Giáo án các môn lớp ghép 2 + 4 - Tuần 34 năm 2008

Giáo án các môn lớp ghép 2 + 4 - Tuần 34 năm 2008

 Môn

Tên bài

I. Mục tiêu Tập đọc (T1)

NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI

- Đọc trôi chảy toàn bài : Ngắt nghỉ hơi đúng

-Bước đầu biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm , đọc phân biệt lời các nhân vật.

- Hiểu các từ ngữ : ế (hàng), hết nhẵn

- Hiểu nội dung ý nghĩa bài. Toán

Ôn tập về đại lượng

- Củng cố các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đó.

- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.

 

doc 26 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 728Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 2 + 4 - Tuần 34 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Ngày soạn: /5/08
Ngày giảng: Thứ ngày tháng 5 năm 2008
Tiết 1: Chào cờ
Nhận xét đầu tuần
Tiết 2
 NTĐ2
 NTĐ4
 Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc (T1)
NGười làm đồ chơi
- Đọc trôi chảy toàn bài : Ngắt nghỉ hơi đúng 
-Bước đầu biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm , đọc phân biệt lời các nhân vật.
- Hiểu các từ ngữ : ế (hàng), hết nhẵn 
- Hiểu nội dung ý nghĩa bài.
Toán
Ôn tập về đại lượng
- Củng cố các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đó.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Gv: gọi hs Đọc thuộc lòng bài thơ: Lượm
 Hát
Làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Hs : luyện đọc trong nhóm tìm từ khó đọc trong bài .
- Luyện đọc trong nhóm nối tiếp nhau từng câu 
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1
- hs nêu yêu cầu
 1m2 = 100 dm2; 
 1km2 = 1000 000m2
 1m2=10 000 cm2; 
 1dm2 = 100cm2
6’
2
Gv : giới thiệu bài .
- Đọc mấu lần 1 và nêu giọng đọc
- Hướng dẫn hs Đọc từng câu trước lớp
- Đọc từng câu trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
Hs: Làm bài tập 2
a. 15m2 = 150000cm2; m2= 10dm2
(Bài còn lại làm tương tự).
6’
3
Hs : luyện đọc trong nhóm 
- Nhận xét , bổ sung cho nhau 
- Thi đọc trước lớp .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau .
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
- hs nêu yêu cầu.
2m25dm2>25dm2; 3m299dm2<4 dm2
3dm25cm2= 305cm2; 
 65 m2 = 6500dm2 
6’
4
Gv : tổ chức cho hs thi đọc giữa các nhóm .
- Nhận xét , tuyên dương nhóm có nhiều hs đọc đúng và hay .
- Gọi 1,2 em đọc lại cả bài .
Hs: Làm bài tập 4
- HS nêu yêu cầu.
Bài giải
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
 64 x 25 = 1600 (m2)
Cả thửa ruộng thu hoạch đượcsố tạ thóc là: 
 1600 x = 800 (kg)
 800 kg = 8 tạ
 Đáp số: 8 tạ thóc.
5
5
Hs : đọc cả bài theo nhóm 2 .
- thi đọc cả bài trứơc lớp .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau .
Gv: Gọi hs lên bảng làm bài tập 4.
- Nhận xét. 
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc (T2)
NGười làm đồ chơi
- Hiểu nội dung ý nghĩa bài: Nói về sự thông cảm đáng quý và cách an ủi rất tế nhị của 1 bạn nhỏ với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi. Vốn rất yêu nghề nghiệp, yêu trẻ nhỏ. Qua bài văn hs học được ở bạn nhỏ lòng nhân hậu tình cảm quý trọng người lao động.
Đạo đức
Dành cho địa phương
- Cung cấp cho hs những thông tin về vệ sinh an toàn thực phẩm và biết giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Đọc lại bài.
 Hát
Hs nêu lại nội dung tiết trước.
7’
1
Hs: Đọc thầm bài và tìm hiểu nội dung bài theo câu hỏi trong sgk.
Gv: Giới thiệu bài
- Hướng dẫn các nhóm thảo luận theo câu hỏi. 
8’
2
Gv: Hướng dẫn tìm hiểu bài theo câu hỏi trong sgk.
- Bác Nhân làm nghề gì ?
- Các bạn nhỏ thích đồ chơi của Bác như thế nào ?
