Giáo án khối 2 môn Tập viết - Tuần 19 đến tuần 34 - Trường tiểu học Đồng Tâm

Giáo án khối 2 môn Tập viết - Tuần 19 đến tuần 34 - Trường tiểu học Đồng Tâm

Bài: Chữ hoa P

1. Mục tiêu dạy học:

- Rèn kĩ năng viết chữ hoa P cỡ vừa và nhỏ .

- Biết cách nối nét từ chữ P hoa sang chữ cái đứng liền sau.

- Biết viết ứng dụng câu theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định .

2. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên: Mẫu chữ P hoa, bảng phụ

- Học sinh: vở tập viết, bảng con

3. Hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 30 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1050Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án khối 2 môn Tập viết - Tuần 19 đến tuần 34 - Trường tiểu học Đồng Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng giáo dục quận Hai Bà Trưng
Trường tiểu học Đồng Tâm
	TUẦN 19
	 TIẾT: 
GIÁO ÁN MÔN: TẬP VIẾT
 Bài: Chữ hoa P
1. Mục tiêu dạy học: 
- Rèn kĩ năng viết chữ hoa P cỡ vừa và nhỏ .
- Biết cách nối nét từ chữ P hoa sang chữ cái đứng liền sau. 
- Biết viết ứng dụng câu theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định . 
2. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Mẫu chữ P hoa, bảng phụ 
- Học sinh: vở tập viết, bảng con 
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A - Kiểm tra bài cũ: kiểm tra chữ B hoa, cụm từ “Bạn bè sum họp”
B – Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
+ Quan sát và nhận xét chữ hoa
Chỉ dẫn cách viết trên bìa mẫu chữ
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 
- Giới thiệu câu ứng dụng:” Phong cảnh hấp dẫn ” 
- Quan sát và nêu cách viết .
- Viết bảng con 
4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết 
5. Chấm, chữa bài 
6. Củng cố dặn dò 
Gọi2 học sinh viết bảng lớp .
kiểm tra chữ B hoa và cụm từ “Bạn bè sum họp” 
Nhận xét chữa bài .
Giới thiệu và ghi đầu bài chữ: P
Và cụm từ “Phong cảnh hấp dẫn ” 
Treo mẫu chữ: 
Hỏi:
+ Chữ hoa P cao mấy li? 
+ Gồm mấy nét ?
GV chỉ vào chữ miêu tả các nét 
+ Nét 1 giống nét chữ B 
+ Nét 2 là nét cong trên có đầu uốn vào trong không đều nhau
Nét 1: ĐB trên ĐK6 viết nét móc ngược trái như nét chữ B, DB trên ĐK2 	
Nét 2:từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút lên đường kẻ 5, viết nét cong trên có 2 đầu uốn vào trong, DB ở giữa ĐK4 và 5
Viết chữ P hoa trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết 
Nêu lại cách viết, uốn nắn từng học sinh 
- Con hiểu nghĩa cụm từ” Phong cảnh hấp dẫn ”như thế nào? 
- “ Phong cảnh hấp dẫn” gồm mấy chữ? là những chữ nào? 
- NX độ cao các con chữ ?
-Cách đặt dấu thanh ở các chữ ?
-KC giữa các chữ trong cụm từ ?
GV viết mẫu , lưu ý nét 1 chữ h viết gần nét 2 chữ P
Yêu cầu học sinh viết chữ “Phong” vào bảng con, giáo viên sửa 
GV nêu yêu cầu viết
Uốn nắn cách cầm bút tư thế ngồi của học sinh.
Chấm 5-7 bài 
Nhận xét, khen học sinh viết đẹp. 
Nhận xét tiết học. 
Viết nốt phần luyện vào tiết buổi chiều.
2 học sinh viết bảng lớp chữ:B
Cả lớp viết bảng con chữ: B
Quan sát bảng.
