Giáo án Ghép lớp 2 + 3 Tuần 27

Giáo án Ghép lớp 2 + 3 Tuần 27

Tập đọc:Tiết 79

Ôn tập kiểm tra tập đọc

( Tiết 1 )

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Đọc biết ngắt nghỉ sau dấu câu. Trả lời 1 - 2 câu hỏi về nội dung bài. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: “ Khi nào? ”. Ôn cách đáp lời cảm ơn của người khác.

2. Kĩ năng: Đọc to rõ ràng. Biết trả lời câu hỏi khi nào và đáp lời cảm ơn của người khác.

3. Thái độ: Có ý thức, tự giác trong giờ học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Phiếu học tập, bảng phụ.

 

doc 23 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1010Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Ghép lớp 2 + 3 Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
 Ngày soạn:14 / 3 / 2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày15 / 3 /2011
Ntđ2
Ntđ3
Tập đọc:Tiết 79
ôn tập kiểm tra tập đọc 
( Tiết 1 )
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Đọc biết ngắt nghỉ sau dấu câu. Trả lời 1 - 2 câu hỏi về nội dung bài. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: “ Khi nào? ”. Ôn cách đáp lời cảm ơn của người khác.
2. Kĩ năng: Đọc to rõ ràng. Biết trả lời câu hỏi khi nào và đáp lời cảm ơn của người khác.
3. Thái độ: Có ý thức, tự giác trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phiếu học tập, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy- học :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh đọc bài “ Sông Hương.”
3.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra đọc: ( 4 em)
- Gọi HS lên gắp thăm và đọc bài theo yêu cầu ghi trong thăm.
- Đặt câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tìm bộ phận trả lời câu hỏi “ Khi nào? ”
- Lời giải các câu như sau:
+ Mùa hè.
+ Khi mùa hè về. 
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm 
- GV nêu lời giải đúng.
+ Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng?
+ Ve nhởn nhơ ca hát khi nào?
Bài 3: Nói lời đáp của em. 
- Hướng dẫn HS thực hành.
- Chốt tình huống đúng:
a, Có gì đâu / Không có gì .
b, Dạ, không có gì / Dạ thưa ông không có gì đâu ạ, ông đi đi.
c, Thưa bác, không có gì / Dạ cháu rất thích trông em bé.
- Tuyên dương nhóm trình bày tốt.
4. Củng cố, 
- Nhận xét giờ học. 
5. Dặn dò
- Dặn HS về đọc lại bài.
Âm nhạc
Thầy Thọ soạn giảng
-----------------------------------
Tập đọc:Tiết 80
ôn tập kiểm tra tập đọc 
 ( Tiết 2 )
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. Mở rộng vốn từ về bốn mùa. Ôn luyện cách dùng dấu chấm.
2. Kĩ năng: Đọc to rõ ràng, biết kể về bốn mùa và sử dụng dấu chấm trong viết văn.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác khi ôn luyện kiểm tra.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phiếu ghi các bài tập đọc, bảng lớp.
III. Hoạt động dạy- học :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Baì mới
- Gọi học sinh đóng vai các tình huống bài 4.
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra đọc: ( 3 em )
- Gọi học sinh lên rút thăm đọc bài và nêu câu hỏi.
- GV nhận xét và ghi điểm.
3. Hướng dẫn làm bài tập.
 Bài 1. Trò chơi mở rộng vốn từ về “ bốn mùa.”
- Giới thiệu tên trò chơi.
- Cho HS chơi theo các câu hỏi gợi ý sau.
+ Mỗi mùa bắt đầu từ tháng nào? kết thúc vào tháng nào?
+ Mỗi mùa có quả gì, hoa gì ?
+ Thời tiết mỗi mùa như thế nào?
- Tuyên dương nhóm có câu trả lời nhanh nhất.
Bài 2. Ngắt đoạn trích sau thành 5 câu và chép vào vở. Nhớ viết hoa chữ đầu câu.
 Trời đã vào thu. Những đám mây bớt đổi màu. Trời bớt nắng. Gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng. Trời xanh và cao dần lên .
4. Củng cố, - Hệ thống bài,Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò
- Dặn HS về đọc bài ở nhà.
---------------------------------------
Toán: Tiết 131
số 1 trong phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số ấy. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
2. Kĩ năng: HS vận quy tắc để áp dụng vào làm tính thành thạo.
3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phiếu,bảng con.
