Giáo án Lớp 1 tuần 20 - Trường tiểu học Tân Hưng 3

Giáo án Lớp 1 tuần 20 - Trường tiểu học Tân Hưng 3

Tiếng Việt

Bi 81: ach

I. Mục đích - yêu cầu

- HS đọc và viết đựơc: ach, cuốn sách.

- Đọc đoạn từ và dọan thơ ứng dụng.

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gĩư gìn sch vở.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ SGK.

III.Các hoạt động dạy học.

 

doc 17 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1425Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 tuần 20 - Trường tiểu học Tân Hưng 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 20
Thø hai ngµy th¸ng n¨m 2011 
SINH HOẠT ĐẦU TUẦN
- Nhắc nhỡ học sinh đi học đều, đúng giờ.
- Chuẩn bị dụng cụ học tập đầy đủ.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Giáo dục học sinh an tồn giao thơng.
- Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ lớp học.
- Dạy kèm học sinh yếu.
-----------------------------------------------
Tiếng Việt
Bài 81: ach
I. Mục đích - yêu cầu
- HS đọc và viết đựơc: ach, cuốn sách.
- Đọc đoạn từ và dọan thơ ứng dụng.
- Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Gĩư gìn sách vở.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK.
III.Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
1.ổn định tổ chức
- Hát 
- Kiểm tra sĩ số.
2. KT bài cũ
- HS viết bảng con: con cọp, đĩng gĩp, xe đạp.
- Đọc bài ứng dụng.
3. Bài mới:
a. GT bài: 
- Hơm nay học bài: ach
b. Dạy vần ach
- GV giới thiệu vần mới và viết bảng:
ach
- GV viết bảng: sách.
c) Dạy từ và câu ứng dụng:
- GV viết bảng
* Viết: ach, cuốn sách.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết
- HS đánh vần, đọc trơn
- Phân tích vần
- HS đọc ĐT, ĐV, nhĩm, CN.
- Ghép vần ach
- Ghép tiếng sách
- Phân tích s và ach dấu / trên a
- Đọc đánh vần ĐT, nhĩm, CN
- HS đọc thầm
- Gạch chân tiếng chứa vần vừa học
Đọc trơn tiếng, từ.
- Viết bảng tay.
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
- GV hướng dẫn
b) Luyện viết:
- Hướng dẫn viết vở.
c) Luyện nĩi:
- Giới thiệu tranh.
C. Củng cố dặn dị:
- Đọc lại tồn bài.
- Trị chơi: tìm tiếng cĩ vần mới học
- HD tự học
- QS nhận xét tranh 1, 2, 3.
- Đọc thầm đoạn thơ
- Tìm tiếng cĩ vần mới
- Đọc trơn đoạn thơ
- Luyện đọc tồn bài
- Viết mỗi vần và từ một dịng.
- Đọc tên chủ đề: Gĩư gìn sách vở.
- HS thảo luận(1 số nhĩm nĩi trước lớp)
  Tốn
Phép cộng dạng 14 +3.
I Mục tiêu.
- Giúp học sinh biết làm tính cộng. ( khơng nhớ ) trong phạm vi 20.
- Biết cộng nhẩm dạng 14+3.
II. Đồ dùng dạy học.
Các bĩ chục que tính và các que rời.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Viết các số: 15, 16, 17, 18, 19, 20.
2. Bài mới .
a. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3.
- Hướng dẫn học sinh lấy 14 que tính và 3 que rời.
- Cĩ tất cả bao nhiêu que?
- Hướng dẫn cộng: viết bảng.
- Gộp 4 que với 3 que được bao nhiêu que?
- 1 chục và 7 que tính.
* Hướng dẫn đặt tính.
- Viết 14, viết 3 dưới 14 cho 3 thẳng hàng với 4 ( cột đơn vị ).
- Viết dấu cộng.
- Kẻ vạch ngang dưới 2 số.
- Tính từ phải sang trái.
b. Thực hành.
* Bài 1: Tính.
- Luyện tập cách cộng.
* Bài 2: Tính.
- Luyện tính nhẩm.