Quan sát chữ mẫu 
Nhận xét 
+ Cao 5 li( 6 dòng kẻ)
+ Gồm 2 nét 
Học sinh quan sát 
HS đồ chữ
Viết bảng con chữ: P
hai đến ba lượt 
Giở vở tập viết đọc câu ứng dụng 
- Phong cảnh đẹp làm nhiều người muốn đến thăm 
- Gồm 4 chữ, là chữ: Phong- 
cảnh - hấp - dẫn 
-o,n, c, a cao 1 li
-:p, d cao 2 li
- P, h, g cao 2,5 li
-Dấu hỏi đặt trên con chữ a
-Dấu sắc , dấu ngã đặt trên con chữ â
-Là 1 con chữ o
Viết bảng con 2 lượt.. 
Viết từng dòng vào vở tập viết. 
Thu vở theo tổ
4. Rút kinh nghiệm bổ sung: 
Phòng giáo dục quận Hai Bà Trưng
Trường tiểu học Đồng Tâm
	TUẦN 20
	 TIẾT: 
GIÁO ÁN MÔN: TẬP VIẾT
 Bài: Chữ hoa Q
1. Mục tiêu dạy học: 
- Rèn kĩ năng viết chữ hoa Q cỡ vừa và nhỏ .
- Biết cách nối nét từ chữ Q hoa sang chữ cái đứng liền sau. 
- Biết viết ứng dụng câu :”Quê hương tươi đẹp ” theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định . 
2. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Mẫu chữ Q hoa, bảng phụ 
- Học sinh: vở tập viết, bảng con 
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A - Kiểm tra bài cũ: kiểm tra chữ hoa, cụm từ “Phong cảnh hấp dẫn” 
B – Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
+ Quan sát và nhận xét chữ hoa
Chỉ dẫn cách viết trên bìa mẫu chữ
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng 
- Giới thiệu câu ứng dụng:” Quê hương tươi đẹp ” 
- Quan sát và nêu cách viết .
- Viết bảng con 
4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết 
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố dặn dò 
Gọi 2 học sinh viết bảng lớp chữ P.
kiểm tra chữ hoa và cụm từ “Phong cảnh hấp dẫn” 
Nhận xét chữa bài .
Giới thiệu và ghi đầu bài chữ: Q
Và cụm từ:” Quê hương tươi đẹp”
Treo mẫu chữ: 
Hỏi:
+ Chữ hoa Q cao mấy li? 
+ Gồm mấy nét ?
+ Là những nét nào? 
+ Gv chỉ chữ miêu tả các nét
Nét 1:Viết như chữ O
Nét 2:Từ điểm DB của nét 1 , lia bút xuống ĐK2, viết nét lượn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài. DB trên ĐK2 
Viết chữ Q hoa trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết 
Nêu lại cách viết, uốn nắn từng học sinh 
- Con hiểu nghĩa cụm từ” Quê hương tươi đẹp ”như thế nào? 
- “Quê hương tươi đẹp ” gồm mấy chữ? là những chữ nào? 
- NX độ cao các con chữ ?
GV giúp HS ôn lại cách đặt dấu thanh vá KC giữa các chữ trong cụm từ
GV viết mẫu , lưu ý nét lượn chữ Q nối vào nét 1 của chữ u
Yêu cầu học sinh viết chữ “Quê” vào bảng con, giáo viên sửa 
Uốn nắn cách cầm bút tư thế ngồi của học sinh.
Chấm 5-7 bài 
Nhận xét, khen học sinh viết đẹp. 
Nhận xét tiết học. 
Viết nốt phần luyện vào tiết buổi chiều.
2 học sinh viết bảng lớp chữ:P
Cả lớp viết bảng con chữ: P
Quan sát bảng.
Quan sát chữ mẫu 
Nhận xét 
+ Cao li 5 (6 dòng kẻ)
+ Gồm 2 nét 
+ Nét 1 giống chữ O đã học 
+ Nét 2là nét lượn ngang 
Học sinh quan sát 
HS đồ chữ
Viết bảng con chữ: Q
hai đến ba lượt 
Giở vở tập viết đọc câu ứng dụng 
- Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương 
- Gồm 4 chữ, là chữ: Quê-hương - tươi - đẹp 
- P, h, g cao 2,5 li
- d, p cao 2 li
- t cao 1,5 li
- các chữ còn lại cao 1 li
Viết bảng con 2 lượt..
Viết từng dòng vào vở tập viết. 
