Giáo án lớp 2 - Năm học 2011 - 2012 - Tuần 23

Giáo án lớp 2 - Năm học 2011 - 2012 - Tuần 23

 I. Mục tiêu:

 - Nhằm đánh giá, nhận xét các hoạt động trong thời gian .

 - Phổ biến kế hoạch, các công việc trong tuần tới.

 II. Các hoạt động:

 1. Chào cờ

 2. GVCN Nhận xét hoạt động thời gian qua và nêu kế hoạch tuần tới:

 * Nhận xét:

 - Nề nếp: Do trời mưa rét 1 số bạn còn đi học muộn.

 - Học tập: Có tiến bộ hơn song 1 số bạn còn hay quên sách: Khanh

 - Lao động, vệ sinh: Các em có ý thức làm vệ sinh lớp học, sân trường đầu các buổi học

 - Các hoạt động khác:

 * Kế hoạch:

 - Thực hiện dạy học tuần 23

 - Duy trì các nề nếp sẵn có.

 

doc 36 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1025Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 2 - Năm học 2011 - 2012 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
‘Tuần 23 Thứ hai, ngày 13 tháng 2 năm 2012
 Sinh hoạt tập thể
 I. Mục tiêu:
 - Nhằm đánh giá, nhận xét các hoạt động trong thời gian .
 - Phổ biến kế hoạch, các công việc trong tuần tới.
 II. Các hoạt động:
 1. Chào cờ
 2. GVCN Nhận xét hoạt động thời gian qua và nêu kế hoạch tuần tới:
 * Nhận xét: 
 - Nề nếp: Do trời mưa rét 1 số bạn còn đi học muộn.
 - Học tập: Có tiến bộ hơn song 1 số bạn còn hay quên sách: Khanh
 - Lao động, vệ sinh: Các em có ý thức làm vệ sinh lớp học, sân trường đầu các buổi học
 - Các hoạt động khác: 
 * Kế hoạch:
 - Thực hiện dạy học tuần 23
 - Duy trì các nề nếp sẵn có.
TẬP ĐỌC: ( 2 Tiết )	BÁC SĨ SểI
I. Mục tiờu:
- Đọc trụi chảy, lưu loỏt toàn bài: Ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ dài.
- Hiểu nội dung truyện: Súi gian ngoan bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, khụng ngờ bị Ngựa thụng minh dựng mẹo trị lại.( Trả lời được CH1,2,3,5 SGK)
* GDKNS: Kĩ năng ra quyết định, ứng phú với căng thẳng.
- HSKG biết tả lại cảnh Súi bị Ngựa đỏ . ( CH4)
II. Đồ dựng dạy học - Tranh minh hoạ bài đọc
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc:
+. Giỏo viờn đọc mẫu cả bài
+ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng cõu
b. Luyện đọc từng đoạn trước lớp
* Luyện đọc đỳng: 
Nú bốn kiếm một cặp kớnh đeo lờn mắt,/ một ống nghe cặp vào cổ,/ một ỏo choàng khoỏc lờn người,/ một chiếc mũ thờu chữ thập đỏ chụp lờn đầu.
3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài
- Yờu cầu cỏc nhúm đọc thầm truyện, trao đổi thảo luận 5 cõu hỏi
- CH1 : SGK ?
- CH2 :SGK ?
- CH3 : SGK?
- CH4 :SGK? ( HSKG)
- CH5 : SGK ?
4. Luyện đọc lại
C- Củng cố - dặn dũ: Nhận xột tiết học
	* Bài sau: Nội quy Đảo Khỉ
- 2 học sinh đọc bài: Cũ và Cuốc
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng cõu
 - Luyện phỏt õm từ khú: Khoan thai, phỏt hiện, cuống lờn, bỡnh tĩnh, giở trũ, giả giọng, bỏc sĩ, vỡ tan.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhúm
- Thi đọc giữa cỏc nhúm
- Cả lớp đồng thanh
- Thốm rỏ dói
- ...giả vờ làm bỏc sĩ khỏm bệnh cho Ngựa.
- Biết mưu là của Súi, Ngựa núi là mỡnh đau ở chõn sau, nhờ Súi làm ơn xem giỳp.