- Vì sao bác Nhân định chuyển về quê ?....
- Hành động của bạn nhỏ cho thấy bạn nhỏ là người ntn ?
Hs : Thảo luận nhóm 2
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm thảo luận.
- Ghi lại những thực phẩm sạch, an toàn
8’
3
Hs: nêu câu trả lời tìm hiểu bài .
- Bác Nhân là người nặn đồ chơi = bột màu, bán rong trên các vỉa hè thành phố.
Các bạn xúm đông lại ở những chỗ dựng cái sào nứa cắm trò chơi..
- Luyện đọc lại.
- Hs đọc nối tiếp nhau theo đoạn.
- Nhận xét bạn đọc.
Gv : Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Kết luận : sgk
7’
4
Gv : tổ chức cho hs thi đọc phân vai toàn chuyện .
- yêu cầu hs đọc phân vai trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương hs.
Hs : Thảo luận nhóm
- Cần bảo quản thực phẩm ntn?
5’
5
Hs: Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất, hấp dẫn nhất.
Gv : Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Kết luận : Nơi thoáng mát, trong tủ lạnh và không để lâu...
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 4
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
ôn tập về phép nhân- phép chia (tiếp)
- Giúp học sinh củng cố về : 
+ Nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học. Bước đầu nhận tra mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
+ Nhận biết một phần mấy của một số (bắng hình vẽ )
+ Giải bài toán về chia thành phần bằng nhau: 
+ Đặc điểm của số 0 trong các phép tính.
Khoa học
Ôn tập: Thực vật và động vật
- Hs được củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ thức ăn trên cơ sở hs hiểu biết.
- Vẽ và trình bày sơ đồ bằng chữ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tranh minh hoạ trong SGK 
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
 Hát
Hs nêu lại nội dung tiết trước.
8’
1
Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài 1 nêu kết quả .
4 x 9 = 36 36 : 4 = 9
5 x 7 = 35 35 : 5 = 7
3 x 8 = 24 24 : 3 = 8
2 x 8 = 16 16 : 2 = 8
Gv: Giới thiệu bài
- Hướng dẫn các nhóm thảo luận.
7’
2
Gv: nhận xét chữa bài 1.
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
2 x 2 x 3 = 4 x 3= 12
2 x 7 + 58 = 14 + 58= 72
3 x 5 - 6 = 15 – 6= 9
Hs: Thảo luận nhóm 4
- quan sát hình sgk/134.
- Nêu những hiểu biết của em về cây trồng và vật nuôi trong hình?
- Mối quan hệ của các sinh vật trên bắt đầu từ sinh vật nào?
8’
3
Hs : đọc bài toán và tóm tắt , giải bài toán .
Giải
Mỗi nhóm có số bút chì là :
27 : 3 = 9 (bút)
Đ/s : 9 bút
Gv: Cho đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: sgk
7’
4
Gv : nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn hs làm bài .
4 + 0 = 4 4 - 0 = 4
0 x 4 = 0 4 : 0 = 4
HS: Thảo luận nhóm 4
- Dùng mũi tên và chữ thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa cây lúa và các con vật trong hình và giải thích sơ đồ
5
5
Hs: Chữa bài tập 4 vào vở.
Gv: Cho đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: sgk
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 5
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Đạo đức 
Dành cho địa phương
- Củng cố cho HS về các chuẩn mực của những hành vi đạo đức mà các em đã học. Thông qua các bài tập tình huống
Tập đọc
Tiếng cười là liều thuốc bổ.
- Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết dọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học.
- Hiểu nội dung bài: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Từ đó làm cho học sinh có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Phiếu câu hỏi thảo luận ..
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Gv : yêu cầu hs nêu lại nội dung bài trước.