Thu vở theo tổ
4. Rút kinh nghiệm bổ sung: 
Phòng giáo dục quận Hai Bà Trưng
Trường tiểu học Đồng Tâm
	TUẦN 21
	 TIẾT: 
GIÁO ÁN MÔN: TẬP VIẾT
 Bài: Chữ hoa R
1. Mục tiêu dạy học: 
- Rèn kĩ năng viết chữ hoa R cỡ vừa và nhỏ .
- Biết cách nối nét từ chữ R hoa sang chữ cái đứng liền sau. 
- Biết viết ứng dụng câu :”Ríu rít chim ca ” theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định . 
2. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Mẫu chữ hoa, bảng phụ 
- Học sinh: vở tập viết, bảng con 
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A - Kiểm tra bài cũ: kiểm tra chữ Qhoa, cụm từ “Quê hương tươi đẹp” 
B – Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
+ Quan sát và nhận xét chữ hoa
Chỉ dẫn cách viết trên bìa mẫu chữ
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng 
- Giới thiệu câu ứng dụng:” Ríu rít chim ca ” 
- Quan sát và nêu cách viết .
- Viết bảng con 
4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết 
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố dặn dò 
Gọi 2 học sinh viết bảng lớp .
kiểm tra chữ Q hoa và cụm từ “Quê hương tươi đẹp” 
Nhận xét chữa bài .
Giới thiệu và ghi đầu bài chữ: R
Và cụm từ:” Ríu rít chim ca ”
Treo mẫu chữ: 
Hỏi:
+ Chữ hoa R cao mấy li? 
+ Gồm mấy nét ?
+ Là những nét nào? 
GV chỉ chữ miêu tả các nét
Nét 1:ĐB trên ĐK6, viết nét móc ngược trái như nét 1 của chữ P và B đã học DB trên ĐK2 
Nét 2:từ điểm DB của nét 1 lia bút lên ĐK5, viết tiếp nét cong trên, cuối nét lượn vào thân chữ, tạo vòng xoắn nhỏ (giữa ĐK 3 và 4) rồi viết tiếp nét móc ngược, DB trên ĐK2 
Viết chữ hoa trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết 
Nêu lại cách viết, uốn nắn từng học sinh 
- Con hiểu nghĩa cụm từ” Ríu rít chim ca ”như thế nào? 
- “ Ríu rít chim ca ” gồm mấy chữ ? là những chữ nào? 
-NX độ cao các con chữ ?
GV viết mẫu , lưu ý HS nét 1 chữ i nối vào nét 2 của chữ R
Yêu cầu học sinh viết chữ “Ríu” vào bảng con, giáo viên sửa 
GV nêu yêu cầu viết
Uốn nắn cách cầm bút tư thế ngồi của học sinh.
Chấm 5-7 bài 
Nhận xét, khen học sinh viết đẹp. 
Nhận xét tiết học. 
Viết nốt phần luyện vào tiết buổi chiều.
2 học sinh viết bảng lớp chữ:Q
Cả lớp viết bảng con chữ: Q
Quan sát bảng.
Quan sát chữ mẫu 
Nhận xét 
+ Cao 5 li( 6 dòng kẻ)
+ Gồm 2 nét 
+ Nét 1 giống chữ B và P đã học 
+ Nét 2 là KH của 2 nét : cong trên và móc ngược phải 
Học sinh quan sát 
HS đồ chữ
Viết bảng con chữ: R
hai đến ba lượt 
Giở vở tập viết đọc câu ứng 
dụng 
- Tả tiếng chim hót trong trẻo vui vẻ 
- Gồm 4 chữ, là chữ: Ríu – rít - chim - ca 
- u,i,c,a,m cao 1 li
- t cao 1,5 li
- R , h cao 2,5 li
HS nêu lại cách đặt dấu thanh , KC giữa các chữ trong cụm từ
Viết bảng con 2 lượt.. 
Viết từng dòng vào vở tập viết. 
Thu vở theo tổ
4. Rút kinh nghiệm bổ sung: 
Phòng giáo dục quận Hai Bà Trưng
Trường tiểu học Đồng Tâm
	TUẦN 22
	 TIẾT: 
GIÁO ÁN MÔN: TẬP VIẾT
 Bài: Chữ hoa S
1. Mục tiêu dạy học: 
- Rèn kĩ năng viết chữ hoa S cỡ vừa và nhỏ .