- Súi tưởng đỏnh lừa được Ngựa, mon men lại phớa sau Ngựa lừa miếng đớp vào đựi Ngựa. Ngựa thấy Súi cỳi xuống đỳng tầm liền tung cỳ đỏ trời giỏng, làm Súi bật ngửa, bốn cẳng huơ giữa trời, kớnh vỡ tan, mũ văng ra.
- Súi và Ngựa
- Lừa người bị người Lừa.
- Anh Ngựa thụng minh
- 3 – 4 nhúm học sinh tự phõn cỏc vai thi đọc.
Toán: 	 SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA – THƯƠNG
I. Mục tiờu: Giỳp học sinh:
- Nhận biết được số bị chia – số chia – thương.
- Biết cỏch tỡm kết quả của phộp chia
- Bài tập cần làm BT 1, 2
II. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Kiểm tra:	
	* Giỏo viờn nhận xột ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn bài:
- Giới thiệu tờn gọi của thành phần và kết quả phộp chia.
- Giỏo viờn nờu phộp chia: 6 : 2 = ?
6 : 2 = 3
- Giỏo viờn nờu tờn gọi: 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương. Kết quả của phộp chia gọi là thương.
2. Thực hành
* Bài 1: 
- Yờu cầu học sinh làm miệng
* Bài 2:
- Học sinh làm bài rồi sửa bài
* Bài 3(dành HS khá giỏi)
2 x 4 = 8; 8 : 2 = 4 ; 8 : 4 = 2
C- Củng cố - dặn dũ:
	* Về nhà ụn lại bảng nhõn 3
	* Bài sau: Bảng chia 3
- Một số học sinh đọc bảng chia 2
HS tỡm kết quả: Sỏu chia cho hai bằng ba.
- Học sinh nhắc lại
- Một số em nờu kết quả giỏo viờn ghi lờn bảng
- Học sinh tỡm kết quả của phộp tớnh 
6; 3; 8; 4; 10; 5; 12; 6.
Kết Luận:- Từ một phộp nhõn cú thể lập được hai phộp chia tương ứng.
- Học sinh làm bài, sửa bài.
 Thứ ba, ngày 14 tháng 2 năm 2012
TOÁN:	 BẢNG CHIA 3
I. Mục tiờu: Giỳp học sinh:
- Lập và nhớ được bảng chia 3
- Biết giải bài toán có một phép chia (ttrong bảng chia3)
- Bài tập cần làm: BT 1, 2
II. Đồ dựng dạy học - 4 tấm bỡa, mỗi tấm cú 3 chấm trũn
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
* Giỏo viờn nhận xột – ghi điểm
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Giới thiệu phộp chia 3:
a. ễn tập phộp chia 3
- Mỗi tấm bỡa cú 3 chấm trũn, 4 tấm bỡa cú tất cả bao nhiờu chấm trũn ?
b. Hỡnh thành phộp chia 3
- Trờn cỏc tấm bỡa cú 12 chấm trũn, mỗi tấm bỡa cú 3 chấm trũn. Hỏi cú mấy tấm bỡa ?
- Em cú nhận xột gỡ về 2 phộp tớnh trờn.
- Từ 3 x 4 = 12 ta cú : 12 : 3 = 4
3. Lập bảng chia 3
- Cho học sinh lập bảng chia
- Cho HS đọc và thuộc lũng bảng chia 3.
3. Thực hành:
* Bài 1: Học sinh tớnh nhẩm
* Bài 2: Gọi học sinh đọc đề - túm tắt
- 1 học sinh lờn bảng - lớp làm vào vở
* Bài 3: (dành HS khá giỏi )
Muốn tỡm thương ta làm thế nào ?
c. Củng cố - dặn dũ: Nhận xột tiết học
	* Bài sau: Một phần ba 
3 học sinh lờn bảng thực hiện phộp chia sau đú nờu tờn gọi cỏc thành phần trong phộp chia: 14 : 2 = ? 12 : 2 = ?	18 : 2 = ?
- 3 x 4 = 12
- Cú 12 chấm trũn
- 12 : 3 = 4
Cú 4 tấm bỡa
- Từ phộp nhõn 3 x 4 = 12 ta cú phộp chia 12 : 3 = 4
- Học sinh lập bảng chia
- Nối tiếp nêu kết quả.
- Học sinh làm bài - sửa bài
Số học sinh trong mỗi tổ là:
24 : 3 = 8 ( học sinh )
 ĐS: 8 học sinh
- HS tính và nêu kết quả.
- Lấy số bị chia đem chia cho số chia thỡ được thương.
KEÅ CHUYEÄN: BAÙC Sể SOÙI
I.Muùc tieõu: 
 Dựa theo tranh , kể lại được từng đoạn của câu chuyện 
II. Chuaồn bũ
