Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt - Tuần 14

Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt - Tuần 14

 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:

 - HS nắm được cấu tạo vần : ăm, âm

- HS đọc được vần, tiếng, từ khoá : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.

 - HS đọc được các từ có tiếng chứa vần ăm,âm : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm.Đọc đúng câu ứng dụng.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ , ngày , tháng, năm

 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi

 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ

 

doc 22 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1169Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 14
Ngày : 
Bài 61: ăm, âm
 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
 - HS nắm được cấu tạo vần : ăm, âm
- HS đọc được vần, tiếng, từ khoá : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
 - HS đọc được các từ có tiếng chứa vần ăm,âm : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm.Đọc đúng câu ứng dụng.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ , ngày , tháng, năm
 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T cho H viết B/c : chòm râu, quả trám
T gọi H đọc, kết hợp phân tích tiếng
Nhận xét bài cũ
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần ăm
- T treo tranh, hỏi:
 + Tranh vẽ gì ?
-T: Đây là những con tằm được cô gái chăm sóc cho ăn và người ta nuôi tằm để dệt vải
 + Em rút ra từ gì? (gắn từ nuôi tằm)
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ nuôi tằm, tiếng gì đã học rồi?
 Hôm nay ta học tiếng tằm ( gắn tiếng tằm)
+ Tiếng tằm có âm nào đứng trước và dấu thanh gì ?
Hôm nay ta học bài vần ăm.T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần ăm
+ Cài vần ăm
+ Em nào đánh vần được vần ăm?
T đánh vần mẫu lại ớ - mờ - ăm 
+ Đọc trơn vần ăm
T sửa cách phát âm cho H 
+ Hãy phân tích tiếng tằm
+ Cài tiếng tằm
+ Đánh vần tiếng tằm
+ Đọc trơn tiếng tằm
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần âm
T chỉ vào vần ăm và hỏi: Nếu thay âm ă bằng âm â ta được vần gì?
+ Hãy cài vần âm
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần âm (ghi tựa bài) –T cài vần âm
T đánh vần mẫu: ơ – mờ – âm 
+ Đọc trơn vần âm
+ Phân tích vần âm
+ Ghép âm n với vần âm, thêm dấu sắc trên âm â, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng nấm
T cài tiếng nấm
+ Hãy đánh vần tiếng nấm
+ Đọc trơn tiếng nấmT sửa phát âm cho H 
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì?T gắn từ hái nấm
T giải thích: nấm dùng để chế biến thức ăn, có ở trong rừng hay ở các gốc cây
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần ăm, âm
T giới thiệu các từ ứng dụng:
tăm tre mầm non
đỏ thắm đường hầm
 T giải thích từ: tăm tre, mầm non
 T chỉ từng từ
T gạch chân tiếng có vần ăm, âm
4.Hoạt động 4: Luyện viết
a/ Vần ăm – tằm:-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ă, viết tiếp chữ m , kết thúc ngay đường kẻ 2 ,ă nối với m ở đầu nét móc của m
-T:viết vần ăm đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: ă nối với m ở đâu?
Tiếng tằm :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ t , viết tiếp vần ăm kết thúc ngay đừơng kẻ 2 ,lia bút viết dấu phụ và dấu huyền trên ă, t nối với ăm ở giữa nét cong của ă
-T: t nối với ăm ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần âm, nấm :-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết â, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2 
Tiếng nấm: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ n , viết tiếp vần âm , kết thúc ngay đường kẻ 2 , lia bút viết dấu phụ và dấu sắc trên â 
 * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần ăm, âm
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 124
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:hãy đọc câu ứng dụng để hiểu rõ thêm nội dung tranh
-Tgắn câu ứng dụng
-T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm)
-T : chỉ từ khó 
-T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu
-T gọi H đọc cả câu ứng dụng
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Quyển lịch dùng để làm gì?
-T: thời khoá biểu dùng để làm gì?