 Hát
6’
1
Hs : thảo luận nhau tình huống và đóng vài theo tình huống .
+ TH1: Hùng đang trách phương sao bạn hẹn rủ mình cùng đi học mà lại đi một mình.
+ TH2: Nhà cửa đang bừa bãi, chưa dọn dẹp, mẹ đang hỏi Nga con đã dọn nhà cửa chưa em sẽ làm gì nếu là Nga ?....
Gv: Đọc mẫu
- Hướng dẫn giọng đọc
- Chia đoạn
- Hướng dẫn đọc theo đoạn.
6’
2
Gv: Yêu cầu Các nhóm lên trình bày cách ứng sử của mình qua tiểu phẩm
- Nhận xét tuyên dương nhóm đóng vai đạt nhất .
Hs: Luyện đọc đoạn theo nhóm hai.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó.
6’
3
Hs : Tự liên hệ thực tế .
- Thi nhau kể các chuẩn mực đạo đức đã học.
- NHận xét bổ sung cho nhau 
Gv: Hướng dẫn tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
- Phân tích cấu tạo bài báo trên, nêu ý chính của từng đoạn?
- Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
- Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có nguy cơ gì?
- Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
- Hướng dẫn hs luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
6’
4
GV: tuyên dương những HS đã nêu được những chuẩn mực đạo đức đã học.
- Yêu cầu hs - Về nhà thực hiện tốt các chuẩn mực đạo đức đã học.
Hs: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm.
- Nhận xét bạn đọc.
- Đại diện một số nhóm thi đọc.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất, hay nhất.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Ngày soạn: /5/08
Ngày giảng:Thứ ba ngày tháng 5 năm 2008
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
ôn tập về đại lượng
Giúp HS rèn luyện kĩ năng 
- Củng cố xem đồng hồ: (khi kim chỉ số 12 hoặc số 3 hoặc số 6)
- Củng cố biểu tượng đơn vị đo độ dài.Giải các bài toán có liên quan đến các đơn vị đo là lít là đồng (tiền VN)
Chính tả (nghe viết)
Nói ngược
- Nghe-viết lại đúng chính tả, trình bày đúng đẹp bài vè dân gian Nói ngược.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn r/d/gi.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Làm bài tập 2 tiết trước.
 Hát
Hs nêu lại nội dung bài tiết trước.
5’
1
Gv : nêu yêu cầu bài tập 1.quan sát hình vẽ và trả lời miệng.
+ Đồng hồ a chỉ 4h30'
+ đồng hồ B chỉ 5h15'
+C đồng hồ chỉ 10h
+ D đồng hồ chỉ 8h30'
Hs: Đọc thầm bài chính tả
- Nêu những từ khó trong bài.
- Luyện viết những từ khó ra giấy.
7’
2
Hs: làm bài 2
Bài giải
Can to đựng được là:
10 + 5 = 15 (l)
Đ/S: 15 l nước mắm
Gv: Đọc bài chính tả cho hs viết bài.
- Soát lỗi, thu bài, chấm chính tả.
- Nhận xét bài viết của hs
8’
3
Gv : Hướng dẫn đọc bài toán nêu tóm tắt và giải bài 3
 Bài giải
Bình còn số tiền là:
1000 - 800 = 200 (đồng)
 Đáp số: 200 đồng
Hs: Làm bài tập 2a
- hs nêu yêu cầu
- Thứ tự điền đúng:
giải đáp; tham gia; dùng; theo dõi; kết quả; bộ não; không thể.
6’
4
Hs : làm bài 4 nêu kết quả.
a. - 15 cm d. - 15mm
b. 15m e.- 15 cm
c. - 174 km
Gv: Gọi hs lên bảng làm bài tập 2
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
1’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Mĩ thuật
Vẽ tranh: đề tài - phong cảnh đơn giản
- HS nhận biết được tranh phong cảnh
- Cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh thiên nhiên 
- Biết cách vẽ tranh phong cảnh
- Nhớ lại và vẽ được 1 bức tranh phong cảnh theo ý thích
Toán
Ôn tập về hình học
- Giúp học sinh : Ôn tập về góc, các loại góc: góc vuông, nhọn, tù; các đoạn thẳng song song, vuông góc.
- Củng cố về kĩ năng và hình vuông có kích thước cho trước.
- Củng cố công thức tính chu vi, diện tích của 1 hình vuông.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Sưu tầm tranh phong cảnh