GV: 4 tranh minh hoaù trong sgk phoựng to (neỏu coự)
III. Caực hoaùt ủoọng dạy học
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1. Baứi cuừ: Goùi 2 HS leõn baỷng yeõu caàu noỏi tieỏp nhau keồ laùi caõu chuyeọn Moọt trớ khoõn hụn traờm trớ khoõn.
2. Baứi mụựi: Giụựi thieọu: 
 Hoaùt ủoọng 1: Hửụựng daón keồ tửứng ủoaùn truyeọn 
GV treo tranh 1 vaứ hoỷi: Bửực tranh minh hoaù ủieàu gỡ?
Haừy quan saựt bửực tranh 2 vaứ cho bieỏt Soựi luực naứy aờn maởc ntn?
Bửực tranh 3 veừ caỷnh gỡ?
Bửực tranh 4 minh hoaù ủieàu gỡ?
Chia HS thaứnh caực nhoựm nhoỷ, thửùc hieọn keồ laùi tửứng ủoaùn truyeọn trong nhoựm cuỷa mỡnh.
Yeõu caàu HS keồ laùi tửứng ủoaùn truyeọn trửụực lụựp.
 Hoaùt ủoọng 2: Phaõn vai dửùng laùi caõu chuyeọn.
Hoỷi: ẹeồ dửùng laùi caõu chuyeọn naứy chuựng ta caàn maỏy vai dieón, ủoự laứ nhửừng vai naứo?
-Chia nhoựm vaứ yeõu caàu HS cuứng nhau dửùng laùi caõu chuyeọn trong nhoựm theo hỡnh thửực phaõn vai.
Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
 3. Cuỷng coỏ – Daởn doứ:
GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc, daởn doứ HS veà nhaứ keồ laùi caõu chuyeọn cho ngửụứi thaõn nghe.
Chuaồn bũ: Quaỷ tim Khổ
-HS 1 keồ ủoaùn 1, 2 HS 2 keồ ủoaùn 3, 4.
Caỷ lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt.
-Bửực tranh veừ moọt chuự Ngửùa ủang aờn coỷ vaứ moọt con Soựi ủang theứm thũt Ngửùa ủeỏn roỷ daừi.
-Soựi maởc aựo khoaực traộng, ủaàu ủoọi moọt chieỏc muừ coự theõu chửừ thaọp ủoỷ, maột ủeo kớnh, coồ ủeo oỏng nghe. Soựi ủang ủoựng giaỷ laứm baực sú.
-Soựi mon men laùi gaàn Ngửùa, doó daứnh Ngửùa ủeồ noự khaựm beọnh cho. Ngửùa bỡnh túnh ủoỏi phoự vụựi Soựi.
-Ngửùa tung voự ủaự cho Soựi moọt cuự trụứi giaựng. Soựi bũ haỏt tung veà phớa sau, muừ vaờng ra, kớnh vụừ tan, 
-Thửùc haứnh keồ chuyeọn trong nhoựm.
-Moọt soỏ nhoựm noỏi tieỏp nhau keồ laùi caõu chuyeọn trửụực lụựp. Caỷ lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt.
-Caàn 3 vai dieón: ngửụứi daón chuyeọn, Soựi, Ngửùa.
-Caực nhoựm dửùng laùi caõu chuyeọn. Sau ủoự moọt soỏ nhoựm trỡnh baứy trửụực lụựp.
CHÍNH TẢ: 	 BÁC SĨ SểI
I.Mục tiờu:
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ nói
- Làm được BT 2, 3 hoặc BT phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dựng dạy học- Bảng phụ viết bài tập chộp
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
Giỏo viờn nhận xột
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết bài 
- Giỏo viờn đọc bài chộp bài trờn bảng
- Lời của Súi được đặt trong dấu gỡ ?
- Luyện viết bảng con: Chữa, giỳp, trời giỏng.
- Yờu cầu học sinh đọc nhẩm từng cõu rồi viết lại.
- Chấm - chữa bài
* Chấm bài, nhận xột.
3. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 2b: Gọi học sinh đọc yờu cầu
- Gọi 2 học sinh lờn bảng, lớp làm vào vở.
* Nhận xột - sửa bài
* Bài 3: Yờu cầu cỏc nhúm thực hành qua trũ chơi tiếp sức bài 3a.
* Nhận xột – tuyờn dương
4. Củng cố - dặn dũ:* Nhận xột giờ học 
- Viết bảng con: Riờng lẻ, của riờng, thỏng giờng, con dơi, thịt mỡ, mở cửa.
- Được đặt trong dấu ngoặc kộp.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc thầm từng cõu rồi viết bài.