III. Hoạt động dạy- học :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác.
3.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn bài mới.
a. Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1.
VD: 1 x 2 = 1 + 1 = 2 vậy 1 x 2 = 2
 1 x 3 = 1 + 1 + 1 vậy 1 x 3 = 3
* Kết luận: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
b. Giới thiệu phép chia cho 1.
* Kết luận: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
3. Thực hành.
Bài 1:Tính nhẩm
- HS thảo luận cặp, 4cặp nêu trước lớp. GV nhận xét
Bài 2: Số ?
- HS làm PHT
Bài 3: Tính.
4 x 2 x 1 = 8 x1 = 8
4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2
4. Củng cố, 
- Hệ thống bài. Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò
- Dặn học sinh về xem lại bài.
Toán: Tiết 131
các số có năm chữ số
1.Kiến thức: Biết hàng chục nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Biết đọc, viết các số có năm chữ số
2.Kĩ năng: Nhận biết các hàng trong mỗi số.
3.Thái độ: HS có hứng thú trong học tập.
- Bảng phụ, bảng con
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
 -Hướng dẫn cách đọc và viết các số có năm chữ số
- Cho HS viết vào bảng con số 10 000
- Đọc số: mười nghìn
Mười nghìn gồm 10 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị
Viết số: 42 316
Đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu
Yêu cầu HS nêu các hàng và giá trị của mỗi hàng
C. nghìn
nghìn
trăm
chục
đơn vị
4
2
3
1
6
c. Luyện tập
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Yêu cầu HS quan sát mẫu trong SGK
Viết số: 33 214
Đọc số: Ba ba nghìn hai trăm mười bốn
Cho HS làm bài tập 1b
Viết số: 24 312
Bài 2:Viết (theo mẫu)
GV hướng dẫn mẫu sau đó cho HS thảo luận theo nhóm đôi
Gọi HS trình bày, cả lớp nhận xét
Bài 3: Đọc các số:
- HS sung phong trả lời trước lớp, GV nhận xét.
-GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- GV nhắc HS về nhà học bài
Âm nhạc
Thầy Thọ soạn giảng
------------------------------------------
Tập đọc - Kể chuyện: Tiết 79+80
ôn tập kiểm tra: 
Tập đọc - HTL (tiết 1+ 2)
1.Kiến thức: Kiểm tra đọc thành tiếng các bài tập đọc từ tuần 19 đến 26
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc - hiểu TLCH về nội dung bài. Kĩ năng sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho câu chuyện thêm sinh động.
3.Thái độ: HS có ý thức ôn luyện môn tập đọc- kể chuyện 
-Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26	
3.Bài mới: Tiết 1
a.Giới thiệu bài: 
b. Kiểm tra đọc:3 em
c.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 2: Kể lại câu chuyện “ Quả táo” theo tranh
Yêu cầu HS quan sát tranh Kể chuyện có sử dụng phép nhân hoá làm cho con vật có hành động nói năng như con người
Tranh 1:Thỏ đi kiếm ăn nhìn thấy quả táo trên cao nhờ quạ lấy hộ.
Tranh 2: Quạ mổ làm cho quả táo rơi xuống bộ lông của chị Nhím làm Nhím bỏ chạy thục mạng
Tranh 3: Thỏ gọi theo : “Chị Nhím đừng sợ, quả táo của tôi rơi đấy” Thỏ và Quạ cũng tới nơi ai cũng nhận là quả táo của mình 
Tranh 4:Bác gấu đi đến hỏi: “Có chuyện gì đấy các cháu?”
Tranh 5:Bác gấu nghe và giảng giải, nên chia táo làm ba phần
Tranh 6: Các bạn đều hiểu lẽ công bằng, bổ táo làm 4 phần, biếu bác Gấu một phần
Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm đôi
Mời một số HS kể chuyện trước lớp
Nhận xét, biểu dương những HS kể tốt
Tiết 2
Bài tập 2:Đọc và TLCH trong SGK
Yêu cầu HS đọc từng ý và trả lời câu hỏi trong SGK
Đáp án: 
a.Sự vật được nhân hoá: làn gió, sợi nắng
- Từ chỉ đặc điểm của con người:Mồ Côi gầy
- Từ chỉ hoạt động của con người: tìm, người, run run, ngủ,
b. Làn gió, sợi nắng trong bài giống ai?
