Giáo án lớp 1 môn Học vần - Trường Nhật Tảo

Giáo án lớp 1 môn Học vần - Trường Nhật Tảo

 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

_ HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e

_ Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật

_ Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

_ Giấy ô li (để treo trên bảng) có viết chữ cái e, hoặc bảng có kẻ ô li (phóng to)

_ Sợi dây (hoặc vật tương tự chữ e) để minh hoạ nét cho chữ e

_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các tiếng: bé, me, xe, ve

_ Tranh minh hoạ phần luyện nói về các “lớp học” của loài chim, ve, ếch, gấu và của HS

_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1

 

doc 101 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 964Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Học vần - Trường Nhật Tảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ,ngày 5 tháng 9 năm 2006
HỌC VẦN
Bài 1: e
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e
_ Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Giấy ô li (để treo trên bảng) có viết chữ cái e, hoặc bảng có kẻ ô li (phóng to)
_ Sợi dây (hoặc vật tương tự chữ e) để minh hoạ nét cho chữ e
_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các tiếng: bé, me, xe, ve
_ Tranh minh hoạ phần luyện nói về các “lớp học” của loài chim, ve, ếch, gấu và của HS
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
2’
2’
24’
4’
5’
15’
25’
5’
10’
10’
3’
* Kiểm tra bài cũ: 
+ GV kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập của HS.
+Hướng dẫn các em cách giữ gìn sách vở: không được làm quăng mép sách, không viết, vẽ vào sách.
1. Giới thiệu bài:
*GV nêu câu hỏi:
+ Các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì? 
*Bé, me, ve, xe là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có âm e.
2. Dạy chữ ghi âm: 
GV viết trên bảng chữ e
a) Nhận diện chữ: 
*GV viết (tô) lại chữ e đã viết sẵn trên bảng và nói: 
“Chữ e gồm một nét thắt”
* GV hỏi: 
+ Chữ e giống hình cái gì?
*GV thao tác cho HS xem: từ một sợi dây thẳng, vắt chéo lại để thành một chữ e, tạo không khí vui tươi cho lớp học.
b) Nhận diện âm và phát âm:
*GV phát âm mẫu: e
*GV chỉ bảng: e
GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm
c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con:
*GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái e theo khung ô li được phóng to vừa viết vừa hướng dẫn
 +Cách viết: Đặt bút trên dòng kẻ 1 viết nét thắt cao hai ô li và kết thúc trên dòng kẻ 1.
*GV nhận xét chữ HS vừa viết và lưu ý các đặc điểm của chữ e. Chú ý tuyên dương những HS viết đẹp và cẩn thận.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
*GV sửa phát âm
b) Luyện viết:
* GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
*GV treo tranh và đặt câu hỏi: 
+ Quan sát tranh em thấy những gì?
+ Mỗi tranh nói về loài vật gì?
+ Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học gì?
+ Các bức tranh có gì là chung?
*GV chốt lại: Học là cần thiết nhưng rất vui. Ai ai cũng phải đi học và phải học hành chăm chỉ. Vậy lớp ta có thích đi học đều và học tập chăm chỉ không?
4. Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
Dặn dò: 
* HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
* HS đồng thanh: e
*HS thảo luậïn và trả lời
(Hình sợi dây vắt chéo)
*HS chú ý, theo dõi cách phát âm của GV
*HS tập phát âm e nhiều lần.
*HS ngồi thẳng, ngồi đúng tư thế.
*HS viếùt chữ trên không trung bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết chữ trên bảng con
