Giáo án lớp 2 môn học Chính tả - Bài: Quả tim khỉ

Giáo án lớp 2 môn học Chính tả - Bài: Quả tim khỉ

Môn : Chính tả

Bài : Quả tim khỉ

I. Mục tiêu :

- Nghe , viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài : Quả tim khỉ

- Rèn cho các em làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn : s / x; ut / uc

- Các em có ý thức rèn chữ viết .

II. Đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 579Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2 môn học Chính tả - Bài: Quả tim khỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Chính tả
Bài : Quả tim khỉ
I. Mục tiêu :
- Nghe , viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài : Quả tim khỉ
- Rèn cho các em làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn : s / x; ut / uc
- Các em có ý thức rèn chữ viết .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học :
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ : Gọi HS lên bảng viết , lớp viết bảng con
- Nhận xét , ghi điểm 
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : trực tiếp 
b. Hướng dẫn nghe , viết:
- Đọc đoạn viết
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?
-Tìm lời của Khỉ và của Cá Sấu . Những lời nói ấy được đặt trong dấu gì ?
- Cho HS viết từ khó 
- Nhận xét ,sửa sai
c.Viết bài : 
- Đọc từng câu cho HS viết
- Theo dõi chỉnh sửa HS trung bình , yếu 
- Thu vở 7 em chấm , nhận xét 
d. Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
* Bài 2:Điền vào chỗ trống s / x ; ut / uc ?
- Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm vào vở
- Theo dõi kèm HS yếu
* Bài 3: Tìm tiếng có vần uc / ut, có nghĩa như sau :
- Gọi HS đọc đề
- Cho HS nêu miệng
- Nhận xét, sửa sai
3. Củng cố , dặn dò : 
- Tuyên dương em viết đẹp
- Nhận xét tiết học. Về chuẩn bị bài sau
- Viết : lúa , lao động , lễ phép, làm lụng, lợn lòi, nồi , nương rẫy, nước lã, nấu
- 2 em đọc lại 
- Cá Sấu , Khỉ
- Lời Khỉ ( “ Bạn là ai ? Vì sao bạn khóc ?”) được đặt sau dấu hai chấm, gạch đầu dòng.
- Lời Cá Sấu (“ Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả ai chơi với tôi.” ) được đặt sau dấu gạch đầu dòng.
- Viết bảng con :Cá Sấu, khóc, chơi, ăn.
- Nghe viết bài vào vở
- Đổi chéo vở sửa lỗi 
- Đọc đề , nêu yêu cầu
- làm bài , đọc bài làm
+ say sưa, xay lúa
+ xông lên, dòng sông
+ chúc mừng , chăm chút
+ lụt lội, lục lọi
- Nêu yêu cầu 
- Nhiều em nêu miệng
+ Co lại : rút
+ Dùng xẻng để lấy đất , đá, cát : xúc
+ Chọi bằng sừng hoặc đầu : húc

Tài liệu đính kèm:

  • docCHINH TA 1.doc