Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 10 - Trường TH B Bình Mỹ

Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 10 - Trường TH B Bình Mỹ

A.Mục tiêu: ( theo CKTKN)

-Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.

-Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.

-Biết chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.

-Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.

-HS khá ,giỏi biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày.

B.Đồ dùng dạy học:

-GV:Bảng phụ ghi KL cho HĐ1

-HS: VBT,các tấm bìa màu.

C.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 34 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1086Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 10 - Trường TH B Bình Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai , ngày 19 tháng 10 năm 2009
Đạo đức Tiết 10
CHĂM CHỈ HỌC TẬP ( T2 )
(CKTKN: 82 ; SGK : 15)
A.Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
-Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
-Biết chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
-Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
-HS khá ,giỏi biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày.
B.Đồ dùng dạy học:
-GV:Bảng phụ ghi KL cho HĐ1
-HS: VBT,các tấm bìa màu.
C.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC: Chăm chỉ học tập
- Thế nào là chăm chỉ học tập?
-Nhận xét,đánh giá
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
-Nêu MT ; ghi tựa.
b.Các hoạt động :
Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến
-Gọi 1 hs đọc y/c của BT4/16
-Gọi hs trình bày lần lượt từng tranh.
-Nhận xét chốt lại 
-Nêu KL (bảng phụ)
Hoạt động 2: Đóng vai
-Gọi 1 hs đọc y/c và n/d của BT5
-HDHS thảo luận và đóng vai theo nhóm 4.
-Cho 2 nhóm lên trình bày.
-Nhận xét,tuyên dương nhóm đòng vai hợp lý và hay.
-KL: HS cần đi học đều và đúng giờ.Vậy mới là chăm chỉ học tập.
Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến
-Goị 1 hs đọc y/c và n/d của BT6
-Cho hs làm bài vào VBT.
-Nêu lần lượt từng ý kiến; ghi KQ lên bảng
-Nhận xét chốt lại :ý b,c là phù hợp
D.Củng cố-Dặn dò:
- Vừa làm bài vừa xếp thuyền chơi có phải là chăm chỉ học tập không?
-Em sẽ khuyên bạn thế nào?
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs chăm chỉ học tập hằng ngày và khuyên bạn bè cùng thực hiện.
-2 em trta3 lời
-2 em lặp lại tựa
-Lớp đọc thầm ở VBT
-Nhận xét
-Đọc KL (CN,ĐT)
-Thảo luận cách thực hiện và tự phân công trong nhóm
-Nhận xét
-Làm CN 
-Dùng các tấm bìa màu để trình bày
-Lặp lại n/d của ý b,c (ĐT)
-Nhiều em trình bày
* Rút kinh nghiệm :
Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2009
Tập đọc Tiết 29 , 30
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
(CKTKN: 15;SGK:78)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) 
-Đọc đúng,rõ ràng cả bài.
-Ngắt, nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật.
-Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu ,sự quan tâm tới ông bà.(trả lời được các CH trong sgk) 
*GDBVMT: Biết kính yêu ,quan tâm đến ông ,bà.