*HS viết vào bảng con: chữ e
*HS lần lượt phát âm âm e
*HS đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
*HS tập tô chữ e.
*HS quan sát vàtrả lời
* HS theo dõi và đọc theo. 
* HS tìm chữ vừa học. 
*Học lại bài, tự tìm chữ ở nhà. 
 + Xem trước bài 2: b
-SGK, bảng
Tranh bé, me, ve, xe
Mẫu chữ e viết ,bảng con
-SGK hoặc bảng lớp
-Vở tập viết 1
-Tranh minh hoạ phần luyện nói
Thứ ba ,ngày 5 tháng 9 năm 2006
Bài 2: b
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS làm quen và nhận biết được chữ và âm b
_ Ghép được tiếng be
_ Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Giấy ô li (để treo trên bảng) có viết chữ cái b, hoặc bảng có kẻ ô li (phóng to)
_ Sợi dây (hoặc vật tương tự chữ b) để minh hoạ nét cho chữ b
_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các tiếng: bé, bê, bóng, bà
_ Tranh minh hoạ phần luyện nói: chim non, gấu, voi, em bé đang học; hai bạn gái chơi xếp đồ
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
2’
2’
24’
4’
5’
15’
25’
5’
10’
10’
5’
* Kiểm tra bài cũ: 
+Đọc:
 GV chuẩn bị tranh
+ Viết: GV đọc cho HS viết
1. Giới thiệu bài:
* GV nêu câu hỏi:
+ Các tranh này vẽ ai?
+ Tranh vẽ cái gì? 
*Giải thích: Bé, bê, bà, bóng là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có âm b
2.Dạy chữ ghi âm: 
*GV viết trên bảng chữ b và nói: Đây là chữ b (bờ) 
+ Cách phát âm: môi ngậm lại, bật hơi ra, có tiếng thanh.
+ GV phát âm: b 
a) Nhận diện chữ: 
*GV viết (tô) lại chữ b đã viết sẵn trên bảng và nói: 
+ Chữ b gồm hai nét: nét khuyết trên và nét thắt.
*GV hỏi: So sánh chữ b với chữ e đã học?
b) Ghép chữ và phát âm:
*Bài trước chúng ta học âm e. Bài này chúng ta học thêm âm b. Âm b đi với âm e cho ta tiếng be
* GV viết bảng: be và hướng dẫn HS mẫu ghép tiếng be trong SGK
b
e
be
*GV hỏi: Vị trí của b và e trong be như thế nào?
* GV phát âm mẫu: be
*GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm
c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con:
* Hướng dẫn viết chữ vừa học: (đứng riêng)
*GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái b theo khung ô li được phóng to vừa viết vừa hướng dẫn qui trình
 +Cách viết: Đặt bút trên dòng kẻ 2 viết nét khuyết trên cao 5 ô li lia bút lên 2 ô li viết nét thắt và kếùt thúc dưới dòng kẻ 3.
*GV nhận xét chữ HS vừa viết và lưu ý điểm nét khuyết trên ở động tác đầu và cách tạo nét thắt nhỏ ở đoạn cuối khi viết b.
* Hướng dẫn viết tiếng có chữ vừa học (trong kết hợp)
_ GV hướng dẫn viết: be
_ GV nhận xét và chữa lỗi
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* GV sửa phát âm
b) Luyện viết:
_*GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói: Chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Ai đang học bài?
+ Ai đang tập viết chữ e?
+ Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết đọc chữ không?
+ Các bức tranh có gì giống nhau và khác nhau?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
*Dặn dò: 
Chữ e
*2-3 HS lên bảng chỉ chữ e trong các tiếng: bé, me, xe, ve
Chữ e
Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
* HS đồng thanh: b
*HS phát âm từng em.
HS thảo luậïn và trả lời
 -Giống: nét thắt của e và nét khuyết trên của b
 -Khác: chữ b có thêm nét thắt
* HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
*HS ngồi thẳng, ngồi đúng tư thế.
*HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết chữ trên bảng con
*HS viết vào bảng con: chữ b
*Viết bảng: be
Lưu ý: nét nối giữa b và e
*HS lần lượt phát âm âm b và tiếng be
 *HS tập tô chữ b, be.