? Nêu kết quả một số cộng với khơng 
* Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Muốn điền số vào ơ trống ta làm thế nào?
 3, Củng cố dặn dị.
- Muốn cộng các số trong phạm vi 20 dạng 14+3 ta làm thế nào ?
- Hướng dẫn tự học.
- Gồm 1 bĩ chục que và 4 que tính.
lấy thêm 3 que nữa. 
- Cĩ 17 que.
- HS đặt 1 bĩ chục que tính ở bên trái 4 que rồi bên phải HS lấy 3 que đặt bên dới 4 que tính.
- 7 que. 
- 17 que 
 14 + 3 = 17.
- HS làm bảng con.
 14 15 13 
 2 3 5 
 16 18 18
- Một số cộng với khơng bằng chính số đĩ.
- HS làm vào vở.
 12 + 3 = 15
 14 + 4 = 18
 13 + 0 = 13
- Lấy 14 + 1 = 15 viết 15
- Lấy 13 + 5 = 18 viết 18.
- Đặt tính theo cột dọc hoặc tính nhẩm.
Đạo đức
Lễ phép vâng lời thầy giáo, cơ giáo ( T 2)
I Mục tiêu.
- Giúp học sinh củng cố: Thầy giáo, cơ giáo là những người đã khơng quản khĩ khăn, chăm sĩc em, dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy giáo, cơ giáo.
- HS biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cơ giáo.
II.Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hộa SGK
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ .
- Cần làm gì khi gặp thầy, cơ giáo?
- Để tỏ biết ơn thầy, cơ giáo em cần làm gì ?
2.Bài mới .
a. Hoạt động 1. Bài 3.
- Giáo viên yêu cầu kể 1-2 tấm gương của các bạn trong lớp.
? Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép vâng lời thầy giáo, cơ giáo.
b, Hoạt động 2. Bài 4.
- Chia nhĩm đơi.
? Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép vâng lời thầy, cơ giáo.
KL : Khi bạn chưa lễ phép chưa vâng lời thầy cơ giáo em nhắc nhở nhẹ.
c. Hoạt động 3: Vui hát về chủ đề.
Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cơ giáo.
3. Củng cố dặn dị.
- Vì sao cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cơ giáo?
- 1 số học sinh kể trước lớp.
- Cả lớp trao đổi.
- Lớp nhận xét.
- HS thảo luận nhĩm.
- Đại diện nhĩm trình bầy: khuyên bạn nhẹ nhàng và khuyên bạn khơng nên như vậy.
- Văn nghệ. 
Thứ ba ngày tháng năm 2011 
Tiếng Việt
Bài 82: ich – êch
I. Mục đích, yêu cầu
- Học sinh đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nĩi từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy và học:
1.ổn định tổ chức.
- Hát
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
- Viết bảng con: ach, cuốn sách.
- Đọc đoạn thơ SGK
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: 
- Hơm nay học bài: ich, êch.
GV ghi bảng ich, êch và đọc
B. Dạy vần: ich
- Đánh vần: i- chờ - ich
- Đọc trơn: ich
- Nêu vị trí của âm trong vần ich
- Đọc tiếng mới: lịch
- Đánh vần: lờ- ich- lich- nặng – lịch.
- Đọc trơn: lịch
- Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng lịch.
- GV ghi bảng: tờ lịch
- Đây là cái gì
- Đọc trơn : ich – lịch- tờ lịch.
* Vần êch
(Quy trình tương tự)
- So sánh ich với êch.
- Dạy từ và câu ứng dụng
- GV viết từ lên bảng
- Tìm tiếng cĩ vần vừa học
- Đọc tiếng
- Đọc từ
- Đọc tồn bài
Tiết 2
C. Luyện tập
a. Luyện đọc
HD HS quan sát SGK tranh 1, 2, 3 vẽ gì?
- Đọc thầm đoạn thơ
- Tìm tiếng cĩ vần mới
- Đọc bài
- GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc
b. Luyện viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch. 
- Hướng dẫn viết vở
- GV quan sát và sửa chữa cho học sinh
c. Luyện nĩi theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
- Gọi HS trình bày.
d. Củng cố, dặn dị
- Trị chơi thi viết chữ cĩ vần: ich, êch.
