Giáo án các môn lớp 1 - Tuần số 11

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần số 11

Học vần -101+102+103:

 .Bài : ân - ă - ăn

A.Mục tiêu:

 Sau bài học, học sinh có thể:

 - Nhận ra tiếng, trong các tiếng cân, trăn

 - Đọc, viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn

 - Nhận ra các tiếng chứa vần ân, ăn trong từ ứng dụng

 - Đọc được các từ câu và ứng dụng

 - Những lời nói đầu tiên theo chủ đề nặn đồ chơi

MTR: Đọc ,viết được vần ân, ă, ăn.

B. Đồ dùng dạy học:

 - Sách tiếng việt, tập 1

 - Bộ ghép chữ tiếng việt

 - Cân đĩa

 - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phàn luyện nói

 

doc 28 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần số 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11	Ngày soạn : 16 / 10 / 2010.
Ngày dạy: Thứ hai ngày 18 / 10 / 2010.
 Học vần -101+102+103: 
 .Bài : ân - ă - ăn
A.Mục tiêu:
 Sau bài học, học sinh có thể:
 - Nhận ra tiếng, trong các tiếng cân, trăn
 - Đọc, viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn
 - Nhận ra các tiếng chứa vần ân, ăn trong từ ứng dụng
 - Đọc được các từ câu và ứng dụng
 - Những lời nói đầu tiên theo chủ đề nặn đồ chơi
MTR: Đọc ,viết được vần ân, ă, ăn.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Sách tiếng việt, tập 1
 - Bộ ghép chữ tiếng việt
 - Cân đĩa 
 - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phàn luyện nói 
C.Các hoạt động dạy - học:
Tiêt 1
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Rau non thợ hàn, bàn ghế
- gọi HS đọc từ và câu ứng dụng
- GV nhân xét, cho điểm
3. Dạy - học bài mới:
a. giới thiệu bài (trực tiếp)
b Dạy vần: ăn
Hoạt động 1:. nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ân 
- Vần ân do mấy âm tạo nên?
- Hãy so sánh ân với on? 
- Hãy phân tích vần ân?
- mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 1 vài em
- Giống: Kết thúc bằng n
- Khác: ân bắt đầu bằng â 
- Vần ân do 2 âm tạo nên là âm a và n
Đánh vần:
*vần: - Vần ân đánh vần như thế nào? 
- GV theo dõi, chỉnh sửa 
* Tiếng khoá:
- Yêu cầu học sinh tìm và gài ân?
- Yêu cầu học sinh gài tiếp tiếng cân 
- GV ghi bảng. Cân
- Hãy phân tích tiếng cân?
- Tiếng cân đánh vần như thế nào?
- GV theo dõi chỉnh sửa
* Từ khoá: 
- GV đa ra các cân cho HS quan sát
- Trên tay cô có cái gì nhỉ?
- Vần ân có a đứng trước n đứng sau
- “ơ - nờ - ân”
- HS đánh vần CN, nhóm lớp 
Sử dụng bộ đồ dùng và gài vần ân ,
tiếng cân. 
- Lớp đọc lại
- Tiếng cân có âm c đứng trớc ,và vần ân đứng sau
- “Cờ - ân -cân”
- HS đánh vần: CN, nhóm lớp
- Đọc trơn : cân
- Cái cân
- HS đọc trơn CN, nhóm lớp
- Ghi bảng cái cân
- Cho học sinh đọc: Ân – cân – cái – cân
Hoạt động 2; trò chơi nhận diện.
-3 nhóm thi tìm các tiếng có vần ân.nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng. 
Hoạt động 3:. luỵên viết: 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa 
Hoạt động 4 : Trò chơi viết đúng.
-3 nhóm thi viết các tiếng vừa tìm.Nhóm nào viết đúng ,đẹp nhóm đó thắng.
 Tiết 2
Hoạt động 5: nhân diện vần:
- Vần ăn được tạo nên bởi ă và n
- So sánh vần ăn và ân
Giống: kết thúc bằng n 
Khác : ăn bắt đầu bằng ă
*. Đánh vần:
