Giáo án khối 2 - Tuần 20 môn Luyện từ và câu - Tiết: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về thời tiết

Giáo án khối 2 - Tuần 20 môn Luyện từ và câu - Tiết: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về thời tiết

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Mở rộng và hệ thống vốn từ về thời tiết.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng đặt câu hỏi với cụm từ chỉ thời điểm: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho: khi nào?

3. Thái độ:

- Dùng đúng dấu chấm và dấu chấm cảm trong ngữ cảnh.

II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 3. Bài tập 2 viết vào 2 tờ giấy, 2 bút màu.

- HS: SGK. Vở

 

doc 3 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1018Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án khối 2 - Tuần 20 môn Luyện từ và câu - Tiết: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về thời tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	Thứ ngày tháng năm 
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
MÔN: LUYỆN TỪ
Tiết: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT
I. Mục tiêu
Kiến thức: 
Mở rộng và hệ thống vốn từ về thời tiết.
Kỹ năng: 
Rèn kỹ năng đặt câu hỏi với cụm từ chỉ thời điểm: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho: khi nào?
Thái độ: 
Dùng đúng dấu chấm và dấu chấm cảm trong ngữ cảnh.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 3. Bài tập 2 viết vào 2 tờ giấy, 2 bút màu.
HS: SGK. Vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Từ ngữ về các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào?
Kiểm tra 2 HS.
Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Trong tiết Luyện từ và câu tuần này, các con sẽ được mở rộng vốn từ về Thời tiết, biết sử dụng dấu chấm, dấu chấmcảm cho phù hợp với từng câu, biết các cụm từ hỏi thời điểm rất hay và thú vị.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1
Gọi 1 HS đọc yêu cầu. 
Phát giấy và bút cho 2 nhóm HS.
GV sửa đề bài thành: Nối tên mùa với đặc điểm thích hợp.
Gọi HS nhận xét và chữa bài.
Mùa xuân
Mùa hạ
Mùa thu
Mùa đông
ấm áp
giá lạnh
mưa phùn gió bấc
se se lạnh
oi nồng
Ânóng bức
Nhận xét, tuyên dương từng nhóm.
v Hoạt động 2: Giúp HS đặt câu hỏi với cụm từ chỉ thời điểm: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho: khi nào?
Bài 2
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
GV ghi lên bảng các cụm từ có thể thay thế cho cụm từ khi nào: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ.
Hướng dẫn: 2 HS ngồi cạnh nhau cùng trao đổi với nhau để làm bài. Các con hãy lần lượt thay thế các từ mà bài đưa ra vào vị trí của từ khi nào trong từng câu văn, sau đó đọc câu đã có từ được thay thế lên và bàn bạc với nhau xem từ đó có thể thay thế cụm từ khi nào hay không. Các con cần chú ý, câu hỏi có từ khi nào là câu hỏi về thời điểm (lúc) xảy ra sự việc.
Yêu cầu HS nêu kết quả làm bài. Ví dụ: Cụm từ khi nào trong câu Khi nào lớp bạn đi thăm viện bảo tàng? Có thể thay thế bằng những cụm từ nào? Hãy đọc to câu văn sau khi đã thay thế từ.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Treo bảng phụ và gọi HS lên bảng làm.
Gọi HS nhận xét và chữa bài.
Khi nào ta dùng dấu chấm? 
Dấu chấm cảm được dùng ở cuối các câu văn nào?
Kết luận cho HS hiểu về dấu chấm và dấu chấm cảm.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Trò chơi: 
GV nêu luật chơi: Khi GV nói 1 câu, các nhóm phải tìm ra sau câu đó dùng dấu gì. Nhóm nào có tín hiệu nói trước (giơ tay, phất cờ) và nói đúng được 10 điểm. Nói sai bị trừ 5 điểm.
VD: - Mùa xuân đẹp quá! 
 - Hôm nay, tôi được đi chơi.
Tổng kết trò chơi.
Dặn HS về nhà làm bài tập và đặt câu hỏi với các cụm từ vừa học.
Chuẩn bị: Từ ngữ về chim chóc.
Hát
2 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu câu hỏi có từ “Khi nào?”
HS 1: Khi nào cậu cảm thấy vui nhất?
HS 2: Tớ vui nhất khi được điểm tốt.
Đọc yêu cầu.
HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở Bài tập tiếng Việt 2, tập hai.
HS đọc yêu cầu.
HS đọc từng cụm từ.
HS làm việc theo cặp.
Có thể thay thế bằng bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ.
Đáp án:
b) bao giờ, lúc nào, tháng mấy.
c) bao giờ, lúc nào, (vào) tháng mấy.
d) bao giờ, lúc nào, tháng mấy.
HS đọc yêu cầu.
2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Thật độc ác!/ Mở cửa ra!/ Không!/ Sáng ra ta sẽ mở cửa mời ông vào.
Đặt ở cuối câu kể.
Ơû cuối các câu văn biểu lộ thái độ, cảm xúc.
Dấu chấm cảm.
Dấu chấm.
v Bổ sung:
v Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docLUYEN TU.doc