Giáo án các môn khối 2 - Tuần thứ 15 năm học 2012

Giáo án các môn khối 2 - Tuần thứ 15 năm học 2012

Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)

Bài: HAI ANH EM

I.MỤC TIÊU:

- Biết ngắt,nghỉ hơi đúng chỗ;bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật trong bài.

- Hiểu ND:Sự quan tâm, lo lắng cho nhau ,nhường nhịn nhau của hai an hem.(trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II.CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Xác định giá trị.

- Tự nhận thức về bản thân.

- Thể hiện sự cảm thông.

III.ĐỒ DÙNG:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

VI.CÁCH TIẾN HÀNH:

 

doc 23 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 796Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần thứ 15 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Từ ngày 3/12 đến ngày 7 tháng 12 Năm 2012
Thứ
Mơn
	Tên bài dạy	
2
Chào cờ
Thể dục
GV chuyên trách
Tập đọc
Hai anh em
Tập đọc
Hai anh em
Tốn
100 trừ đi một số
3
Chính tả
Tập chép: Hai anh em
Âm nhạc
GV chuyên trách
Tốn
Tìm số trừ
Thủ cơng
Gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều (tiết1)
4
Thể dục
GV chuyên trách
Tập đọc
Bé Hoa
Tốn
Đường thẳng
Tập viết
Chữ hoa N
5
Mĩ thuật
GV chuyên trách
Chính tả
NV: Bé Hoa
Tốn
Luyện tập
LTừ và Câu
Từ chỉ đặc điểm: Câu kiểu: Ai thế nào?
Đạo đức
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
6
TN& XH
Trường học
TLV
Chia vui. Kể về anh, chị em
Tốn
Luyện tập chung
Kể chuy ện
Hai anh em
Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2012
Tiết1	Chào cờ
Tiết2	Thể dục
(Gv chuyên trách)
Tiết3,4
Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài: HAI ANH EM
I.MỤC TIÊU: 
Biết ngắt,nghỉ hơi đúng chỗ;bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật trong bài.
Hiểu ND:Sự quan tâm, lo lắng cho nhau ,nhường nhịn nhau của hai an hem.(trả lời được các câu hỏi trong SGK). 
II.CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
Xác định giá trị.
Tự nhận thức về bản thân.
Thể hiện sự cảm thông.
III.ĐỒ DÙNG:
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
VI.CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2)Bài mới
HĐ1:Luyện đọc
HĐ2 :Tìm hiểu bài
HĐ3: luyệân đọc lại
3)Củng cố dặn dò
-Gọi HS đọc bài:Tiếng võng kêu
-Nhận xét đánh giá
-Yêu cầu HS quan sát tranh-Nêu tranh vẽ gì?
-Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc
-Hướng dẫn học sinh luyện đọc
-Hướng dẫn HS đọc câu văn dài
-Chia lớp thành các nhóm
-Yêu cầu đọc thầm
-Người em nghĩ gì và làm gì?
-Người anh cũng nghĩ gì và làm gì?
-Mỗi người cho thế nào là công bằng?
-
-Giải thích thêm cho HS hiểu
-Hãy nói 1 câu về tình cảm của 2 anh em?
-Truyện ca ngợi điều gì?
-Qua bài học em học được gì?
-Ở nhà em đối xử vối anh chị em như thế nào?
-Gọi HS đọc
-Tìm câu ca dao,tục ngữ ca ngợi về tình anh em?
-Nhận xét giờ học
-3-4HS đọc trả lời câu hỏi
-Quan sát nêu nội dung tranh
-Theo dõi
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Phát âm lại từ đọc sai
-Luyện đọc cá nhân
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Nêu nghĩa của một số từ SGK
-Luyện đọc trongnhóm
-Thi đua đọc
-Cử 4-5 đại diện thi đọc nối tiếp theo đoạn
-Bình chọn HS đọc hay tốt
-
-HS đọc
-Anh còn phải nuôi vợ con
-Lấy lúa bỏ thêm vào đống cho anh
