Giáo án các môn lớp 2 - Trường tiểu học Tân tập - Tuần 18

Giáo án các môn lớp 2 - Trường tiểu học Tân tập - Tuần 18

I/ Mục tiêu :

 Giúp HS củng cố lại các kiến thức đã học

II/ Đồ dùng DH:

 Phiếu học tập

III/ Các hoạt động DH chủ yếu:

 @. Vào bài: 1 GT bài trực tiếp

 @. Phát triển bài:30 HDHS ôn tập

- Phát phiếu học tập cho HS

- HS làm bài

- Nhận xét đánh giá

 @. Củng cố dặn dò:

- Nhận xét tiết học

- Thực hiện theo những điều đã học

 

doc 10 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 955Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 - Trường tiểu học Tân tập - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
THỨ
MÔN
TIẾT
 TÊN BÀI DẠY
HAI
 22-12
ĐĐ
TN
T
T
H,GDNG
18
18
86
87
18,18
Thực hành KN CHK1
Thực hành giữ trường học sạch đẹp
Ôn tập về giải toán
LTC
Tập biểu diễn.Nhớ ơn anh bộ đội
BA
 23-12
MT
TC
TD
T
T
18
18
35,36
88
89,90
Vẽ trang trí:Vẽ màu vào hình có sẵn”Gà mái”
Gấp cắt ,dán biển báo giao thông cấm xe đỗ
TC:Vòng tròn và nhanh lên bạn ơi+Sơ kết HK1
LTC
LTC,KTĐK(CHK1)
TƯ
24-12
T
T
TV
TV
TV
 Oân tập từ tuần 1-4
Oân tập từ tuần 1-4
Oân tập từ tuần 1-5
Oân tập từ tuần 1-5
Oân tập từ tuần 1-5
NĂM
 25-12
TV
TV
TV
T
T
Oân tập từ tuần 6-9 
Oân tập từ tuần 6-9
Oân tập từ tuần 6-9
Oân tập từ tuần 5-8
Oân tập từ tuần 5-8
SÁU
 26-12
BẢY
27-12
T
T
TV
TV
TV
T
T
T
TV
TV
Oân tập từ tuần 9-12
Oân tập từ tuần 9-12
Oân tập từ tuần 10-13
Oân tập từ tuần 10-13
Oân tập từ tuần 10-13
Oân tập từ tuần 13-17
Oân tập từ tuần 13-17
Oân tập từ tuần 13-17
Oân tập từ tuần 14-17
Oân tập từ tuần 14-17
Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2008
ĐẠO ĐỨC – T 18
THỰC HÀNH KN CUỐI HK1
I/ Mục tiêu :
 Giúp HS củng cố lại các kiến thức đã học
II/ Đồ dùng DH:
 Phiếu học tập
III/ Các hoạt động DH chủ yếu:
 @. Vào bài: 1’ GT bài trực tiếp
 @. Phát triển bài:30’ HDHS ôn tập
Phát phiếu học tập cho HS
HS làm bài
Nhận xét đánh giá
 @. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Thực hiện theo những điều đã học
***********************************************
TỰ NHIÊN XÃ HỘI – T 18
 THỰC HÀNH GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP
I. Mục tiêu
- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp.
- Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch đẹp đối với sức khoẻ và học tập.
 - Làm một số công việc đơn giản để giữ trường học sạch đẹp như: quét lớp, quét sân trường, tưới và chăm sóc cây xanh của trường.
II. Chuẩn bị
GV: Tranh, ảnh trong SGK trang 38, 39. Một số dụng cụ làm vệ sinh
HS: SGK. Vật dụng.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Phòng tránh té ngã khi ở trường.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’) Giữ trường học sạch đẹp.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Nhận biết trường học sạch đẹp và biết giữ trường học sạch đẹp.
Bước 1:Treo tranh ảnh trang 38, 39.
Hướng dẫn HS quan sát tranh ảnh và trả lời câu hỏi:
Tranh 1:
Bức ảnh thứ nhất minh họa gì?
Nêu rõ các bạn làm những gì?
Dụng cụ các bạn sử dụng?
Việc làm đó có tác dụng gì?
Tranh 2:
Bức tranh thứ 2 vẽ gì?
Nói cụ thể các công việc các bạn đang làm?
Tác dụng?
Trường học sạch đẹp có tác dụng gì?
Bước 2:
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Trên sân trường và xung quanh trường, xung quanh các phòng học sạch hay bẩn?
Xung quanh trường hoặc trên sân trường có nhiều cây xanh không? Cây có tốt không?
Khu vệ sinh đặt ở đâu? Có sạch không? Có mùi hôi không?
Trường học của em đã sạch chưa?
Theo em làm thế nào để giữ trường học sạch đẹp?
Kết luận: Nhấn mạnh tác dụng của trường học sạch đẹp.