 B-Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng phụ ghi từ,câu HDHS luyện đọc.
- HS: sgk
C-Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1
 GIÁO VIÊN | HỌC SINH 
1.KTBC: 
-Nhận xét bài KTGKI
2.Bài mới:
a.Giới thiệu chủ điểm và bài đọc:
-Giới thiệu chủ điểm : Y/c hs nhận tranh minh họa (s/77) và nêu tên chủ điểm.
-Giới thiệu bài đọc: Y/c hs nhận xét tranh (s/78) và nêu tựa bài.
-Ghi tựa
b.Luyện đọc:
-Đọc mẫu toàn bài.
-Gọi 1 hs đọc chú giải
-HDHS luyện dọc từ khó 
-Gọi HS đọc từng câu đến hết bài;theo dõi,uốn nắn.
-Hướng dẫn ngắt ,nghỉ hơi(câu 3,5 của đoạn 3).
-Gọi 3 HS đọc từng đoạn trước lớp;theo dõi,uốn nắn.
-HDHS đọc từng đoạn theo nhóm 4.
-Cho các nhóm thi đọc (CN,từng đoạn)
-Nhận xét chốt lại
 Tiết 2
-Nhiếu em nêu
-2 em nêu
-Theo dõi
-Đọc CN,ĐT
-Đọc CN,ĐT
-Theo dõi
-Đọc trong nhóm 
-Các nhóm cử đại diện.
-Nhận xét,bình chọn.
c.Hướng dẫn tìm hiểu bài:
 Yêu cầu hs trả lời các CH:
-Bé Hà được coi là gì? (dành cho hs Y)
-Bé Hà có sáng kiến gì? (dành cho hs Y)
-Hà giải thích vì sao cần có ngày lễ của ông bà?
-Hai bố con chọn ngày nào làm lễ cho ông bà? (dành cho hs Y)
-Vì sao?
-Bé Hà còn băn khoăn điều gì?
-Hà đã tặng ông bà món quà gì?
-Món quà của Hà có được ông bà thích không? (dành cho hs Y)
-Bé Hà trong truyện là một cô bé như thế nào?
*GDBVMT : Phải biết kính yêu và quan tâm đến ông bà.
Trả lời theo mong muốn :
- Cây sáng kiến
-Tổ chức ngày lễ cho ông bà.
-Vì Hà có ngày 1-6, Bố có ngày 1-5ngày nào cả.
-Lập đông. 
-Vì đó là ngày trời  sức khỏe cho người già.
-Chưa biết chuẩn bị quà gì?
-Chùm điểm 10.
-Rất thích.
-Ngoan, nhiều sáng kiến và rất kính yêu và quan tâm ông bà.
d.Luyện đọc lại:
-Gọi hs Y đọc lại từ khó
-HDHS đọc theo vai
-Cho HS (K,G) thi đọc theo vai.
-Nhận xét chốt lại
-Đọc CN
2 lượt
D. Củng cố-Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà đọc và trả lời câu hỏi lại bài - Chuẩn bị bài sau
*Rút kinh nghiệm :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2009
Toán Tiết46
LUYỆN TẬP
( CKTKN: 58 ; SGK : 46)
A-Mục tiêu: (theo CKTKN)
-Biết tìm x trong các bài tập dạng x+a = b ; a+x =b ( với a,b là các số không quá 2 chữ số )
-Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.
-Làm được các BT: 1,2,(cột 1,2) ,4 ,5
B-Đồ dùng dạy học: 
- GV: bảng lớp ghi n/d BT2
- HS: sgk,bảng con,vở toán
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
-Hỏi : Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
-Cho 2 HS (Y) lên bảng làm:
-Trả lời:Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
 x + 8 = 19
 x + 13 = 28
-Nhận xét - Ghi điểm.
2. Bài mới.
a.Giới thiệu bài: 
-Nêu và ghi tựa bài
b.Luyện tập: 
BT 1:
- Bài toán yêu cầu gì?
-Hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài;theo dõi giúp hs yếu làm bài
-Nhận xét,uốn nắn
-Tìm x.
-Cả lớp làm ở bảng con.
BT 2:
- Hướng dẫn HS nhẩm rối ghi KQ vào sgk
-Gọi 2 HS (Y) lên bảng làm
-Nhận xét chốt lại
-Làm CN 
BT 4:
-Gọi 2 HS đọc đề
+Bài toán hỏi gì ?
+Bài toán cho biết gì?
+Muốn biêt còn bao nhiêu quả quýt,ta làm tính gì?
-Gọi 1 hs lên bảng làm
-Cả lớp đọc thầm
-Làm CN vào vở.
-Nhận xét chốt lại:
-Nhận xét
 Bài giải
Số quả quýt còn là:
45 - 25 = 20 (quả)
