Giáo án các môn khối lớp 2 - Tuần 28

Giáo án các môn khối lớp 2 - Tuần 28

I.Mục đích , yêu cầu :

 1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :lòng mẹ , lặn, lon ton , sáng sà , chạy, chân trời.

 2. Ôn vần : uôi , ươi

 - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : uôi , ươi

 - Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy )

 3. Hiểu các từ ngữ trong bài : lon ton , sáng sà , chạy ,chân trời.

 - Nhắc lại nội dung bài: Tình cảm yêu mẹ , yêu cô giáo của bé .

II. Đồ dùng dạy học :

 - Tranh minh họa bài đọc trong SGK( hoặc phóng to tranh trong SGK)

 - Bộ TH Tiếng Việt .

 - Bảng phụ chép bài đọc .

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 140 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1376Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối lớp 2 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 
Tập đọc:
Mẹ và cô
I.Mục đích , yêu cầu : 
	1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :lòng mẹ , lặn, lon ton , sáng sà , chạy, chân trời.
	2. Ôn vần : uôi , ươi
	- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : uôi , ươi
	- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy )
	3. Hiểu các từ ngữ trong bài : lon ton , sáng sà , chạy ,chân trời.
	- Nhắc lại nội dung bài: Tình cảm yêu mẹ , yêu cô giáo của bé .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Tranh minh họa bài đọc trong SGK( hoặc phóng to tranh trong SGK)
	- Bộ TH Tiếng Việt .
	- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS đọc bài :Mưu chú sẻ
- Nhận xét .
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài : 
2. HDHS luyện đọc : 
a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc dịu dàng, tình cảm
b. HS luyện đọc : 
* Luyện đọc tiếng , từ ngữ
- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ : mạt trời ,lonton , rồi lặn
- Kết hợp giải nghĩa từ khó: sà vào – thích thú sà vào lòng mẹ.
Lon ton – dáng đi , dáng chạy nhanh nhẹn , hồ hởi của bé .
- Luyện đọc câu : 
* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .
- Cho HS thi đọc theo đoạn 
- Cho cá nhân đọc cả bài .
- Nhận xét 
3. Ôn các vần : uôi , ươi
a. Nêu yêu cầu 1 SGK : 
- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần : uôi , ươi
- Cho học sinh đọc các tiếng , từ chứa vần : uôi , ươi
s- Cho HS phân tích tiếng : buổi
b. Nêu yêu cầu 2 SGK : 
- Cho HS đọc từ mẫu .
- HD HS viết tiếng có vần uôi , ươi
vào bảng con 
- Cho HS nêu kết quả .
c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : uôi , ươi 
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu 
- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
Tiết 2 
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :
- Cho 1 em đọc câu hỏi 1: Đọc câu thơ nói lên tình cảm của bé.
* Đọc diễn cảm toàn bài .
* Gọi 2 – 3 em đọc toàn bài .
b. Luyện nói 
- Nêu yêu cầu phần luyện nói trong SGK
- Cho 1 em đóng vai em bé , 1 em đóng vai mẹ rồi thực hành đóng vai theo nội dung bài học. 
- Hát 1 bài .
- 2 – 3 em đọc bài : Mưu chú sẻ
- Nhận xét .
- Quan sát tranh minh họa 
- Lắng nghe cô đọc 
- đọc nhẩm theo 
- đọc nối tiếp từng câu .
- nhận xét .
- Từng nhóm mỗi em đọc nối tiếp nhau 
- Nêu: uôi , ươi
- Đọc các tiếng đó : buổi 
- Phân tích tiếng : buổi = b + uôi + hỏi
- Nhắc lại yêu cầu .
- Đọc từ mẫu .
- Viết vào bảng con: muối ,chuối , suối , bưởi , sưởi
- Nêu kết quả - nhận xét .
- Nêu câu mẫu .
- Nhiều em nêu câu của mình .
*Em học bài vào buổi tối.
* Em ăn múi bưởi .
- Đọc câu hỏi 1.
- Đọc :
 Buổi sáng bé chào mẹ 
 Chạy tới ôm cổ cô
 Buổi chiều bé chào cô 
 Rồi sà vào lòng mẹ.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- Nêu yêu cầu phần luyện nói .
- Thực hành theo cặp đôi.
3. Củng cố , dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà luyện đọc thêm .
Tiếng Việt ( tăng)
	Luyện đọc : 
 I.Mục đích , yêu cầu : 
	1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :
	2. Ôn vần : 
	- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : 
	- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy )
	- Nhắc lại nội dung bài .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bộ TH Tiếng Việt .
	- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy – học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B.Luyện đọc bài:
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: 
