Giáo án khối 2 - Đặng Thị Anh Nguyệt - Tuần 18

Giáo án khối 2 - Đặng Thị Anh Nguyệt - Tuần 18

TẬP ĐỌC : ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I.

TIẾT I :

A/ MỤC TIÊU :

 -Ôn luyện tập d0ọc và học thuộc lòng.

- Dọc trơn được các bài tập đọc đã học. Tốc độ 45 chữ / phút. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

- Ôn luyện về từ chỉ sự vật.

- Ôn luyện về cách viết tự thuật theo mẫu.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.

- Bút dạ và 3 ; 4 tờ giấy khổ to ghi bài tập 2

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 24 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 677Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án khối 2 - Đặng Thị Anh Nguyệt - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 18 : Từ ngày 03 đến ngày 07/01/2005
THỨ
MÔN
TÊN BÀI DẠY
2
 Đạo đ ức 
 Tập đọc
Tập đọc
Toán
Chào cờ
Kiểm tra định kì ( cuối học kì I )
Ôn tập và kiểm tra tập đọc & học thuộc lòng.( tiết 1)
Ôn tập và kiểm tra tập đọc & học thuộc lòng.
Ôn tập về giải toán.
3
Toán
Mỹ thuật 
Chính tả
 Kể chuyện
 Thể dục
Luyện tập chung
Ôn tập và kiểm tra tập đọc & học thuộc lòng.( tiết 2)
Ôn tập và kiểm tra tập đọc & học thuộc lòng.( tiết 3)
Bài 35
4
 Hát nhạc
Toán
Tập đọc
Thủ công
Tập viết
Luyện tập chung.
Ôn tập và kiểm tra tập đọc & học thuộc lòng.( tiết 4)
Gấp , cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (tiết 2)
Ôn tập và kiểm tra tập đọc & học thuộc lòng.( tiết 5)
5
Tập đọc
Toán
Chính tả 
TNXH
ATGT
Ôn tập và kiểm tra tập đọc & học thuộc lòng.( tiết 6)
Luyện tập chung.
Ôn tập và kiểm tra tập đọc & học thuộc lòng.( tiết 7)
Thực hành:Giữ trường lớp sạch, đẹp.
Bài 6 .
6
Toán
Từ và câu
TLV
 Thể dục 
SH lớp
Kiểm tra định kì ( cuối học kì I )
Kiểm tra đọc ( đọc hiểu – luyện từ và câu)
Kiểm tra viết ( chính tả – tập làm văn )
Bài 36
Thứ hai, ngày 03 tháng 01 năm 2005
ĐẠO ĐỨC : KIỂM TRA HỌC KÌ I
---------OOOOO---------
TẬP ĐỌC : ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I.
TIẾT I :
A/ MỤC TIÊU :
	-Ôn luyện tập d0ọc và học thuộc lòng.
Dọc trơn được các bài tập đọc đã học. Tốc độ 45 chữ / phút. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
Ôn luyện về từ chỉ sự vật.
Ôn luyện về cách viết tự thuật theo mẫu.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.
Bút dạ và 3 ; 4 tờ giấy khổ to ghi bài tập 2
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : Nêu mục tiêu tiết học và ghi bảng tựa bài.
 2/ Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng :
+ Cho hs lên bảng bốc thăm bài đọc.
+ Gọi hs đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
+ Gọi hs nhận xét bài bạn đọc.
+ Ghi điểm trực tiếp từng hs.
Thang điểm:
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 7 điểm.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng, giọng đọc đúng :1 điểm.
+ Đạt tốc độ đọc : 1 điểm.
+ Trả lời đúng câu hỏi : 1 điểm.
Nhắc lại.
+ Lần lượt từng HS bốc thăm bài, vế chỗ chuẩn bị.
+ Đọc và trả lời câu hỏi.
+ Theo dõi và nhận xét.
Với những hs không đạt yêu cầu, Gv cho HS về nhà luyện đọc lại va kiểm tra ở tiết sau.
 3/ Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho.
Gọi HS đọc YC và đọc câu văn đề cho bài.
YC gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong câu văn đã cho.