- 1 học sinh đọc yờu cầu
- 2 học sinh lờn bảng làm bài
Bài giải
ước mong ; khăn ướt ; lần lượt ; cỏi lược
- Học sinh đại diện nhúm chơi trũ chơi.
Lời giải
lỏ cõy, lành lặn, lưng, lẳn, lầm, la hột, la liệt, lung lay, lai giống,..
THỦ CễNG: ôn tập CHƯƠNG PHỐI HỢP: GẤP, CẮT, DÁN HèNH
I. Mục tiờu:
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp các hình đã học.
- Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất một sản phẩm đã học.
- Với HS khéo tay: Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Kích thước các vòng dây xúc xích đều nhau. Màu sắc đẹp.
II. Chuẩn bị- Cỏc hỡnh mẫu của bài 7, 8, 9, 10, 11, 12 để học sinh xem lại
III.Cỏc hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung ôn tập
- Cỏc em đó được học cỏch gấp, cắt, dỏn những sản phẩm nào 
- Em hóy gấp, cắt, dỏn một trong những sản phẩm đó học.
- Cho học sinh quan sỏt cỏc mẫu gấp, cắt, dỏn đó học trong chương 2
- Yờu cầu chung để thực hiện một trong những sản phẩm trờn là nếp gấp, cắt phải thẳng, dỏn cõn đối, phẳng đỳng quy trỡnh kĩ thuật, màu sắc loài hoa phự hợp.
3. Đỏnh giỏ
- Chấm bài - nhận xột sản phẩm.
4. Nhận xột - dặn dũ: Nhận xột tiết học - CBBS
- Học sinh kể những sản phẩm đó được học.
- Học sinh tự chọn những nội dung đó học để làm bài.
- Học sinh thực hiện
 Chiều thứ ba, ngày 14 tháng 2 năm 2012 
ĐẠO ĐỨC:	 LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI (T1).
I. Mục tiờu: Học sinh hiểu:
- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại.
- Biết xử lý một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điên thoại.
- Biết: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn minh
* GDKNS: Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
II.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
	* Giỏo viờn nhận xột
B. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn bài:	
* Hoạt động 1: Gọi 2 học sinh sắm ...  của GV
- HS lắng nghe.
-HS lắng nghe để VN chuẩn bị
V .Kết thúc hoat động - Lớp phú đ. khiển lớp hỏt bài : Inh lả ơi (Dõn ca Thỏi)
 Thứ năm, ngày 23 tháng 2 năm 2012
TOÁN:	 LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu Giỳp học sinh:
- Thuộc bảng chia 4.
- Biết giải bài toán có một phép chia thuộc bảng chia 4 .
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
- Bài tập cần làm: BT 1, 2, 3, .( HSKG làm BT4)
II. Cỏc hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 
	* Giỏo viờn nhận xột ghi điểm
B. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn bài 
* Bài 1: Yờu cầu học sinh tớnh nhẩm rồi trả lời
- Gọi học sinh sửa bài
* Bài 2: Yờu cầu học sinh đọc đề
- Yờu cầu học sinh lần lượt thực hiện tớnh theo từng cột.
* Bài 3:
- Yờu cầu học sinh đọc đề bài
- Gọi 1 học sinh lờn bảng giải, cả lớp giải vào vở.
- Chấm, chữa bài
* Bài 4: (HSKG) Yờu cầu học sinh đọc đề.
Gọi học sinh lờn bảng giải
3. Củng cố - dặn dũ:
* Nhận xột tiết học
* Bài sau: Bảng chia 5
- 1 số học sinh đọc bảng chia 2,3,4
- Học sinh tớnh nhẩm rồi nêu kết quả:
 2; 9; 3; 6; 5; 8; 7; 8.
- 2 em đọc y/c
