Giáo án các môn lớp 2 - Trường tiểu học Tân tập - Tuần 32

Giáo án các môn lớp 2 - Trường tiểu học Tân tập - Tuần 32

I. Mục đích yêu cầu

- Đọc lưu loát được cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn

- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

- Hiểu ý nghĩa các từ mới: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên.

- Hiểu nội dung bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên.

II. Chuẩn bị

- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc.

- HS: SGK.

III. Các hoạt động

 

doc 20 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1076Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 - Trường tiểu học Tân tập - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
THỨ
MÔN
TIẾT
 TÊN BÀI DẠY
HAI
20-4
SHDC
TĐ
TĐ
T
ĐĐ
32
91
92
156
32
Sinh hoạt dưới cờ
Chuyện quả bầu
Chuyện quả bầu
LT
Dành cho địa phương
BA
 21-4
TD
TNXH
T
CT
H
63
32
157
63
32
 Chuyền cầu.TC:Nhanh lên bạn ơi
Mặt trời và phương hướng mặt trời
LTC
NV: Chuyện quả bầu
Ôn tập 2 bài hát:Chim chích bông ,bắc kim thang
TƯ
22-4
TĐ
TV
T
KT
93
32
158
32
Tiếng chổi tre
Chữ hoa Q (kiểu 2)
Luyện tập chung
Làm con bướm (t 2)
NĂM
 23-4
TD
T
LTC
KC
GDNG
64
159
32
32
32
Chuyền cầu.TC:Ném bóng trúng đích
LTC
Từ trái nghĩa.Dấu chấm,dấu phẩy
Chuyện quả bầu
SÁU
 24-4
CT
TLV
T
MT
SHL
64
32
160
32
32
NV: Tiếng chổi tre
Đáp lời từ chối.Đọc sổ liên lạc
KT
TTMT:Tìm hiểu về tượng (tượng tròn)
Sinh hoạt lớp
Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2009
TẬP ĐỌC – T91,92
CHUYỆN QUẢ BẦU 
I. Mục đích yêu cầu
Đọc lưu loát được cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn 
Ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
Hiểu ý nghĩa các từ mới: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên.
Hiểu nội dung bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên.
II. Chuẩn bị
GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc.
HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Cây và hoa bên lăng Bác
Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài 
Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’) GT bài bằng tranh
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu đoạn toàn bài
Yêu cầu HS đọc bài theo hình thức tiếp nối
Hỏi: Trong bài có những từ nào khó đọc? 
Đọc mẫu các từ trên và yêu cầu HS đọc bài.
Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc lại cả bài. Nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS, nếu có.
- Luyện đọc đoạn
Tổ chức cho HS tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn trước lớp.(Cách tổ chức tương tự như các tiết học tập đọc trước đã thiết kế)
Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
Thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Tiết 2.
Hát.
2 HS đọc tiếp nối,Trả lời các câu hỏi của bài.
Theo dõi và đọc thầm theo.
Đọc bài.
Từ: khúc gỗ to, khoét rỗng, mênh mông, vắng tanh, giàn bếp, nhẹ nhàng, nhảy ra, nhanh nhảu, 
Một số HS đọc bài cá nhân, sau đó cả lớp đọc đồng thanh.
Đọc bài tiếp nối, đọc từ đầu cho đến hết, mỗi HS chỉ đọc một câu.
Tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn.
Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng,/ mây đen ùn ùn kéo đến.// Mưa to,/ gió lớn,/ nước ngập mênh mông.// Muôn loài đều chết chìm trong biển nước.// 
Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, 2, 3 (Đọc 2 vòng).
Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
TIẾT 2
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’)Chuyện quả bầu (Tiết 1)
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)Chuyện quả bầu (Tiết 2)
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt được?
Con dúi mách cho hai vợ chồng người đi rừng điều gì?
Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt?
Tìm những từ ngữ miêu tả nạn lụt rất nhanh và mạnh.
Sau nạn lụt mặt đất và muôn vật ra sao?
Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?
-Những con người đó là tổ tiên của những dân tộc nào?
Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước ta mà con biết?
GV kể tên 54 dân tộc trên đất nước.
Câu chuyện nói lên điều gì?
Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện?
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Chúng ta phải làm gì đối với các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam?
Nhận xét tiết học, cho điểm HS.
Dặn HS về nhà đọc lại bài.
Chuẩn bị: Tiếng chổi tre
Hát
Nó van lạy xin tha và hứa sẽ nói ra điều bí mật.
Sắp có mưa to, gió lớn làm ngập lụt khắp miền và khuyên họ hãy chuẩn bị cách phòng lụt.
