Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 6 năm học 2011

Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 6 năm học 2011

TUẦN 6

Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2011

Chào cờ

NHÀ TRƯỜNG NHẬN XÉT __________________________________________________

Tập đọc

MẨU GIẤY VỤN

I. Mục tiêu .

- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .

- Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp . ( trả lời được câu hỏi 1 , 2 , 3 )

- HS khá , giỏi trả lời được câu hỏi 4 .

II. Đồ dùng dạy học.

- Tranh minh họa SGK.

 

doc 29 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 6 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2011
Chào cờ 
Nhà trường nhận xét __________________________________________________
Tập đọc
Mẩu giấy vụn
I. Mục tiêu .
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
- Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp . ( trả lời được câu hỏi 1 , 2 , 3 )
- HS khá , giỏi trả lời được câu hỏi 4 .
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh họa SGK.
III. Các hoạt động dạy học.	 
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS đọc bài Mục lục sách .
- Nhận xét cho điểm .
- 1 – 2 HS đọc bài Mục lục sách .
2. Bài mới .
2. 1. Giới thiệu bài chủ điểm và bài học .
- GV giới thiệu chủ điểm .
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Ghi tên bài .
- HS quan sát tranh chủ điểm.
- HS quan sát tranh minh họa .
2.2. Nội dung .
a.Luyện đọc .
* GV đọc mẫu toàn bài .
- Gọi HS khá , giỏi đọc lại bài .
* Đọc từng câu .
- Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 1 , GV sửa ngọng cho HS và đưa ra một số từ ngữ khó cho HS luyện đọc . 
- Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 2 và đọc chú giải .
- HS chú ý nghe , đọc thầm 
- HS khá , giỏi đọc lại bài .
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu và sửa ngọng , sai .
- Chú ý đọc đúng các từ ( đọc cá nhân , đồng thanh )
 rộng rãi , lối ra vào , lắng nghe , im lặng ....
- Đọc .
* Đọc từng đoạn trước lớp .
- Gọi HS chia đoạn và đọc nối tiếp đoạn trước lớp .
- GV đưa ra câu khó , hướng dẫn HS ngắt giọng , nhấn giọng và cho HS luyện đọc câu khó trên bảng phụ .
- Đọc nối tiếp đoạn 
- HS ngắt giọng câu khó và đọc trên bảng phụ.
- Gọi HS đọc lại đoạn có câu khó.
- HS đoạn có câu khó .
* Đọc từng đoạn trong nhóm .
- HS đọc theo nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Cho HS đọc đồng thanh . 
- Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh cá nhân.
- Đọc đồng thanh
Tiết 2
b. Tìm hiểu bài .
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi .
- HS đọc đoạn 1 kết hợp trả lời câu hỏi .
+ Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? Có dễ thấy không ? 
- Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi .
+ Mẩu giấy vụn nằm ngay giữa lối ra vào rất dễ thấy . 
- HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi .
+ Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ?
+ Cô giáo yêu cầu cả lớp lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy nói gì .
- Cho HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi .
+ Tại sao cả lớp lại xì xào ?
+ Khi cả lớp đang hưởng ứng lời của bạn trai là mẩu giấy không biết nói thì chuyện gì đã xảy ra ?
+ Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì ?
- HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi .
+ Vì các em không nghe thấy mẩu giấy nói gì .
+ Một bạn gái đứng lên bỏ mẩu giấy vào sọt giác .
+ Các bạn ơi , hãy bỏ tôi vào sọt rác .
+ Đó có phải là tiếng của mẩu giấy không ?
+ Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở điều gì ?
+ Nêu nội dung ?
* Liên hệ giáo dục .
+ Đó không phải là tiếng của mẩu giấy ,
mà là ý nghĩ của bạn gái .
+ Phải giữ gìn trường lớpp sạch đẹp .
+ Nêu .
c. Luyện đọc lại .
- Đọc phân vai (Bình chọn cá nhân, nhóm)