- Làn gió giống bọn nhỏ mồ côi
- Sợi nắng giống một người gầy yếu 
c. Tác giả rất yêu thương những đứa trẻ mồ côi, cô đơn, những người ốm yếu không nơi nương tựa .
-GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- GV nhắc HS về nhà học bài
------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 14 /3 / 2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 / 3 /2011
Ntđ2
Ntđ3
Toán: Tiết 132
số 0 trong phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Số nào nhân với số 0 hoặc số 0 nhân với số nào cũng bằng không. Số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0. Không có phép chia cho 0.
2. Kĩ năng:Biết áp dụng các quy tắc trên vào làm tính và giải toán có lời văn.
3. Thái độ:Tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Bồ đồ dùng dạy toán, bảng con.
III. Hoạt động dạy- học :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn nội dung bài.
a. Giới thiệu phép nhân có thừa số là
1.
- Hướng dẫn HS viết phép nhân thành
tổng các số hạng bằng nhau.
0 x 2 = 0 + 0 = 0 vậy 0 x 2 = 0 hoặc 2 x 0 = 0
0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 vậy 0 x 3 = 0 hoặc 3 x 0 = 0
* Kết luận: Số 0 nhân với số nào
cũng bằng 0.Số nào nhân với 0 cũng
bằng 0. 
b. Phép chia có số bị chia là 0.
VD: 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0
 0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0
*Kết luận: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0.
- Chú ý : Không có phép chia cho 0.
3. Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm.
- HS thảo luận cặp, 2 HS nêu trước lớp, GV cùng HS nhận xét.
Bài 2: Tính nhẩm.
- HS thảo luận cặp, 2 HS nêu trước lớp, GV cùng HS nhận xét.
Bài 3: Số
- HS làm bảng nhóm, rồi trình bày. GV nhận xét.
* Bài 4: Tính.
 - GV chữa bài
4. Củng cố, 
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học
5. Dặn dò:
- Dặn HS về xem lại bài, chuẩn bị bài: “ Luyện tập ”
---------------------------------------
Thể dục
Thầy Thọ soạn giảng
-----------------------------------------
Chính tả: Tiết 53
ôn tập kiểm tra tập đọc 
( Tiết 3 )
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc của HS, ôn cách đặt câu và trả lời câu hỏi. Ôn cách đáp lời xin lỗi của người khác.
2. Kĩ năng: Đọc to rõ ràng, áp dụng các kĩ năng vào làm các bài tập.
3. Thái độ: Có ý thức ôn tập để kiểm tra cho tốt.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phiếu ghi bài tập đọc, bảng con.
III. Hoạt động dạy- học :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc ôn tập ở nhà của HS.
3.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm.
- Gọi HS lên bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi.
- GV theo dõi ghi điểm
- Nhận xét cách đọc của từng em.
3. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ ở đâu ”
- Chốt ý trả lời đúng.
+ Hai bên bờ sông.
+ Trên những cành cây.
Bài 2: Đặt câu cho bộ phận câu được in đậm.
- Chốt ý trả lời đúng.
+ Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu?
+ ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm.
Bài 3: Nói lời đáp của em
- Cho HS xử lý tình huống.
- Chốt từng tình huống.
- Từng HS sung phong nêu, GV cùng HS nhận xét, bổ sung
4. Củng cố 
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà đọc bài .
--------------------------------------------
Tự nhiên và xã hội: Tiết 27
Loài vật sống ở đâu ?
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: HS biết loài vật có thể sống ở khắp nơi, biết một số loài vật sống trên mặt đất và ích lợi của chúng.
2. Kĩ năng: Kể tên một số loài vật mà em biết và ích lợi của chúng.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ các loài vật.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Một số tranh ảnh về các loài vật.
III. Hoạt động dạy- học :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
+Kể tên một số loài cây sống dưới nước?
3.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài ... iác, tích cực học tập.
Bảng phụ, Bảng nhóm 
- Gọi 2 HS đọc các số:18 301 ; 32 606 ; 92 999 ; 67 305.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
b.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Viết (theo mẫu)
GV hướng dẫn HS đọc mẫu sau đó cho HS làm bài bảng phụ.
- HS xung phong điền trên bảng.
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài. 