+ Vần: ăn. á - nờ - ăn. 
+ tiếng và từ khoá:
- cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi?
- Bức tranh vẽ con gì?
- GV rút ra từ khoá: Con trăn
*. viết: Lu ý HS nét nối giữa ă và n giữa tr với ăn  
Hoạt động 6: Trò chơi nhận diện.
- 3 nhóm thi viết các tiếng vừa tìm.Nhóm nào viết đúng,đẹp nhóm đó thắng.
Hoạt động 7 : Tập viết
- GV hớng dẫn HS viết.
- GV theo dõi ,chỉnh sửa.
Hoạt động 8 ; Trò chơi viết đúng.
- 3 nhóm thi viết dúng các chữ vừa tìm .Nhóm nào viết đúng,đẹp nhóm đó thắng.
d. Đọc từ ứng dụng:
- HS luỵên viết trên không sau đó viét trên bảng con 
-Học sinh đọc nhóm,cá nhân, cả lớp.
- con trăn
- HS thực hiẹn theo hớg dẫn
 - 2 học sinh đọc
 - HS đọc , CN, nhóm lớp.
-HS tập viết trên không sau đó viết bảng con.
 Tiêt3 
3. luỵện tập:
Hoạt động 9: Luỵên đọc:
+ Luỵên đọc lại bài ở tiết 1+2
- HS đọc CN, nhóm lớp 
- GV theo dõi chỉnh sửa
+ Đọc từ ứng dụng.
- GV ghi bảng từ ứng dụng.
GV đọc mẫu,giải nghĩa từ.
+ Đọc câu ứng dụng:
- HS đọc nhóm, cá nhân,cả lớp.
- Treo tranh cho HS quan sát
- Tranh vẽ gì?
- Hai bạn nhỏ đang ngồi trò chuyện với nhau
- Các em có biết 2 bạn nhỏ trong tranh đang nói với nhau những gì không?
- hãy đọc câu ứng dụng dới tranh và đoán xem nhé.
 - 2 , 3 học sinh đọc
- Hãy cho cô biết ý kiến?
- Bé đang kể về bố mình cho bạn nghe .
- Khi đọc gặp dấu chấm ta phải làm gì
- Nghỉ hơi
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS đọc CN, nhóm lớp
Hoạt động 10; Luyện viết:
- Hớng dẫn viết vở và giao việc
- HS viết vở theo hớng dẫn
- GV lu ý học sinh nét nối giữa các con chữ, = giữa các chữ, vị trí đặt dấu thanh
- uốn nắn giúp đỡ học sinh yếu.
- Nhận xét giờ viét của học sinh 
Hoạt động 11;. Luỵên nói theo chủ đề: Nặn đồ chơi
- cho học sinh đọc tên bài luyện nói
- 2 học sinh 
- GV hớng dẫn giao việc
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
* Gợi ý:
- Bức tranh vẽ gì
- Các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi 
- Nặn đồ chơi có thích không?
- Thích
- Lớp mình những ai đã nặn đợc đồ chơi?
- HS giơ tay
- hãy kể công việc nặn đồ chơi của mình cho cả lớp nghe 
- Đồ chơi thờng nặn bằng gì?
- trong những đồ chơi em nặn đựơc em thích nhất đồ chơi nào?
- Sau khi năn đồ chơi em phải làm gì? 
- Em đã bao giờ nặn đồ chơi để tặng ai cha?
4. củng cố-dặn dò
 -Nhận xét chung giờ học
 - Chuẩn bị trớc bài 46
 - Tập viết ( TKĐK)
- HS nghe và ghi nhớ.
Ngày soạn : 15 / 10 / 2010.
Ngày dạy: Thứ ba ngày 19 / 10 / 2010.
 Học vần-104+105+106:
 Kiểm tra giữa kỳ I
A.Mục tiêu.
-HS đọc đúng
+ âm: d,đ,th,ch,v,s,tr,kh,gh,ngh.
+ Vần: ia,ua,uôi,ai,ơi,ay,ây,ui,i.
+ từ :nhà ga,giã giò,ngã t,cá trê,quả nho,tre già ,cà chua,mùa da,bài vở,ngói mới.
+ câu: Dì Na gửi th về.Cả nhà vui quá.
* HS Viết đúng;
 - b,k,ch, ua,ơi,ây.
 - quả nho, ngói mới.
 - Bé có vở vẽ.
B.Đồ dùng dạy học;
GV : đề bài ,đáp án.
HS: bút chì.
C.Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b.Hướng dẫn HS làm bài
- GV hướng dẫn HS làm bài
c.HS làm bài:
* Kiểm tra đọc:
-GV gọi lần lượt HS lên đọc bài.
- GV nhận xét -cho điểm.
* Kiểm tra viết:
- GV phát đề kiểm tra.
- GV đọc cho HS viết bài.
 - GV thu bài -chấm.