YC nhận xét bài trên bảng.
Nhận xét và cho điểm HS.
Lời giải: Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, đồng ruộng, làng xóm, núi non.
+ Đọc YC, cả lớp theo dõi.
 HS thực hiện theo YC của giáo viên
Nhận xét bài bạn và bổ sung nếu cần.
 4/ Viết bản tự thuật theo mẫu:
+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
+ Gọi 1hs lên bảng làm bài và yêu cầu cả lớp làm vào giấy nháp.
+ Chữa bài, nhận xét ghi điểm.
+ Tuyên dương những nhóm hoạt động tích cực
+ Đọc yêu cầu.
+ Làm bài .
+ 1 nhóm đọc bài làm, các nhóm khác bổ sung những từ khác từ của nhóm bạn.
II/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Dặn hs về luyện đọc các bài tập đọc đã học , trả lời các câu hỏi cuối bài.
GV nhận xét tiết học.
TIẾT 2 :
A/ MỤC TIÊU : 
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.( tương tự tiết 1)
Ôn luyện về cách tự giới thiệu.
Ôn luyện về dấu
B/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
Tranh minh hoạ bài tập 2.
Bảng phụ chép nội dung ở bài tập 2.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ G thiệu : Nêu mục tiêu tiết học và ghi tựa.
2/ Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
 Tiến hành như tiết 1.
3/ Đặt câu tự giới thiệu.
+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài 2.
+ Gọi hs khá đọc lại tình huống 1.
+YC một HS làm mẫu. HD các em cần nói đủ tên và quan hệ của em với bạn là gì?
+Gọi một HS nhắc lại câu cho tình huống 1.
+YC HS thảo luận cặp đôi để tìm cách nói lời giới thiệu trong hai tình huống còn lại.
+ Gọi 5 đến 7 HS giới thiệu. Chỉnh sửa cho các em.
+ Yêu cầu làm bài vào VBT.
4/ Ôn luyện về dấu chấm.
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3.
+ Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chép lại cho đúng chính tả.
+ Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng. Nhận xét và cho điểm HS.
+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đáp án.
+Lời giải: Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đẹp. Hôm khai giảng, ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng.
Nhắc lại tựa.
+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài 2
 -Một HS làm mẫu
+VD : Cháu chào bác ạ! Cháu là Mai, học cùng lớp với bạn Ngọc. Thưa bác, Ngọc có nhà không ạ.
+Thảo luận tìm cách nói.
+VD: Cháu chào bác ạ! Cháu là Sơn con bố +Tùng ở bên cạnh nhà bác. Bác làm ơn cho bố cháu mượn cái kìm.
+ 1 HS đọc thành tiếng. cả lớp đọc thầm:
+ 2 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm bài VBT.
+ Thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ Thực hiện yêu cầu.
4/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
TOÁN : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN.
A/ MỤC TIÊU : Giúp HS:
Giúp HS củng cố về giải toán đơn bằng một phép tính cộng hoặc một phép tính trừ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Các đồ dùng cần thiết cho tiết học.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài.Đặt tính rồi tính:
 Tính nhẩm:
+ Nhận xét ghi điểm từng HS.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
Bài 1:
+ Yêu cầu HS đọc đề bài
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít ta làm như thế nào ?
+ Yêu cầu làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài theo gợi ý.
Tóm tắt :
Buổi sáng : 48l.