- Luyện đọc SGK, bảng lớp
- Đọc lại tồn bài
- Ơn lại bài
- HS đọc theo
- Đọc cả lớp, dãy, cá nhân
- HS đọc
- i đứng trước, ch đứng sau
- 1 – 2 em đọc
- Đọc cả lớp, dãy, cá nhân
- HS đọc
- l đứng trước, vần ich đứng sau, dấu nặng dưới i.
- Tờ lịch
- Đọc cả lớp, dãy, cá nhân
- Đọc cả lớp, dãy, cá nhân
- Giống nhau:Kết thúc ch
 Khác nhau: Bắt đầu i và ê
- HS đọc thầm
- Đọc cả lớp, dãy, cá nhân
- HS quan sát nêu tranh vẽ các bạn nhỏ đi du lịch.
- HS đọc thầm
- HS nêu
- 1 – 2 em đọc
- HS chú ý theo dõi
- Đọc cá nhân, dãy, lớp
- HS chú ý theo dõi
- HS viết vở tập viết
- 2 HS nĩi cho nhau nghe về chủ đề luyện nĩi
- Trình bày.
- Lớp nhận xét.
Mĩ thuật :
Bài 20 : Vẽ tranh
Vẽ hoặc nặn quả chuối
(Mức độ tích hợp giáo dục BVMT: Liên hệ)
I – Mục tiêu :
 - HS nhận biết đặc điểm về hình khối , màu sắc, vẻ đẹp của quả chuối.
 - Biết cách vẽ hoặc cách nặn quả chuối.
 - Vẽ hoặc nặn được quả chuối.(HS khá giỏi) Vẽ được hình một vài quả dạng trịn và vẽ màu theo ý thích.
 - Cĩ ý thức bảo vệ vẻ đẹp của thiên nhiên.
II – Chuẩn bị :
 1. Đồ dùng dạy – học :
 - GV : + Tranh, ảnh về các loại hoa quả khác nhau.
 + Vài quả chuối, ớt thật.
 + Hình minh hoạ cách vẽ.
 - HS : + Vở tập vẽ hoặc giấy vẽ.
 + Màu vẽ và dụng cụ học vẽ.
 2. Dự kiến :
Trực quan – vấn đáp – so sánh – gợi mở – minh hoạ - thực hành.
III – Các hoạt động dạy – học :
 1. Kiểm tra đồ dùng.
 2. Bài mới :
	* Giới thiệu bài : Trong đời sống hàng ngày mỗi người đều thích ăn một loại hoa quả khác nhau, trong số những loại hoa quả đĩ cĩ một loại quả mà ngày hơm nay thầy trị chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cách vẽ nĩ đĩ chính là quả chuối.
	GV ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Hoạt động 1(5')
+ GV cho HS quan sát một số tranh, ảnh một số loại quả và yêu cầu HS nhận xét theo các câu hỏi:
? Hình dáng của các loại quả như thế nào?
? Màu sắc của chúng ra sao?
Hoạt động 2(7')
 GV HD HS cách sắp xếp bố cục cho vừa với giấy vẽ
+ Vẽ phác hình dáng của quả.
+ Vẽ chi tiết.
+ Vẽ màu theo ý thích và hồn thiện bài vẽ.
Hoạt động 3(17')
 GV cho HS tự chọn dáng quả và vẽ theo ý thích.
 GV đến từng bàn gợi ý bổ sung cho HS cịn yếu kém.
Hoạt động 4(6')
 GV cho HS đã hồn thành bài vẽ trưng bày sản phẩm và HDHS nêu nhận xét, đánh giá.
? Hình vẽ đã rõ đặc diểm chưa ?
? Cách sắp xếp cĩ đẹp khơng ?
? Màu cĩ tươi và đẹp khơng ?
 HS đánh giá, GV bổ sung khen ngợi và động viên HS.
1. Quan sát, nhận xét :
- Chúng cĩ hình dáng khác nhau: quả trịn, quả dài
- Màu sắc rất phong phú, hài hồ.
2. Cách vẽ :
3. Thực hành :
- HS vẽ bài thực hành.