-Em sống một mình vất vả
-Lấy lúa bỏ vào đống cho em
-Anh hiểu phải cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả
-Em hiểu phải cho anh nhiều vì anh phải nuôi vợ con
-Hai anh em rất yêu thương nhau
+Sống vì nhau
-Tình anh em ,anh em biết thương yêu nhường nhịn nhau
-Anh em phải biết thương yêu đùm bọc cho nhau, nhường nhịn cho nhau
Tự liên hệ -nêu ví dụ cụ thể
-4HS nối tiếp đọc 4 đoạn
-3-4 HS thi đọc cả bài
-Chọn HS đọc hay
-Nêu: Anh em như thể tay chân .
-Máu chảy ruột mềm.
Tiết5
Môn: TOÁN
Bài: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ.
I.MỤC TIÊU:
 - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng:100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
 - Biết tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục.
II.CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1:Hướng dẫn phép trừ
 100-5; 100-36
HĐ2:Thực hành
3)Nhận xét dặn dò
-Nhận xét dấnh giá
-Giới thiệu bài
-Nêu: 100-36
-Nêu 100-5
-Bài1
-Bài2, Hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu
Bài3-Gọi HS đọc
-Bài toán thuộc dạng toán gì?
(HS khá và giỏi làm)
-Nhận xét tiết học
-Làm bảng con
; 80-28
-3-4HS đọc bảng trừ10
-Nêu nhận xét về sốBT; Số trừ
-Cách đặt tính
-Nêu cách trừ
-Nêu cách dặt tính cách tính
-Nêu nhận xét về2 phép tính100-36;100-5
-Làm bảng con
-Nêu miệng
100-20=80	100-40=60
100-70=30	100-10=90
-2 HS đọc
-Bài toán về it hơn
-Nêu câu hoỉ để tìm hiểu đề
-Giải vào vở
Buổi chiều cửa hàng bán được
 10-24=76(Hộp sữa)
 Đáp số:76Hộp sữa
-Đổi vở và chấm
Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012
Tiết1
Môn: CHÍNH TẢ (tập chép)
Bài. HAI ANH EM.
I.MỤC TIÊU:
 - Chép lại chính xác bài chính , trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời diễn tả ý nghĩa nhân vật trong ngoặc kép.
 - Làm được BT2;BT3 a/b.
II.ĐỒ DÙNG:
Chép sẵn bài chép.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.CÁCH TIẾN HÀNH:
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1:HD tập chép.
HĐ 2: Luyện tập.
3.Củng cố –dặn dò.
-Đọc: lặng lẽ, vóc nặng, chắc chắn, nhặt nhạnh
-Nhận xét, đánh gia
-Giới thiệu bài
-Hướng dẫn chuẩn bị:CN chép bài lên bảng
-Tìm câu nói lên suy nghĩ của ngưòi em?
-Câu suy nghĩ của người em ghi với dấu câu ghì?
-Theo dõi uốn nắn nhắc nhở HS
-Đọc lại bài
-Chấm vở HS
Bài 2: -Gọi HS đọc
-Bài 3a-Gọi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
Bài3b:Yêu cầu HS nêu miệng
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS về nhà viết bài
-Viết bảng con
-2HS đọc bài tập chép
-Anh mình còn phải nuôi vợ con..công bằng
-Trong dấu ngoặc kép,sau dấu 2 chấm
-Tím tiếng HS hay viết sai phân tích viết bảng em
-Nhìn bài vở chép
-Đổi vở soát lỗi
-2 HS
-Làm vào bảng con
-Aùi; lái xe;ngày mai
-Ay;máy bay, nhảy dây
-2 HS đọc
-Tìm tiếng bắt đầu s;x
+Chỉ thầy thuốc ;bác sỹ
+Chỉ tiêu loài chim sẻ
+Trái nghĩa với đẹp; xấu
-Mật , gât , bậc
Tiết2	Âm nhạc
(GV chuyên trách)
Tiết3
Môn: TOÁN
Bài:TÌM SỐ TRỪ
I.MỤC TIÊU:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: a –x = b(với a,b là các số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính(Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu)
- Nhận biết số trừ,số bị trừ,hiệu.
- Biết giải toán dạng tím số trừ chưa biết.
II.CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2) Bài mới