- Biết cách nối nét từ chữ S hoa sang chữ cái đứng liền sau. 
- Biết viết ứng dụng câu :”Sáo tắm thì mưa ” theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định . 
2. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Mẫu chữ hoa, bảng phụ 
- Học sinh: vở tập viết, bảng con 
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A - Kiểm tra bài cũ: kiểm tra chữ R hoa, cụm từ “Ríu rít chim ca” 
B – Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
+ Quan sát và nhận xét chữ hoa S
Chỉ dẫn cách viết trên bìa mẫu chữ
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng 
- Giới thiệu câu ứng dụng:” Sáo tắm thì mưa ” 
- Quan sát và nêu cách viết .
- Viết bảng con 
4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết 
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố dặn dò 
Gọi học sinh viết bảng lớp .
Nhận xét chữa bài .
Giới thiệu và ghi đầu bài chữ: S
Và cụm từ:” Sáo tắm thì mưa”
Treo mẫu chữ: 
Hỏi:
+ Chữ hoa S cao mấy li? 
+ Gồm mấy nét ?
+ GV chỉ chữ miêu tả các nét : 
Là nét viết liền , kết hợp 2 nét cơ bản cong dưới và móc ngược 
Nét 1:ĐB trên ĐK6, viết nét cong dưới lượn từ dưới lên rồi DB trên ĐK6 
Nét 2:Từ đểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết tiếp nét móc ngược trái cuối nét lượn vào trong, DB trên ĐK2 
Viết chữ hoa trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết 
Nêu lại cách viết, uốn nắn từng học sinh 
- Con hiểu nghĩa cụm từ” Sáo tắm thì mưa ”như thế nào? 
-“ Sáo tắm thì mưa” gồm mấy chữ ? là những chữ nào? 
-NX độ cao các con chữ ?
GV viết mẫu , lưu ý HS chữ a viết sát chữ S hơn bình thường
Yêu cầu học sinh viết chữ “Sáo” vào bảng con, giáo viên sửa 
GV nêu yêu cầu viết
Uốn nắn cách cầm bút tư thế ngồi của học sinh.
Chấm 5-7 bài 
Nhận xét, khen học sinh viết đẹp. 
Nhận xét tiết học. 
Viết nốt phần luyện vào tiết buổi c ...  học: 
- Rèn kĩ năng viết chữ hoa Ncỡ vừa và nhỏ .
- Biết cách nối nét từ chữ N hoa sang chữ cái đứng liền sau. 
- Biết viết ứng dụng câu :”Người ta là hoa đất ” theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định . 
2. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Mẫu chữ hoa, bảng phụ 
- Học sinh: vở tập viết, bảng con 
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A - Kiểm tra bài cũ: kiểm tra chữ Mhoa, cụm từ “Mắt sáng như sao” 
B – Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2.Hướng dẫn viết chữ hoa 
+ Quan sát và nhận xét chữ N hoa
Chỉ dẫn cách viết trên bìa mẫu chữ
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng 
- Giới thiệu câu ứng dụng:” Người ta là hoa đất ” 
- Quan sát và nêu cách viết .
- Viết bảng con 
4. Hướng dẫn viết vào vở tập 
viết 
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố dặn dò 
Gọi 2 học sinh viết bảng lớp .
kiểm tra chữ M hoa và cụm từ “Mắt sáng như sao” 
Nhận xét chữa bài .
Giới thiệu và ghi đầu bài chữ:
Và cụm từ:” Người ta là hoa đất ”
Treo mẫu chữ: 
Hỏi:
+ Chữ N hoa cao mấy li? 
+ Gồm mấy nét ?
+ Là những nét nào? 
GV chỉ chữ miêu tả các nét
Nét 1: giống nét 1 chữ hoa M kiểu 2
Nét 2: giống nét 3 chữ hoa M kiểu 2
Viết chữ N hoa trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết 
Nêu lại cách viết, uốn nắn từng học sinh 
- Con hiểu nghĩa cụm từ” Người ta là hoa đất ”như thế nào? 