- Học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả
12; 3; 4. 8; 2; 4.
4; 1; 4. 16; 4.
Học sinh đọc đề.
- 1 học sinh lờn bảng, cả lớp làm vào vở.
Số học sinh trong mỗi tổ:
40 : 4 = 10 ( học sinh )
 ĐS: 10 học sinh
Học sinh đọc đề, suy nghĩ
- 1 học sinh KG lờn bảng giải.
Số thuyền cần cú: 12 : 4 = 3 ( thuyền )
 ĐS: 3 thuyền
TẬP VIẾT:	 Chữ hoa: U, Ư
I. Mục tiờu: 	Rốn kĩ năng viết chữ:
- Viết đúng 2 chữ hoa U, Ư, chữ và câu ứng dụng: Ươm, Ươm cây gây rừng.
II. Đồ dựng dạy học: Mẫu chữ u, ư đặt trong khung chữ
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
2.1 Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột chữ u, ư
a. Chữ u
- Chữ u cỡ vừa cao mấy li ? Gồm mấy nột ?
- Giỏo viờn viết mẫu và nêu cách viết chữ u .
b. Chữ Ư
- Như chữ u thờm một dấu rõu trờn đầu nột 2
- Giỏo viờn viết mẫu chữ ư trờn bảng.
2.2 Hướng dẫn học sinh viết trờn bảng con.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1 Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Gọi 1 học sinh đọc cụm từ ứng dụng .
- Độ cao cỏc chữ cao 2,5 li
- Độ cao cỏc chữ cao 1,25 li
- Độ cao cỏc chữ cao 1 li
- Giỏo viờn viết mẫu chữ Ươm
- Yờu cầu học sinh viết vào vở tập viết
4. Chấm chữ bài: Chấm bài - nhận xột
Nhắc học sinh tập viết thờm trong vở tập viết
- Lớp viết bảng con: Thẳng như ruột ngựa
- cao 5li gồm 2 nột, nột múc 2 đầu và nột móc ngược phải.
 U
- Học sinh theo dừi
- Học sinh viết bảng con: Chữ u, ư
- Ươm cõy gõy rừng.
- Ư, y, g
- r
- Cỏc chữ cũn lại
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh viết vào vở
TNXH:	 	CÂY SỐNG Ở ĐÂU ?
I. Mục tiờu: Sau bài học, học sinh biết:
- Biết được cây cối có thể sống được khắp nơi: trên cạn, dưới nước
- Nêu được ví dụ cây sống trên mặt đất, trên núi cao, trên cây khác, dưới nước.
II. Đồ dựng dạy học- Tranh trong SGK/50 – 51 - Một số tranh ảnh về cõy cối
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 
	* Giỏo viờn nhận xột.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn bài:
* Hoạt động 1: Cõy sống ở đõu ?
- Yờu cầu học sinh thảo luận theo cỏc nội dung sau:
a. Tờn cõy 
b. Cõy được sống ở đõu ?
* Làm việc với SGK
- Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm
+ Hỡnh 1
+ Hỡnh 2
+ Hỡnh 3
+ Hỡnh 4
- Vậy cõy cú thể trồng được ở những đõu ?
* Hoạt động 2: Trũ chơi: Tụi sống ở đõu ?
- Giỏo viờn phổ biến luật chơi
- Chia lớp thành 2 đội chơi
Đội 1: Một bạn đứng lờn núi tờn một loại cõy.
Đội 2: Một bạn đứng lờn núi tờn loại cõy đú sống ở đõu ?
- Yờu cầu học sinh trả lời nhanh
- Đội nào nhiều điểm hơn là đội đú thắng cuộc.
* Hoạt động 3: Thi núi về loài cõy
- Yờu cầu cỏc nhúm lờn thuyết trỡnh, giới thiệu cho cả lớp biết về loại cõy ấy theo trỡnh tự.
a. Giới thiệu tờn cõy
b. Nơi sống của loài cõy đú.
c. Mụ tả qua cho cỏc bạn về đặc điểm của loại cõy đú.
* Kết luận: Cõy rất cần thiết và đem lại nhiều lợi ớch cho chỳng ta. Bởi thế, dự cõy đựơc trồng ở đõu, chỳng ta cũng phải cú ý thức chăm súc bảo vệ cõy.
III. Củng cố - Dặn Dũ :
* Bài sau: Một số loài cõy sống trờn cạn
 - 3HS kể tờn cỏc ngành nghề ở địa phương em
- Cõy mớt