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
 Hát
Làm bài tập 2tiết trước.
6’
1
Hs: Quan sát một số tranh và nêu nhận xét.
- Tranh phong cảnh thường vẽ những gì ?
- Tranh phong cảnh có thể vẽ thêm những gì ?
Gv: Hướng dẫn hs  ... I. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs nêu nội dung bài trước
Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
6’
1
Hs: Thảo luận nhóm 4
- Các nhóm HS đem tất cả những sản phẩm đã làm ra khi học về thiên nhiên bày lên bàn.
- Từng người trong nhóm thuyết minh tất cả các nội dung đã học.
Gv: Giới thiệu bài.
- Nêu mục tiêu bài học.
- Cho HS quan sát mẫu con quay gió.
- Hướng dẫn hs chọn chi tiết và tiến hành lắp.
9’
2
Gv: Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, khen ngợi nhóm làm tốt.
Hs: quan sát mẫu con quay gió.
 đã lắp sẵn.
- Thực hành lắp con quay gió.
 theo nhóm.
7’
3
Hs: Bàn ra đưa ra câu hỏi khi đi thăm khu vực triển lãm của các nhóm bạn.
- Mỗi nhóm cử ra 1 bạn làm ban giám khảo và cách trình bày bảo vệ của các nhóm bạn.
Gv: cùng HS chọn đúng, đủ từng loại chi tiết theo bảng trong sgk.
+ Xếp các chi tiết đã chọn và nắp hộp theo từng loại chi tiết.
- Lắp từng bộ phận.
6’
4
Gv: đánh giá nhận xét tuyên dương những hs nhóm làm tốt thuyết minh tốt.
Hs: Lắp con quay gió theo hướng dẫn của giáo viên.
- Tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 5: 
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tăng cường tiếng việt
Luyện viết
- Hs trình bày chính xác bài: 
Người làm đồ chơi( đoạn 1)
- Rèn tính cẩn thận khi viết bài.
Tập làm văn
Trả bài văn miêu tả con vật
- Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả con vật của bạn và của mình.
- Biết tham gia sửa lỗi chung: ý, bố cục bài, cách dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả; biết tự sửa lỗi theo yêu cầu của cô giáo.
- Thấy được cái hay của bài văn hay.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Kiểm tra bài làm ở nhà của hs.
 Hát
7’
1
Hs: Đọc thầm bài chính tả sắp viết.
Gv: Nhận xét chung:
* Ưu điểm: 
- Đa số các em hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề bài văn tả con vật
 * Ưu điểm: 
- Đa số các em hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề bài văn tả con vật
- Gv trả bài cho từng hs.
5’
2
Gv: Đọc đoạn chính tả sắp viết.
- Nêu nội dung chính?
- Nêu những từ khó viết trong bài?
Hs: Đọc thầm bài viết của mình, đọc kĩ lời cô giáo phê tự sửa lỗi.
- Viết vào phiếu học tập các lỗi trong bài.
7’
3
Hs: Luyện viết các từ khó viết ra bảng con.
- Nhận xét bạn viết.
Gv: Đọc đoạn văn hay của hs.
- Hs trao đổi, tìm ra cái hay, cái tốt của đoạn, bài văn: về chủ đề, bố cục, dùng từ đặt câu, chuyển ý hay, liên kết,...
6’
4
Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở.
- Hướng dẫn cách trình bày bài.
- Đọc cho hs chép bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của học sinh.
 Hs: Chọn viết lại một đoạn trong bài làm của mình.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Ngày soạn: /5/08
Ngày giảng: Thứ ngày tháng 5 năm 2008
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
ôn tập về hình học
+ Giúp học sinh ôn tập củng cố về :
+ Tính độ dài độ dài đường gấp khúc
+ Hình chu vi hình tam giác, tứ giác.
Tập làm văn
Điền vào giấy tờ in sẵn.
- Hiểu các yc trong Điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nước.
- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn điện  chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
Gv: Chữa bài 3 tiết trước 
 Hát
Hs nêu lại nội dung tiết trước.
5’
1