Buổi chiều : 37l.
Cả hai buổi : . . .lít ?
 Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Nhận xét ghi điểm cho HS.
Bài 2:+ Yêu cầu HS đọc đề bài
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
+Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao?
+ Yêu cầu làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài theo gợi ý.
Tóm tắt :
Bình nặng: 32 kg .
 An nhẹ hơn: 6 kg.
Hỏi An nặng :.kg?
 Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Nhận xét ghi điểm cho HS.
Bài 3:
+ Yêu cầu HS đọc đề bài
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
+Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao?
+ Yêu cầu làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài theo gợi ý: 
 Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Nhận xét ghi điểm cho HS.
Bài 4:
+ Yêu cầu HS đọc đề bài
Gv tổ chức cho HS thi điền nhanh giữa các tổ. Tổ nào có nhiều bạn điền dúng , nhanh là đội thắng cuộc.
+ HS1: 37 + 63 ; 18 + 82 ; 45 + 55.
+ HS2: 10 + 90 ; 30 + 70 ; 60 + 40.
Nhắc lại tựa bài.
 -HS đọc đề bài
Bài làm :
Cả hai buổi cửa hàng bán được là:
48 + 37 = 85 (l)
Đáp số : 85 l.
 -HS đọc đề bài
 -Bài toán cho biết Bình cân nặng 32 kg. An nhẹ hơn Bình 6 kg.
 - Hỏi An cân nặng bao nhiêu kg?
 -Dạng toán ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghiã là ít hơn.
Bài làm :
Bạn An cân nặng là:
32 – 6 = 26 (kg)
Đáp số : 26 kg.
 -HS đọc đề bài
 -HS trả lời.
Bài làm :
Liên hái được số hoa là:
24 + 16 = 40 (bông)
Đáp số : 40 bông.
1
2
3
4
5
8
11
14
+ Thu một số vở chấm điểm nhận xét.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Dặn HS ghi nhớ các dạng toán .Chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
---------OOOOO---------
Thứ ba, ngày 04 tháng 01 năm 2005
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ MỤC TIÊU:
 -Giúp HS củng cố về:
 -Phép trừ cộng nhẩm, viết các số trong phạm vi 100.
 -Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ chưa biết trong một hiệu.
 -Bài toán về ít hơn.
 - Vẽ hình theo yêu cầu. Biểu tượng vẽ hình chữ nhật , hình tứ giác.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
 - Đồ dùng phục vụ trò chơi:
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 GTB : GV GT + Ghi tựa.
2/ Dạy - Học bài mới:
Bài 1:
 Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
Bài 2 : 
 -Gọi HS nêu YC của bài.
 ? Khi đặt tính phải chú ý điều gì?
 -YC 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 cột tính. 
 -Cả lớp làm vào VBT.
 -YC HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện các phép tính trong bài.
 - Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 :HS đọc YC
 ? Bài toán YC tìm gì?
 -x là gì trong các ý a, ; là gì trong ý b , là gì trong ý c?
 -Yc HS nêu lại cách tìm số hạng chưa biết, phép cộng , số bị trừ trong phép tính trừ, là số trừ trong phép tính trừ.
 -YC HS tự làm bài
-Nhận xét và cho điểm HS.
-HS đọc đề bài
Bài 4 
:+ Yêu cầu HS đọc đề bài
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
+Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao?
+ Yêu cầu làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài theo gợi ý.
Tóm tắt :
Lợn to nặng: 92 kg .
 Lợn nhỏ nhẹ hơn: 1 6 kg.
Hỏi lợn nhỏ nặng :.kg?
 Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Nhận xét ghi điểm cho HS.