HĐ1:Hướng dẫn HS cách tìm số trừ
HĐ2:Thực hành
3)Củng cố- dặn dò.
-Yêu câu HS làm bảng con
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bai
-Yêu cầu HS quan sát trên bảng
-Có tất cả bao nhiêu ô vuông?
-Sau khi lấy đi còn lại 6ô vậy làm thế nào?
-NẾu gọi số ô vuông lấy đi là x ta có phép tính gì?
-10 Trừ bao nhiêu bằng 6
-Làm thế nào để ra 4
-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
-Bài 1
-Bài2:-Nêu yêu cầu bài tập
Bài 3.Gọi HS đọc
-Bài tập cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Dặn HS về làm bai tập
100-6; 100-29; 100-33
-Nêu cách trừ
-Quan sát
-10 Ô vuông
-Làm phép trừ10-	=6
-10-x=6
-Nêu tên gọi các thành phần của phèp trừ
-Bằng trừ đi 4
-Lấy 10-6=4
-Lấy số bị trừ,trừ đi hiệu
-Nhắc lại nhiều lần
-Làm bảng con
15-x=10	15-x=8
 x=15-10=8	x=15-8
 x=5	x=7
-Nêu cách tìm số trừ
-Nêu cách tìn số trừ số bị trừ
-Tự làm vào vở
-2HS đọc
-Bến xe có 35 ôtô sau khi một số ô tô rời bến còn lại10 ô tô
-Có.ô tô rời bến
-Giải vào vở
 Số ô tô đã rời bến
 35-10=25(ô tô) 
 Đáp số:25(ô tô)
-Nhắc lại cách tìm số trừ
Tiết4	Mơn: Thủ Cơng
GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THƠNG
CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU
I/Mục tiêu
- Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều.
- Gấp cắt, dán được biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt cĩ thể mấp mơ. Biển báo tương đối cân đối. Cĩ thể làm biển báo giao thơng cĩ kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn.
KNS: Tự phục vụ ; quản lý thời gian; lắng nghe tích cực ; hợp tác. 
II/Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra: 
- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- GV nhận xét việc chuẩn bị của HS.
2. Bài mới: 
HĐ 1. Giới thiệu:
HĐ 2. HDHS quan sát và nhận xét.
- Giới thiệu 2 biển báo.
+ Măt biển cĩ hình gì ?
+ Trên mặt 2 biển báo cĩ hình gì ?
HĐ 3. HD mẫu: 
* Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm xe đi ngược chiều.
- Gấp, cắt hình trịn màu xanh từ hình vuơng cĩ cạnh là 6 ơ.
- Cắt HCN màu khác cĩ chiều dài 10 ơ, rộng 1 ơ làm chân biển báo.
* Bước 2: Dán biển báo cấm xe đi ngược chiều.
- Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng.
- Tổ chức cho HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều.
- Kiểm tra việc hồn tất sản phẩm theo cơng đoạn (tiết 1). Nhận xét, hỗ trợ kĩ thuật cho HS cĩ khĩ khăn.
4. Củng cố, dặn dị: 
- Các em về xem tiếp cách gấp các đồ vật tiếp theo. Chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét tiết học.
- Lắng nghe và điều chỉnh.
-Lắng nghe và nhắc lại tiêu đề bài.
- Quan sát.
- Trả lời
- Lắng nghe và quan sát GV thao tác.
- Thực hành.
- Lắng nghe GV nhận xét để điều chỉnh
Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012
Tiết1 Thể dục
( GV chuyên trách)
Tiết2
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: BÉ HOA
I.MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu;đọc rõ thư của bé Hà trong bài.
- Hiểu nội dung:Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG:
Bảng phụ.
III. CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
 Giáo viên
Học sính
1 Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1:Luyện đọc
HĐ2: Tìm hiểu bài
HĐ3:Luyện đọc lại
3)Dặn dò