Nhắc lại và bổ sung những việc nên làm và nên tránh để giữ trường học sạch đẹp.
v Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường, lớp học
Bước 1:Phân công việc cho mỗi nhóm.
Phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ phù hợp với từng công việc.
Hướng dẫn HS biết cách sử dụng dụng cụ hợp lí để đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể..
Bước 2:
Tổ chức cho các nhóm kiểm tra đánh giá.
Đánh giá kết quả làm việc.
Tuyên dương những nhóm và cá nhân làm tốt.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Sau bài học ngày hôm nay em rút ra được điều gì?
Kết luận: Trường lớp sạch đẹp sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và học tập tốt hơn.
Hát
 - HS nêu, bạn nhận xét.
HS quan sát theo cặp các hình ở trang 38, 39 SGK và trả lời các câu hỏi.
Cảnh các bạn đang lao động vệ sinh sân trường.
Quét rác, xách nước, tưới cây
Chổi nan, xô nước, cuốc, xẻng
Sân trường sạch sẽ
Trường học sạch đẹp.
Vẽ cảnh các bạn đang chăm sóc cây hoa.
Tưới cây, hái lá khô già, bắt sâu
Cây mọc tốt hơn, làm đẹp ngôi trường.
Bảo vệ sức khoẻ cho mọi người, GV, HS học tập giảng dạy được tốt hơn.
Nhớ lại kết quả, quan sát và trả lời.
Không viết, vẽ bẩn lên bàn, lên tường.
Không vứt rác, không khạc nhổ bừa bãi.
Không trèo cây, bẻ cành, hái vứt hoa, dẫm lên cây.
Đại, tiểu tiện đúng nơi qui định
Tham gia vào các hoạt động làm vệ sinh trường lớp, tưới chăm sóc cây cối.
Làm vệ sinh theo nhóm.
Phân công nhóm trưởng.
Các nhóm tiến hành công việc:
+ Nhóm 1: Vệ sinh lớp.
+ Nhóm 2: Nhặt rác, quét sân trường
+ Nhóm 3: Tưới cây xanh ở sân trường
+ Nhóm 4: Nhổ cỏ, tưới hoa ở sân trường.
Nhóm trưởng báo cáo kết quả.
Các nhóm đi xem thành quả làm việc, nhận xét và đánh giá.
Biết được thế nào là trường lớp sạch đẹp và các biện pháp để giữ gìn trường lớp sạch đẹp,
********************************************
TOÁN – T 86
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về giải bài toán đơn bằng một phép tính cộng hoặc một phép tính trừ.
II. Chuẩn bị
GV: SGK. Bảng phụ.
HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Khởi động (1’)
2.Bài cũ: Ôn tập về đo lường.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’) GT bài trực tiếp
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Oân tập
Bài 1:Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài toán cho biết những gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào?
Yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bài. Sau đó nhận xét, cho điểm HS.
Bài 2:Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao?
Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ rồi giải
Yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bài. Sau đó nhận xét, cho điểm HS.
Bài 3:Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Yêu cầu HS tóm tắt bằng số đo và giải.
Yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bài. Sau đó nhận xét, cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Hát
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
Đọc đề
HS trả lời
Ta thực hiện phép cộng 48 + 37
 Số lít cả hai buổi bán được là
 48+37=85(l)
 Đáp số :85 l
Đọc đề bài.
Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn.
 Số kg An cân nặng là
 32-6=26(kg )
 Đáp số :26 kg
	Đọc đề bài.
Bài toán về nhiều hơn.
 Số bông hoa Liên hái được là
 24+16=40(bông )
 Đáp số:40 bông
******************************************
TOÁN - 87
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về:
Cộng trừ nhẩm, viết các số trong phạm vi 100.
Giải bài toán về ít hơn.
 - Vẽ hình theo yêu cầu. Biểu tuợng về hình chữ nhật, hình tứ giác.