4.Củng cố- dặn dò: 	- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà ôn lại bài.
 ________________________
Toán:	
 Tiết 41: luyện tập	
A. Mục tiêu:
 Học sinh được củng cố về: 
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học
- So sánh các số trong phạm vi 5 
- Quan sát tranh, nêu bài toán về biểu thị bằng phép tính thích hợp 
B. Đồ dùng dạy - học: 	
C.Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho học sinh lên bảng làm bài tập 
 4 - 13 + 2 3 - 2..5 - 4
 5 - 21 + 2 2 + 3.5 - 3
- Cho học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
-GV nhận xét cho điểm
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài ( ghi bảng)
2. Hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong SGK:
Bai 1: ( bảng con)
- Cho học sinh nêu yêu cầu và làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2:sách
- Gọi học sinh nêu yêu cầu nhắc lại cách tính của bài
- Cho học sinh làm trong sách, đổi vở kiểm tra chéo rồi nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
Bước: sách
- Cho học sinh nêu cách làm
 - GV nhận xét, cho điểm
Bài 4: (sách)
- GV hướng dẫn và giao việc
- GVnhận xét chỉnh sửa 
Bài 5:
- Bài yêu cầu gì?
GV gợi ý: Thực hiện phép tính bên phải trước xem kết quả là bao nhiêu, sau đó 1 số cộng với 4 để có kết quả bằng nhau
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi " Em là người thợ xây"
- GV nhận xét chung giờ học
* làm bài tập ( VBT)
- 2 HS lên bảng làm bài tập 
 4 - 1 < 2 + 2 3 - 2 = 5 - 4
 5 - 2 = 1 + 2 2 + 3 > 5 - 3
 - 2 HS đọc
- 3 học sinh lên bảng
 5 4 5
 2 1 4
 3 3 1
Mỗi tổ làm 1 phép tính vào bảng con
 3 5 4 
 2 3 2
 1 2 2
 5 - 1 - 1 = 3 4 - 1 - 1 = 3
 5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 1 = 2 
- HS làm rồi 3 em lên bảng chữa
 5 - 3 = 2 5 - 4 < 2
 5 - 3 < 3 5 - 4 = 1
- HS tự nêu yêu cầu và đặt vấn đề toán
- Điền vào chỗ chấm
- HS làm và chữa bài
 5 - 1 = 4
- Chơi theo tổ
Ngày soạn: 16 / 10 / 2010.
Ngày dạy: Thứ tư ngày 20 / 10 / 2010.
	Học vần-Tiết 107+108+109:
 Bài:	en- ên
A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: en, ên , lá sen, con nhện
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng
- những từ nói, tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên bên dưới.
MTR; đọc ,viết vần en,ên.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
C. Các hoạt động dạy - học
 Tiết 1 
I .ổn định tổ chức ;
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: Khôn lớn, cơn mưa
- Đọc cau ứng dụng SGK
- GV nhận xét cho điẻm
III. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài :
Hoạt động 1.
2. Dạy vần: en
Hoạt động 2 : nhận diện vần:
- Ghi bảng vần en
- Vần en do mấy âm tạo nên?
- Hãy so sánh vần en với on?
- Hãy phân tích vần en?
- Vần en đánh vần như thế nào?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Tiếng khoá: Yêu cầu học sinh tìm và gài vần en
- Yêu cầu học sinh gài tiếng sen
- GV ghi bảng: Sen
- Hãy phân tích tiếng sen
- Hãy đánh vần tiếng sen
- GV theo dõi chỉnh sửa
Từ khoá
- Treo tranh cho học sinh quán sát 
- Tranh vẽ gì
- Ghi bảng: Lá sen(GT)
Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện.