Bài 5 :
-Gọi HS đọc đề bài.
-Nhận dạng bài toán và tự làm bài.
 -YC HS trình bày bài làm vào VBT rồi gọi HS đọc chữa.
 -Nhận xét và cho điểm HS.
 -HS nhắc.
 -HS làm bài sau đó nối tiếp nhau đọc từng kết quả của mỗi phép tính.
 -Đặt tính rồi tính.
 -Phải chú ý sao cho đơn vị viết thẳng cột với đơn vị, chục th ... rường học sạch đẹp?
+KL: Để trường học sạch đẹp mỗi HS phải luôn có ý thức giữ gìn trường lớp như : Không viết vẽ bậy lên tường, không vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi, đại và tiểu tiện đúng nơi quy định.Không trèo cây, bẻ cành hoạc ngắt hoaTham gia tích cực vào việc vệ sinh trường lơp` và chăm sóc cây cối
+ Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường lớp học.
 +Mục tiêu:
Thảo luận theo câu hỏi GV nêu . Đại diện từng nhóm báo cáo rồi nhận xét.
HS chú ý.
 -Biết sử dụng một số dụng cụ vệ sinh lớp học.
 -Bước 1: Làm vệ sinh theo nhóm.
 -GV phân công công việc cho mỗi nhóm.
 -GV phát cho mỗi nhóm một dụng cụ phù hợp với công việc.
 -Bước 2: Các nhóm tiến hành thực hiện các công việc được phân công.
 +GV lưu ý HD HS biết cách sử dụng dụng cụ hợp lí để đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
GV nhấn mạnh một số ý chính cho hs nhắc lại.
Dặn hs về nhớ giữ gìn vệ sinh sạch sẽ, chuẩn bị cho tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
---------OOOOO---------
Thứ năm, ngày 06 tháng 01 năm 2005.
TẬP ĐỌC : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA.( tiết 7)
I/ MỤC TIÊU:
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật.
Ôn luyện về viết bưu thiếp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
 1/ giới thiệu:
 Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
 2/ KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG:
 3/ ÔN LUYỆN CÁC TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM CỦA NGƯỜI VÀ VẬT
. Hoạt động dạy
Hoạt động học
 -Gọi hs đọc yc bài tập 2:
 -Sự vật được nói đến trong câu càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì?
 -Càng về sáng, tiết trời như thế nào?
 -Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết trời khi về sáng?
- YC HS tự làm các câu còn lại và báo cáo kết quả làm bài.
Theo dõi và chữa bài.
4/ Ôn luyện về cách viết bưu thiếp.
 -Gọi HS đọc YC bài tập 3:
 -YC HS tự làm bài sau đó gọi một số HS đọc bài làm, nhận xét và cho điểm.
+ HS đọc.
 -Là tiết trời.
- càng lạnh giá hơn.
- Lạnh giá.
b/ Vàng tươi, sáng trưng, xanh mát.
c/siêng năng, cần cù.
 -HS đọc YC bài tập 3:Cả lớp đọc thầm.
 -Làm bài cá nhân.
 4/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Nếu còn thời gian, gợi ý cho HS cách làm tiết 9 và 10.
Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
---------OOOOO---------
TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG.
A/ MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về :
Phép cộng trừ các số trong phạm vi 100
Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính...
Giải bài toán về kém hơn.
Ngày trong tuần, ngày trong tháng.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Nội dung bài tập 4 ( viết sẵn ở bảng phụ).
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Nêu cách thực hiện phép cộng 
+ Giải bài 3.
+ Nhận xét ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1: 