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Hướng dẫn tương tự như bài 1
 Đọc số
Viết số
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm
87 115
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm
87 105
Tám mươi bảy nghìn năm trăm
87 500
Tám mươi bảy nghìn
87 000
Bài 4: Tính nhẩm
 4 000 + 500 = 4 500 
 6500 - 500 = 6000 
 300 + 2000 x 2 = 4300
 4 000 - (2000 - 1000) = 3 000
 4000 - 2000 + 1000 = 3000
 1 000 + 6 000 : 2 = 4000
 8000 - (4000 x 2 ) = 8000
- GV nhắc HS về nhà làm bài tập
Thể dục
Thầy Thọ soạn giảng
Luyện từ và câu: Tiết 27
ôn tập , kiểm tra tập đọc - HTL (tiết 6)
1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra, lấy điểm HTL. Ôn luyện : Viết báo cáo dựa vào bài miệng ở tiết 3.
2.Kĩ năng: Viết được một bản báo cáo đầy đủ thông tin, ngắn gọn
3.Thái độ: HS có ý thức tự giác, tích cực học tập
Phiếu ghi tên các bài HTL từ tuần 19 đến tuần 26	
- Gọi 2 HS đọc bài tập làm văn (tiết 5) - Nhận xét, cho điểm
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
b.Kiểm tra HTL: KT các em còn lại
c.Ôn luyện tập đọc và HTL
Bài 2:Giải ô chữ
- Hướng dẫn HS làm bài tập dựa vào gợi ý để phán đoán đó là ô chữ gì?
Yêu cầu HS đọc từng gợi ý và giải các ô chữ
Ghi từ ngữ vào ô trống theo hàng ngang bằng chữ in hoa.
Mời HS chữa bài
- Đáp án:
Dòng 1:Phá cỗ 
Dòng 2:Nhạc sĩ Dòng 3:Pháo hoa 
Dòng 4: Mặt trăng 
Dòng 5:Tham quan
Dòng 6:Chơi đàn
Dòng 7:Tiến sĩ
Dòng 8: Bé nhỏ
- HS làm vào VBT
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- GV nhắc HS về nhà học bài
Thủ công: Tiết 27
Làm lọ hoa gắn tường (t3)
1.Kiến thức: Biết cách làm lọ hoa gắn tường đúng quy trình kĩ thuật.
2.Kĩ năng: Làm được lọ hoa gắn tường đúng và đẹp
3.Thái độ: HS yêu quý sản phẩm mình làm ra
- Mẫu lọ hoa gắn tường, giấy thủ công, kéo, hồ dán
- Gọi 2 HS nhắc lại quy trình làm lọ hoa gắn tường- Nhận xét, đánh giá
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
b.Hoạt động 1:
Yêu cầu HS nhắc lại quy trình làm lọ hoa gắn tường
Bước 1: Gấp làm đế lọ và gấp các nếp gấp cách đều
Bước 2: Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi phần thân lọ hoa
Bước 3: Làm thành lọ hoa hoàn chỉnh.
c. Hoạt động 2: Thực hành
GV chia lớp làm 4 nhóm, cho HS thực hành theo nhóm 
Quan sát, giúp đỡ những HS còn lúng túng
d. Hoạt động 3: Trưng bày và đánh giá sản phẩm
- GV nhận xét giờ học
- GV nhắc HS về nhà gấp lọ hoa gắn tường
Chính tả: Tiết 54
Kiểm tra đọc (Đọc hiểu -Luyện từ và câu)
(Đề và đáp án do nhà trường ra)
Ngày soạn: 17/3/2011
Ngày giảng: Thứ sáu ngày18/3/2011 
ntĐ2
ntĐ3
Toán: Tiết 135
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Học thuộc các bảng nhân chia từ 2 đến 5 và áp dụng vào làm bài tập.
 2. Kĩ năng: Vận dụng các bảng nhân chia làm tính và giải toán thành thạo.
 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phấn màu, bảng con.
III. Hoạt động dạy- học :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
- Làm bài 4 giờ trước.
3.Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm.
- Gọi HS nêu kết quả từng phép tính
- HS nhận xét, bổ sung.GV ghi bảng
Bài 2: Tính.
- HS lần lượt làm vào bảng con từng phép tính, tự nhận xét theo cặp, đổi chéo
Bài 3: 
- GV tóm tắt, giải lên bảng.
a. Tóm tắt
4 nhóm : 12 học sinh
1 nhóm : ? học sinh ?