- 2 nhóm thi tìm trong hộp tiếng có vần en.Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng.
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
GV nhận xét ,sửa sai.
Hoạt động 5; Trò chơi viết đúng.
- 2 nhóm thi viết từ có chứa vần en.Nhóm nào viết đúng,đẹp,nhanh nhóm đó thắng.
 Tiết 2 
Hoạt động 6 : nhận diện vần:
- Vần ên được tạo nên bởi ê và n
- So sánh vần ên với en 
- Giống: Kết thúc bằng n
- Khác: Bắt đầu bằng ê
ê- nờ - ên
Nhờ - ên - nhên - nặng - nhện, con nhện
Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện.
-3 nhóm thi tìm trong hộp tiếng có vần ên.Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng
Hoạt động 8: Viết: Lưu ý nét nối giữa các con chữ 
GV nhận xét ,sửa sai.
Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng.
- 3 nhóm thi viết từ có chứa vần ên.Nhóm nào viết đúng,đẹp nhóm đó thắng.
 Tiết 3 Luyện tập:
Hoạt động 10: luyện đọc:
+ Đọc bài (T1+2)
- GV nhận xét, chỉnh sửa
+ Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giải nghĩa nhanh, đơn giản 
- áo len: là loại áo được đan và dệt bằng len
Khen ngợi: Nói lên sự đánh giá tốt về ai, về cái gì..
Mũi tên (tranh vẽ) 
- GV theo dõi chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh 
- Tranh vẽ gì?
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc 
- GV theo dõi chỉnh sửa
Hoạt động 11: Luyện viết:
- Hướng dẫn học sinh viét vở: en, en, lá se, con nhện 
- Quan sát, sửa cho học sinh 
- Nhận xét bài viết 
- Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 12; Luyện nói.
+ Yêu cầu học sinh thảo luận.
- Tranh vẽ gì? 
- Trong lớp, bên phải là bạn nào?
- Khi xếp hàng đứng trước và đứng sau em là bạn nào?
- Bên trái tổ em là tổ nào?
- Em viết bằng tay nào?
- Đọc tên bài luyện nói.
III. Củng cố dặn dò.
- Đọc  ... 
a. vần ôn
- Ghi bảng vần ôn
- Vần ôn do mấy âm tạo nên?
- Hãy so sánh ôn với an?
- hãy phân tích vần ôn?
 Vần: Vần ôn đánh vần như thế nào?
- GV theo dõi, chỉnh sửa 
b. tiếng chồn
- Cho HS tìm và gài vần ôn
- Tìm tiếp âm ch và dấu (` ) để ghép thành tiếng chồn .
- Ghi bảng: Chồn
- Hãy phân tích tiếng chồn?
- Tiếng chồn đánh vần như thế nào ?
- GV theo dõi chỉnh sửa 
c. Từ con chồn
- Treo tranh lên bảng và hỏi
- Ttanh vẽ gì?
- Ghi bảng: Con chồn 
- HS đọc: Ôn - chồn - con chồn
Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện.
-2 nhóm thi nhặt trong hộp tiếng có chứa vần ôn.Nhóm nào tìm đúng,nhiều nhóm đó thắng.
Hoạt động 4: Tập viết vần mới và tiếng khóa. GV hướng dẫn HS viết
-GV nhận xét ,sửa sai.
Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng.
 - 2 nhóm thi viết từ có chứa vần ôn.Nhóm nào viết đung ,đẹp nhóm đó thắng. 
 Tiết 2
Hoạt động 6: nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới.
- vần ơn được tạo nên bởi ơ và n
- so sánh vần ơn với ôn
Giống: Kết thúc bằng n
Khác: vần ôn bắt đầu bằng ô
+ Vần: ơ - nờ - ơn
+ Tiếng và từ khoá
- Sờ - ơn - sơn
- học học sinh quan sát tranh để rút ra từ khoá : Sơn ca
Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện.
- 2 nhóm thi tìm trong hộp tiếng có vần ơn.Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng.
Hoạt động 8: tập viết vần mới và tiếng khóa Lưa ý cho học sinh nét nối giữa các con chữ