Hs : nêu yêu cầu bài tập 1, làm bài 1 nêu kết quả .
 Bài giải
a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
3 + 2 + 4 = 9 (cm)
	Đ/S: 9 cm
b) Độ dài đường gấp khúc GHIKM là:
20 + 20 + 20 + 20 = 80 (cm)
Đ/S: 80 cm
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1
- HS đọc y/c bài tập.
- Gv hướng dẫn hs trên phiếu to cả lớp.
- Họ tên người gửi (mẹ em)
- Địa chỉ: Nơi ở của gđ em.
- Số tiền gửi (viết số trước, chữ sau)
- Họ tên người nhận:ông hoặc bà em
9’
2
Gv: nhận xét chữa bài 1.
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
Giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
30 + 15 + 35 = 80 (cm)
 Đ/S: 80 cm
Hs: đóng vai trình bày trước lớp.
- Một số học sinh đọc nội dung đã điền đầy đủ trước lớp.
- Nhận xét.
7’
3
Hs : nêu yêu cầu bài tập 3, làm vào vở nêu kết quả .
Bài giải
Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
5 + 5 + 5 + 5 = 20 (cm)
Đ/số : 20 cm
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2
- Gv hướng dẫn hs ghi các thông tin:
- Tên báo chí đặt mua cho mình, cho ông bà, bố mẹ, anh chị.
- Thời gian đặt mua.( 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng).
8’
4
Gv: nhận xét chữa bài 3.
- Hướng dẫn hs làm bài 4.
Độ dài đường gấp khúc ABC là:
5 + 6 = 11 cm
Độ dài đường gấp khúc AMNOPQC
2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 1 = 11 (cm)
Hs: Làm bài tập 2 vào vở
- Hs tiếp nối đọc giấy đặt mua báo chí trong nước.
- Lớp nx, trao đổi, bổ sung.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập làm văn
Kể ngắn về người thân
- Rèn kĩ năng nói: Biết kể về nghề nghiệp của người thân theo các câu hỏi gợi ý
- Rèn kĩ năng viết: Viết lại được những tiêu đề đã kể thành một đoạn văn ngắn, đơn giản, chân thật.
Toán
Ôn tập vê tìm hai số khi biết tổng và hiệu
- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải bài toán "Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hiệu của hai số đó"
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Gv: yêu cầu HS làm bài tập 3
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Hs ; đọc yêu cầu bài tập 1.
- Thảo luận nhau nói về người thân em chọn kể
 HS kể về người thân của mình trước lớp .
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
Gv : Hướng dẫn làm bài tập 1
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Nêu miệng và điền kết quả vào 
- Nhận xét.
6’
2
Gv: nhận xét sửa sai cho HS.
- yêu cầu hs viết một đoạn văn ngắn về người thân trong gia đình 
Hs : Làm bài tập 2
 Bài giải
Đội thứ nhất trồng được là:
 (1375+285):2= 830 (cây)
Đội thứ hai trồng được là:
 830 - 285 = 545 (cây)
 Đáp số: Đội 1: 830 cây
 Đội 2: 545 cây.
7’
3
Hs : viết một đoạn văn ngắn kể về người thân trong gia đình .
- Thi nhau đọc trước lớp .
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
Gv : Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài 3
- Hs nêu yêu cầu
- Hs làm bài vào vở
- Nhận xét.
6’
4
Gv: nhận xét bổ sung cho hs , đưa ra một đoạn văn mẫu cho hs tham khảo .
Bố em là kĩ sư ở nhà máy đường của tỉnh. Hàng ngày bố phải ở nhà máy cùng các cô chú công nhân nấu đường.Bố rất thích công việc của mình, em mơ ước lớn lên sẽ theo nghề của bố, trở thành kĩ sư nhà máy đường.
Hs : Làm bài tập 5
( bài tập 4 giảm tải)
Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999. Do đó tổng hai số là: 999.
Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99. Do đó hiệu hai số là: 99.
Số bé là: (999 - 99 ) : 2 = 450
Số lớn là: 450 + 99 = 549 
 Đáp số: Số lớn : 549;
 Số bé :450.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Âm nhạc 
ôn các bài hát đã học