Bài giải:
Mỗi nhóm có số học sinh là:
12 : 4 = 3 ( học sinh )
 Đáp số : 3 học sinh
- GV gợi ý cho HS tự tóm tắt, rồi cho HS giải vào vở. 1 HS làm bảng phụ.
b. 
Tóm tắt.
3 học sinh : 1 nhóm.
12 học sinh : ? nhóm ?
Bài giải.
Chia được tất cả số nhóm là:
12 : 3 = 4 ( nhóm )
 Đáp số : 4 nhóm.
4. Củng cố, - Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
5. Dặn dò
- HS về xem lại bài, giờ sau thi định kỳ giữa kì 2.
Tập làm văn: Tiết 27
kiểm tra viết chính tả - tập làm văn
( Đề của nhà trường)
Đạo đức: Tiết 27
Lịch sự khi đến nhà người khác (tiết2)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Biết một số quy tắc khi ứng xử với người khác, lịch sự khi đến nhà bạn hoặc người quen.
2. Kĩ năng: Giữ phép lịch sự khi đến nhà người khác.
3. Thái độ: Đồng tình quý trọng những người biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
II. Đồ dùng dạy- học:
- 1 số đồ chơi để sắm vai ( HĐ1.), xe ôtô, búp bê.
III. Hoạt động dạy- học :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Các hoạt động.
a. Hoạt động 1: Đóng vai.
- Mục tiêu: Tập cách ứng xử lịch sự khi đến nhà người khác.
- Cách tiến hành: Giao nhiệm vụ.
* Kết luận: 
+ Tình huống 1: Em cần hỏi mượn và nếu được chủ nhà đồng ý mới được lấy ra chơi, và phải giữ gìn cẩn thận.
+Tình huống 2: Em có thể đề nghị chủ nhà chứ không được tuỳ tiện mở ti vi xem.
+ Tình huống 3: Em cần nói nhỏ, đi nhẹ nhàng hoặc ra về.
 b. Hoạt động 2: Đố vui.
- Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại về cách cư xử khi đến nhà người khác.
- Cách tiến hành : Chia lớp thành các nhóm 4 và giao nhiệm vụ.
* Kết luận: Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh, trẻ em nếu biết cư xử lịch sự sẽ được mọi người yêu mến. 
4. Củng cố, 
- Hệ thống bài học, giáo dục HS qua bài học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS thực hiện theo ND bài học.
--------------------------------------
Kể chuyện: Tiết 27
Kiểm tra đọc hiểu - luyện từ và câu( tiết 8 )
( Đề của nhà trường )
Tập làm văn: Tiết 27
Kiểm tra viết 
(Chính tả - Tập làm văn)
(Đề và đáp án do nhà trường ra
Toán: Tiết 135
số 100 000 - Luyện tập
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: Nhận biết số 100 000. Củng cố cách đọc, viết các số có 5 chữ số và thứ tự của chúng.
2.Kĩ năng: Biết vận dụng làm bài tập thành thạo.
3.Thái độ: HS có ý thức tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy- học: 
 Thầy: 10 mnhr bìa mỗi mảnh ghi số 10 000	
III. Hoạt động dạy- học :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Tính: 300 + 2000 x 2 = 300 + 4000
 = 4300
 1000 + 6000 : 2 = 1000 + 3000
 = 4000
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
b.Giới thiệu số 100 000
GV giới thiệu các mảnh bìa như SGK
80 000 ; 90 000 ; 100 000
100 000 đọc là: một trăm nghìn
 c. Luyện tập
Bài 1: Số?
a.10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 
; 50 000 ; 60 000 ;70 000 ; 80 000 
; 90 000 ; 100 000.
b.10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; 13 000 
; 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 
; 18 000 ; 19 000 ; 20 000.
c.18 000 ; 18 100 ; 18 200 ; 18 300 ; 18 400 ; 18 500 ; 18 600 ; 18 700 ; 18 900 ; 20 000.
Bài 2: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
 Bài 3: Số?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
12 533
12 534
12 535
43 904
43 905
43 506
62 369
62 370
62 371
99 998
99 999
100 000
Bài 4: Bài giải
Sân vận động còn lại số chỗ chưa có người ngồi là:
 7000 - 5000 = 2000 ( chỗ)
 Đáp số: 2000 chỗ ngồi
4.Củng cố:GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
5.Dặn dò: GV nhắc HS về nhà học bài.