-GV nhận xét ,sửa sai
Hoạt động 9 : Trò chơi viết đúng.
- 2 nhóm thi viết từ có chứa vần ơn.Nhóm nào viết đúng,đẹp nhóm đó thắng.
 Tiết 3 
3. luyện tập
Hoạt động 10: luyện đọc
(+) Đọc lại bài tiết 1+2 ( bảng lớp )
- GV theo dõi, chỉnh sửa 
(+) Đọc từ ứng dụng:
- GV lên bảng từ ứng dụng
- GV đọc và giải nghĩa từ 
Ôn bài: Học lại bài để nhớ những đìêu đã học 
- Khôn lớn: Chỉ sự lớn lên và hiẻu biết nhiều hơn 
- cơn mưa: chỉ những đám mây u ám mang đến mưa
- Mơn mởn: chỉ sợ non mượt tươi tốt..
- GV theo dõi, chỉnh sửa
(+) Đọc câu ứng dụng: GT tranh
- Tranh vẽ gì ?
- Đàn cá bơi lội như thế nào: các em hãy đọc từ khoá trong tranh để biết được điều đó nhé !
- Đàn cá bơi lội như thế nào?
- Trong từ "bận rộn" tiếng nào có vần mới được vừa học? 
- Khi đọc gặp dấu phẩy chúng ta phải chú ý điều gì?
- GV đọc mẫu và hướng dẫn
- GV theo dõi chỉnh sửa
Hoạt động 11: Luỵên viết: 
Ôn , ơn, con chồn, sơn ca
- GV hướng dẫn giao việc
- Trong khi học sinh viết bài GV luôn nhắc học sinh viết chữ đẹp vở sạch, chú ý điểm đặt bút , nét nối và vị trí đặt dấu.
- GV nhận xét bài viết
Hoạt động 12: Luyện nói theo chủ đề:
" Mai sau khôn lớn "
- GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời 
- bức tranh vẽ gì?
GV: Bạn nhỏ trong tranh mơ ước sau này lớn lên sẽ chở thành chiến sỹ biên phòng
- mai sau lớn lên em mơ ước được làm gì?
- Hướng dẫn và giao vịêc
+ Gợi ý
- Mai sau bạn thích làm nghề gì ?
- Tại sao bạn lại thích nghề đó?
- Bố mẹ bạn làm nghề gì ?
? Bạn đã nói cho ai biết về mơ ước của mình chưa
? Để thực hiện điều đó bây giờ bạn phải làm gì?
4.Củng cố - Dặn dò:
- GV chỉ bảng cho học sinh đọc bài
- Nhận xét chung giờ học
* Học lại bài:
- Xem trước bài 47
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 1 số em
- HS đọc theo GV : Ôn , Ơn
- Học sinh đọc trơn : ôn
- Vần ôn do 2 âm tạo nên là âm ô và n
- Giống: Kết thúc bằng n
- Vần ôn có ô đứng trước, n đứng sau
- Ô - nờ - Ôn
- ( HS đánh vần: cá nhân, Nhóm, lớp)
- HS sử sụng bộ đồ để gài ôn - chồn
- HS đọc
- Tiếng chồn có âm ch đứng trước, vần ôn đứng sau, dấu (` ) trên ô
- Chờ - ôn - hôn - huyền - chồn
- HS đánh vần, đọc trơn ( CN, nhóm, lớp)
- Tranh vẽ con chồn
- HS đọc trơn: CN , nhóm , lớp
- 1 vài em
- HS tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con
- HS thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên
- HS đọc cá nhân,nhóm ,cả lớp.
- Học sinh tập viết trên không sau đó viết bảng con.
HS đọc CN, Nhóm ,lớp
- HS đọc nhóm, CN, lớp
- HS quan sát tranh và nhận xét
- Đàn cá đang bơi lội
- 3 học sinh đọc
- Rộn
- Ngắt hơi đúng chỗ
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS luỵên viết trong vở tập viết
- một bạn nhỏ , chú bộ đội cưỡi ngựa
- HS trả lời
- HS trao đổi nhóm 2 và tự nói cho nhau nghe và về chủ đề luyện nói hôm nay.
-Học sinh đọc lại bài.
- học sinh nghe và ghi nhớ.
Ngày soạn : 16/ 10 / 2010
Ngày giảng : Thứ tư 20/ 10 / 2010
Học vần- Tiết122+123+124 :	
 Bài :	 in - un
A. Mục đích - yêu cầu.
- HS đọc và viết được: un, in, đèn pin , con giun.
- Đọc các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triên lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