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
**Ôn lại các vần : 
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần : 
- Nhận xét .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài 
*Luyện tập : 
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
- Hát 1 bài 
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Nêu : 
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : 
- Vài em nhắc lại nội dung bài .
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
C. Củng cố , dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà đọc lại bài .
Tập viết 
	Tô chữ hoa : 
I.Mục đích , yêu cầu : 
	1. HS biết tô các chữ hoa : 
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Mẫu chữ viết hoa .
	- Bảng phụ viết sẵn các chữ viết hoa ..
III. Các hoạt động dạy – học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức : 
B. Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra phần bài viết của học sinh.
- Nhận xét .
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài :
- Treo bảng phụ : nêu nhiệm vụ của giờ học .
2. Hướng dẫn tô chữ cái hoa : 
- Hướng dẫn quan sát và nhận xét .
- Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét .Sau đó nêu quy trình viết 
( vừa viết vừa tô chữ trong trong khung chữ )
- Hướng dẫn viết trên bảng con .
3. Hướng dẫn viết vần , từ ngữ ứng dụng .
- Cho HS đọc vần và từ ngữ ứng dụng .
- Hướng dẫn viết trên bảng con .
4. Hướng dẫn viết vào vở .
- Cho HS tô vở tập viết theo mẫu trong vở tập viết .
- Quan sát và hướng dẫn từng em cách cầm bút , tư thế ngồi , cách sửa lỗi .
- Chấm 1 số bài .
- Hát 1 bài 
- Mở vở tập viết .
- Quan sát chữ trên bảng phụ và trong vở tập viết . Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét.
- Quan sát cô viết mẫu trên bảng .
- Viết vào bảng con .
- Đọc vần và từ ứng dụng .
- Viết vào bảng con.
- Mở vở tập viết , tô chữ hoa : 
5. Củng cố , dặn dò : 
	- Cho cả lớp bình chọn người viết đúng , đẹp nhất trong tiết học 
	- Giáo viên nhận xét , tuyên dương các em đó .
	- Về nhà tự luyện viết thêm .
	Chính tả : 
I.Mục đích , yêu cầu : 
	- Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút .
	- Điền đúng chữ : 
	- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy – học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra phần bài tập về nhà .
- Nhận xét .
C. Bài mới : 
1. Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc 
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp – nhận xét
2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
( lựa chọn ) 
- GV lựa chọn bài tập cho phù hợp với lớp mình 
a. Điền chữ : 
- Cho học sinh đọc yêu cầu 
- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài tập TV)
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .
b. Điền dấu : 
- Cho 1 học sinh đọc yêu cầu .
- Gọi 1 em lên bảng làm mẫu 
- GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : 
- Viết ra bảng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi 
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Đổi vở chữa bài cho nhau .
- Nêu yêu cầu : 
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Nêu kết quả : 
- Nhận xét. 
- Một em làm mẫu.
- Cả lớp thi làm bài tập nhanh.
- Nêu kết quả - nhận xét bài của nhau 
3. Củng cố , dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà tự viết thêm cho đẹp .
Tập đọc
Quyển vở của em
I.Mục đích , yêu cầu : 
	1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : quyển vở , ngay ngắn , xếp hàng , mát rượi, nắn nót, mới tinh , trò ngoan.
	2. Ôn vần : 
	- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : iêt , uyêt
	- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy )
	3. Hiểu các từ ngữ trong bài: ngay ngắn , nắn nót .
	- Nhắc lại nội dung bài: Tình cảm yêu mến bạn nhỏ trong bài thơ .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Tranh minh họa bài Tập đọc trong SGK ( hoặc phóng to tranh trong SGK)
	- Bộ TH Tiếng Việt .
	- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS đọc bài :Mẹ và cô
- Nhận xét .
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài : 
2. HDHS luyện đọc : 
a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc vui , nhẹ nhàng .
b. HS luyện đọc : 
* Luyện đọc tiếng , từ ngữ:: quyển vở , ngay ngắn , xếp hàng , mát rượi, nắn nót, mới tinh , trò ngoan. 
- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ 
