Giáo án lớp 2 - Trường TH “B” Tà - Tuần 2 - Thứ 2

Giáo án lớp 2 - Trường TH “B” Tà - Tuần 2 - Thứ 2

Đạo đức(T2)

TIẾT 2 HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ

A. Mục tiêu :

- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Nêu được ít lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Biết cng cha mẹ lập thời gian biểu hng ngy của bản thn.

- Thực hiện theo thời gian biểu.

*HS khá giỏi:

-Lập dược thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.

-Đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ.

B./ĐỒ DÙNG: Vở bài tập

C. /C¸c ho¹t ®ng d¹y vµ hc

 

doc 7 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 830Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2 - Trường TH “B” Tà - Tuần 2 - Thứ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 2 
Đạo đức(T2)
TIẾT 2 HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ
A. Mục tiêu : 
- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được ít lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu.
*HS khá giỏi:
-Lập dược thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.
-Đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ.
B./ĐỒ DÙNG: Vở bài tập
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
 Ho¹t ®éng cđa gv
Hoạt động của hs
Phân hoá
 1.Khởi động:
 2.KTBC: Học tập , sinh hoạt đúng giờ.
-Để học tập sinh hoạt đúng giờ ta làm gì
-Câu thành ngữ nói về việc học tập sinh hoạt đúng giờ?
 Nhận xét.
3.Bài mới: a)GT: - Học tiết 2 của bài : sinh hoạt, học tập đúng giờ.
b)Các hoạt động:
Hoạt động1 : Thực hành
Phát bìa màu cho HS , nói qui định chọn màu : đỏ – tán thành ; xanh – không tán thành ; trắng – không biết .
Đọc lần lượt các ý kiến : 
a) Trẻ em không cần học tập , sinh hoạt đúng giờ .
b) Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ .
c) Cùng một lúc em có thể vừa học, vừa chơi.
d)Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ.
Y/c HS giải thích lí do .
KL: Học tập , sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ và cho việc học tập của bản thân .
Hoạt động2 :Xếp lại thời gian biểu hợp lí .	
Cho 2 HS ngồi gần nhau trao đổi về thứ tự thời gian biểu của mình đã hợp lí chưa ?
GVKL
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm:
GV chia 2 học sinh 1 nhóm ghi lại thời gian biểu của bản thân.
KL:Cần học tập sinh hoạt đúng giờ để bảo đảm sức khỏe,học hành mau tiến bộ.
3/) Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học.
- HS hát.
- Lập thời gian biểu hợp lý .
- Giờ nào việc nấy .
HS nhắc lại
Hoạt động nhóm , lớp, cá nhân .
HS lắng nghe và giơ tấm bìa mình chọn sau mỗi ý kiến . Sau đó nêu lí do . Lớp nhận xét , bổ sung ý kiến .
Hoạt động lớp, nhóm , cá nhân .
 HS trao đổi , trình bày .
1.Aên cơm
2.đi đến trường
3.về nhà
4.nghỉ ngơi
5.chơi,đọc truyện
6.tự học.
-HS trao đổi thời gian biểu của mình hợp lý chưa,thực hiện
-Học sinh trình bày thời gian biểu trước lớp.
HS đọc lại : -Giờ nào việc nấy
-Việc hôm nay chớ để ngày mai.
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
Toán:
Tiết 6 : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo cĩ đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng cĩ độ dài 1 dm.
*HS khá giỏi:bài 3(cột 3).
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
II/ Chuẩn bị :
Thước 1m
 C/ Các hoạt động dạy học :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Kiểm tra :
GV ghi: 2dm,3dm,40cm
Nhận xét
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta sẽ :Luyện tập
 b) Luyện tập :
Bài 1 : 
HD nắm mối quan hệ dm,cm
Y/c hs dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1dm trên thước kẻ.
-Vẽ đoạn thẳng dài 1dm và nêu cách vẽ
-GV nhấn lại kiến thức .
Bài 2 : 
Y/c HS tìm trên thước vạch chỉ 2dm và dùng phấn đánh dấu .
- 2dm bằng bao nhiêu xăngtimet ? (y/c HS nhìn trên thước trả lời) 
Bài 3 : 
 Cho HS nêu y/c .
- Muốn điền đúng ta phải làm gì ? 
 Lưu ý : Khi đổi dm ra cm ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và ngược lại . 
 Cho HS làm bài . 
 Gọi HS sửa bài sau đó nhận xét .
Bài 4 :
Y/c đọc đề bài .