4. Nhận xét, đánh giá :
- HS nêu nhận xét, đánh giá.
IV – Dặn dị :
	? Muốn cĩ được vẻ đẹp của thiên chúng ta phải làm gì?(Bảo vệ và chăm sĩc cỏ cây và trồng thêm nhiều loại cây quả( trái).
	Về nhà quan sát trước hình vẽ phong cảnh ở vở tập vẽ và xác định trước màu định tơ.
---------------------------------------------
Tốn
Luyện tập
I Mục tiêu .
- Thực hiện được phép cộng( khơng nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14+3
 II.Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng dạy học tốn.
II. Các hoạt động dạy - học.
1 Kiểm tra bài cũ.
Đặt tính và tính. 15 + 3 = 
17 + 3 = 16 +3 =
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài
- Hơm nay học bài: Luyện tập.
b. Luyện tập:
* Bài 1:
- Nêu cách tính theo cột dọc.
*Bài 2:
- Nêu tính nhẩm
*Bài 3:
- Hướng dẫn tính.
*Bài 4:
- Hướng dẫn tính.
- HS làm vào vở.
 12 13 11 12 
 3 4 5 7
 15 17 16 19
- Làm vở
 15 + 1 =16 
 10 + 2 =12
 18 + 1 =19 
 12 + 0 =12
- Tính từ trái sang phải.
10 +1+3 =14 14 +2 +1=17
16 +1+3 =20 15 +3 +1=19
- Vì 11+7=18
- Tính kết quả rồi nối với kết quả đúng.
- HS chọn kết quả đúng và giơ tay.
Thứ tư ngày tháng năm 2011
Tiếng Việt
Bài 83: Ơn tập
I.Mục tiêu
- HS đọc và viết được chắc chắn các vần đã học cĩ kết thúc là c và ch.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
 Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện kể :Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
II.Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ SGK
III.Các hoạt động dạy học
1.ổn định tổ chức.
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ
- Viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Đọc từ và câu ứng dụng
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài.
- Hơm nay học bài : Ơn tập
b.Hướng dẫn ơn tập.
- Kẻ khung đầu bài
- Đọc và phân tích cấu tạo vần.
- Kẻ bảng như SGK
- Hướng dẫn ghép vần.
? Những vần nào cĩ nguyên âm đơi.
*Hướng dẫn đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng từ ứng dụng.
*Hướng dẫn viết: thác nước, ích lợi.
- Viết mẫu v ... : đồng thanh cá nhân.
- Đọc op – họp – họp nhĩm.
- Giống nhau: Kết thúc p
 Khác nhau : Bắt đầu o và p.
- HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ.
- Quan sát.
- Viết bảng tay.
- Quan sát tranh 1,2,3
- HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng cĩ vần vừa học.
- Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện đọc tồn bài.
- HS viết bài vào vở.
- Đọc tên chủ đề.
- Tranh vẽ :Chĩp núi, ngọn cây, tháp chuơng.
- Chỉ qua tranh.
- HS nêu.
- Là nơi cao nhất của ngọn núi.
- ở vị trí cao nhất trên cây.
- Cĩ ở chùa, nhà thờ.
Tự nhiên xã hội
An tồn trên đường đi học
I Mục tiêu 
- HS xác định một số tình huống nguy hiểm cĩ thể xảy ra trên đường đi học.
 Biết đI bộ sác mép đường về phía tay phảI hoặc đI trên vỉa hè
II Đồ dùng dạy học .
- Tranh hình 20.
- Một số biển báo giao thơng.
III Hoạt động dạy và học .
1 Kiểm tra bài cũ.
? Nĩi về 1 số hoạt động của nhân dân nơi em ở.
2 Bài mới.
a. Giới thiệu bài : 
- Hơm nay học bài: An tồn trên đường đi học.
b. Hoạt động 1 
- Giao việc cho các nhĩm.
- Điều gì cĩ thể xảy ra?
- Em đã cĩ những hành động đĩ bao giờ chưa ?
? Em khuyên các bạn đĩ trong các tình huống đĩ như thế nào ?
c. Hoạt động 2 : 
- Quan sát tranh.
