Giáo án Chính tả - Tiết 68: Đàn bê của anh hồ giáo

Giáo án Chính tả - Tiết 68: Đàn bê của anh hồ giáo

I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 -Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Đàn bê của anh Hồ Giáo .

 - Biết thực hiện đúng yêu cầu Bài tập 2 a

 -Viết đúng đẹp.

II.CHUẨN BỊ :

 -Bảng phụ viết BT2

 -HS : Bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 749Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả - Tiết 68: Đàn bê của anh hồ giáo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ
TIẾT 68 : ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO
NGÀY DẠY : 6 / 27 / 4 / 2011
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 -Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Đàn bê của anh Hồ Giáo .
 - Biết thực hiện đúng yêu cầu Bài tập 2 a
 -Viết đúng đẹp.
II.CHUẨN BỊ :
 -Bảng phụ viết BT2 
 -HS : Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
A. KIỂM TRA BÀI CU Õ: " Người làm đồ chơi"
 - 2HS lên bảng viết . lớp viết vào bảng con .
 bột màu, nhựa, để dành, bán hàng 
 - Nhận xét .
 B.BÀI MỚI :
 1 ) Giới thiệu bài: Trong giờ chính tả hôm nay, chúng ta sẽ viết một đoạn trong bài " Đàn bê của anh Hồ Giáo "
 - HS nhắc tựa bài 
 2 ) Hướng dẫn nghe viết : 
 -GV đọc mẫu lần 1.
 -2 HS đọc lại.
 + Nhận xét .
 * Nhận xét :
 + Đoạn văn này nói về điều gì ? ( Đoạn văn nói về tình cảm của đàn bê với anh Hồ Giáo )
+ Những con bê đực có đặc điểm gì đáng yêu? ( Chúng chốc chốc lãi ngừng ăn, nhảy quẩng lên đuổi nhau ) 
+Những con bê cái thì ra sao ? ( chúng rụt rè , nhút nhát như những bé gái )
 +Tìm tên riêng trong đoạn văn ? ( Hồ Giáo )
 + Những chữ nào thường phải viết hoa ? ( ... )
 * Từ khó : quấn quýt, quẩn vào chân, nhảy quẩng, rụt rè, quơ quơ
 - HSviết bảng con 
 - Nhận xét
 3 ) Học sinh viết bài :
 -GV đọc mẫu lần 2.
 - GV đọc , HS viết lại bài.
 -GV đọc, HS soát lại bài.
 4 ) Chấm chữa bài :
 -GV chấm 5 đến 7 bài
 -HS tự chữa lỗi.
 5 ) Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 2 : Tìm các từ :
 -HS đọc yêu cầu bài 
 -2 HS lên bảng, lớp làm bài tập .
 + Nhận xét
 * Giải ; 
 a ) Bắt đầu bằng ch hoặc tr :
 - Chỉ nơi tập chung đông người mua bán ( chợ )
 - Cùng nghĩa với đợi ( chờ )
 - Trái nghĩa với méo ( tròn )
 + 2 HS đọc lại .
C.CỦNG CỐ:
 - Nhận xét lỗi HS viết sai 
 -2 HS bảng viết lại những chữ đã viết sai.
 - 2 HS đọc lại BT2 
 - Nhận xét 
 -Liên hệ giáo dục: 
D.DẶN DÒ:
 -Xem lại bài.
 -Xem trước bài: " Ôn tập "
 -Nhận xét tiết học. / .
- HS lên bảng viết
-HS viết vào bảng con
- 2 đến 3 HS nhắc tựa bài 
-HS đọc thầm
- 2 HS đọc lại
-HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS nêu .
-HS viết bảng con
- Nhận xét .
- HS chú ý
-HS viết bài
-HS soát lại
-HS tự chữa lỗi
-HS đọc yêu cầu
-HS giải vào vở 
- Vài HS lên bảng giải .
-HS nhận xét 
- HS đọc lại 
- HS chú ý
- HS viết .
- HS đọc
- Nhận xét .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 34 . DAN BE CUA ANH HO GIAO.doc