-Gọi HS đọc bài 2 anh em
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Đọc mẫu : giọng nhẹ nhàng tình cảm
-Hướng dẫn HS lưyện đọc
-Chia bài 3 đoạn
-Chia lớp thành các nhóm
-Yêu cầu HS đọc thầm
-Em biết gì về gia đình bé hoa?
-Em Nụ đáng yêu như thế nào?
-Hoa làm gì gúp mẹ?
-Trong thư gửi bố, Hoa kể chguyện gì, nêu mong muốn gì?
-Theo em hoa là ngưới thế nào?
-Em đã làm gì để giúp đỡ gia đình?
-Gọi vài HS đọc bài
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS phải biết chăm sóc em giúp cha mẹ
-3Hs đọc trả lời SGK
-Theo dõi, dò bài theo
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Phát âm từ khó
-3 HS nối tiếp nhau đọc
-Giải nghĩa từ
-Đo ... 
-Mái tóc của ông em
-Bạc trăng( đen nháy, hoa râm)
-Nối tiếp nhau nói câu 1
-Yêu cầu HS nói theo nhóm các câu
-Làm bài vào vở bài tập
-
-Vài HS nêu
-Về nhà làm bài tập
Tiết5
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài:GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG
I.MỤC TIÊU:
-Hiểu:- Vì sao cần giữ gìn vệ sinh trật tự nơi công cộng
-Cần làm gì và cần tránh những gì để giữ trật tự vệ sinh, trật tự vệ sinh nơi công cộng
-Hiểu biết giữ trật tự vệ sinh những nơi công cộng
-HS có thái độ tôn trọng những quy định vệ trật tự vệ sinh nơi công cộng
II.CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
- KN hợp với mọi người trong việc giữ gìn trật tự,vệ sinh nơi công cộng.
- KN đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trật tự,vệ sinh nơi công cộng. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
1 Kiểm tra
2 BÀi mới
HĐ1: phân tích tranh
HĐ3:Đàm thoại
3)Củng cố dặn dò
-Yêu cầu HS tự nhận xét xem trong tổ có những bạn nào thực hiện tốt vệ sinh trường lớp
-Nhận xét chung
-Giới thiệu bài
-Bài tập 1:-Yêu cầu HS mở SGK
-Tranh vẽ gì? 
-Việc xen lấn xô đẩy như thế gây ra hậu quả gì?
-Qua sự việc này em rút ra điều gì?
Kết luận :Không nên làm mất trật tự nơi công cộng đông người
-Bài2:Giới thiệu tình huống qua tranh:Trên ô tô có một bạn nhỏ ăn bánh,tay kia cầm vỏ bánh và nghĩ (không biết bỏ rác vào đâu)
-Yêu cầu HS thảo luận và đóng vai
-Lớp phân tích tình huống
+Cách ứng xử như vậy có lợi có hại gì?
-Nếu là em, em sẽ làm gì?
KL:Vứt rác lên xe ra đường làm bẩn và gây ra nguy hiểm
-Phát phiếu học tập cho các nhóm
-Các em biết nơi nào là công cộng?
-Mỗi nơi đó có ích lợi gì
-Để giữ trạt tự vệ sinh nơi công cộng ta cần làm gì?
-Em đã làm việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng
-Nhận xét nhắc nhở
-Nêu nhận xét đánh giá lẫn nhau
-Qsát tranh
-HS xô đẩy nhau trên sân khấu
-Gây ồn ào, te,ù nga
-Không nên làm mất trật tự
-Quan sát nghe
-Thảo luận theo cặp
-Đóng vai
-Có lợi
-Vài HS cho ý kiến
-Thảo luận trả lời câu hỏi
-Đại diện các nhóm báo cáo
-Nhận xét bổ sung
-Vài HS nêu
-Thực hiện theo bài học
Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012
Tiết1
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bài: TRƯỜNG HỌC
I.MỤC TIÊU:
 Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học,phòng làm việc ,sân chơi,vườn trường của trường em.
II.ĐỒ DÙNG:
Các hình trong SGK.
III.CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Tham quan trường học.
HĐ 2: Làm việc với SGK.
3,Củng cố dặn dò.
-Gọi Hs trả lời câu hỏi
+Kể tên các thức ăn gây ra ngộ độc ở nhà?