- “ Người ta là hoa đất” gồm mấy chữ ? là những chữ nào? 
- Nx độ cao các con chữ ?
GV viết mẫu , lưu ý HS nét cuối chữ N chạm nét cong chữ g
Yêu cầu học sinh viết chữ “Người” vào bảng con, giáo viên sửa 
GV nêu yêu cầu viết
 Uốn nắn cách cầm bút tư thế ngồi của học sinh.
Chấm 5-7 bài 
Nhận xét, khen học sinh viết đẹp. 
Nhận xét tiết học. 
Viết nốt phần luyện vào tiết buổi chiều.
2 học sinh viết bảng 
Cả lớp viết bảng con chữ: M , Mắt
Quan sát bảng.
Quan sát chữ mẫu 
Nhận xét 
+ Cao 5 li(6 dòng kẻ)
+ Gồm 2 nét 
+ Nét 1 , 2 chữ N giống nét 1 và 3 của chữ hoa M đã học ở tiết trước 
Học sinh quan sát 
HS đồ chữ
Viết bảng con chữ:N
hai đến ba lượt 
Giở vở tập viết đọc câu ứng dụng 
- Ca ngợi con người là đáng quý nhất,là tinh hoa của trời đất 
- Gồm 5 chữ, là chữ:Người - ta là – hoa - đất
- t cao 1,5 li
- đ cao 2 li
- M, g, l cao 2,5 li
-Các chữ còn lại cao 1 li
-HS nêu cách đánh dấu thanh
Viết bảng con 2 lượt.. 
Viết từng dòng vào vở tập viết. 
Thu vở theo tổ
4. Rút kinh nghiệm bổ sung: 
Phòng giáo dục quận Hai Bà Trưng
Trường tiểu học Đồng Tâm
	TUẦN 32
	 TIẾT: 
GIÁO ÁN MÔN: TẬP VIẾT
 Bài: Chữ hoa Q (kiểu 2)
1. Mục tiêu dạy học: 
- Rèn kĩ năng viết chữ hoa Q cỡ vừa và nhỏ .
- Biết cách nối nét từ chữ Q hoa sang chữ cái đứng liền sau. 
- Biết viết ứng dụng câu :”Quân dân một lòng ” theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định . 
2. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Mẫu chữ Q hoa, bảng phụ 
- Học sinh: vở tập viết, bảng con 
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A - Kiểm tra bài cũ: kiểm tra chữ Nhoa, cụm từ “Người ta là hoa đất” 
B – Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
+Quan sát và nhận xét chữ N hoa
Chỉ dẫn cách viết trên bìa mẫu chữ
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng 
- Giới thiệu câu ứng dụng:” Quân dân một lòng ” 
- Quan sát và nêu cách viết .
- Viết bảng con 
4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết 
5. Chấm, chữa bài 
6. Củng cố dặn dò 
Gọi học sinh viết bảng lớp .
kiểm tra chữ N hoa và cụm từ “Người ta là hoa đất” 
Nhận xét chữa bài .
Giới thiệu và ghi đầu bài chữ:
Và cụm từ:” Quân dân một lòng ”
Treo mẫu chữ: 
Hỏi:
+ Chữ N hoa cao mấy li? 
+ Gồm mấy nét ?
+ Là những nét nào? 
GV chỉ chữ miêu tả các nét
Nét 1:ĐB ở ĐK 4 với ĐK5 viết nét cong trên , DB ở ĐK6
Nét 2:Từ điểm DB ở nét 2 viết tiếp nét cong phải , DB ở giữa ĐK 1 và 2
 Nét 3: Từ điểm DB ở nét 3 viết tiếp nét lượn ngang từ trái sang phải. Cắt thân nét cong phải , tạo thành vòng xoắn ở chân chữ, DB ở ĐK 2 
Viết chữ Q hoa trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết 
Nêu lại cách viết, uốn nắn từng học sinh 
- Con hiểu nghĩa cụm từ” Quân dân một lòng”như thế nào? 
- “ Quân dân một lòng ” gồm mấy chữ ? là những chữ nào? 
- NX độ cao các con chữ ?