 ĐS: 20 quả quýt. 
BT5:
-Gọi 1 hs đọc y/c
-Nhắc hs : chỉ chọn 1 KQ
-Gọi 1 hs lên bảng làm
-Nhận xét chốt lại :khoanh vào chữ A
-Làm CN vào sgk
-Nhận xét
D.Củng cố-Dặn dò 
-HDHS về làm BT3/46
-Nhận xét tiết học
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau 
* Rút kinh nghiệm :
Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán Tiết 47
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
( CKTKN:58 ; SGK:47)
A-Mục tiêu: (theo CKTKN)
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100-trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số 
-Biết giải bài toán có một phép trừ ( số tròn chục trừ đi một số). 
-Làm được các BT:1,3
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV:4 bó 1 chục , 10 que tính rời và bảng cài.
-HS: Que tính (như GV) ,SGK,bảng con,vở toán
C-Các hoạt động dạy học: 
 GIÁO VIÊN | HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ: 
-KT việc làm BT3/46 ở nhà của HS
-Gọi 3 hs trình bày
-Nhận xét
-Đọc bài làm
2. Bài mới.
a.Giới thiệu bài :
-Nêu và ghi tựa.
b.Giới thiệu phép trừ 40 – 8 và HDHS thực hiện:
+Thao tác với các que tính:
-Gắn các bó que tính trên bảng (4 bó).
-Lấy bớt 8 que tính , còn bao nhiêu que tính (thay bó 1 chuc bằng 10 que rời)?
-Vậy ta có phép tính gì?
-KQ là bao nhiêu?
-Ghi 40 - 8 = 32
-HDHS đặt tính rồi tính.
+Thao tác theo
-Phép trừ 40 - 8
-Thao tác trên que tính : còn 32 que.
40
 +
 8
___
32
0 không trừ được 8 ,lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
-Nhiều em nhắc lại.
c.Giới thiệu HD cách thực hiện phép trừ 40 - 18:
-HDHD tương tự như trên
d.Thực hành:
BT1:
-Cho hs làm vào SGK ,lưu ý hs khi trình bày.
-Gọi hs yếu trình bày.
-Nhận xét chốt lại
-Làm CN
-Nhận xét
BT 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- HDHS phân tích,tóm tắt bài toán rồi giải
-Gọi 1 hs lên bảng giải
-Nhận xét chốt lại :
 Bài giải 
 Số que tính còn lại là:
 20 – 5 = 15 (que )
 Đáp số: 15 que
-Làm vào vở
-Nhận xét
-Sửa bài
 D. Củng cố-Dặn dò 
-HDHS về làm BT2/47
-Nhận xét tiết học
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau 
* Rút kinh nghiệm :
Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2009
Chính tả Tiết 19
NGÀY LỄ
(CKTKN:17; SGK:79)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) 
-Chép chính xác,trìh bày đúng bài chính tả "Ngày lễ".
-Làm đúng bài tập :2,3b
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV: Bảng lớp viết sẵn nội dung bài chính tả; Bài tập2,3b;Bảng phụ ghi “luật CT” với c/k ;ng/ngh
-HS: sgk,VBT,vở CT
C-Các hoạt động dạy học: 
 GIÁO VIÊN | HỌC SINH
1.KTBC:
-Nhận xét bài KTGKI
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
-Nêu MT;ghi tựa
b.HDHS tập chép:
-Đọc đoạn chép.
-Y/c hs tìm và nêu những chữ viết hoa trong bài CT
-Nhận xét chốt lại 
-HDHS luyện viết: Ngày Quốc tế Phụ Nữ, Ngày Quốc tế Lao Động
-HDHS tập chép vào vở CT.
-HDHS dò lỗi
-Thu 5-7 bài ( chấm vào cuối tiết)
c.HDHS làm BT:
BT2:
-Gọi 1 hs đọc y/c
-Đọc n/d (trọn tiếng )
-Cho hs xem và đọc bảng “luật CT với c/k”
-Cho hs làm theo nhóm 2.
-Gọi 1 hs lên bảng sửa
-Nhận xét chốt lại
BT3b: HDHS như BT2
D.Củng cố-Dặn dò:
-Phát bài chấm,nhận xét
-HDHS sửa lỗi phổ biến
-Nhận xét tiết học
-Dăn HS về sửa lỗi bài CT;Chuẩn bị bài sau.
-2 em đọc lại
-Các em yếu nêu
-Đọc (CN,ĐT),viết vào bảng con
-Viết vào vở CT
-Lớp đọc thần theo
- 2 em yếu đọc
-Làm vào VBT
-Nhận xét
-Sửa bài
* Rút kinh nghiệm :
Thứ ba,ngày 20 tháng 10 năm 2009
Kể chuyện Tiết 10
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
( CKTKN:17;SGK: 79)
A-Mục tiêu: (theo CKTKN)
-Dựa vào ý cho trước, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sáng kiến của bé Hà
- HS khá ,giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
*GDBVMT: Biết kính yêu và quan tâm đến ông ,bà.
 B-Đồ dùng dạy học: 
- GV:Bảng phụ viết sẵn ý chính từng đoạn.
-HS:sgk
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC:
KT việc chuẩn bị của hs
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Hướng dẫn HS kể chuyện:
-Cho1hs đọc lại bài TĐ Sáng kiến của bé Hà
-Lớp đọc thầm
BT1:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Cho hs xem bảng phụ viết những ý chính của đoạn.
*Đoạn 1: Chọn ngày lễ
-Hướng dẫn HS kể mẫu đoạn 1 theo gợi ý :
+Bé Hà được coi là gì? ( gọi hs Y)
+Bé Hà có sáng kiến gì?(gọi hs Y)
+Bé giải thích vì sao có ngày lễ của ông bà?
+Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ ông bà? (gọi hs Y)
+Vì sao?
-HDHS kể từng đọan câu chuyện trong nhóm 4.
-Cho các nhóm thi kể từng đoạn.
-Nhận xét.
BT2 :
-Gọi 1 hs đọc y/c
-Cho hs (K,G) thi kể 
-Nhận xét,uốn nắn
-2 em đọc
-Kể theo gợi ý :
-Tự giao việc trong nhóm
-Đại diện nhóm kể :1HS kể 1 đoạn.
-Nhận xét,bình chọn
-1 em đọc
-2 em
-Nhận xet,bình chọn
D.Củng cố-Dặn dò:
*GDBVMT: Bé Hà là một cô bé ngoan ,luôn kính yêu và biết quan tâm đến ông bà.
-Nhận xét tiết học
-Về nhà tập kể lại câu chuyện ;chuẩn bị bài sau. 
* Rút kinh nghiệm :
Thứ tư ,ngày 21 tháng 10  ... Cho hs xem hình mẫu và quy trình.
-Nhận xét chốt lại
+Bước 1: Gấp tạo mui thuyền
+Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều
+Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền
+Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui. 
 -Hướng dẫn HS gấp theo nhóm 4
-Theo dõi, uốn nắn.
c.Trình bày sản phẩm:
-Quy định vị trí trình bày
-Nhận xét,đánh giá
D.Củng cố-Dặn dò:
-HD lại cho các hs chưa hoàn thành
-Nhận xét tiết học
-Về làm lại-Chuẩn bị bài sau 
-Quan sát.
2 em nêu quy trình.
-Thực hành theo nhóm 4
-Mỗi nhóm chọn 1 sản phẩm lên trình bày
-Nhận xet,bình chọn
*Rút kinh nghiệm :
...
Thứ năm ,ngày 22 tháng 10 năm 2009
Tập viết Tiết 10
CHỮ HOA H
(CKTKN:18;SGK: 82)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) 
-Viết đúng chữ hoa H ( 1 dòng theo cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Hai ( 1 dòng cỡ vừa,1 dong cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần )
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV:Mẫu chữ hoa H ;bảng lớp viết sẵn cụm từ ứng dụng 
-HS: Bảng con và vở TV.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
-KT việc chuẩn bị của hs
- Nhận xét 
 2. Bài mới.
a.Giới thiệu bài: 
-Nêu MT; ghi tựa 
b.Hướng dẫn viết chữ hoa: 
-Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa H
-Quan sát,nhận xét.