-T: Chúng nói lên điều gì chung?
-T:Hãy đọc thời khoá biểu lớp mình?
-T: Vào thứ bảy hoặc chủ nhật con thường làm gì?
-T: Con thích thứ nào trong tuần nhất ? Vì sao?
-T: Hãy đọc thứ ,ngày , tháng hôm nay?
-T: Khi nào đến hè và khi nào đến tết?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /125
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 62
H:viết b/c
H đọc ( 5 H)
+ Tranh vẽ cô gái đang chăm sóc lá
+ nuôi tằm
+ Tiếng nuôi đã học rồi
+ Âm t và dấu huyền
+ Vần ăm có âm ă đứng trước, âm m đứng sau
+H cài vần ăm
+ H : á – mờ – ăm 
+ H đánh vần (cá nhân,đồng thanh 
+H đọc trơn vần ăm : ( C/n, ĐT)
+Tiếng tằm có âm t đứng trước, vần ăm đứng sau
H cài tiếng tằm
+ H đánh vần ( c/n, đt)
+ H đọc trơn: tằm (c/n, đt) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần âm
+ H cài vần âm
+ H đánh vần ( C/n, ĐT)
+ H đọc trơn : âm( c/n, đt)
+ H : Vần âm có âm â đứng trước, âm m đứng sau
+ H : Tiếng nấm
H cài tiếng nấm
+ H đánh vần(cá nhân, đồng thanh 
+ H đọc trơn : nấm ( c/n, đt)
+ Tranh vẽ bạn gái đang hái nấm 
+ hái nấm
- H quan sát
- H đọc trơn: hái nấm (c/n, đt)
-H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n, đt)
H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau
 Khác nhau: ăm có ă đứng trước, âm có â đứng trước
H chơi 2 đội: Mỗi đội 3 H 
H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh)
H : tăm, thắm,mầm, hầm
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2
-H: ở đầu nét móc của m
H viết ăm( b/c)
H quan sát
H: ở đầu nét xiên của u
H viết tằm( B.c)
H quan sát
H viết vần âm (b/c)
H quan sát
H viết nấm(b/c)
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần ăm
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần âm
-H đọc c/n , ĐT
-H:đàn dê đang gặm cỏ, dòng suối chảy
-H quan sát
-H:rầm, cắm, gặm
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n 
-H đọc c/n, ĐT
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Thứ, ngày, tháng, năm
-H:tấm lịch và thời khoá biểu
-H: để xem ngày tháng
-H: để biết thời gian trong 1 tuần em học môn nào vào ngày nào
-H: sử dụng thời gian
-H thảo luận, cá nhân trình bày
H suy nghĩ, trả lời
B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài 
Tranh từ khoá
B/c, B/l, phấn, chữ mẫu
Mẫu vật cho trò chơi
Mẫu vật cho trò chơi
Tranh câu ứng dụng, SGK
Vở tập viết, bút, B/l, phấn
Tranh luyện nói,B/l
SGK, thẻ, rổ
 Các ghi nhận lưu ý:
.........................................................
Tuần : 14
Ngày : ....................... 
Bài 62: ôm, ơm
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
 - H nắm được cấu tạo vần : ôm, ơm
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần ôm, ơm : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm.Đọc đúng câu ứng dụng.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
- T cho H viết B/c : tăm tre, đỏ thắm.
-T: gọi H đọc
-T nhận xét.
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần ôm
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ con tôm)
+ Em biết gì về con tôm?
- T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ con tôm, tiếng gì đã học rồi?
 Hôm nay ta học tiếng tôm ( gắn tiếngtôm)
+ Tiếng tôm có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần ôm.T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần ôm
+ Cài vần ôm
+ Em nào đánh vần được vần ôm?
T đánh vần mẫu lại : ô – mờ – ôm ( lưu ý cách phát âm) 
+Đọc trơn vần ômT sửa cách phát âm cho H 
+ Hãy phân tích tiếng tôm
+ Cài tiếng tôm
+ Đánh vần tiếng tôm
+ Đọc trơn tiếng tôm
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần ơm
T chỉ vào vần ôm và hỏi: Nếu thay âm ô bằng âm ơ ta được vần gì?
+ Hãy cài vần ơm
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ơm (ghi tựa bài) –T cài vần ơm
T đánh vần mẫu: ơ – mờ – ơm ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần ơm
+ Phân tích vần ơm
+ Ghép âm r với vần ơm, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng rơm .T cài tiếng rơm
+ Hãy đánh vần tiếng rơm
+ Đọc trơn tiếng rơm.T sửa phát âm cho H 
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì?.T gắn từ đống rơm
T giải thích: rơm khô người ta để thành đống nên gọi là đống rơm
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần ôm, ơm
T giới thiệu các từ ứng dụng:
 chó đốm sáng sớm ...  âm m đứng sau. Khác nhau: im có i đứng trước, um có u đứng trước
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H 
H đọc từng từ ( c/n,đt)
H : nhím ,tìm, tủm ,mũm
Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần im, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần um
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần im
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần um
-H đọc c/n , ĐT
-H:em bé chào mẹ để đi học
-H:con cò đi ăn đêm
H: chúm ,chím
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n, ĐT
-H b/c 
H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy
-H nộp vở
-H: Xanh ,đỏ ,vàng ,tím
-H:lá, cà, lê, lựu
-H: lá : màu xanh, lựu : màu đỏ, lê màu vàng, cà màu tím
-H: thảo luận, cá nhân trình bày 
H trả lời
H: màu sắc
B/p, B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài 
Tranh từ khoá
Mẫu vật cho trò chơi
Mẫu vật cho trò chơi
SGK
Tranh câu ứng dụng
B/c,phấn,b/l
Vở tập viết, bút,b/l
Tranh luyện nói
SGK,
mẫu vật cho trò chơi
Các ghi nhận lưu ý :
Tuần : 14
Ngày :  
Bài 65: iêm, yêm
 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
 - H nắm được cấu tạo vần : iêm, yêm
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : iêm , yêm, chim câu, trùm khăn.
 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần im, um : con chim , trốn tìm, tủm tỉm, mũm mỉmĐọc đúng câu ứng dụng.
	- Phát triển lời nói theo chủ đề: Điểm mười.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng, bài luyện nói,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’ 
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T cho H đọc câu ứng dụng 
T cho H viết : con nhím, tủm tỉm
T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần iêm
- T treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ?
 + dừa này có tên là dừa xiêm
 + Ta có từ khoá gì?
- T cài từ khoá
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ dừa, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng xiêm (gắn tiếng xiêm) 
+ Tiếng xiêm có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần iêm .T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần iêm
+Cài vần iêm
+ Em nào đánh vần được vần iêm?
T đánh vần mẫu lại : iê – mờ – iêm ( lưu ý cách phát âm: Kết thúc vần, miệng khép lại)
+ Đọc trơn vần iêm.T sửa cách phát âm cho H 
+ Hãy phân tích tiếng xiêm
+ Cài tiếng xiêm
+ Đánh vần tiếng xiêm
+ Đọc trơn tiếng xiêm
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần yêm
T chỉ vào vần iêm và hỏi: Nếu thay âm iê bằng âm yê ta được vần gì?
+ Hãy cài vần yêm
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần yêm (ghi tựa bài) –T cài vần yêm
T đánh vần mẫu: yê – mờ – yêm ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần yêm
+ Phân tích vần yêm
+ Vần yêm không có âm đứng trước, có dấu sắc trên ê ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng yếm .T cài tiếng yếm
+ Hãy đánh vần tiếng yếm
+ Đọc trơn tiếng yếm
T sửa phát âm cho H 
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+T: đeo yếm để làm gì?
 + Em rút ra từ gì?(T gắn từ cái yếm)
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần iêm , yêm
T giới thiệu các từ ứng dụng:
 thanh kiếm âu yếm
 quý hiếm yếm dãi
 T giải thích từ: thanh kiếm, yếm dãi
 T chỉ từng từ
Tìm tiếng có vần iêm , yêm
T gạch chân tiếng có vần iêm , yêm
T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần iêm, yêm
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
* Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần vừa học
 * Phần luyện viết sẽ được học ở tiết 2 
TIẾT 2
.1Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 132
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T: Để xem chim sẻ như thế nào, chúng ta cùng đọc câu ứng dụng dưới tranh minh hoạ
-Tgắn câu ứng dụng
-T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học?
-T cho H đọc từng câu
-T cho H đọc cả các câu
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: iêm, yêm, dừa xiêm , cái yếm
-T cho H viết b/c : iêm,yêm , xiêm, yếm
-T viết mẫu , nói cách viết
-T nhận xét
-T cho H viết vở
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Khi được điểm mười con cảm thấy thế nào?
-T: Nếu là con , con có vui không?