+ Yêu cầu hs tự làm bài
Bài 2 :
 -Bài toán YC chúng ta làm gì?
 -Viết lên bảng: 12 + 8 + 6 và YC HS nêu cách tính
 -YC HS làm bài vào VBT
 -Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 :
+ Hỏi : Bài toán yêu cầu làm gì ?
+ Bài toán đã cho những gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Yêu cầu đọc đề bài hoàn chỉnh rồi giải.
Bài 4 :
+ Yêu cầu hs tự làm bài .
+ Yêu cầu hs nêu phép tính , nêu cách làm.
Bài 5 :
YC HS đọc đề bài.
Cho HS tự trả lời .Gv có thể hỏi thêm.
+Hôm qua là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
+Ngày mai là thứ mấy?Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
+Ngày kia là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
HS thực hiện.
Nhắc lại tựa bài.
+ Làm bài. Sau đó nối tiếp nhau báo cáo kết quả từng phép tính.
 +Tính.
 -Tính từ từ trái sang phải 12 + 8 = 20 , 20 + 6 = 26
 -Làm bài sau đó 1HS đọc chữa bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình.
Bài giải :
Số tuổi của bố là :
70 – 32 = 38 ( tuổi )
Đáp số : 38 tuổi
+ Yêu cầu hs tự làm bài
 -HS nêu phép tính , nêu cách làm
 -Làm bài sau đó 1HS đọc chữa bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình.
 -HS đọc đề bài.
 -HS trả lời.
 -
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Dặn hs về học bài , làm bài tập .Chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
 ---------OOOOO---------
CHÍNH TẢ : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA.( tiết 8)
I/ MỤC TIÊU :
 - Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Ôn luyện cách nói đồng ý, không đồng ý.
Luyện kĩ năng viết đoạn văn ngắn cho trước.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu ghi tên đoạn thơ cần KT học thuộc lòng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1/ ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG.
2/ÔN LUYỆN CÁCH NÓI ĐỒNG Ý, KHÔNG ĐỒNG Ý.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 -Gọi HS đọc đề bài:
 -YC 2HS làm mẫu tình huống 1:
 -YC 2HS ngồi cạnh nhau thực hành theo tình huống.
 -Sau đó gọi một số nhóm trình bày.
 -Nhận xét và cho điểm từng cặp HS.
 + 4/ Viết khoảng 5 câu nói về một bạn lớp em.
 -YC 1HS đọc đề bài
 -YC HS tự làm bài sau đó gọi một số em đọc bài làm và chỉnh sửa lỗi cho các em nếu có.
 -Chấm điểm một số bài tốt
+1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
Làm mẫu:
 +HS1:( Vai bà) Hà ơi xâu giúp bà cái kim!
+HS2: ( vai cháu): Vâng ạ! Bà đưa kim đây cháu xâu cho ạ!..,
+Tình huống b/
+HS1 Ngọc ơi em nhặt rau giúp chị ïvới.
+HS2 chị chờ em một lát. Em làm xong bài tập sẽ giúp chị ngay./ Chị ơi, một tí nữa em giúp chị được không? Em vẫn chưa làm xong bài tập
 +Ýc/ HS làm tương tự.
 -1HS đọc đề bài
 -HS tự làm bài sau đó gọi một số em đọc bài làm và chỉnh sửa lỗi cho các em nếu có.
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Dặn hs về nhà tiếp tục ôn tập các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
GV nhận xét tiết học.
---------OOOOO---------
THỂ DỤC : BÀI 36
A/ MỤC TIÊU :
Hệ thống những nội dung chính đã học trong học kì I. YC HS biết đã học được những gì. Điểm nào cần phát huy hoặc khắc phục trong học kì II.
B/ CHUẨN BỊ :
Địa điểm : Sân trường, kẻ sẵn để chơi trò chơi : Nhanh lên bạn ơi!
