Giáo án lớp 2 môn Chính tả - Tiết 13: Cô giáo lớp em

Giáo án lớp 2 môn Chính tả - Tiết 13: Cô giáo lớp em

 CHÍNH TẢ

Tiết 13: CÔ GIÁO LỚP EM

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Nghe – viết đúng khổ thơ 2 & 3 trong bài: Cô giáo lớp em.

- Luyện viết phân biệt các vần: ui/uy, iên/iêng và cặp phụ âm đầu ch/tr

2. Kỹ năng:

- Rèn viết đúng, trình bày sạch.

3. Thái độ:

- Tính cẩn thận

II. Chuẩn bị

- SGK, vở, bảng con

III. Các hoạt động

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 679Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2 môn Chính tả - Tiết 13: Cô giáo lớp em", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2009
 CHÍNH TẢ
Tiết 13: 	 CÔ GIÁO LỚP EM
I. Mục tiêu
Kiến thức: 
Nghe – viết đúng khổ thơ 2 & 3 trong bài: Cô giáo lớp em.
Luyện viết phân biệt các vần: ui/uy, iên/iêng và cặp phụ âm đầu ch/tr
Kỹ năng: 
Rèn viết đúng, trình bày sạch.
Thái độ: 
Tính cẩn thận
II. Chuẩn bị
SGK, vở, bảng con 
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Người thầy cũ
GV nhận xét
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Nghe, viết bài : Cô giáo lớp em
Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe, viết
Ÿ Mục tiêu: Hiểu nội dung bài, viết đúng chính tả
Ÿ Phương pháp: Đàm thoại, luyện tập
GV đọc đoạn viết, nắm nội dung
Nêu những hình ảnh đẹp trong lúc cô dạy em viết?
Nêu những từ nói lên tình cảm của em HS đối với cô giáo?
Mỗi dòng thơ co mấy chữ?
Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết ntn?
HS nêu những từ viết khó?
GV chấm sơ bộ
v Hoạt động 2: Luyện tập
Ÿ Mục tiêu: Phân biệt vần ui/uy, ch/tr, iên/iêng
Ÿ Phương pháp: Luyện tập
HV cho HS thi đua ghép âm vần đầu, vần, thanh thành tiếng, từ
GV nhận xét
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
Viết tiếp
Chuẩn bị: Sự tích cây vú sữa
- Hát
-HS viết bảng: huy hiệu, vui vẻ, con trăn
-Gió đưa thoảng hương nhài, nắng ghé vào cửa lớp xem các em học bài.
-Lời cô giảng ấm trang vở, yêu thương em ngắm mãi những điểm mười cô cho.
-5 chữ
-Viết hoa
-thoảng, ghé, ngắm điểm
-HS viết bảng con
-HS viết vở
-HS sửa bài
-vui – vui vẻ
-thủy – tàu thủy, thủy thủ
-núi – núi non, ngọn núi
-lũy – lũy tre, chiến lũy, tích lũy
-bùi – ngọt bùi, bùi tai
-nhụy – nhụy hoa

Tài liệu đính kèm:

  • docchinhta_cgle.doc