Giáo án lớp 2 - Trường TH “B” Tà Đảng - Tuần học 2 - Thứ 4

Giáo án lớp 2 - Trường TH “B” Tà Đảng - Tuần học 2 - Thứ 4

Tập Đọc

TIẾT 6 LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI

A/ Mục đích yêu cầu:

- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời được các CH trong SGK )

*GDBVMT:(khai thác gián tiếp nội dung bài)

HS luyện đọc và tìm hiểu bài,kết hợp gợi ý học sinh liên hệ(dùng câu hỏi) Qua bài văn em có nhận xét gì về cuộc sống quanh ta ?(mọi vật,mọi người đều làm việc thật nhộn nhịp và vui vẻ )Từ đó liên hệ ý về BVMT:đó là MT sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta.

B/Chuẩn bị :

-Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc .

C/C¸c ho¹t ®ng d¹y vµ hc

 

doc 8 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2 - Trường TH “B” Tà Đảng - Tuần học 2 - Thứ 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập Đọc
TIẾT 6 LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
A/ Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời được các CH trong SGK )
*GDBVMT:(khai thác gián tiếp nội dung bài)
HS luyện đọc và tìm hiểu bài,kết hợp gợi ý học sinh liên hệ(dùng câu hỏi) Qua bài văn em có nhận xét gì về cuộc sống quanh ta ?(mọi vật,mọi người đều làm việc thật nhộn nhịp và vui vẻ)Từ đó liên hệ ý về BVMT:đó là MT sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta.
B/Chuẩn bị :
-Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc . 
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Phân hoá
1.Kiểm tra:
-Gọi 3 em lên bảng đọc bài “Phần thưởng”
-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
2.Bài mới 
 H§1/ Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài:Làm việc thật là vui.
H§2/H­íng dÉnLuyện đọc:
 * Đọc mẫu lần 1 :
 * Hướng dẫn phát âm từ khó : 
-Mời nối tiếp nhau đọc từng câu 
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh 
- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc .
* Hướng dẫn ngắt giọng : 
- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .
- Giảng nghĩa cho học sinh 
H§3/Đọc từng đoạn và cả bài . 
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp 
 - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm 
H§4/Thi đọc: 
H§5 Hướng dẫn tìm hiểu bài 
:
Câu 1: - Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì?
Câu 2: - Bé làm những việc gì?
Câu 3:Đặt câu với mỗi từ:rực rỡ,tưng bừng
*GV rút nội dung
 H§6/ Luyện đọc lại. GV nhắc HS đọc bài với gịong rõ ràng, rành mạch. Nhận xét ghi điểm.
 3) Củng cố - Dặn dò:
Cho HS đọc lại bài .
- Bài văn giúp em hiểu điều gì ?
- Về xem lại bài .
- Chuẩn bị : Bạn của Nai nhỏ 
-Ba em lên đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc theo yêu cầu . 
-Vài học sinh nhắc lại tên bài.
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo.
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .
-Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài.
Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh các từ khó : Quanh, tích tắc, việc, vải chín, quét, sắc, xuân 
- Quanh ta/ mọi vật,/ mọi người/ điều làm việc/. 
- Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân rực rỡ, / tưng bừng . //
HS đọc sgk:sắc xuân,rực rỡ,tưng bừng
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp 
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
-Một em đọc bài lớp đọc thầm theo .
- Các vật: đồng hồ báo giờ, cành đào làm đẹp mùa xuân. Gà trống đánh thức mọi người, tu hú báo mùa vải chín, chim bắt sâu .
- Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, trông em .
HS đọc .
Nhiều HS nối tiếp nhau đặt câu 
với từ “rực rỡ , tưng bừng “.
- Ngày tựu trường cờ , hoa rực rỡ .
- Lễ hội dễn ra tưng bừng 
HS đọc lại
HS đọc
Có làm việc mới giúp ích cho gia đình, xã hội. Làm việc tuy vất vả, bận rộn nhưng công việc mang lại cho ta hạnh phúc, niềm vui rất lớn .
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HSTB-Y
HS TB-K
HS TB-K
HS K-G
HS TB-K
HS K-G
Toán
TIẾT 8 LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
- Biết trừ nhẩm số trịn chục cĩ hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn bằng một phép trừ.
*Khá giỏi:bài 2(cột 3),bài 5.
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bị :
Thước kẻ
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Phân hoá
 1.KiĨm tra
Số bị trừ – Số trừ – Hiệu .
 Cho 2 HS nêu tên các thành phần trong phép trừ : 
 72 – 41 = 31	 96 – 55 = 41
Nhận xét cho điểm
2.Bài mới: 
 HĐ 1: Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta sẽ học bài: Luyện tập
 HĐ 2/ Luyện tập :
Bài 1 :
- Nêu cách tính ? 
 GV nhận xét .
Bài 2 : 
Yêu cầu HS tính nhẩm điền kết quả .
 Cho HS đọc kết quả, lớp giơ bảng Đ, S
Bài 3 :	Đặt tính rồi tíùnh hiệu, biết số bị trừ, số trừ .
- Nêu cách đặt tính và tính ? 
 Y/c HS làm bài .
 Cho 3 HS sửa bài trên bảng lớp và chỉ vào từng số của phép trừ rồi nêu tên gọi .
Bài 4: Y/c HS đọc đề bài .
- Đề bài cho ? Đề bài hỏi ?
- Để tìm độ dài mảnh vải còn lại ta làm phép tính gì ?
- Đơn vị là gì ? 
 Y/c HS làm bài , 1 HS sửa bảng lớp .
Bài 5 : Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Có thể làm tính nếu thấy cần và dùng bút khoanh tròn vào chữ cái có đáp số đúng.
Y/c HS làm bài .
 3) Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét , tuyên dương HS làm đúng , nhanh .
- Về xem lại bài .
- Chuẩn bị : Luyện tập chung .
HS nêu tên các thành phần trong phép trừ . -
-
-
-Vài em nhắc lại tên bài.
Tính từ trái sang phải . 
 HS làm bảng con
-
-
-
	88 	 49	 64	 96 57 
- - - - -
 36 	 15	 44	 12 53
	52 	 34	 20	 84 4
HS làm bài, sửa bài .
60-10-30=20 90-10-20=60
60-40 =20 90-30 =60
80-30-20=30
80-50 =30
- Đặt thẳng các cột theo hàng , tính từ trái sang phải .
 84 	 77	 59	 
- - - 
 31 	 53	 19	 
	53 	 24	 40	 
HS đọc đề toán .
 HS nêu .
- Làm phép tính trừ 
- Là dm .
 Bài giải:
 Mảnh vải còn lại dài:
 9-5=4(dm)
 Đáp số :4dm
1 HS nêu miệng kết quả . 
lớp nhận xét
C.60 cái ghế
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-K
HS K-G
HS K-G
Luyện từ và câu
TIẾT 2 TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP
 DẤU CHẤM HỎI
A/ Mục đích yêu cầu :
- Tìm được các từ ngữ cĩ tiếng học, cĩ tiếng tập ( BT1) 
- Đặt câu với 1 từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu mới ( BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4 )
-Yêu thích môn học. 
B/ Chuẩn bị :
VBT
Bảng phụ ghi nội dung bài tập 
 C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 	
Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs 
Phân hoá
1.. KiĨm tra : Từ và câu .
 Cho một số học sinh làm lại bài 2,4
- Tìm từ chỉ :
 . Hoạt động của học sinh .
 .Chỉ đồ dùng của học sinh .
 . Chỉ tính nết của học sinh .
 Nhận xét .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ ngữ về học tập-Dấu chấm hỏi”
 b)Hướng dẫn làm bài tập:
 *H§1/Hướng dẫn làm bài tập1: 
Tìm các từ có tiếng : học, tập .