- Đường ở tranh thứ nhất khác tranh thứ 2 như thế nào ?
- Đi ở những nơi đĩ như thế nào?
d. Trị chơi: Đèn xanh đèn đỏ.
- Giáo viên cho học sinh biết tín hiệu đèn.
3. Củng cố, dặn dị
- Tổng kết bài.
- Nhận xét giờ học.
- Luơn cĩ ý thức tự giác chấp hành luật an tồn giao thơng.
- HS thảo luận nhĩm 
+Cĩ thể bị ngã xuống sơng.
+Tai nạn do xe máy, ơ tơ.
- HS tự nêu.
- Khơng nghịch khi đi trên sơng. - khơng đá bĩng trên vỉa hè, lịng 
đường.
- HS thảo luận nhĩm .
+Tranh 1 : Đường phố cĩ vỉa hè.
+Tranh 2 : đường ở nơng thơn khơng cĩ vỉa hè.
- T1: Đi trên vỉa hè.
- T2: Đi sát lề đường bên phải.
- HS dùng các biển hiệu .
1 số tấm bìa vẽ ơ tơ, xe máy.
- Thực hiện đi lại trên đường bộ theo đèn hiệu.
Tốn
Phép trừ dạng 17 - 3
I Mục tiêu
- Giúp học sinh biết làm tính trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20
- Tập trừ nhẩm dạng 17 – 3
II. Đồ dùng dạy học
- Bĩ một chục que tính và các que tính rời
III. Các hoạt động dạy và học
1.Kiểm tra bài cũ
- HS làm bảng tay
 13 + 2 + 1 =16
 11 + 5 + 2 = 18
 17 + 0 + 2 = 19
2.Bài mới
a.Giớithiệu bài
- Hơm nay học bài:Phép trừ dạng 
17 - 3
b. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3
* Thực hành trên que tính
- HS lấy 17 que tính tách thành 2 phần bên trái cĩ một chục que tính, bên phải cĩ 7 que rời.
- Từ 7 que tính rời tách ra 3 que tính, cịn lại bao nhiêu que tính.
- Số que tính cịn lại gồm 1 chục và 4 que rời.
*. Hướng dẫn đặt tính
 17 * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 
 3 * Hạ 1 viết 1
 14 17 – 3 = 14
2. Thực hành
*Bài 1: Đặt tính rồi tính
*Bài 2: Tính nhẩm
*Bài 3: Tính nhẩm
- Thu vở chấm bài
3. Củng cố, dặn dị
- Nhắc lại kiến thức vừa học
- Về nhà ơn lại bài.
- HS thực hành trên que tính
- 7 tách 3 que tính cịn lại 4 que tính
- HS nêu lại cách trừ
- HS làm bảng con
15 17 19 18 
 3 2 6 5 
 12 15 13 13
- HS làm vở 
12 – 2 = 10 18 – 6 = 12 
14 – 3 = 11 19 – 7 = 12
15 – 4 = 11 16 – 5 = 11
- HS làm vở
- Chữa bài.
-Nêu lại cách trừ nhẩm
Giáo dục ngồi giờ lên lớp
Đi bộ an tồn trên đường 
I.Mục tiêu
- HS biết những quy định về an tồn khi đi bộ trên đường.
- Xách định được những nơi an tồn trên đường để đi và để chơi.
- Chấp hành quy định về an tồn khi đi bộ trên đường.
II.Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ SGK
III.Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ
- Khi đi trên đường trẻ em cần đi như thế nào? 
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài
- Hơm nay học tiếp bài: Đi bộ an tồn trên đường
b.Trị chơi đĩng vai.
- Kẻ vạch trên sân chia thành đường đi và hai vỉa hè, dựng xe máy gây cản trở giao thơng.
- Một hs đĩng vai người lớn, một hs đĩng vai trẻ em dắt nhau đi trên vỉa hè bị lấn chiếm.
? Làm thế nào để người lớn và trẻ em đi trên vỉa hè bị lấn chiếm.
- Đi xuống lịng đường sát vỉa hè.
? Nếu đường khơng cĩ vỉa hè em sẽ đi như thế nào.