II. Chuẩn bị
GV: SGK, bảng phụ.
HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Ôn tập về giải toán.
Sửa bài 3.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’) GT bài trực tiếp
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Oân tập
Bài 1:HS nêu yêu cầu
Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả
Gọi HS báo cáo kết quả.
Nhận xét
Bài 2: HS nêu yêu cầu
Yêu cầu cả lớp tự làm bài. Gọi 4 HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu HS nói rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính.
Gọi HS nhận xét bài bạn.
Bài 4:Cho HS đọc đề bài,
Xác định dạng bài
 1 hs giải giải bài toán.
v Hoạt động 2: Vẽ hình theo yêu cầu. 
Bài 5: Cho HS đọc đề bài,
Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
Cho HS thảo luận theo cặp để tìm cách nối. Sau đó gọi một cặp lên bảng. Thực hành vẽ.
Hỏi Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
Thực hành tính nhẩm. 
12-4=8 6+8=14
15-7=8 11-5=6
13-5=8 4+9=13
9+5=14 16-7=9
7+7=14
	 28 73 53 90
 +19 -35 +47 -42
	 47 38 100 48
4 HS lần lượt trả lời.
Nhận xét bạn cả bài làm và phần trả lời.
Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn
 Số kg con lợn bé cân nặng là
 92-16=76 (kg)
 Đáp số:76 kg
Nối các điểm trong hình để được hình chữ nhật (a), hình tứ giác (b).
Thảo luận về hình vẽ.
- HS nêu.
*******************************************
MÔN HÁT
TIẾT 18: TẬP BIỂU DIỄN
1 Mục tiêu
-HS nhớ lại các bài hát đã học
-HS hát đúng,đều,hòa giọng
II ĐDDH: nhạc cụ ,các bài hát đã học
III CÁC HOẠT ĐỘNG
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: GV cho hs nhắc lại tên một số bài hát đã học 
-GV cho 1 số hs hát lại các bài hát đã học 
-HS hát và vỗ tay kết hợp vận động phụ họa
- Cho hs thi hát với nhau
-HS nx –gvnx và khen thưởng
CỦNG CỐ:
Cho hs hát lại các bài hát đã ôn
Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2008
MỸ THUẬT :VẼ TRANG TRÍ:VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN TRANH:GÀ MÁI”
*************************************************
THỦ CÔNG – T 18
GẤP, CẮT, DÁN BBGT CẤM ĐỖ XE (T2)
I .Mục tiêu :
 - HS gấp, cắt dán được BBGT cấm đỗ xe đúng qui định và đẹp
 - Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông
 II.Chuẩn bị :
Bảng qui trình gấp cắt dán BBGT 
- Giấy thủ công
III. Các hoạt động:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động :(1,) 
Bài cũ : (3) –KT sự chuẩn bị của HS
 -Nhận xét
Bài mới :
*Giới thiệu bài: (1) GT bài trực tiếp
*Phát triển các hoạt động:(25)
@Hoạt động 1:HS thực hành:
-Treo bảng qui trình gấp cắt dán lên bảng và nhắc lại các bước gấp:
+B1:Gấp cắt BBGT
+B2: Dán BBGT
-Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm
-Quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng
@Hoạt động 2:Trưng bày sản phẩm
-Yc HS trưng bày sản phẩm theo nhóm
-HD HS chọn sản phẩm đẹp
*Củng cố dặn dò:(3)
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị :Gấp cắt trang trí thiếp chúc mừng
Hát
-Quan sát và theo dõi
-Thực hành theo nhóm
-Trình bày sản phẩm
-Nhận xét chọn sản phẩm đẹp
*********************************************
THỂ DỤC
TIẾT 35,36:TRÒ CHƠI : VÒNG TRÒN VÀ NHANH LÊN BẠN ƠI.SƠ KẾT HK1
I Mục tiêu
-Tiếp tục học trò chơi:Vòng tròn và nhanh lên bạn ơi
-HS ham thích học hơn
II ĐD_PT:Sân trường
III Các hoạt động
1 Phần mở đầu
-GV nhận lớp ,phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học
-Khởi động
2Phần cơ bản
-GV cho hs chơi trò chơi :Vòng tròn
 -GV làm mẫu-1 hs làm lại
-Cho hs chơi
-Cho từng tổ lên thi đua 
_GV nx và khen thưởng