MTR: đọc ,viết vần in,un.
B. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học.
 Tiết 1
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC:
- Đọc và viết: Khen ngợi, mũi tên, lền nhà.
- Học từ và câu dụng trong sgk.
- GV nhận xét, cho điểm.
III. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
Hoạt động 1:
2. Học vần.
Hoạt động 2: Nhận diện vần.
- GV ghi bảng vần in và hỏi.
+ Vần in do mấy âm tạo lên?
+ So sánh vần in với vần on.
+ Hãy phân tích vần in.
- Vần in đánh vần như thế nào?
- GV theo dõi chỉnh sửa.
Tiếng khoá:
- Yêu cầu HS tìm và gài vần in.
- Yêu cầu HS gài tiến tiếng pin.
- Hãy đánh vần tiếng pin.
- Yêu cầu HS đánh vần và đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Từ khoá: Giới thiệu tranh.
- Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng (đèn pin là 1 dụng cụ phát sáng).
Hoạt động 3 : Trò chơi nhận diện.
- 2 nhóm thi tìm trong hộp tiếng có vần in.Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng.
Hoạt động 4 : HD viết.
- GV viết mẫu.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
Hoạt động 5 : Trò chơi viết đúng.
- 2 nhóm thi viết từ có vần in.Nhóm nào viết đúng,đẹp nhóm đó thắng.
 Tiết 2
Hoạt động 6 : Nhận diện vần
- Vần un được tạo lên từ u và n
- Vần un có u đứng trước và n đứng sau.
- Đanh vần : u - nờ - un
 gi - un - giun, con giun.
-GV nhận xét chỉnh sửa cho HS
Hoạt động 7 : Viết: Lưu ý học sinh nét nối giữa các con chữ.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
Hoạt động 8 : Trò chơi viết đúng.
- 2 nhóm thi viết từ có vần un.Nhóm nào viết đúng,đẹp nhóm đó thắng.
 Tiết 3 Luyện tập:
Hoạt động 9: luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1,2(bảng lớp)
- GV theo dõi chỉnh sửa 
+ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Viết bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ nhanh đơn giản 
- GV theo dõi chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì?
- GV viết câu ứng dụng lên bảng?
- Khi đọc gặp dấu phẩy em phải làm gì?
- GV đọc mẫu, HD và giao việc
Hoạt động 10: luyện viết:
- HD học sinh viết vở: in, un, đèn pin, con giun.
- GV quan sát uốn nắn học sinh về tư thế ngồi, cách cầm bút..
- Nhận xét bài 
Hoạt động 11: Luyện nói:
HD và giao việc
+ Gợi ý: - Tranh vẽ gì?
- Vì sao bạn tranh trong tranh lại buồn như vậy?
- Khi làm bạn ngã em có nen xin lỗi không?
- Khi không thuộc bài em làm gì?
- Em đã bao giờ nói câu xin lỗi chưa, trong trường hợp nào? 
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhạn xét chung giờ học:
*: Học lại bài, chuẩn bị trước bài 49.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- Một vài em.
- HS đọc trơn: in
- Vần in do hai âm tạo lên đó là âm i và âm n. 
- Giống: Kết thúc bằng n
- Vần in có âm i đứng trước và âm n đứng sau.
- i - nờ - in
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài vần in
và tiếng pin.
- Tiếng pin có âm P đứng trước và vần in đứng sau.
- Pờ - in - pin
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- Tranh vẽ cái đèn pin.
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
- HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con.
- HS thực hiện theo HD.
- 2 học sinh đọc
- HS đọc CN, nhóm lớp.
- HS tập viết trên không sau đó viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1,2
- HS đọc cá nhân,nhóm,cả lớp.
- HS quan sát
- 1 vài em nêu
- 2 học sinh đọc 
- Ngắt hơi
- HS đọc CN, nhóm lớp
- HS tập viết trong vở theo hướng dẫn
- HS quan sát và thảo luận nhóm 2 về chủ đề luyện nói hôm nay
- HS nghe và ghi nhớ. 
 Ngày soạn : 20/ 10 / 2010
 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 22 / 10 / 2010
 	Toán: 
	 Tiết 44: 	Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
Học sinh củng cố về.
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng, phép trừ với số 0.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
B. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh vẽ BT 4.
C. Các hoạt động dạy- học.
I.Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng làm BT: 5 - 5 = 
 4 - 0 =
 3 + 0 = 
- KT và chấm một số BT HS làm ở nhà
- GV nhận xét ghi điểm.
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS làm BT trong sgk.
Bài 1: (63)
- GV đọc phép tính.
- GV nhận xét và chỉnh sửa.
Bài 2: (63)
- Bài yêu cầu gì?
- HD và giao việc
- Gọi 1 số học sinh đọc kết quả của bạn 
-Giáo viên nhận xét, cho điểm 
Bài 3: (63)
- Bài yêu cầu gì? 
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm?
- Cho học sinh làm bài và chữa bài 
- Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 4: (63) 
- Giáo viên treo tranh từng phần lên bảng rồi yêu cầu học sinh đặt đề toán và viết phép tính thích hợp.
- Bài củng cố gì?
3. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi nối tiếp: 
- GV HS và giao việc.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- NX chung giờ học.
3 HS lên bảng làm BT: 5 - 5 = 0
 4 - 0 = 4
 3 + 0 = 3
- HS ghi phép tính vào bảng con.
 5 4 2 5
 3 1 2 1
- Tính
- HS làm ghi kết quả và đổi vở kiểm tra chéo.
- Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm 
- Làm tính trước rồi lấy kết quả của phép tính đó so sánh vơi số bên phải.
 4 + 1 > 4 5 - 1 > 0
 4 + 1 = 5 5 - 4 < 2 
a. Có 3 con chim đậu, 2 con nữa bay tới. Hỏi tất cả có mấy con?
3 + 2 = 5
b. Có 5 con chim đậ, 2 con đã bay đi. Hỏi tất cả có mấy con?
 5 - 2 = 3
- Bài củng cố về KN quan sát, đặt đề toán và viết phép tính dựa theo tranh
- 1 học sinh nêu phép tính, 1 học sinh khác nêu kết quả, học sinh nêu kết quả đúng được quyền nêu phép cộng và chỉ HS khác nêu kết quả.
 Sinh hoạt :
Sơ kết tuần 11
A- Nhận xét chung:
1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ.
 - Thực hiện tốt nội quy trờng lớp.
 - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ.
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến (Tuân,Hưng, Duy,Sang, Vi, Oanh ).
2. Tồn tại:
 - 1 số buổi học vẫn còn trực nhật muộn trong giờ truy bài.
 - Xếp hàng ra vào lớp còn chậm.
 - Đoc,viết của 1 số em còn yếu:Thi,Hạnh Ngợi, Tập,Lâm,Sim
 -Mất trật tự trong lớp :Tùng
3. Kế hoạch tuần 11:
- Thực hiện đúng nội quy lớp.
- Khắc phục và chấm dứt những tồn tại trên.
- Phát huy và duy trì những uư điểm đã có.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 11.doc