- Kết hợp giải nghĩa từ khó : ngay ngắn – chữ viết rất thẳng hàng .
- Luyện đọc câu : 
* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .
- Cho HS thi đọc theo đoạn 
- Cho cá nhân đọc cả bài .
- Nhận xét : 
3. Ôn các vần : iêt , uyêt
a. Nêu yêu cầu 1 SGK : 
- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần : iêt , uyêt
- Cho học sinh đọc các tiếng , từ chứa vần : iêt , uyêt
b. Nêu yêu cầu 2 SGK : 
- Cho HS đọc từ mẫu .
- HD HS viết tiếng có vần iêt , uyêt vào bảng con 
- Cho HS nêu kết quả .
c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : iêt , uyêt 
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu 
- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
Tiết 2 
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :
- Cho 1 em đọc câu hỏi 1
Bạn nhỏ thấy gì khi mở quyển vở?
Chữ đẹp thể hiện tính nết của ai ?
* Đọc diễn cảm toàn bài .
* Gọi 2 – 3 em đọc toàn bài .
b. Luyện nói : Nói về quyển vở của em .
- Nêu yêu cầu phần luyện nói trong SGK 
- Cho HS ... .
- Luyện đọc câu : 
* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .
- Cho HS thi đọc theo đoạn 
- Cho cá nhân đọc cả bài .
- Nhận xét : 
3. Ôn các vần : 
a. Nêu yêu cầu 1 SGK : 
- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần :
- Cho học sinh đọc các tiếng , từ chứa vần : 
- Cho HS phân tích tiếng : 
b. Nêu yêu cầu 2 SGK : 
- Cho HS đọc từ mẫu .
- HD HS viết tiếng có vần vào bảng con 
- Cho HS nêu kết quả .
c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : 
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu 
- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
Tiết 2 
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :
- Cho 1 em đọc câu hỏi 1
* Đọc diễn cảm toàn bài .
* Gọi 2 – 3 em đọc toàn bài .
b. Luyện nói 
- Nêu yêu cầu phần luyện nói trong SGK 
- Hát 1 bài .
- 2 – 3 em đọc bài : 
- Nhận xét .
- Quan sát tranh minh họa 
- Lắng nghe cô đọc 
- đọc nhẩm theo 
- đọc nối tiếp từng câu .
- nhận xét .
- Từng nhóm mỗi em đọc nối tiếp nhau 
- Nêu: 
- Đọc các tiếng đó : 
- Phân tích tiếng : 
- Nhắc lại yêu cầu .
- Đọc từ mẫu .
- Viết vào bảng con: 
- Nêu kết quả - nhận xét .
- Nêu câu mẫu .
- Nhiều em nêu câu của mình .
- Đọc câu hỏi 1.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- Nêu yêu cầu phần luyện nói .
3. Củng cố , dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp .
Tiếng Việt ( tăng)
	Luyện đọc : 
 I.Mục đích , yêu cầu : 
	1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :
	2. Ôn vần : 
	- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : 
	- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy )
	- Nhắc lại nội dung bài .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bộ TH Tiếng Việt .
	- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy – học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B.Luyện đọc bài:
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: 
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
**Ôn lại các vần : 
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần : 
- Nhận xét .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài 
*Luyện tập : 
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
- Hát 1 bài 
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Nêu : 
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : 
- Vài em nhắc lại nội dung bài .
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
C. Củng cố , dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà đọc lại bài .
Chính tả : 
I.Mục đích , yêu cầu : 
	- Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút .
	- Điền đúng chữ 
	- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy – học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra phần bài tập về nhà .
- Nhận xét .
C. Bài mới : 
1. Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc 
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .
2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
( lựa chọn ) 
- GV lựa chọn bài tập cho phù hợp với lớp mình 
a. Điền chữ : 
- Cho học sinh đọc yêu cầu 
- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài tập TV)
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .
b. Điền dấu : 
- Cho 1 học sinh đọc yêu cầu .
- Gọi 1 em lên bảng làm mẫu 
- GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : 
- Viết ra bảng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi 