GV cho hs chơi trò chơi :Nhanh lên bạn ơi
-GV làm mẫu-1 hs làm lại
-Cho hs chơi
-Cho từng tổ lên thi đua 
_GV nx và khen thưởng
-GV cho hs đi đều và hát
3 Phần kết thúc
-Thả lỏng người
-GV nx tiết học ,chuẩn bị (tt)
TOÁN – T 88
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố, khắc sâu về:
Cộng trừ các số trong phạm vi 100
Tính giá trí biểu thức có đến 2 dấu tính.
Tên gọi thành phần và kết quả trong phép cộng, phép trừ.
 - Giải toán có lời văn (toán đơn)
II. Chuẩn bị
GV: SGK, bảng phụ, thước.
HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyện tập chung.
Đặt tính rồi tính
 28 + 19 ; 73 – 35 ; 53 + 47 ; 90 – 42
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’) GT bài trực tiếp
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Oân tập
Bài 1:HS nêu yêu cầu
Yêu cầu HS tự làm bài.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: :HS nêu yêu cầu
Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu cách tính.
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: HS nêu yêu cầu
Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng trong phép cộng và cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính trừ. 
Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
v Hoạt động 2: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Bài 5:Yêu cầu HS đọc đề bài.
Muốn vẽ 1 đoạn thẳng có độ dài 5 cm ta làm thế nào
Yêu cầu HS thực hành vẽ.
Yêu cầu HS thảo luận tìm cách kéo dài đọan thẳng để được đoạn thẳng 1 dm.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
Tự làm bài và chữa miệng
 35 84 40 100 46 +35 + 16 + 60 - 75 + 39
 70 100 100 025 085
Tính
Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6 cộng 9 bằng 15.
14-8+9=15 16-6+3=12 5+7-6=6 16-9+8=15
11-7+8=12
- Đọc y/c BT và trả lời
SH
32
12
25
50
SH
 8
50
25
35
T
40
62
50
85
Đọc đề bài.
Nhiều HS trả lời
1 dm = 10 cm.
Muốn có đoạn thẳng 10 cm ta phải vẽ thêm 5 cm nữa vào đoạn vừa vẽ.
*****************************************************
 TOÁN – T 89,90
LUYỆN TẬP CHUNG.KTDK(CHK1)
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố, khắc sâu về:
Cộng trừ các số trong phạm vi 100
Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính.
 - Giải bài toán về kém hơn.
Ngày trong tuần, ngày trong tháng.
II. Chuẩn bị
GV: SGK. Bảng phụ.
HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyện tập chung.
Sửa bài 5.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’) GT bài trực tiếp
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Oân tập
Bài 1:HS nêu yêu cầu
Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính. 3 HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 
	38 + 27; 70 – 32; 83 –8.
Nhận xét và cho điểm HS
Bài 2: HS nêu yêu cầu
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi giải.
	Nhận xét và cho điểm HS.
v Hoạt động 2: Giải bài toán về kém hơn.
Ÿ Phương pháp: Trực quan, thực hành.
ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 3:Yêu cầu HS đọc đề bài.
Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?
Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Thi HK1.
- Hát
- 2 HS lên bảng sửa bài. HS sửa bài.
Đặt tính rồi tính.
38+27=65 54+19=73 67+5=72
 38 54 67
+ 27 + 19 + 5
 65 73 72
Thực hành tính từ trái sang phải.
12+8+6=26
36+19-19=36
25+15-30=10
51-19+18=50
Đọc đề bài.
Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn.
 Số tuổi của bố là
 70-32=38(tuổi)
 Đáp số:38 tuổi
*************************************************
Thứ tư:24/12 đến ngày thứ bảy :27/12
ÔN TẬP CUỐI HK1
************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 18.doc