+Chữ hoa H cao mấy ô li? Có mấy nét?
+5 ôli; 3 nét.
-Chốt lại : Chữ hoa H gồm 3 nét:
+ Nét 1: cong trái và lượn ngang. 
+Nét 2 :khuyết ngược kết hợp nét khuyết xuôi và móc phải. +Nét 3 : là nét thẳng đứng.
-Hướng dẫn cách viết.
-Quan sát.
-Viết chữ hoa H lên bảng.
-Hướng dẫn HS viết vào bảng con.
-Nhận xét, uốn nắn.
c.Hướng dẫn HS viết ứng dụng:
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
-Giải nghĩa cụm từ: Hai sương một nắng (nói về sự vất vả;đức tính chịu khó của người nông dân).
-Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao các con chữ ,khoảng cách giữa các chữ ,cách nối nét của chữ Hai.(gọi hs Y)
-Viết mẫu lên bảng : Hai
-HDHS luyện viết chữ Hai
-2 em đọc.
-H, g: 2,5 ô,t:1,5 ô li,s:1,25 ô li; các chữ còn lại: 1 ô li.Cách nhau khoảng 1 chữ o ...
-Viết vào bảng con
d.Hướng dẫn HS viết vào vở TV:
-1dòng chữ H cỡ vừa.
-1dòng chữ H cỡ nhỏ.
-1dòng chữ Hai cỡ vừa.
-1 dòng chữ Hai cỡ nhỏ.
-3 lần cụm từ ứng dụng.
-Viết vào vở TV
-Chấm 5-7 bài.
- Nhận xét.
D. Củng cố-Dặn dò:
-HD các em viết chưa đúng viết lại
-Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau 
* Rút kinh nghiệm :
Thứ năm,ngày 22 tháng 10 năm 2009
Toán Tiết 49
31 – 5
( CKTKN: 59 ; SGK: 49)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5 
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5.
-Nhận biết giao điểm của 2 đoạn thẳng .
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV :3 bó que tính và 11 que tính rời.
-HS : Que tính (như GV), sgk,bảng con,vở toán
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. kiểm tra bài cũ: 
-Gọi 2 hs (Y) đọc bảng trừ 11
-Cho 3 HS lên bảng làm BT3/48 (tiết trước)
-Nhận xét
-Đọc thuộc lòng
2. Bài mới
a.Giới thiệu phép trừ 31 – 5 và HDHS thực hiện.
- Nêu và thao tác với que tính : Có 31 que tính ,bớt đi 5 que tính .Còn lại bao nhiêu que tính ? ( thay bó 1 chục bằng 10 que rời)
-Ta có phép tính gì?
- Ghi 31 – 5 = 26
-Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính :
-Thao tác theo
-Còn 26 que tính
-Phép trừ 31-6
- 3 em nêu lại.
31
 -
5
__
26
1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6.
3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
c.Thực hành:
BT 1(dòng 1):
- Hướng dẫn HS làm ở SGK ; lưu ý hs cách trình bày.
-Gọi hs yếu trình bày
-Nhận xét
-Làm CN
-Nhận xét
BT 2(a,b):
-Gọi 1 hs đọc y/c
- Hướng dẫn HS làm vào bảng con
-Nhận xét,uốn nắn
-Làm CN
BT 3:
- Gọi 2 HS đọc đề
-HDHS phân tích,tóm tắt bài toán rồi giải 
-Gọi 1 hs lên bảng làm
-Nhận xét chốt lại
-Nêu miệng tóm tắt
-Làm CN vào vở
-Nhận xét ở bảng
 Tóm tắt 
Có : 51 quả.
Ăn : 6 quả
Còn : quả?
Giải
Số quả trứng còn lại là:
51 – 6 = 45 (quả)
ĐS: 45quả.
BT 4:
-Gọi 1 hs đọc y/c
- Hướng dẫn HS hiểu “ cắt là giao nhau” 
-Gọi hs yếu trình bày
-Nhận xét chốt lại:
 Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O.
-Quan sát ở SGK
-Nhận xét
D.Củng cố - Dặn dò :
-HDHS về làm BT1(dòng 2)/49
-Nhận xét tiết học
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau 
* Rút kinh nghiệm :
Thứ năm ,ngày 22 tháng 10 năm 2009
Chính tả (Nghe -viết) Tiết 20
ÔNG VÀ CHÁU
( CKTKN:18;SGK:84)
A-Mục tiêu : ( theo CKTKN)
-Nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ .
-Làm được các bài tập :2 ,3a.
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV:Bảng phụ viết quy tắc chính tả c/k (k, i, e, ê) và BT3b
-HS: vở CT,bảng nhóm
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ: 
-Cho HS (Y) viết: Ngẫm nghĩ, Quốc tế.
- Nhận xét .
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
-Nêu MT tiết học;ghi tựa
-2 em viết bảng.
b.Hướng dẫn nghe-viết:
-Đọc mẫu toàn bài chính tả.
-Hỏi :Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng được ông của mình không?
-Y/c HS tìm dấu hai chấm và dấu ngoặc kép trong bài.
-Gọi hs (Y) đọc
-Hướng dẫn HS luyện viết từ khó: vật, keo, hoan hô, rạng sáng.
-Đọc cho hs viết.
-HDHS dò lỗi
-Thu 5-7 bài (chấm vào cuối tiết)
-2 em đọc lại.
-Ông nhường nên giả vờ thua cho cháu vui.
-Tìm và đọc.
-Đọc (CN,ĐT), viết ở bảng con.
-Viết vở.
-Đổi vở dò.
c.Hướng dẫn làm bài tập:
BT 2:
-Cho hs xem và đọc bảng quy tắc CT
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho hs làm theo nhóm 4
-Cho các nhóm trình bày,nhận xét tuyên dương các nhóm làm đúng
BT 3b:
-Gọi 1 hs đọc y/c
- Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2
-Gọi 1 hs lên bảng trình bày
-Nhận xét chốt lại
 + dạy bảo, cơn bão.
 + mạnh mẽ, sức mẻ
 + lặng lẽ, số lẻ
 + áo vải, vương vãi.
-Đọc thầm
-Làm vào bảng nhóm
+c: cò, ca, con, cam
+k: kẹo, kêu, kén..
-Làm vào VBT 
-Nhận xét 
-Sửa bài
D.Củng cố - Dặn dò 
-Phát bài chấm,nhận xét
-HDHS sửa lỗi phổ biến
-Nhận xét tiết học
-Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau 
* Rút kinh nghiệm :
..
Thứ sáu ,ngày 23 tháng 10 năm 2009
Tập làm văn Tiết 10
KỂ VỀ NGƯỜI THÂN
(CKTKN: 18; SGK: 85)
A-Mục tiêu : ( theo CKTKN)
-Biết kể về ông, bà hoặc người thân ,dựa theo CH gợi ý (BT1) 
-Viết được 1 đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân.
B.Chuẩn bị : 
-GV: Bảng lớp ghi sẵn các CH gợi ý của BT1
-HS:sgk;VBT
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌCSINH
1.KTBC:
-KT việc chuẩn bị của HS
-Nhận xét
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
-Nêu MT tiết học ; ghi tựa
b.Hướng dẫn làm bài tập:
BT 1: (miệng)
-Gọi HS đọc Y/c và các CH gợi ý ở sgk.
-Y/c hs nhận xét tranh ;gọi HS (Y) trình bày.
-Giúp hs nắm cách làm: Chỉ kể về một người trong những người thân vừa kể.
-Gọi 1 HS làm mẫu.
-Nhận xét,uốn nắn
-Cho hs làm bài theo nhóm 2
-Gọi 2,3 cặp HS trình bày trước lớp.
-Nhận xét ,uốn nắn
BT2: (viết)
-Gọi 1 hs đọc y/c
-Hướng dẫn HS viết vào vở BT, theo dõi giúp hs yếu làm bài .
-Gọi HS đọc bài viết của mình.
-Nhận xét,uốn nắn.
-Nhận xét : Vẽ ông,bà,cha,mẹ,anh,em.
-Lớp nhận xét
-Từng cặp hỏi đáp các câu hỏi trên.
-Nhận xét.
-Làm ở vở BT.
-Nhận xét.
D. Củng cố - Dặn dò :
-Nhận xét tiết học
-Về nhà làm lại bài cho hay hơn;chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm :
.
Thứ sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2009
Toán Tiết 50
 51 – 15
( CKTKN: 59 ; SGK: 50 )
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 51 – 15
-Vẽ được hỉnh tam giác theo mẫu ( trên giấy kẻ ô li)
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV :5 bó que tính và 11 que lẻ.