Dụng cụ : 1 còi, khăn.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Kiểm tra 8 động tác đã học.
+ Nhận xét đánh giá.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ PHẦN MỞ ĐẦU:
+ GV phổ biến nội dung giờ học.
+ khởi động các khớp tay, chân, hông . . 
+ Giậm chân tại chỗ theo nhịp
+ Trò chơi : “ Diệt các con vật có hại”.
 2/ PHẦN CƠ BẢN :
Sơ kết học kì I 8 – 10 phút.
-GV cùng HS điểm lại những kiến thức, kỉ năng đã học ở lớp hai. Những nội dung các em phải học tốt và những điểm nào cần phát huy hoặc khắc phục trong học kì II.Cho từng tổ bình chọn những HS học tốt môn TD và cho một số lên thực hành. Cuối cùng GV công bố kết quả học tập, tuyên dương những cá nhân được các tổ bầu chọn. Có thể nhắc nhở những cá nhân học chưa tốt
@ Chơi trò chơi : Nhanh lên bạn ơi.
+ Tổ chức cho hs chơi, Gv theo dõi nhận xét.
 3/ PHẦN KẾT THÚC :
+ Đi đều theo 4 hàng dọc và hát
+ Nhảy thả lỏng. cúi người thả lỏng.
+ GV nhận xét tiết học.
+ 5 hs lên trước lớp thực hiện.
+ Tập hợp 5 hàng dọc nghe phổ biến.
+ Khởi động.
+ Thực hiện theo nhịp hô của GV.
+ Cả lớp cùng chơi.
HS chú ý.
+ Thực hiện theo sự đ/ khiển của lớp trưởng
+ Từng tổ bình chọn sau đó thi đua cùng các tổ khác, tổ trưởng từng tổ đ/ khiển.
 Cả lớp cùng chơi.
+ Thực hiện.
+ Thực hiện .
+ Nghe GV nhận xét
Thứ sáu, ngày 07 tháng 01 năm 2005.
	ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2004 - 2005
MÔN: TOÁN KHỐI LỚP 2
Thời gian 40 phút
Bài 1: Tính: 
 7 + 8 = 5 + 6 = 9 + 2 = ( 2 điểm ) 
16 – 9 = 14 – 7 = 11 – 8 = Bài 2: Đặt tính rồi tính.
a/ 32 + 48 b/ 45 + 37 c/ 53 – 28 d/ 70 – 27 ( 2 điểm ) 
..
Bài 3: Tìm x.
a/ x + 32 = 50 b/ x – 27 = 35 (1 điểm ) 
Bài 4 : Tính nhẩm: 16 – 7 = 100 – 30 = 
 12 – 4 = 100 – 40 = ( 1 điểm )
Bài 5:Lớp 2A trồng được 57 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A 26 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây? ( 2 điểm )
Bài 6:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
A/ Có 4 hình tam giác.
B/ Có 6 hình tam giác.
C/ Có 7 hình tam giác.
D/ Có 8 hình tam giác
 ( 1 điểm ) 
Bài7:Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của phép tính nào?
7
9
8
15 - 7
16 - 8
16 - 9
15 - 8
15 - 6
17 - 8
18 - 9
17 - 9
 ( 1 điểm )
---------OOOOO---------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU : ÔN TẬP & KIỂM TRA.(tiết 9)
I/ MỤC TIÊU:
Rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản.
Củng cố mẫu câu : Ai thế nào ?
Ôn tập về cặp từ cùng nghĩa.
II/ TIẾN HÀNH:
 	1/ GV nêu yêu cầu của tiết học.
	2/ Yêu cầu hs mở sách giáo khoa và đọc thầm văn bản : Cò và vạc.
	3/ Yêu cầu mở học sinh mởVBT và làm bài cá nhân.
	4/ Chữa bài.
	5/ Thu và chấm một số bài sau đó nhận xét kết quả làm của HS.
---------OOOOO---------
TẬP LÀM VĂN : ÔN TẬP & KIỂM TRA.
I / MỤC TIÊU: 
 -Luyện kỉ năng viết chính tả
 -Luyện kỉ năng viết đoạn văn ngắn theo chủ đề cho trứơc.
II/ CÁCH TIẾN HÀNH:
1/ Nêu nội dung và yêu cầu tiết học.
2/ Đọc bài : Đàn gà mới nở
3/ Yêu cầu 1 hs đọc lại, sau đó cho cả lớp đọc đồng thanh.
4/ Yêu cầu HS nêu cách trình bày bài thơ.
5/ Đọc bài thong thả cho HS viết.
6/ Đọc bài cho HS soát lỗi.
7/ Yêu cầu HS suy nghĩ và tự viết đoạn văn theo yêu cầu.
8/ Chấm và nhận xét bài làm của HS.
 ---------OOOOO---------

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 18.doc