- Được trồng ở ngoài vườn, trờn cạn
- Đõy là cõy thụng, được trồng ở trong rừng, trờn cạn. Rễ cõy đõm sõu dưới mặt đất.
- Đõy là cõy hoa sỳng, được trồng trờn mặt hồ dưới nứơc.
- Đõy là cõy phong lan, sống bỏm ở thõn cõy khỏc. Rễ cõy vươn ra ngoài khụng khớ.
- Đõy là cõy dừa được trồng trờn cạn. Rễ cõy ăn sõu dưới đất.
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
- Cõy cú thể trồng trờn cạn, dưới nước 
- Học sinh chơi mẫu, sau đó tiến hành chơi.
- Cỏ nhõn trỡnh bày
- Học sinh nhận xột, bổ sung
Thể dục Bài 48
I. Mục tiêu:
- Giữ được thăng bằng khi đi kiễng gót, hai tay chống hông.
- Biết cách đi nhanh chuyển sang chạy.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
- Bỏ đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay dang ngang
II. Địa điểm phương tiện.- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
 - Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Phương pháp lên lớp
1.Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên. 
- Vừa đi vừa hít thở sâu.
- Xoay các khớp.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- GV làm mẫu,
2. Phần cơ bản.
+ Ôn một số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng.
- Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông.
- Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang.
- Đi nhanh chuyển sang chạy.
- Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh
3. Phần kết thúc.
- Cúi người thả lỏng. Nhảy thả lỏng.
- Dặn dò: CBBS.
- Đội hình hàng ngang.
- Đội hình 1 hàng dọc 
- Đội hình 1 hàng dọc
- Đội hình 3 hàng ngang
-HS thực hiện theo sau đó luyện tập theo tổ, nhóm.
- GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi - HS sau đó tiến hành chơi.
- Đội hình hàng ngang.
 Thứ sáu, ngày 24 tháng 2 năm 2012
(Chuyển học vào chiều thứ tư)
TẬP LÀM VĂN:	 NGHE TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. Mục tiờu
- Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyên vui.
 *Giao tiếp: ứng xử văn húa . Lắng nghe tớch cực.
II. Đồ dựng dạy học- Mỏy điện thoại
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra
* Giỏo viờn nhận xột.
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 3: Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài.
- Giỏo viờn kể lần 1
- Giỏo viờn kẻ lần 2,3
- Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận, trả lời cỏc cõu hỏi.
- Yờu cầu 2 học sinh dựa vào 4 cõu hỏi để kể lại toàn bộ cõu chuyện.
3. Củng cố - dặn dũ: Nhận xột tiết học
- 2 HS lờn đọc bài làm của mỡnh ở bài tập 3
- HS đọc đề
- Cả lớp đọc thầm 4 cõu hỏi, quan sỏt tranh, hỡnh dung sơ bộ nội dung mẫu chuyện.
- Học sinh thảo luận theo nhúm trả lời cõu hỏi: 
a. Lần đầu tiờn về quờ chơi, cụ bộ thấy cỏi gỡ cũng lạ
b. Thấy một con vật đang ăn cỏ, cụ bộ hỏi cậu anh họ: “ Sao con bũ này khụng cú sừng, hả anh ? “
c. Cậu anh họ giải thớch bũ khụng cú sừng vỡ nhiều lớ do. Riờng con này khụng cú sừng, hả anh ? 
d. Thực ra con vật mà cụ bộ nhỡn thấy là con ngựa.
CHÍNH TẢ: ( N/V)	 VOI NHÀ
I. Mục tiờu
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