+Đề phòng ngộ độc ở nhà cần phải làm gì?
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Cho HS ra sân quan sát trường và các phòng học.
-Trường em tên gì? Thuộc xã, huyện nào? 
-Trường mình được tách ra từ trường tiểu học Lán Tranh 1. Có 3 điểm phân trường: Thôn Sình công – dốc thác – bản di linh
-Trường có mấy khối lớp?
-Tổng số lớp? TS học sinh?
-Ở khu vực các em học có bao nhiêu lớp? Gồm có phòng học nào?
-Tả vài đặc điểm về trường, sân trường?
-KL: Trường học có các phòng học, sân trường, các phòng làm việc 
-Yêu cầu Hs quan sát SGK
-Nêu gợi ý cho HS tự hỏi nhau
+Cảnh ở bức tranh 1 diễn ra ở đâu?
-Các bạn học sinh đang l àm gì?
-Phòng học ở SGK có khác với chúng ta không?
-Em thích phòng nào nhất? Tại sao?
- Các em đến thư viện làm gì?
-Nếu có phòng y tế thì để làm gì?
-Gọi Vài hs lên giới thiệu về trường của mình và các loại phòng (thư viện, văn phòng )
-Em cần làm gì để trường luôn sạch đẹp?
-Nhận xét dặn dò.
-1 –2 HS trả lời.
-Nêu.
-Quan sát và nhận xét.
-Nêu: Trường Tiểu học Lán Tranh II xã Liên Hà – Lâm Hà – Lâm Đồng.
-Trường có 5 khối – kể tên mỗi khối có bao nhiêu lớp.
-Có 19 lớp – 526 HS
-Quan sát và nêu.
-3 – 4 HS tả lại.
-Mở sách quan sát.
-Ở trong phòng học.
-Nêu.
-Nêu hết theo từng tranh
-Không – có 
-Hs nêu.
-Đọc sách, báo.
-Khám bệnh, lấy thuốc.
-Vài HS nêu.
-Về làm bài tập ở vở bài tập.
Tiết2
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: CHIA VUI . KỂ VỀ ANH CHỊ EM
I.MỤC TIÊU:.
- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1,BT2)
- Viết được đoạn văn ngắn kể về anh,chị,em (BT3)
II.CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
Thể hiện sự cảm thông.
Xác định giá trị.
Tự nhận thức về bản thân.
III.ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ 
- Tranh minh hoạ.
- Vở bài tập tiếng việt
VI.CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Nói lời chúc mừng chia vui.
HĐ 2: Viết về ngừơi thân gia đình em.
3.Củng cố - dặn dò.
-Gọi HS đọc bài nhắn tin
-Đánh giá chung.
-Giới thiệu bài.
Bài tập 1:Treo tranh nêu yêu cầu.
-Khi nói lời chúc mừng em cần nói với thái độ như thế nào?
-Khen HS nói lời chia vui đúng.
Bài 2: Gọi HS đọc.
-Em cần nói lời chúc mừng của em đối vớichị
-Nhận xét lời nói của HS.
-yêu cầu thảo luận đóng vai theo bài 1 – 2.
-Nhận xét đánh giá.
-Bài 3: Gọi HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
-Bạn nào có anh, chị, em?
-Bài làm yêu cầu cácem kể về mấy người?
-Để viết về anh, chị, em mình em cần làm gì?
-Yêu cầu vài Hs làm miệng
-Nhắc nhở HS cách viết.
-nhận xét giờ học
-Nhắc Hs phải biết nói l ời chia vui khi cần thiết.
-3 – 4 Hs đọc.
-Nhận xét.
-Quan sát tranh
-Đọc yêu cầu của bài.
-Nối tiếp nhau nói lời của Nam
-Tự nhiên thái độ vui mừng
-2HS đọc.
-Nối tiếp nhau nói lời chúc mừng
-Thảo luận cặp đôi tập đóng vai.
-Vài cặp Hs lên thể hiện.
-Nhận xét bổ xung.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Viết 3 – 4 câu kể về người thân.
Anh, chị, em ruột (họ) của em.
-Vài HS kể.
-1 người đó là anh, chị, em.
-Giới thiệu tên anh, chị
-Tả vài nét về hình dáng.
-tính tình.
-Tình cảm của em với người 
-Vài Hs nói.
-Nhận xét.
-Viết bài vào vở.
- 6 – 8 HS đọc bài
-Nhận xét chọn HS viết hay.
-Thực hiện theo bài học.
Tiết3