----------------------------------------
Tự nhiên và Xã hội: Tiết 54
Thú
1.Kiến thức: Chỉ và nói được tên các bộ phận của các loài thú và ích lợi của các loài thú được quan sát. Vẽ và tô màu một con thú nhà mà em thích.
2.Kĩ năng:Nhận biết thành thạo các bộ phận của các loài thú.
3.Thái độ:HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ vật nuôi trong nhà
- Các hình trong SGK, tranh, ảnh về các loài thú.
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
: Gọi 2 HS trả lời câu hỏi
Hãy nêu đặc điểm chung của các loài chim.
Hãy kể tên một số loài chim mà em biết.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
b.Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận 
*Mục tiêu:Chỉ và nói tên các bộ phận của loài thú nhà được quan sát
Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi
Mời đại diện các nhỏmtình bày
Kết luận :Đặc điểm của thú là có lông mao. Đẻ con và nuôi con bằng sữa( còn gọi là động vật có vú)
c.Hoạt động 2:Thảo luận cả lớp
*Mục tiêu: Nêu ích lợi của thú nhà.
Yêu cầu HS thảo luận về ích lợi của thú nuôi theo câu hỏi gợi ý (SGK)
Mời HS trình bày
Kết luận:Lợn, trâu, bò là vật nuôi chính cung cấp thịt, sữa đảm bảo cung cấp cho cơ thể chất đạm và dinh dưỡng
Ngoài ra nó còn cung cấp sức kéo và phân bón ruộng
d.Hoạt động 3:Làm việc cá nhân
*Mục tiêu:Biết vẽ và tô màu một con thú nhà mà em yêu thích
Yêu cầu HS vẽ một con thú mà mình yêu thích
Yêu cầu HS tự giới thiệu về bức tranh của mình
Nhận xét, biểu dương những HS có bài vẽ đẹp
4.Củng cố:GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
------------------------------
Đạo đức: Tiết 27
Tôn trọng thư từ, tài sản, của người khác (tiết 2)
I. Mục tiêu: 
1.Kiến thức: Hiểu thế nào là tôn trọng thư từ, tài sản của người khác
2.Kĩ năng: Biết nhận xét hành vi có liên quan đến thư từ, tài sản của người khác
3.Thái độ: Có ý thực hiện hành vi đúng
Tranh minh hoạ cho HĐ1, VBT	
Gọi 2 HS trả lời câu hỏi
Nêu biểu hiện tôn trọng tài sản, thư từ của người khác.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
b.Họat động 1: Nhận xét hành vi
Mục tiêu: HS có kĩ năng nhận xét hành vi liên quan đến tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
Yêu cầu HS đọc từng tình huống thảo luận theo nhóm
Mời đại diện các nhóm lên trình bày
 Kết luận:Các tình huống b,d là đúng
Các tình huống a, c là sai
c.Hoạt động 2: Đóng vai
Mục tiêu: HS biết thực hiện một số hành động thể hiện sự tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
Cho HS thực hiện một số trò chơi theo tình huống trong SGK
Yêu cầu HS đóng vai trước lớp
Kết luận: 
1.Hỏi mượn bạn chứ không tự ý lấy
2.Khuyên các bạn nhặt mũ trả cho Thịnh
Kết luận chung(SGK)
4.Củng cố 
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
5.Dặn dò
- GV nhắc HS về nhà học bài
Sinh hoạt : nhận xét tuần 27
I.Nhận xét về các mặt hoạt động trong tuần
 1.Ưu điểm:
 - Một số em đã có sự tiến bộ trong học tập
 - Cả lớp thực hiện nền nếp tương đối tốt
 - Vệ sinh các khu vực được phân công sạch sẽ
 2.Nhược điểm:
 - Một số em chưa thực sự cố gắng trong học tập, còn mải chơi chưa hoàn thành bài tập ở nhà: Tú, Loan,Nguyên, Thái( Lớp 2).Thắng (Lớp 3)
 - Trong các giờ hoạt động tập thể một số em chưa có ý thức tự giác, tích cực
II. Hướng phấn đấu trong tuần sau
 - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại
 - Thi đua học tập tốt giành nhiều điểm cao chào mừng ngày thành lập Đoàn 26-3

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 27 lop ghep 23.doc