-T Khi con nhận được điểm mười, con muốn khoe với ai đầu tiên?
-T Phải học như thế nào thì mới được điểm mười?
-T: Lớp mình bạn nào được điểm mười nhiều nhất?
-T: Con đã được mấy điểm mười?
-T: Hôm nay, có bạn nào được điểm 10 không?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /133
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 66	 
1 H đọc
 H viết B/c
+ Tranh vẽ cây dừa
+ dừa xiêm
+ Tiếng dừa đã học rồi
+ Âm x đã học rồi
+ Vần iêm có âm i, ê, m
H cài vần iêm
H: iê – mờ – iêm 
+ H đánh vần ( c/n,đt ) 
+H đọc trơn vần iêm( c/n,đt) 
+Tiếng xiêm có âm x đứng trước, vần iêm đứng sau
H cài tiếng xiêm
+ H đánh vần : xờ – iêm - xiêm (cầm bảng cài đánh vần): c/n,đt
+ H đọc trơn: xiêm (c/n,đt)
H quan sát và trả lời: Ta được vần yêm
+ H cài vần yêm
+ H đánh vần: yê – mờ – yêm ( cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : yêm ( c/n,đt)
+ H : Vần yê có âm i, ê, m
+ H : Tiếng trùm
+H cài tiếng yếm
+ H đánh vần : yếm – sắc – yếm 
+ H đọc trơn : yếm ( cá nhân, đồng thanh)
+ Tranh vẽ bé đang đeo cái yếm 
+ để ăn không bị rơi vào áo
+ cái yếm
 - H đọc trơn: cái yếm (c/n,đt)
H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt)
H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau .Khác nhau: iêm có iê đứng trước, yêm có yê đứng trước
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 HS
H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh)
H: kiếm, hiếm, yếm
Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần iêm , tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần yêm 
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần iêm
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần yêm
-H đọc c/n , ĐT
-H:chim sẻ
H: kiếm, yếm
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n, ĐT
-H b/c 
H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy
-H nộp vở
-H: Điểm mười
-H:Cô giáo và Học sinh
-H: rất vui sướng
H trả lời
H: c/n trình bày
H cả lớp tham gia
B/p, B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài 
Tranh từ khoá
Mẫu vật cho trò chơi
Mẫu vật cho trò chơi
SGK,
tranh câu ứng dụng
B /c,phấn
Vở tập viết,bút,
b/l
Tranh theo chủ đề luyện nói
SGK,
mẫu vật cho trò chơi
 Các ghi nhận lưu ý:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 14
Ngày: ..........................
TẬP VIẾT TUẦN 14
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 - H biết viết các từ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm , mũm mĩm đúng quy trình , đều nét, đúng cỡ
 - H có ý thức ngồi đúng tư thế khi viết
 - Giáo dục HS : Nét chữ – Nết người
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - Các mẫu nét cơ bản phóng to
 - Bảng lớp ( kẻ sẵn )
 - Vở tập viết, bảng, phấn, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
8’
2’
15’
5’
* Kiểm tra bài cũ:
 T gọi H viết : bánh tét, dệt vải
 T nhận xét
* Bài mới:
+ Giới thiệu bài:
 T mở bảng phụ (viết sẵn nội dung tập viết )
 Hôm nay chúng ta tập viết các từ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm , mũm mĩm cỡ nhỡõ
1.Hoạt động 1: Viết bảng con
- T cho H viết b/c từ: đỏ thắm, mầm non
- T chỉ mẫu, hỏi:
+ Tiếng “thắm” đặt bút ở đâu ?
 +“đỏ” và “thắm” khoảng cách như thế nào?
 + Tiếng “mầm ” m nối với âm ở đâu ?
 T viết mẫu và nêu quy trình như đã học 
T chỉnh sữa cho H 
Nghỉ giữa tiết
 2. Hoạt động 2: Viết vở:
T viết mẫu từng dòng ,vừa viết vừa nêu lại cách viết
- Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở
- Thu và chấm một số vở viết xong
 Nhận xét bài viết của HS (ưu, khuyết )
* Củng cố, dặn dò:
-Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp
-Về nhà luyện viết tiếp các từ trên 
- H viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- HS quan sát
H :ngay đường kẻ 2
H :Cách một thân chữ o 
H :giữa nét cong chữ a
 - Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc, khoảng cách giữa các tiếng . 
-Viết bảng từng dòng theo hiệu lệnh của T
H viết từng từ : đỏ thắm, mầm non ở bảng con
H viết đúng quy trình , ngồi đúng tư thế 
H viết vở : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm , mũm mĩm 
-Xem bài đúng đẹp để các bạn cùng học tập
- Bảng
- Bảng phụ
- Bảng
phấn 
-Vở tập viết,bút
Các ghi nhận lưu ý:

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 14.doc