- Muốn điền đúng ta phải ước lượng số đo của các vật , của người được đưa ra . Chẳng hạn bút chì dài 16  , muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của bút chì với 1dm và thấy bút chì dài 16cm , không phải 16dm .
 Cho HS sửa bài .
 GV nhận xét chốt ý :Bút chì dài 16cm , gang tay của mẹ dài 2dm , 1 bước chân của Khoa dài 30cm , bé Phương cao 12dm .
3) Củng cố - Dặn dò:
Ch 2 HS ngồi gần nhau thực hành cùng đo chiều dài của cạnh bàn , cạnh ghế , quyển vở .
Biểu dương cá nhân HS học tập tốt , động viên , khuyến khích cá nhân HS còn chưa tích cực .
- Chuẩn bị : Số bị trừ – Số trử – Hiệu .
HS đọc
HS ghi bảng
-Vài em nhắc lại tên bài.
Làm bảng 10cm = 1dm, 1dm = 10cm 
Tìm vạch chỉ 1 dm trên thước
-thực hành làm bài
 HS thao tác , 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau .
- 2dm = 20cm .
- Suy nghĩ và đổi các số đo từ dm sang cm hoặc ngược lại. 
a)1dm=10cm 3dm=30cm 8dm=80cm
2dm=20cm 5dm=50cm 9dm=90cm
b)30cm=3dm 60cm=6dm 70cm=7dm
Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng . Sau đó làm vào vở . 2 HS ngồi cạnh nhau có thể thảo luận với nhau .
HS đọc bài làm :Bút chì dài 16cm , gang tay của mẹ dài 2dm , 1 bước chân của Khoa dài 30cm , bé Phương cao 12dm .
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
HS K-G
Tập đọc
TIẾT 4,5 PHẦN THƯỞNG
I/ Mục tiêu : 
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lịng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. ( trả lời được các CH,1,2,3 )
 *HS khá giỏi: HS khá, giỏi trả lời được CH3
-Yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị : 
SGK
Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
Phân hoá
 Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ:
GV gọi hs đọc
GV nhận xét
2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu :
Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Phần thưởng”
 b) Hướng dẫn luyện đọc:
HĐ 1:Đọc mẫu 
-GV đọc mẫu (giọng nhẹ nhàng,cảm động) toàn bài 
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
HĐ 2/ Đọc từng đoạn : 
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. 
-Nêu từ chú thích
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
HĐ 3/ Thi đọc 
-Mời các nhóm thi đua đọc .
 -Yêu cầu các nhóm thi đọc 
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
 Tiết 2
 HĐ /Tìm hiểu nội dung :
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2 TLCH:
 Câu 1: Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na ? 
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài.
Câu 2: - Theo em , điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì ?
Câu 3:Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không?Vì sao?
Câu 4: - Khi Na được phần thưởng , những ai vui mừng ? Vui mừng như thế nào ? 
*GV rút nội dung bài. 
HĐ5/ Luyện đọc lại truyện :
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
 3) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Về nhà tập kể chuyện này hôm sau chúng ta học thêm tiết kể chuyện
2 em đọc bài-trả lời câu hỏi
-Vài em nhắc lại tên bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
-Rèn đọc các từ như : trực nhật,lặng yên,trao,túm tụm
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Một buổi sáng , / vào giờ ra chơi / các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì / có vẻ bí mật lắm . //
- Đây là phần thưởng / cả lớp đề nghị tặng bạn Na . //
- Đỏ bừng mặt , / cô bé đứng dậy / bước lên bục . //
-Hs đọc:bí mật,sáng kiến,lặng lẽ
-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em ) .
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài .
- Lớp đọc thầm đoạn 1 
-tốt bung,gọt bút chì tiếp bạn Lan,cho bạn Minh nửa cục tẩy.
-Đọc đoạn 2. 
-Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người .
- Na xứng đáng được thưởng , vì người tốt cần được thưởng .
- Na xứng đáng được thưởng , vì cần khuyến khích lòng tốt .
Na vui mừng : đến mức tưởng là nghe nhầm , đỏ bừng mặt .
- Cô giáo và các bạn vui mừng : vỗ tay vang dậy .
- Mẹ vui mừng : khóc đỏ hoe cả mắt 
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Luyện đọc trong nhóm 
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS YB-K
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-K
Cả lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTHU 2TUAN 2CKTKN.doc