Giáo án lớp 1 môn Học vần - Bài 33: oi, ai

Giáo án lớp 1 môn Học vần - Bài 33: oi, ai

I- Mục tiêu

 +Học sinh đọc, viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội

 +Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi với bố mẹ

 +Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lễ hội

II- Đồ dùng dạy hoc

 +Giáo viên:

 Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: trái ổi, bơi lội

 Tranh ảnh minh họa đoạn thơ ứng dụng

 Tranh minh họa cho phần luyện nói

 +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng.

 

doc 4 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1742Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Học vần - Bài 33: oi, ai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Học vần
 Tiết số 1 – Bài 33
Thứ...........ngày.........tháng......năm 200
	 Tên bài dạy : oi, ai
I- Mục tiêu
 +Học sinh đọc, viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
 +Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi với bố mẹ
 +Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lễ hội
II- Đồ dùng dạy hoc
 +Giáo viên:
 Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: trái ổi, bơi lội
 Tranh ảnh minh họa đoạn thơ ứng dụng
 Tranh minh họa cho phần luyện nói
 +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng.
III- Các hoạt động dạy và học 
Thời gian
Các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
hoạt động dạy học tương ứng
ĐD
3’
A- Ổn định tổ chức
 Lớp hát 1 bài
B. Kiểm tra bài cũ
 Đọc câu ứng dụng: 
 Chú bói cá nghĩ gì thế?
 Chú nghĩ về bữa trưa.
- 2-4 HS đọc SGK
Bảng phụ
20’
5’
C- Bài mới
 1. Giới thiệu bài mới: ôi
 - Giới thiệu bài qua tranh vẽ hoặc vật thật 
 - Đọc: ôi
 2. Dạy vần: 
a) Nhận diện vần : ôi
 - Vần ôi được tạo nên từ ô và i
 - So sánh ôi với chữ ô
 + giống nhau: ô
 + khác nhau: i
b) Đánh vần
 * Vần ôi 
 ô-i-ôi
 * Tiếng và từ khóa
 - Đọc mẫu
 - Phân tích chữ và vần trong tiếng khóa ổi 
 - Hướng dẫn đánh vần: ô-i-ôi-hỏi-ổi
 * Vần ơi
a) Nhận diện vần : ơi
 - Vần ơi được tạo nên từ ơ và i
 - So sánh ơi với chữ ơ
 + giống nhau: ơ
 + khác nhau: i
b) Đánh vần
* Vần ơi 
 ơ-i-ơi
* Tiếng và từ khóa
 - Đọc mẫu
 - Phân tích chữ và vần trong tiếng khóa bơi 
 - Đánh vần tiếng: bơi
 bờ-ơi-bơi
*Nghỉ giữa giờ
 3. Hướng dẫn viết 
* Viết vần ôi, ơi
- Nêu cách viết 
 + ôi: viết chữ ô nối liền với chữ i
 + ơi: viết chữ ơ nối liền với chữ i
- Luyện viết bảng con
* Viết tiếng
- Viết bảng con: trái ổi, bơi lội
 4. Đọc từ ngữ ứng dụng 
* Từ khóa: trái ổi, bơi lội
* Từ ứng dụng: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi
- Giải nghĩa nhanh 1 số từ khó
HS quan sát tranh vẽ (mẫu vật)
- GV viết lên bảng
- HS đọc theo GV
- GV tô lại chữ đã viết lên bảng
- HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi
- HS phân tích vần, tìm vần ôi (Bộ THTV)
- GV phát âm mẫu
- HS trả lời: tiếng ổi: khi thêm dấu hỏi trên vần ôi được tiếng ổi
- GV viết lên bảng và đọc
- HS đọc cá nhân, tổ, nhóm đồng thanh (đọc xen kẽ phát triển tiếng)
5-7 HS trả lời
- HS đánh vần: lớp, tổ, nhóm, bàn, cá nhân
- GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS.
HS tìm âm b ghép vần với với ơi tạo chữ bơi
- GV nhận xét chỉnh sửa cách phát âm cho HS 
Hát múa
- GV viết mẫu trên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn HS 
- HS viết bảng con 
- Giải nghĩa: ngói mới
Vật mẫu 
Tranh vẽ
THTV
Khung chữ 
5’
D- Củng cố 
 Đọc lại bài
E-Dặn dò
 Chuẩn bị tiết 2
- GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo.
 Rút kinh nghiệm bổ sung :
................................................................................................................................................................
 Môn: Học vần
 Tiết số 2 – Bài 33
Thứ...........ngày.........tháng......năm 200
Tên bài dạy : oi, ai
I- Mục tiêu
 +Học sinh đọc, viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
 +Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi với bố mẹ
 +Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lễ hội
II- Đồ dùng dạy hoc
 +Giáo viên:
 Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: trái ổi, bơi lội
 Tranh ảnh minh họa đoạn thơ ứng dụng
 Tranh minh họa cho phần luyện nói
 +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng.
III- Các hoạt động dạy và học 
Thời gian
Các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
 hoạt động dạy học tương ứng
ĐD
15’
 1.Luyện tập
a) Luyện đọc:
 -Luyện đọc lại vần ở tiết 1
 -Đọc các tiếng từ ứng dụng 
 -Đọc câu ứng dụng
 - Nêu nhận xét chung về câu ứng dụng 
b) Luyện viết: 
 ôi, ổi, trái ổi, ơi, bơi, bơi lội
- Nêu lại tư thế ngồi viết 
- Viết bài trong vở Tập viết
- HS lần lượt phát âm (nhìn trên bảng hoặc SGK) 
- GV sửa phát âm cho HS
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
2-3 HS nhắc lại
HS viết từng dòng
- Kiểm tra cách cầm bút của HS 
SGK
Chữ mẫu
10’
c) Luyện nói
Tên bài: lễ hội
Câu hỏi gợi ý: 
 + Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
 + Quê em có những lễ hội nào, vào mùa gì? 
 + Trong lễ hội thường có những gì?
 + Ai đưa em đi lễ hội? 
 + Qua TV hoặc nghe kể, em thích lễ hội nào nhất?
Trò chơi
- HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi 
- GV nêu nhận xét chung
5-7 HS trả lời
Thi tìm tiếng từ có vần ôi, ơi
Các tổ nhóm cử đại diện lên chơi
Tranh vẽ
5’
 Củng cố dặn dò
 - Đọc toàn bài trên bảng (hoặc SGK)
 - Tìm chữ vừa học trong SGK (trong các tờ báo, văn bản bất kỳ)
 - Dặn dò: ôn lại bài, tư tìm từ vừa học trong sách báo
 - Chuẩn bị bài 34
- GV chỉ bảng HS theo dõi và đọc theo.
- HS tìm chữ trong văn bản, sách báo
Báo
Văn bản
Rút kinh nghiệm bổ sung :
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docMon hoc van bai 33.doc