Môn: TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG.
I. MỤC TIÊU:
Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.
II. CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Tính nhẩm cách thực hiện trừ có nhớ.
HĐ 2: Thực hiện biểu thức.
HĐ 3: Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
HĐ 4: Giải toán.
3.Củng cố dặn dò.
-Chấm vở bài tập của HS nhận xét.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
Bài 2: Yêu cầu HS đặt tính và bảng con.
-Bài 3: Nêu: 42 – 12 – 8
-Ta cần thực hiện như thế nào?
Bài 4: Tìm x.
-Lần lượt nêu 3 phép tính và yêu cầu HS nêu.
(HS khá ,giỏi làm)
Bài 5: Gọi Hs đọc.
-Bài toán thuộc dạng toán gì?
-HD HS tìm hiểu bài.
-Thu vở HS chấm.
-Nhận xét đánh giá.
-Nhắc HS.
-Nhẩm đọc theo cặp.
-Vài Hs đọc lại bài.
-Nêu cách trừ.
-Có mấy phép tính. 2 phép trừ
-Thực hiện từ trái sang phải
42 – 12 – 8 36 +14 - 28
 30 – 8 = 22 50 – 28 =22
-Làm vào vở.
-Tên gọi các thành phần trong phép tính.
-Nêu cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
x + 14 = 40 x – 22 = 38
x = 40 – 14 x = 38 + 22
x= 26 x = 60
 52 – x = 17
 x = 52 – 17
 x = 35.
-2HS đọc.
-Bài toán về ít hơn.
-Nêu câu hỏi và gọi bạn trả lời.
-Giải vào vở.
Băng giấy màu xanh dài
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số : 48 cm
-Hoàn thành bài tập ở nhà.
Tiết4
Môn: KỂ CHUYỆN
Bài: HAI ANH EM
I.MỤC TIÊU:
 Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1);nói lại được ý nghĩa của hai anh em khi gặp nhau trên đồng(BT2)
II. CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1:Kể lại từng phần theo gợi ý
HĐ2:Kể theo tưởng tượng
HĐ3:Kể toàn bộ nội dung câu chuyện
3)Củng cố
-Nhận xét đánh giá nội dung
-Giới thiệu bài
-Gọi HS đọc bài
-Gọi HS kể lị từng gợi ý
-Chia lớp thành 4 nhóm
-Nhận xét đánh giá
-Nêu yêu cầu : truyện chỉ có 2 anh em, các em phải tự đoán xem 2 anh em nghĩ gì khi gặp nhau trên đồng
-Người anh sẽ nghĩ gì?
-Người em nghĩ gì?
-Yêu cầu HS kể toàn bộ nội dung câu chuyện thêm đoạn kết bằng lời của 2 anh em
-Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
-Em đã làm gì để anh em sống hoà thuận?
-Nhận xét đánh giá
-HS kể chuyện bó đũa
-Vài HS đọc
-4 HS nối tiếp nhau kể
-Kể trong nhóm
-Mỗi nhóm cử 4 HS kể lại theo 4 gợi ý
-Nhận xét chọn HS kể hay
-1-2 HS kể lại toàn bộ nội dung
-1-2HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện
-thảo luận theo bàn
-Phát biểu ý kiến
-Em tốt quá em chỉ lo lắng
-Anh thật tốt với em.
-Chọn HS có lời nói hay
-Kể theo yêu cầu
-Nhận xét
-2HS kể theo lời của em
-Nhận xét
-Anh em trong gia đình phải biết yêu thương nhau, đùm bọc , đoàn kết với nhau
-Nêu vài HS
Tiết 5:
 SINH HOẠT LỚP TUẦN 15
I/Nhận xét tuần qua :
 1/Ưu điểm :
- Các em đi học đầy đủ đúng giờ.thực hiện tốt truy bài đầu giờ
- Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ.
- Biết xếp hàng khi ra vào lớp.
- Biết quét lớp sạch sẽ.
- Một số em cĩ sự tiến bộ
 2/Khuyết điểm :
-Trong lớp học khơng tập trung vẫn cịn nĩi chuyện nhiều
II/Phương hướng tuần tới : 
-Tiếp tục vận động học sinh đi học chuyên cần đầy đủ.
-Rèn chữ viết cho cả lớp, tập cách trình bày vở khoa học.
 3/Biện pháp:
- Thường xuyên quan tâm, nhắc nhở.
- Kiểm tra, đánh giá kịp thời.
- Thi đua giữa các tổ.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L2tuan 15 CKTKNS.doc