*HS quan sát vàtrả lời
+Giống: Ai cũng đang tập trung vào việc học
+Khác: Các loài khác nhau, các công việc khác nhau: xem sách, tập đọc, tập viết, kẻ vở, vui chơi
+Cho HS theo dõi và đọc theo. 
+ HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
 + Xem trước bài 3
-Tranh phần luyện nói
-Bảng con
-Tranh bé, bê, bà, bóng
Mẫu chữ b viết 
-Bảng lớp
-Mẫu chữ b viết
-Bảng con
-Vở tập viết 1
-Tranh minh hoạ phần luyện nói
Thứ ,ngày tháng năm 200
HỌC VẦN
Bài 3: / 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
HS nhận biết được dấu và thanh sắc (/).
Biết ghép được tiếng bé
Biết được dấu và thanh sắc (/) ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động khác nhau của trẻ em và của các con vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
Giấy ô li (để treo trên bảng) hoặc bảng có kẻ ô li (phóng to)
Các vật tựa như hình dấu sắc
Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các tiếng: bé, cá, (lá) chuối, chó, khế
Tranh minh hoạ phần luyện nói: một số sinh hoạt của bé ở nhà và ở trường
Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
2’
2’
24’
4’
5’
15’
25’
5’
10’
10’
3’
* Kiểm tra bài cũ: 
Đọc:
+ GV chuẩn bị tranh
Viết: GV đọc cho HS viết
1.Giới thiệu bài:
GV nêu câu hỏi:
+ Các tranh này vẽ ai?
+ Tranh vẽ cái gì? 
Giải thích: Bé, cá, (lá) chuối, chó, khế là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu và thanh sắc. GV chỉ dấu sắc (/) trong bài và cho HS phát âm các tiếng có thanh sắc.
GV nói: Tên của dấu này là dấu sắc
2. Dạy chữ ghi âm: 
GV viết trên bảng dấu và nói: Đây là dấu sắc
GV phát âm: dấu sắc 
a) Nhận diện chữ: 
* GV viết (tô) lại dấu đã viết sẵn trên bảng và nói: 
+ Dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải.
* GV đưa ra các hình, mẫu vật hoặc dấu sắc trong bộ chữ cái để HS có ấn tượng nhớ lâu.
* GV hỏi: 
+ Dấu sắc giống cái gì?
b) Ghép chữ và phát âm:
*Bài trước chúng ta học âm e, b và tiếng be. Khi thêm dấu sắc vào be, ta được tiếng bé.
*GV viết bảng chữ bé và hướng dẫn HS mẫu ghép tiếng bé trong SGK
/
be
bé
*GV hỏi: Vị trí của dấu sắc trong bé như thế nào?
*GV phát âm mẫu: bé
* GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm
c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con:
* Hướng dẫn viết ...  cho HS dễ hình dung
+Nhà ga: nơi xe lửa đỗ để hành khách lên xuống
+Gà gô: đa đa (loài chim rừng, thuộc loại gà, thường sống ở vùng đồi núi, ít rậm rạp)
+Gồ ghề: mấp mô, lồi lõm không đều
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: gà ri, gà gô
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ những con vật nào?
+ Gà gô thường sống ở đâu?
+Em đã trông thấy nó hay nghe thấy?
+Em hãy kể tên các loại gà mà em biết?
+Gà của nhà em là loại gà nào?
+Gà thường ăn gì?
+Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
_ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng p, ph, nh, phố xá, nhà lá, phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ
_Đọc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: nét cong hở phải
+Khác: g có nét khuyết dưới
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_HS nhìn bảng, phát âm
_HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Đọc trơn: gà
+Đọc trơn: gà ri
_HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
_ Viết bảng con: g
_ Viết vào bảng: gà
_ Quan sát
_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: đều có chữ g
+ Khác: gh có thêm h 
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
+Đọc trơn: ghế
+Đọc trơn: ghế gỗ
(cá nhân , lớp) 
_HS viết trên không trung hoặc mặt bàn.
_Viết vào bảng: gh
_ Viết vào bảng: ghế
_2 -3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: âm g, gà, gà ri và gh, ghế, ghế gỗ (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm)
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối với lớp chậm, còn lớp khá đọc trơn)
_ 2-3 HS đọc
_ Tập viết: g, gh, gà, ghế
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+ Trong rừng
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 24
-Bảng con
-SGK
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh đề tài luyện nói
Nhận xét của BGH
Nhận xét của TTCM
Phạm Thị vân
Thứ ,ngày tháng năm 200
Bài 24: q - qu - gi
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già
_ Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: chợ quê, cụ già
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: chú tư ghé qua nha,ø cho bé giỏ cá
_ Tranh minh họa phần luyện nói: quà quê
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc và viết (bảng con)