GV viết mẫu , lưu ý HS nối từ nét hất chữ Q sang u
Yêu cầu học sinh viết chữ “Quân” vào bảng con, giáo viên sửa 
GV nêu yêu câu viết
Uốn nắn cách cầm bút tư thế ngồi của học sinh.
Chấm 5-7 bài 
Nhận xét, khen học sinh viết đẹp. 
Nhận xét tiết học. 
Viết nốt phần luyện vào tiết buổi chiều.
2 học sinh viết bảng
Cả lớp viết bảng con chữ: N , Người
Quan sát bảng.
Quan sát chữ mẫu 
Nhận xét 
+ Cao 5 li(6 dòng kẻ)
+ Gồm 1 nét 
+ Là KH của 2 nét : cong trên , cong phải và lượn ngang 
Học sinh quan sát 
HS đồ chữ
Viết bảng con chữ:N
hai đến ba lượt 
Giở vở tập viết đọc câu ứng dụng 
- Sự đoàn kết của quân và dân 
ta để cùng xây dựng , bảo vệ Tổ quốc
- Gồm 4 chữ, là chữ:Quân - dân - một - lòng
- t cao 1,5 li
- d cao 2 li
- Q, l, g cao 2,5 li
-HS nêu cách đặt dấu thanh , KC giữa các chữ trong cụm từ
Viết bảng con 2 lượt.. 
Viết từng dòng vào vở tập viết.
Thu vở theo tổ
4. Rút kinh nghiệm bổ sung: 
Phòng giáo dục quận Hai Bà Trưng
Trường tiểu học Đồng Tâm
	TUẦN 33
	 TIẾT: 
GIÁO ÁN MÔN: TẬP VIẾT
 Bài: Chữ hoa V (kiểu 2)
1. Mục tiêu dạy học: 
- Rèn kĩ năng viết chữ hoa V cỡ vừa và nhỏ .
- Biết cách nối nét từ chữ V hoa sang chữ cái đứng liền sau. 
- Biết viết ứng dụng câu :”Việt Nam thân yêu ” theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định . 
2. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Mẫu chữ V hoa, bảng phụ 
- Học sinh: vở tập viết, bảng con 
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A - Kiểm tra bài cũ: kiểm tra chữ Qhoa, cụm từ “Quân dân một lòng” 
B – Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
+ Quan sát và nhận xét chữ hoa
Chỉ dẫn cách viết trên bìa mẫu chữ
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng 
- Giới thiệu câu ứng dụng:” Việt Nam thân yêu ” 
- Quan sát và nêu cách viết .
- Viết bảng con 
4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết 
5. Chấm, chữa bài 
6. Củng cố dặn dò 
Gọi 2 học sinh viết bảng lớp .
kiểm tra chữ Q hoa và cụm từ “Quân dân một lòng” 
Nhận xét chữa bài .
Giới thiệu và ghi đầu bài chữ: V
Và cụm từ:” Việt Nam thân yêu”
Treo mẫu chữ: 
Hỏi:
+ Chữ hoa V cao mấy li? 
+ Gồm mấy nét ?
+ Là những nét nào? 
GV chỉ chữ miêu tả các nét
Nét 1: viết như nét 1 của chư U, Ư
Nét 2:Từ điểm dừng bút của nét 1 viết tiếp nét cong phải , DB ở ĐK 6
Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 1 viết 1 đường cong dưới nhỏ cắt nét 2 tạo thành vòng xoắn nhỏ . Db ở gần ĐK 6
Viết chữ V hoa trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết 
Nêu lại cách viết, uốn nắn từng học sinh 
- Con hiểu nghĩa cụm từ” Việt Nam thân yêu ”như thế nào? 
- “ Việt Nam thân yêu ” gồm mấy chữ ? là những chữ nào? 
- NX độ cao các con chữ ?
GV viết mẫu , lưu ý HS nối nét 1 chữ i vào sườn chữ V
Yêu cầu học sinh viết chữ “Việt ” vào bảng con, giáo viên sửa 
GV nêu yêu cầu viết
Uốn nắn cách cầm bút tư thế ngồi của học sinh.
Chấm 5-7 bài 
Nhận xét, khen học sinh viết đẹp. 
Nhận xét tiết học. 
Viết nốt phần luyện vào tiết buổi chiều.
