****************************************
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT LỚP (Tuần 3 )
 I. Nhận xét tuần qua :
 *Tác phong đạo đức:
 - Lớp chưa ăn mặc đồng phục, cịn 1 số bạn chưa chú ý khi giáo viên giảng bài
 - Đa số các em đều ngoan, lễ phép.
 *Thái độ học tập:
 - Cĩ ý thức học tập
 - Phát biểu ý kiến xây dựng bài
 - Cịn một vài em chưa soạn vở đúng thời khĩa biểu.
 - Những bạn học tập tốt : Quỳnh Như, Mỹ Như, Quân, Thảo
 * Thực hiện nề nếp:
 - Đi học đúng giờ
 - Khâu vệ sinh khá tốt các em bắt đầu cĩ ý thức giữ gìn vệ sinh.
 - Thực hiện tốt giờ giấc ra vào lớp.
 II. Kế hoạch tuần sau:
- Tổ 1 trực nhât, đi trước 15 phút
- Ăn mặc đồng phục và sạch sẽ
- Đem đầy đủ dụng cụ học tập
- Hát đầu giờ và cuối giờ 
- Nhắc HS yếu đọc bài và luyện viết chữ vào vở tập chép riêng
- Rèn chữ viết
- Nhắc nhở HS chấp hành tốt an tồn giao thơng.
III. Tổng kết:
- Nhắc lại nội dung sinh hoạt
- Khen ngợi những HS trật tự trong tiết sinh hoạt
******************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 Tuan 3 20122013 CKTKN.doc