_Đọc SGK
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ GV giải thích
+Chợ: là nơi nhiều người tụ họp để mua bán trong những ngày, buổi nhất định 
+Cụ già: người nhiều tuổi, đáng tôn kính 
_ GV hỏi:
+ Trong tiếng quêø chữ nào đã học?
+ Trong tiếng già chữ nào đã học? 
 * Chữ q không đứng riêng một mình, bao giờ cũng đi với u (tạo thành qu). GV chỉ cho HS đọc tên các chữ này:
 +Chữ q có tên là quy (hoặc cu)
 +Chữ qu đọc theo âm là quờ (để tiện đánh vần)
 +Chữ gi đọc là di để phân biệt với d (dờ) và r (rờ)
_ Hôm nay, chúng ta học các âm mới: q, qu, gi. GV viết lên bảng q, qu, gi
_ Đọc mẫu: q, qu, gi
2.Dạy chữ ghi âm: 
q
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ q đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ q gồm nét cong hở phải, nét sổ 
_ So sánh q với a
qu
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ qu đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u
_ So sánh qu với q
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: qu (môi ttròn lại, gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần tiếng khóa:
_GV viết bảng quêø và đọc quê
_GV hỏi: Phân tích tiếng quêø?
_Hướng dẫn đánh vần: quờ- ê- quê GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
* Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng)
_Cho HS đọc trơn 
+Tiếng khóa: quêø
+Từ khoá: chợ quê
_GV chỉnh phát âm và nhịp đọc trơn cho HS
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu: qu
_GV lưu ý nét nối giữa q và u
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: quê
Lưu ý: nét nối giữa qu và ê 
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
gi
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ gi đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ gi là chữ ghép từ hai chữ g và i
_ GV hỏi: So sánh chữ gi và g?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: gi (di)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
_GV viết bảng già và đọc già
_GV hỏi: phân tích tiếng già?
_GV hướng dẫn đánh vần: di- a-gia- huyền- già GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
*Đọc trơn từ ngữ khóa:
_Cho HS đọc trơn
+Tiếng khóa: già
+Từ khoá: cụ già
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu: gi 
Lưu ý: nét nối giữa g và i
_GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: già
Chú ý: nét nối giữa g và i; giữa gi và a, dấu huyền trên a
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
+Quả thị: quả tròn khi chín có màu vàng, ăn được
+Qua đò: thuyền chở khách qua sông
+Giỏ cá: đồ đan bằng tre, thành cao, miệng hẹp dùng để đựng cá
+Giã giò: dùng chày giã nhỏ thịt dùng để làm chả
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Quà quê
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Quà quê gồm những thứ quà gì? 
+Em thích thứ quà gì nhất?
+Ai hay cho em quà?
+Được quà em có hay chia cho mọi người không?
+Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
_ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng g, gh, nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
_Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: nét cong hở phải
+Khác: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược 
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: chữ q
+Khác: qu có thêm chữ u
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_HS nhìn bảng, phát âm
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Đọc trơn: quê
+Đọc trơn: chợ quê
_HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
_ Viết bảng con: q, qu
_ Viết vào bảng: quê
_ Quan sát
_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: đều có chữ g
+ Khác: gi có thêm i
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Đọc theo
_ Cá nhân trả lời
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
+Đọc trơn: già
+Đọc trơn: cụ già
(cá nhân , lớp) 
_HS viết trên không trung hoặc mặt bàn.
_ Viết vào bảng: gi
_ Viết vào bảng: già
_2 – 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: âm q, qu, quê, chợ quê và gi, già, cụ già (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm)
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối với lớp chậm, còn lớp khá đọc trơn)
_ 2-3 HS đọc
_Tập viết: q- qu, gi, chợ quê, cụ già
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Những thứ quà chỉ có từ làng quê 
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 25
-Bảng con
-SGK
-Tranh vẽ chợ quê, cụ già
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh đề tài luyện nói

Tài liệu đính kèm:

  • docHV1.doc