2 học sinh viết bảng
Cả lớp viết bảng con chữ: Q , Quân
Quan sát bảng.
Quan sát chữ mẫu 
Nhận xét 
+ Cao 5 li(6 dòng kẻ)
+ Gồm 1 nét 
+ Là nét viết liền của 3 nét :móc hai đầu , cong phải , nét cong dưới nhỏ 
Học sinh quan sát 
HS đồ chữ
Viết bảng con chữ:Q
hai đến ba lượt 
Giở vở tập viết đọc câu ứng dụng 
- Việt Nam là tổ quốc thân yêu của chúng ta 
- Gồm 4 chữ, là chữ: Việt - Nam - thân - yêu
- t cao 1,5 li
- V, h, y, N cao 2,5 li
- các chữ còn lại cao 1 li
Viết bảng con 2 lượt.. 
Viết từng dòng vào vở tập viết. 
Thu vở theo tổ
4. Rút kinh nghiệm bổ sung: 
Phòng giáo dục quận Hai Bà Trưng
Trường tiểu học Đồng Tâm
	TUẦN 34
	 TIẾT: 
 GIÁO ÁN MÔN: TẬP VIẾT
 Bài: Ôn tập chữ hoa kiểu 2: A,M,N,Q,V
S
1. Mục tiêu dạy học: 
- Rèn kĩ năng viết chữ hoa A, M,N,Q,V cỡ vừa và nhỏ .
- Biết cách nối nét từ chữ A, M,N,Q,V hoa sang chữ cái đứng liền sau. 
- Biết viết ứng dụng câu theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định . 
2. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Mẫu chữ A, M,N,Q,V hoa, bảng phụ 
- Học sinh: vở tập viết, bảng con 
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A – Giới thiệu bài 
B – Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con
3. Hướng dẫn viết từ ngữ ứng dụng 
- Giới thiệu các từ ngữ ứng dụng:
- Quan sát và nêu cách viết .
- Viết bảng con 
4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết 
5. Chấm, chữa bài 
6. Củng cố dặn dò 
Hôm nay các con sẽ được ôn 5 chữ cái hoa kiểu 2 và từ ứng dụng : Việt Nam - Nguyện Ái Quốc - Hồ Chí Minh 
Giới thiệu và ghi đầu bài 
Nhắc lại cách viết từng chữ hoa A, M,N,Q,V kiểu 2 
Treo mẫu chữ: 
GV viết mẫu , hướng dẫn HS viết từng chữ : A ,N ,N ,Q ,V
GV quan sát uốn nắn từng học sinh 
 Việt Nam - Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh
- Nguyễn Ái Quốc là tên Bác Hồ thời kì hoạt động ở nước ngoài 
- NX độ cao của các con chữ ?
- Cách đánh dấu thanh ?
- KC giữa các chữ trong cụm từ ?
-Yêu cầu HS nêu cách nối nét giữa các con chữ : A – i ; N – a ; V – i
Yêu cầu học sinh viết các từ Việt Nam - Nguyện Ái Quốc- Hồ Chí Minh vào bảng con 
Sau mỗi lần viết , GV rút kinh nghiệm cho HS
GV nêu yêu cầu viết
Uốn nắn cách cầm bút tư thế ngồi của học sinh.
Chấm 5-7 bài 
Nhận xét, khen học sinh viết đẹp. 
Nhận xét tiết học. 
Viết nốt phần luyện vào tiết buổi chiều.
Quan sát bảng.
Học sinh quan sát 
Viết vào bảng con 
Mỗi chữ viết hai đến ba lượt 
Giở vở tập viết đọc từ ứng dụng 
-A , C , M , N , V , Q , H , g , y , h cao 2,5 li
-t cao 1,5 li
-các chữ còn lại cao 1 li
- Dấu nặng dưới chữ ê, dấu ngã trên chữ ê, dấu sắc trên chữ A và ô,i, dấu huyền trên chữ ô
-Là 1 con chữ o
-HS nêu , các em khác nhận xét , bổ sung ý kiến
Viết bảng con 2 lượt.. 
Viết từng dòng vào vở tập viết. 
Thu vở theo tổ
4. Rút kinh nghiệm bổ sung: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 Tap viet.doc