- HS hát thuộc các bài hát đã học
- Tập biểu diễn các bài hát kết hợp vận động phụ hoạ hoặc múa
Âm nhạc
Ôn tập...
- Học thuộc tên nốt nhạc. Đọc đúng cao độ, trường độ, kết hợp hát lời ca.
- Học thuộc giai điệu và lời ca bài TĐN số 5,6 kết hợp gõ đệm.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Chép bài hát lên bảng phụ.
Tg
HĐ
1’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
 - Hát
7’
1
Hs : nêu các bài hát đã học trong năm 
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
Gv: Ôn tập các hình tiết tấu.
- Gv vẽ các hình tiết tấu lên bảng.
- Gv đọc từng câu
- hs đọc theo.
- Cả lớp, nhóm, dãy bàn.
12’
2
Gv: cho HS ôn lại tất cả các bài một lượt.
- cho HS hát lần 2 các bài hát và kết hợp một số động tác phụ hoạ.
Hs: Ôn từng bài TĐN theo nhóm, tổ.
8’
3
Hs : hát lần 2 các bài hát và kết hợp một số động tác phụ hoạ.
- số nhóm HS lên biểu diễn
Gv: đọc kết hợp gõ phách và gõ nhịp.
- Đọc từng bài không theo đàn, kết hợp lời ca.
7’
4
Gv: Tổ chức Trò chơi: Chim bay, cò bay.
- hát và tổ chức trò chơi
- HD cách chơi, nêu cách chơi và luật chơi
- quan sát sửa cho HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học.
Hs: Cá nhân đọc và kết hợp lời ca 2 bài đọc nhạc trên.
Tiết 4: 
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I.Mục tiêu
Thể dục
Chuyền cầu – Trò chơi - ném bóng trúng đích
- Ôn truyền cầu theo nhóm 2 người
- Làm quen với trò chơiếmNms bóng trúng đích
- Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và truyền cầu cho bạn, biết cách chơi và tham gia chơi ở mức ban đầu.
Thể dục
Nhảy dây. Trò chơi: Lăn bóng.
- Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau. Trò chơi lăn bóng bằng tay.
- Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trò chơi chủ động nhiệt tình.
II.Đồ dùng
III.HĐ DH
- Chuẩn bị 1-2 còi
còi, bóng.
TG
HĐ
5-7’
1.Phần mở đầu
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
Hs: Tập hợp thành 2 hàng dọc.
- Lớp trưởng cho các bạn điểm số.
- Khởi động các khớp gối, cổ chân, cổ tay.
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học
18-22’
2. Phần cơ bản.
Hs : Chuyền cầu theo nhóm 2 người (cho HS quay mặt vào nhau thành từng đôi cách nhau 2-3m)
Gv: Nhảy dây
- Tập cá nhân và thi đồng loạt theo vòng tròn ai vướng chân thì dừng lại.
Gv : Hướng dẫn hs Trò chơi: Ném bóng trúng đích 
- nêu tên trò chơi, gt làm mẫu
Hs: Ôn chuyền cầu (bằng má trong hoặc mu bàn chân) theo nhóm 2 người.
Hs : Chia tổ cho HS chơi cùng 1 địa điểm theo hiệu lệnh thống nhất
Gv: Hướng dẫn trò chơi : Dẫn bóng
- Nêu tên trò chơi , cùng Hs nhắc lại cách chơi .
- Cho hs tham gia chơi.
5-6’
3.Phần kết thúc
Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ.
- Thực hiện các động tác thả lỏng.
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs.
Gv: Cho cả lớp chạy đều .
-Tập động tác thả lỏng.
- Hệ thống lại bài.
Hs: Thực hiện các động tác thả lỏng .
Tiết 5: Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 34
A- Mục đích yêu cầu:
- Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần
- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau.
I- Nhận xét chung:
1- Ưu điểm: - HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định
	 - Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn gàng.
	 - ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp.
2- Tồn tại: - 1 số HS còn thiếu sách vở và đồ dùng học tập 
	 - Chưa có ý thức học bài ở nhà.
	 - Còn rụt rè khi phát biểu ý kiến . 
II- Phương hướng tuần sau.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến .
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan34.doc