- làm được BT 2 hoặc BT phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dựng dạy học- Bảng phụ 
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 
* Giỏo viờn nhận xột
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn nghe viết.
- Giỏo viờn đọc bài chớnh tả
- Cõu nào trong bài chớnh tả cú dấu gạch 
ngang, cõu nào trong bài chớnh tả cú dấu chấm than ?
- Cho học sinh viết bảng con cỏc từ: lỳc lắc, lo lắng, quặp chặt, vũng lầy, huơ vũi, bản Tun.
- Giỏo viờn đọc
- Chấm bài - nhận xột
3. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 2a: Gọi học sinh đọc yờu cầu
- Cho học sinh sửa bài
4. Củng cố - dặn dũ:Nhận xột tiết học
- 2 học sinh lờn bảng cả lớp viết bảng con 4 tiếng cú õm đầu s/x.
- 2 học sinh đọc lại
Cõu: “ Nú đập tan xe mất “ cú gạch ngang đầu dũng. 
Cõu: “ Phải bắn thụi ! “ cú dấu chấm than.
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh viết vào vở
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh lờn bảng điền, CLlàm vở bài tập
sõu bọ, xõu kim
củ sắn, xắn tay ỏo
sinh sống, xinh đẹp
TOÁN:	 BẢNG CHIA 5
I. Mục tiờu: Giỳp học sinh:
- Biết cách thực hiện phép chia 5.
- Lập và nhớ được bảng chia 5.
- Biết giải bài toán có một phép chia thuộc bảng chia 5.
II. Đồ dựng dạy học- Bỡa cú 5 chấm trũn
III. Cỏc hoạt động dạy học
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 
* Giỏo viờn nhận xột ghi điểm
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
 2. Giới thiệu bảng chia 5
a. ễn tập bảng nhõn 5
- Mỗi tấm bỡa cú 5 chấm trũn. Hỏi 4 tấm bỡa cú tất cả bao nhiờu chấm trũn ?
b. Giới thiệu phộp chia 5
- Trờn cỏc tấm bỡa cú tất cả 20 chấm trũn, mỗi tấm cú 5 chấm trũn. Hỏi cú mấy tấm bỡa ?
3. Lập bảng chia 5
- Cho học sinh thành lập bảng chia 5
5 x 1 = 5 cú 5 : 5 = 1
5 x 2 = 10 cú 10 : 5 = 2
- Cho học sinh thảo luận và lập bảng chia 5 theo nhúm.
- Cho học sinh đọc và học thuộc lũng bảng chia 5
4. Thực hành
* Bài 1: - Yờu cầu học sinh vận dụng bảng chia 5 để tớnh nhẩm.
- Gọi học sinh nờu kết quả.
* Bài 2: 
- Gọi học sinh đọc đề bài. 
* Bài 3: - Gọi học sinh đọc đề bài.
HD túm tắt rồi giải vào vở
Chấm – Chữa bài 
5. Củng cố - dặn dũ:* Học sinh đọc lại bảng chia 5
	* Nhận xột tiết học
- Một số học sinh đọc bảng chia 2,3,4
- 5 x 4 = 20
- Cú 20 chấm trũn
- 20 : 5 = 4
- Cú 4 tấm bỡa
- Từ phộp nhõn 5 là: 5 x 4 = 20 ta cú phộp chia: 20 : 5 = 4
- Học sinh thảo luận nhúm lập bảng chia 5
- Cỏc nhúm nờu kết quả
- Học sinh thực hiện phộp chia, viết thương tương ứng vào ụ trống ở dưới.
- Học sinh nờu kết quả: 
 2; 4; 6; 8; 10; 9; 7; 5; 3; 1.
- lớp làm vào vở.1 HS giải BP
Số bụng hoa trong mỗi bỡnh là:15:5 =3(bụng)
 ĐS: 3 bụng
Số bỡnh hoa là: 15 : 5 = 3 ( bỡnh )
 ĐS: 3 bỡnh
 Sinh hoạt Sinh hoạt tập thể
I. Mục tiêu:
 - Cả lớp cùng đánh giá, nhận xét hoạt động trong tuần qua.
 - Chỉ đạo sao tổ chức chơi các trò chơi dân gian.
 II. Các hoạt động:
1/ Lớp trưởng nhận xét đánh giá tuần qua.
Về học tập 
Về nề nếp 
Công tác vệ sinh trực nhật.
2/ Tổ chức cho hs chơi các trò chơi giải trí : Chơi trò “ Ô ăn quan”.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 23,24.doc