Chia lớp thành 6 nhóm . Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy , y/c nhóm 1, 2, 3viết vào giấy những từ có tiếng học , các nhóm còn lại ghi từ có tiếng tập . Sau đó cho các nhóm trình bày . Nếu nhóm sau có từ trùng với nhóm trứơc thì không nêu nữa mà nêu từ mới .
H§2/Hướng dẫn làm bài tập2:
- Với mỗi từ đăït 1 câu . 
-Đặt câu phải đủ ý , diễn đạt được nội dung mình cần nêu .
-Nhận xét
H§3/Hướng dẫn làm bài tập3: 
Cho HS đọc đề bài.
 Gọi HS đọc câu mẫu .
- Để chuyển câu Con yêu mẹ thành câu mới , bài mẫu đã làm như thế nào ? 
Tương tự như vậy , hãy nghĩ cách chuyển các từ trong câu còn lại để tạo câu mới rồi viết vào vở . 
Nhận xét .
H§4/Hướng dẫn làm bài tập4: 
Đặt dâu câu thích hợp vào ô trống cuối mỗi câu .
Y/c HS đọc các câu trong bài .
- Đây là các câu gì ? 
- Khi viết câu hỏi , cuối câu ta viết dấu gì ? 
Cho HS viết lại các câu và đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu .
 3) Củng cố - Dặn dò:
 - Để tạo câu mới ta có thể làm thế nào ?
 - Cuối câu hỏi phải ghi dấu gì ? 
 Nhận xét , tuyên dương .
- Về xem lại bài .
- Chuẩn bị : Từ chỉ sự vật – Câu kiểu Ai là gì ? .
HS nêu , lớp nhận xét .
- Nhắc lại tên bài 
 Hoạt đọâng lớp , nhóm , cá nhân 
 HS trao đổi , trình bày : 
- Có tiếng học : học hành, học tập, học hỏi, học lỏm, học mót, học phí, học sinh, học kì, học đường, năm học, 
- Có tiếng tập : tập đọc , tập viết , tập làm văn , tập toán 
 4 học sinh trong nhóm đứng lên lần lượt đọc câu mình đã đặt :
VD:
* Em học hành chăm chỉ .
* Em thích môn tập đọc .
- Xếp từ trong câu đã cho thành câu mới .
- Con yêu mẹ -> Mẹ yêu con .
- Sắp xếp lại các từ trong câu . Đổi chỗ từ con và từ mẹ cho nhau 
HS làm bài, sửa bài .
* Bác Hồ rất yêu thiếu nhi .
-> Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ 
-> Bạn thân nhất của em là Thu.
Đọc các câu .
- Câu hỏi .
- Viết châm dấu hỏi .
Lớp viết bài vào vở , sửa bài .
-Tên em là gì?
-Em học lớp mấy?
-Tên trường của em là gì?
-  ta có thể thay đổi vị trí các từ trong 1 câu .
- Cuối câu có dấu chấmhỏi.
HS TB-K
HS TB-Y
HSTB-K
HS K-G
HS TB-K
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-K
Thủ công
TIẾT 2 GẤP TÊN LỬA(T2)
A/ Mục tiêu : 
- Biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được.
-Yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị :
 Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy màu khích thước khổ A4
 Quy định gấp tên lửa có hình vẽ minh họa cho từng bươcù gấp
 - HS Giấy nháp,kéo hồ dán,bút.
C/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Phân hoá
1. KiĨm tra 
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: 
 a)H§1/ Giới thiệu bài:
- Hôm nay các em học bài:Gấp tên lửa(T2)
 - GV ghi đề bài lên bảng .
-Gọi một em nêu lại đề bài .
b)HĐ2: Ôn cách gấp tên lửa .
Y/c HS nêu lại các bước gấp .
- Nêu các thao tác gấp .
- Để gấp tên lửa ta có 6 bước gấp : 5 lần gấp vào đường dấu giữa và 1 lần bẻ ra ngoài .
c)HĐ 3: Thực hành gấp:
Cho học sinh thực hành gấp tên lửa.
Quan sát uống nắn học sinh.
Lưu ý : Dán dầu tên lửa xéo lên trên . Có thể vẽ thêm mây , mặt trời , 
 3) Củng cố - Dặn dò
-Nhận xét đánh giá về tinh thần thái độ học tập học sinh . 
-Dặn giờ học sau mang giấy thủ công , giấy nháp , bút màu để học :Gấp máy bay phàn lực .
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình .
-Hai em nhắc lại tên bài học 
HS nêu .
-HS thực hành theo nhóm.
-Các nhóm trình bày sản phẩm .
-Hoàn thành và dán vở.
HS TB-Y
HS K-G
CẢ LỚP

Tài liệu đính kèm:

  • docTHU 4TUAN 2CKTKN.doc