Hai vợ chồng lấy khúc gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày bảy đêm rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết hạn bảy ngày mới chui ra.
Sấm chớp đùng đùng, mây đen ùn ùn kéo đến, mưa to, gió lớn, nước ngập mênh mông.
Mặt đất vắng tanh không còn một bóng người, cỏ cây vàng úa.
Người vợ sinh ra một quả bầu. Khi đi làm về hai vợ chồng nghe thấy tiếng nói lao xao. Người vợ lấy dùi dùi vào quả bầu thì có những người từ bên trong nhảy ra.
Dân tộc Khơ-me, Thái, Mường, Dao, H’mông, Ê-đê, Ba-na, Kinh.
Tày, Hoa, Khơ-me, Nùng,
HS theo dõi đọc thầm, ghi nhớ.
Các dân tộc cùng sinh ra từ quả bầu. Các dân tộc cùng một mẹ sinh ra.
Nguồn gốc các dân tộc Việt Nam
Phải biết yêu thương, đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau.
*******************************************
TOÁN – T 156
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Giúp HS:
Củng cố nhận biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc trong phạm vi 1000 đồng.
Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng. Rèn kĩ năng giải toán liên quan đến đơn vị tiền tệ.
Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán.
II. Chuẩn bị
Các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
Các thẻ từ ghi: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Tiền Việt Nam
Sửa bài 3.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’) GT bài trực tiếp
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK. 
Yêu cầu HS tự làm, sau đó gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
HDHS làm bài
Yêu cầu HS làm bài.
Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
Yêu cầu HS tự làmbài và thông báo kết quả.
Chữa bài và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Cho HS chơi trò bán hàng để rèn kĩ năng trả tiền và nhận tiền thừa trong mua bán hằng ngày.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Hát
2 HS lên bảng làm bài, cả lớp sửa bài.
Làm bài, sau đó theo dõi bài làm của bạn và nhận xét.
1HS đọc
Theo dõi
1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở 
Viết số tiền trả lại vào ô trống.
Viết số thích hợp vào ô trống.
ĐẠO ĐỨC – T 32
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
I. Mục tiêu
GD cho HS biết vì sao phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp và có thói quen biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Thực hiện 1 số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
Bài mới:
v Hoạt động 1: Những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Chia lớp 4 nhóm, y/c các nhóm thảo luận ghi ra giấy những điều cần thiết để giữ trường lớp sạch đẹp.
- Nhận xét, kết luận
 v Hoạt động 2: Ích lợi của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức
Chia lớp làm 3đội trong 5 phút ghi được càng nhiều lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp càng tốt.
Đội nào ghi được nhiều lợi ích đúng sẽ thắng cuộc
Tổ chức cho HS chơi
Nhận xét chốt ý
3. Củng cố – Dặn dò (3’)
Hát
Làm việc theo nhóm 4, từng thành viên ghi ý kiến. Đại diện nhóm trình bày
Nhận xét bổ sung.
*******************************************************
Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2009
THỂ DỤC
TIẾT 63: CHUYỀN CẦU.
TRÒ CHƠI :NHANH LÊN BẠN ƠI
I Mục tiêu
-Tiếp tục học trò chơi:ø chuyền cầu,nhanh lên bạn ơi
-HS ham thích học hơn
II ĐD_PT:Sân trường
III Các hoạt động
1 Phần mở đầu
-GV nhận lớp ,phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học
-Khởi động
2Phần cơ bản
-Ôn lại 8 động tác của bài thể dục phát triển chung
-GV cho hs chơi trò chơi : chuyền cầu, nhanh lên bạn ơi
 -GV làm mẫu-1 hs làm lại
-Cho hs chơi
-Cho từng tổ lên thi đua 
_GV nx và khen thưởng
-GV cho hs đi đều và hát
3 Phần kết thúc
-Thả lỏng người
-GV nx tiết học ,chuẩn bị (tt)
TỰ NHIÊN XÃ HỘI – T 32
MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG.
I. Mục tiêu
- HS biết được có 4 phương hướng chính là: Đông, Tây, Nam, Bắc; Mặt Trời luôn mọc ở phương Đông và lặn ở phương Tây.
- HS biết cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời.
II. Chuẩn bị
Tranh, ảnh cảnh Mặt Trời mọc và Mặt Trời lặn.
Tranh vẽ trang 67 SGK.
Năm tờ bìa ghi: Đông, Tây, Nam, Bắc và Mặt Trời.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Mặt Trời.
GV nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’) Mặt Trời và phương hướng.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Quan sát tranh, TLCH:
Treo tranh lúc bình minh và hoàng hôn, yêu cầu HS quan sát và cho biết:
 + Hình 1 là gì?
 + Hình 2 là gì?
 + Mặt Trời mọc khi nào?
 + Mặt Trời lặn khi nào?
Hỏi: Phương Mặt Trời mọc và Mặt Trời lặn có thay đổi không?
Phương Mặt Trời mọc cố định người ta gọi là phương gì?
Ngoài 2 phương Đông – Tây, các em còn nghe nói tới phương nào?
Giới thiệu: 2 phương Đông, Tây và 2 phương Nam, Bắc. Đông – Tây – Nam – Bắc là 4 phương ch ... uẩn bị các chữ viết vào giấy úp xuống: đen; no, khen, béo, thông minh, nặng, dày.
Gọi HS xung phong lên lật chữ. HS lật chữ nào phải đọc to cho cả lớp nghe và phải tìm được từ trái nghĩa với từ đó. Nếu không tìm được phải hát một bài.
Nhận xét trò chơi.
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà học lại bài.
Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
Hát
Đọc, theo dõi.
Đọc, theo dõi.
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào Vở Bài 
HS chữa bài vào vở.
Đọc đề bài trong SGK.
2 nhóm HS lên thi làm bài: 
Thứ năm ngày 24 tháng 4 năm 2008
TOÁN – T 159
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
Giúp HS:Rèn kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số.
Củng cố kĩ năng tìm số hạng, số bị trừ, số trừ.
Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học.
II. Chuẩn bị
Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyệnt tập chung.
635 + 241, 970 + 29, 896 – 133, 295 - 105
GV nhận xét. 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’) Luyện tập chung.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài và cho điểm.
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặc tính và thực hiện tính cộng, trừ với các số có 3 chữ số.
Bài 2:
Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu HS tự làm bài.
Hỏi lại HS về cách tìm số hạng, tìm số bị trừ, số trừ.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu HS tự làm bài.
Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Tổng kết giờ học, yêu cầu HS về ôn bài.
Chuẩn bị kiểm tra.
Hát
2 HS lên bảng làm bài, cả lớp sửa bài ở vở bài tập.
2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài toán yêu cầu chúng ta tìm x
 - 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở 
3 HS trả lời.
 - 1 HS nêu
HS tự làmbài và trình bày lời giải.
TẬP VIẾT – T 32
Chữ hoa Q kiểu 2.
I. Mục đích yêu cầu 
 Rèn kỹ năng viết chữ.
Viết Q kiểu 2 (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
II. Chuẩn bị:
Chữ mẫu Q kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
Yêu cầu viết: Chữ M kiểu 2 ,Mắt sáng như sao.
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’) GT bài trực tiếp
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 
* Gắn mẫu chữ Q kiểu 2 
Chữ Q kiểu 2 cao mấy li? 
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ Q kiểu 2 và miêu tả: 
+ Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản – nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết:
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS viết bảng con.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
Giới thiệu câu: Quân dân một lòng. 
Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ: Quân lưu ý nối nét Qu và ân.
HS viết bảng con: * Viết: : Quân 
- GV nhận xét và uốn nắn.
v Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
GV nêu yêu cầu viết.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
Chuẩn bị: Chữ hoa V ( kiểu 2).
- Hát
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- 5 li.
- 1 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- Q, l, g : 2,5 li; - d : 2 li; - t : 1,5 li
- u, a, n, m, o : 1 li
- Dấu nặng (.) dưới ô
- Dấu huyền (`) trên o.
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
CHÍNH TẢ – T 64
TIẾNG CHỔI TRE 
I. Mục đích yêu cầu
 - Nghe viết đúng, đẹp đoạn từ Những đêm đông  Em nghe.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n; it/ich.
II. Chuẩn bị
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Chuyện quả bầu
Gọi 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp theo GV đọc.
Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’) GT bài trực tiếp
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
Đoạn thơ nói về ai?
Công việc của chị lao công vất vả ntn?
Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
Bài thơ thuộc thể thơ gì?
Những chữ đầu dòng thơ viết ntn?
Nên bắt đầu dòng thơ từ ô thứ 3 trong vở.
Hướng dẫn HS viết các từ sau: 
+ lặng ngắt, quét rác, gió rét, như đồng, đi về.
- Viết chính tả
- Soát lỗi
- Chấm bài 
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Bài 1
Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm.
Gọi HS làm bài trên bảng lớp, nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
 Bài 2
Gọi HS đọc yêu cầu.
Chia lớp mình 2 nhóm. Yêu cầu HS tìm các từ theo hình thức tiếp sức.
Nhận xét, tuyên dương các nhóm tìm nhanh và đúng.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà làm lại bài tập vào vở.
Chuẩn bị:Bóp nát quả cam.
Hát.
3 HS lên bảng viết các từ sau: 
 vội vàng, vất vả, ra vào, ngắn dài, quàng dây, nguệch ngoạc.
3 đến 5 HS đọc.
Chị lao công.
Chị phải làm việc vào những đêm hè, những đêm đông giá rét.
Chị lao công làm công việc có ích cho xã hội, chúng ta phải biết yêu quý, giúp đỡ chị.
Thuộc thể thơ tự do.
Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
HS đọc và viết các từ bên.
Tự làm bài theo yêu cầu:
 - 2 HS đọc yêu cầu.
HS lên làm theo hình thức tiếp sức.
SINH HOẠT LỚP – T 31
I/ MỤC TIÊU :
 Giúp HS phát huy mặt tích cực trong tuần, khắc phục những mặt thiếu sót 
II/ NỘI DUNG
 - Lớp trưởng giới thiệu tiết sinh hoạt
 - Các tổ sinh hoạt tổ
 - Báo cáo các mặt hoạt động trong tuần : học tập, đạo đức , chuyên cần, sinh hoạt tập thể
 - Các tổ bổ sung thêm ý kiến
 - Cộng điểm, công bố kết quả cho từng tổ
 - Báo cáo cá nhân xuất sắc bình chọn
 - Gv nhận xét đưa ra phương hướng
 + Vào chương trình tuần 33, thi đua học tập
 + Thực hiện nội qui trường lớp
 + Giữ vệ sinh chung
 Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2008
TOÁN – T 160
KIỂM TRA
I. Mục tiêu: KT về:
Kiến thức về thứ tự số
KN về so sánh các số có 3 chữ số
KN tính cộng, trừ các số có 3chữ số 
 II. Các hoạt động
Chép đề bài bảng
HS làm bài
Thu bài chấm điểm
* Đề bài:
Số ?
 255,......, 257, 258, ........, 260, ........, ..........
Điền dấu vào chỗ ......
357 ....... 400 301.......297
601 .......563 999 .......1000
238 .......259
Đặt tính rồi tính:
432 + 325 251 + 346
872 – 320 786 - 135
 4. Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là : AB: 24cm, BC: 40cm, AC: 32cm
------------------------------------------------
TẬP LÀM VĂN – T 32
ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. 
I. Mục đích yêu cầu
 - Biết đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp với thái độ lịch sự, nhã nhặn.
- Biết kể lại chính xác nội dung một trang trong sổ liên lạc của mình.
II. Chuẩn bị
Sổ liên lạc từng HS.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Nghe – Trả lời câu hỏi:
Gọi HS đọc bài văn viết về Bác Hồ.
Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’) GT bài trực tiếp
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
Bài 1
Gọi HS đọc yêu cầu.
Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo xanh?
Bạn kia trả lời thế nào?
Lúc đó, bạn áo tím đáp lại thế nào?
Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn áo xanh quyển truyện thì bạn áo xanh nói Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong.
Đây là một lời từ chối, bạn áo tím đã đáp lại lời từ chối một cách rất lịch sự Thế thì tớ mượn sau vậy.
Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp khác cho bạn HS áo tím.
Gọi HS thực hành đóng lại tình huống trên trước lớp.
Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
Bài 2
Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống của bài.
Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình huống 1.
Với mỗi tình huống GV gọi từ 3 đến 5 HS lên thực hành. Khuyến khích, tuyên dương các em nói bằng lời của mình.
Bài 3
Gọi HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội dung:
+ Lời ghi nhận xét của thầy cô.
+ Ngày tháng ghi.
+ Suy nghĩ của con, việc con sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ đó.
Nhận xét, cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Dặn HS luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi tình huống giao tiếp.
Chuẩn bị: Đáp lời an ủi.
Hát.
3 đến 5 HS đọc bài làm của mình.
Đọc yêu cầu của bài.
Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với!
Bạn trả lời: Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong.
Bạn nói: Thế thì tớ mượn sau vậy.
Suy nghĩ và tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: 
3 cặp HS thực hành.
1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc tình huống.
HS 1: Cho mình mượn quyển truyện với.
HS 2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
HS 1: Vậy à! Đọc xong cậu kể lại cho tớ nghe nhé.
Đọc yêu cầu trong SGK.
HS tự làm việc.
5 đến 7 HS được nói theo nội dung và suy nghĩ của mình.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 32.doc