-HS : Que tính (như GV) ,sgk,bảng con,thước kẻ
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SIH
1. kiểm tra bài cũ: 
-Gọi 2 HS (Y)đọc bài làm BT1(dòng 2)/49
-Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu phép trừ 51- 15 và HDHS thực hiện:
-Tổ chức cho HS hoạt động với 5 bó que tính và 11 que tính rời để tự tìm kết quả của 51 – 15.
-Ghi bảng 51 – 15 = 36
 -Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính
-Thao tác trên que tính nêu phép tình và KQ.
51
 -
15
____
36
1 không trừ được 5, lấy 11 – 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1.
1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
- 2 em nhắc lại cách tính.
b.Thực hành:
BT 1(cột 1,2,3):
-Gọi 3 HS lên bảng làm (mỗi em 1 cột)
-Nhận xét ,uốn nắn
-Lớp làm CN vào SGK
-Nhận xét
BT 2:
-Gọi 1 hs đọc y/c
- Hướng dẫn HS làm ở bảng con,lưu ý cách đặt tính
-Nhận xét,uốn nắn
BT4:
-Gọi 1 hs đọc y/c ;Gọi hs yếu nêu hình mẫu
-HDHS vẽ vào sgk ; lưu ý cách cầm thước
-KT khắp lớp 1 lượt
-Nhận xét,uốn nắn
-Làm CN
-Hình tam giác
-Làm CN vào SGK
D.Củng cố-Dặn dò:
-HDHS về làm BT 3/50
-Nhận xét tiết học
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau 
* Rút kinh nghiệm :
Thöù saùu,ngaøy 23 thaùng 10 naêm 2009
 AÂm nhaïc Tieát 10
 OÂn taäp baøi haùt: Chuùc möøng sinh nhaät
	(CKTKN:93; SGK: )
A. MUÏC TIEÂU ( theo CKTKN)
-Bieát haùt theo giai ñieäu vaø ñuùng lôøi ca	 
-Bieát haùt keát hôïp vôùi vaän ñoäng phuï hoïa ñôn giaûn
B. CHUAÅN BÒ 
-GV:Taäp haùt thuoäc lôøi baøi haùt vaø ñuùng giai ñieäu , moät soá ñoäng taùc phuï hoïa
-HS: Thuoäc lôøi baøi haùt
C. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY – HOÏC
 GIAÙO VIEÂN
 HOÏC SINH
1. Kieåm tra baøi cuõ
 -Yeâu caàu 2 hoïc sinh haùt laïi baøi haùt Chuùc möøng sinh nhaät
 -Nhaän xeùt,ñaùnh giaù 
2. Daïy baøi môùi 
a. Giôùi thieäu baøi :
 -Neâu vaø ghi : OÂn taäp baøi haùt Chuùc möøng sinh nhaät
b.Caùc hoaït ñoäng:
 Hoaït ñoäng 1 : Ôn taäp baøi haùt
- Haùt maãu vaø HD laïi giai ñieäu baøi haùt Chuùc möøng sinh nhaät.
- Yeâu caàu hoïc sinh thöïc hieän caû lôùp; theo daõy;CN keát hôïp voã tay ñeäm theo phaùch.
Hoaït ñoäng 2: Haùt keát hôïp goõ ñeäm theo nhòp
-Laøm maãu 1 laàn
-HDHS thöïc hieän :
+ Caû lôùp
+ Daõy baøn
+CN
-Nhaän xeùt ,uoán naén sau moãi löôït 
Hoaït ñoäng 3: Haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa 
- Höôùng daãn cho hoïc sinh moät soá ñoäng taùc phuï hoïa.
- Cho hoïc sinh luyeän taäp haùt keát hôïp ñoäng taùc phuï hoïa.
-Theo doõi ,uoán naén
-Cho hoïc sinh bieåu dieãn tröôùc lôùp theo nhoùm 
- Nhaän xeùt , uoán naén
D. Cuûng coá -Daën doø:
-Cho hoïc sinh haùt laïi caû baøi,haùt keát hôïp vaän ñoäng .
 - Nhaän xeùt tieát hoïc
- Veà nhaø luyeän haùt laïi baøi haùt , chuaån bò baøi cho tieát sau.
- Hoïc sinh haùt laïi baøi haùt 
- 2 em haùt laïi
- Thöïc hieän theo HD
- Hoïc sinh theo doõi
- Thöïc hieän theo HD
-Theo doõi
- Luyeän taäp theo nhoùm 6 
- Bieåu dieãn tröôùc lôùp theo nhoùm
-Nhaän xeùt,bình choïn
- Caû lôùp haùt keát hôïp vaän ñoäng
* Ruùt kinh nghieäm :

Tài liệu đính kèm:

  • docG.A LỚP 2 TUẦN 10.doc