- Đi sát vào lề đường theo phía tay phải của mình.
? Khi muốn sang đường em phải làm gì.
- Phải quan sát cả hai chiều xe đi nếu thấy an tồn mới sang đường.
3.Củng cố – Dặn dị
- Luơn chú ý khi sang đường.
- Chuẩn bị giờ học sau.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011 
Tiếng Việt
Bài 85: ăp - âp
I. Mục đích -yêu cầu 
- Học sinh đọc và viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập. 
- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nĩi từ 2-4 câu theo đề : Trong cặp sách của em. 
II. Đồ dùng dạy – học
- Tranh minh hoạ SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
1.ổn định tổ chức
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
 2.Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con : con cọp, giấy nháp, xe đạp.
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài .
- Hơm nay học bài ăp - âp
* Dạy vần ăp.
- Viết bảng : ăp
- Ghép vần : ăp.
 ghép tiếng : bắp.
- Vị trí âm và vần.
- Giới thiệu từ: cải bắp.
* Dạy vần âp.
 ( quy trình tương tự ).
*So sánh hai vần
b. Dạy từ và câu ứng dụng.
- Giáo viên viết bảng.
c.Hướng dẫn viết vần, từ khố.
- Viết mẫu, hướng dẫn viết.
- HS đánh vần, đọc trơn.
- Phân tích.
- Đọc đồng thanh, cá nhân, nhĩm.
- HS dùng bộ chữ : ghép : ăp
 ghép: bắp.
- b đứng trước ăp đứng sau dấu ( / ) trên ă .
- Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân.
- HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân.
- Đọc ăp – bắp – cải bắp.
- Giống nhau: Kết thúc p
 Khác nhau : Bắt đầu ă và â.
- HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ.
- Quan sát.
- Viết bảng tay.
Tiết 2
4. Luyện tập.
a. Luyện đọc :
- Gắn tranh
- Ghi bảng đoạn thơ.
b, Hướng dẫn viết.
- Giáo viên viết mẫu: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
c. Luyện nĩi theo chủ đề.
? Tranh vẽ gì . 
? Trong sặp sách của em cĩ những gì.
? Kể tên các loại sách vở của em. 
? Em cĩ những loại đồ dùng học tập nào.
? Khi sử dụng sách vở và đồ dùng học tập em phải chú ý điều gì.
4, Củng cố dặn dị.
- Đọc lại tồn bài.
- Hướng dẫn tự học
- Quan sát tranh 1,2,3
- HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng cĩ vần vừa học.
- Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện đọc tồn bài.
- HS viết bài vào vở.
- Đọc tên chủ đề.
- Tranh vẽ cặp sách. 
- Cĩ sách vở và đồ dùng học tập.
- Sách tốn, sách tiếng việt, , vở tập viết , vở tập vẽ,
- Bút, thước, chì, tẩy,
- Sử dụng cẩn thận , nhẹ nhàng, sử dụng xong cất đúng vị trí.
Tốn
Luyện tập
I Mục tiêu .
 Thực hiện được phép trừ (khơng nhớ )trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17-3.
II.Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng học tốn.
II, Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra bài cũ.
Làm bảng con theo tổ, 3 em lên bảng.
19 - 7 , 15 - 3 ,18 - 6 
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài .
- Hơm nay học bài: Luyện tập
b.Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1: Đặt tính
- Nêu lại cách đặt tính.
- Thực hiện phép trừ
*Bài 2 tính nhẩm
- Nhẩm gồm 2 bước.
*Bài 3 tính.
- Thực hiện các phép tính theo thứ tự trừ từ trái sang phải.
*Bài 4: nối ( theo mẫu )
3. Củng cố - Dặn dị.
- Chơi trị chơi: điền nhanh kết quả.
- Hướng dẫn tự học.
- Làm vào vở
 14 16 17 17 19
 3 5 5 2 2
 11 11 12 15 17
- HS nêu yêu cầu.
- Cách nhẩm.
14 – 1 =13 19 – 8 = 11
15 – 1 = 14 17 – 2 = 15
15 – 4 = 11 16 – 2 = 14
- HS làm vở.