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Đổi vở chữa bài cho nhau .
- Nêu yêu cầu : 
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Nêu kết quả : 
- Nhận xét. 
- Một em làm mẫu.
- Cả lớp thi làm bài tập nhanh.
- Nêu kết quả - nhận xét bài của nhau 
3. Củng cố , dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà tự viết thêm cho đẹp .
Kể chuyện :
I.Mục đích , yêu cầu : 
	1. Học sinh nghe GV kể chuyện , nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh .Sau đó , kể lại được toàn bộ câu chuyện .Biết phân biệt lời của nhân vật với người dẫn chuyện .
	2. Hiểu lời khuyên của chuyện : 
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Tranh minh họa chuyện kể .
	- Đồ dùng sắm vai.
III. Các hoạt động dạy – học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B. Kiểm tra bài cũ :
- Kể lại câu chuyện : 
- Nhận xét .
C. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài ( giáo viên nêu )
2. Giáo viên kể chuyện : 
- Giáo viên kể với giọng diễn cảm .
- Kể lần 1 để hoc sinh biết câu chuyện 
- Kể 2 – 3 lần kết hợp cùng với tranh minh họa giúp HS nhớ câu chuyện .
** Khi kể : GV chú ý kỹ thuật kể( có thể một vài lời bình luận ngắn gọn khi kể làm cho câu chuyện thêm hấp dẫn , Kích thích trí tò mò của trẻ nhưng không được thêm hoặc bớt chi tiết làm thay đổi nội dung và ý nghĩa của câu chuyện )
3. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh .
* Tranh 1: GV nêu yêu cầu HS xem tranh trong SGK , đọc câu hỏi dưới tranh , trả lời câu hỏi .
- Cho mỗi tổ cử đại diện 1 em thi kể đoạn 1 ( chọn HS tương đương)
* HD HS tiếp tục kể các tranh còn lại ( tương tự như tranh 1)
4. Hướng dẫn học sinh kể phân vai 
* GV tổ chức cho các nhóm HS ( mỗi nhóm gồm các em đóng vai theo nội dung câu chuyện ) thi kể lại câu chuyện. 
- Lần 1 : giáo viên làm người dẫn chuyện.
- Lần sau , cho các em tự sắm tất cả các vai rồi thực hiện.
- Nhận xét , tuyên dương các em kể tốt .
5. Giúp các em hiểu ý nghĩa truyện .
- Câu chuyện khuyên các em điều gì
- Hát 1 bài .
- 1 em kể lại câu chuyện .
- Cả lớp nghe – nhận xét 
- Lắng nghe 
- Quan sát cô kể có kết hợp tranh.
6. Củng cố , dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà kể lại câu chuyện cho cả nhà nghe .
Tiếng Việt ( tăng)
	Luyện đọc : 
 I.Mục đích , yêu cầu : 
	1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :
	2. Ôn vần : 
	- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : 
	- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy )
	- Nhắc lại nội dung bài .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bộ TH Tiếng Việt .
	- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy – học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B.Luyện đọc bài:
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: 
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
**Ôn lại các vần : 
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần : 
- Nhận xét .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài 
*Luyện tập : 
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
- Hát 1 bài 
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Nêu : 
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : 
- Vài em nhắc lại nội dung bài .
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
C. Củng cố , dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà đọc lại bài .
	Tiếng Việt ( tăng)
	Luyện viết:
I.Mục đích , yêu cầu : 
	- Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . 
	- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy – học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B. Luyện viết : 
1. Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc 
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .
2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
( VBTTV ) 
- Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV .
- Hướng dẫn làm bài tập .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét 
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : 
- Viết ra bảng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi 
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Nêu yêu cầu : 
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Nhận xét 
3. Củng cố , dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp .

Tài liệu đính kèm:

  • docgioa an 1(2).doc