12 + 3 – 1 = 14
15 + 2 – 1 = 16
17 – 5 + 2 = 14
- Làm nhĩm
Nối 15- 1 với 14
phép trừ 17 - 5 khơng nối với số nào.
Môn : Hát
BÀI : ƠN BẦU TRỜI XANH
I.Mục tiêu :
 	-HS biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài hát: Bầu trời xanh.
-Học sinh một vài động tác phụ hoạ.
 -Học sinh biết phân biệt âm thanh cao thấp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Nhạc cụ quen dùng.
-Lưu ý học sinh chuẩn bị thanh phách, song loan, trống nhỏ.
-Một vài động tác vận động phụ hoạ.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ 
Gọi HS hát trước lớp.
Gọi HS nhận xét.
GV nhận xét phần KTBC.
2.Bài mới : 
GT bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 :
*Ơn tập bài hát: Bầu trời xanh.
Ơn luyện bài hát đúng giai điệu lời ca.
-Giáo viên hát mẫu.
-Nhắc nhở học sinh lấy hơi ở giữa mỗi câu hát.
-Hướng dẫn động tác phụ hoạ
Câu hát 1: 
Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng.
Động tác 1: Miệng hát, thân người hơi nghiêng sang trái, mắt hướng theo ngĩn tay chỉ bầu trời và kết hợp nhún chân vào tiếng “xanh” thứ nhất.
Động tác 2: Miệng hát, thân người hơi nghiêng sang phải, mắt hướng theo ngĩn tay chỉ đám mây và kết hợp nhún chân vào tiếng “hồng” thứ hai.
Câu hát 2:
Em yêu lá cờ xanh xanh, yêu cánh chim trắng trắng.
Cách thể hiện động tác tương tự câu hát 1, thêm động tác giang hai tay làm động tác chim bay.
Câu hát 3:
Em yêu màu cờ xanh xanh, yêu cánh chim hồ bình.
Câu hát 4:
Em cất tiếng ca vang vang, vui bước chân tới trường.
Động tác: Miệng hát, thân người đung đưa và kết hợp vỗ tay, hai chân nhún nhẹ.
Gọi từng tổ học sinh hát, nhĩm hát và tập làm theo các động tác
GV chú ý để sửa sai.
Hoạt động 2 :
Phân biệt âm thanh cao, thấp.
Giáo viên hát, hướng dẫn học sinh lắng nghe
Mi (âm thấp); Son (âm trung); Đố (âm cao)
Khi nhận ra âm thấp, học sinh để tay lên đùi, khi nhận ra âm trung học sinh để tay trước ngực, khi nhận ra âm cao học sinh giơ hai tay lên cao.
Giáo viên làm mẫu, hướng dẫn học sinh quan sát.
Hoạt động 3 :
Hát kết hợp vận động phụ họa.
4.Củng cố :
Hỏi tên bài hát, tên tác của bài hát.
HS hát lại kết hợp vận động phụ hoạ
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dị về nhà:
HS nêu.
4 em lần lượt hát trước lớp.
HS khác nhận xét bạn hát.
Vài HS nhắc lại
Học sinh lắng nghe.
Học sinh theo dõi GV thực hiện và làm theo hướng dẫn của giáo viên .
Học sinh thực hành theo tổ, theo dãy bàn do giáo viên phân cơng.
Học sinh theo dõi GV thực hiện và làm theo hướng dẫn của giáo viên .
Học sinh thực hành phân biệt âm thanh cao thấp do giáo viên hát bằng các động tác đã hướng dẫn .
Học sinh thực hành cá nhân, tổ
Học sinh khác nhận xét.
SINH HOẠT LỚP TUẦN 20
 I .Nhận định:
Đã học ppct tuần 20
Có học bài và chuẩn bị bài khi đến lớp
Vệ sinh lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh tốt.
Một số bạn chưa chuẩn bị bài: 
Thực hiện tốt luật giao thông.
II. Kế hoạch
Học ppct tuần 21
Cần thực hiện tốt nội quy trường lớp
Tích cực tham gia các hoạt động của nhà trường.
Học và làm bài đủ khi đến lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20.doc