- Đọc theo nhóm tự phân vai người dẫn chuyện , cô giáo , bạn gái , bạn trai.
3. Củng cố dặn dò.
+ Câu chuyện này nói về điều gì ?
+ Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp .
- Chuẩn bị giờ kể chuyện .
 __________________________________
Toán
7 cộng với một số 7 + 5
I.Mục tiêu .
 - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 cộng 5 , lập được bảng 7 cộng với 1 số .
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng . 
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn .
- Các bài tập cần làm bài 1, 2, 4 .
II.Đồ dùng .
 - Que tính ,bảng gài .
 - Bộ đò dùng HS.
III.Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra bài cũ 
 - Cho HS đọc bảng công thức 6 cộng với một số .
 - Nhận xét ,tuyên dương.
2.Bài mới .
 2.1.Giới thiệu bài .
 2.2. Nội dung .
a. Giới thiệu phép cộng 7 + 5
 - GV nêu bài toán : Có 7 que tính ,thêm 5 que tính . Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
 + Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
 -Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả .
 - GV thao tác lại cho HS quan sát .
 - Yêu cầu HS nêu cách làm của mình.
 - Đặt và thực hiện phép tính .
 - Cho HS tự đặt tính rồi nêu kết quả
b. Lập bảng công thức 7 cộng với một số và học thuộc lòng .
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép tính .
- Cho HS học thuộc lòng .
- GV xoá dần bảng.
c.Luyện tập .
*Bài 1.
 - Gọi HS đọc yêu cầu .
 - Yêu cầu nhẩm và ghi kết quả vào nháp . 
- HS yếu nêu kết quả.
+ Em có nhận xét gì về các số hạng và kết quả của phép tính ?
- Nhận xét .
*Bài 2 .
 - Gọi HS đọc yêu cầu.
 - Cho HS làm bảng con .
- Chữa bài ,nhận xét .
* Củng cố cách đặt tính và tính.
*Bài 3
 + Bài tập yêu cầu gì ?
 -HS lần lượt báo cáo kết quả .HS khá nhận xét :
 7 + 5 = 7 + 3+ 2 vì 3 + 2 = 5
 * Tiếp tục củng cố cách tính nhẩm 
*Bài 4 .( HS khá )
 - Gọi HS đọc đề bài .
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Bài toán thuộc dạng gì ?
 - Cho HS làm vở , HS chữa bài . 
* Củng cố cách giải bài toán có lời văn.
*Bài 5 (HS khá , giỏi )
 + Bài tập yêu cầu gì ?
 - Cho HS tự làm ,và giải thích cách làm 
3.Củng cố , dặn dò . 
 - Nhận xét tiết học ,
 - Học thuộc lòng bảng 7 cộng 1số
- HS nghe và phân tích bài toán 
+ Ta lấy 7 + 5
- Thao tác trên que tính.
+ 7 cộng 3 là 10 que tính ,10 que tính với 2 que tính là 12 que tính .
- HS tự đặt tính rồi nêu kết quả . 
 7
 +
 5
 12
- Dùng que tính để thực hiện .
7 + 6 = 13
7 + 7 =14
7 + 8 =15
7 + 9 = 16
-Thi học thuộc lòng .
- Tính nhẩm.
 7 + 4 = 11 4 + 7 =11
- Nêu kết quả .
+ Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi .
- Đặt tính và tính.
- Làm bảng con 
 7 7 7 7
 + + + +
 4 8 9 3
 ___ ___ ___ ____
 11 17 16 10
+ Tính nhẩm.
7 + 5 = 12 7 + 6 =13
7 + 3 + 2 = 12 7 + 3 + 3 = 13
- Đọc .
+ Nêu .
+ Bài toán về nhiều hơn.
- Làm vở và chữa bài .
 Bài giải 
 Anh có số tuổi là :
 7 + 5 = 12 (tuổi )
 Đáp số : 12 tuổi .
+ Số ?
 7+ 6 = 13 7 + 3 + 7 = 17
______________________________________________________________
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011
Kể chuyện
Mẩu giấy vụn
I. Mục tiêu.
- Dựa theo tranh , kể lại được từng đoạn câu truyện Mẩu giấy vụn . 
- HS khá , giỏi biết phân vai , dựng lại câu chuyện ( bài 2 )
II. Đồ dùng dạy học.
- Các tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra bài cũ. 
- GV gọi 2 em kể tiếp nối chuyện: Chiếc bút mực .
- Nhận xét , tuyên dương
- 2 em kể tiếp nối chuyện
2. Bài mới .
2.1. Giới thiệu bài .
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
- HS nhắc lại tên bài
2.2. Nội dung .
* Bài 1
- Gọi HS đọc đề bài và phân tích đề bài .
- Đọc .
- GV hướng dẫn HS quan sát và đặt câu hỏi gợi ý.
- HS quan sát tranh trong SGK kể lại nội dung của câu chuyện dựa vào nội dung mỗi tranh .
* Tranh 1: 
+ Cô giáo chỉ cho HS thấy cái gì ?
+ Cô nói gì với HS ? Cô yêu cầu cả lớp làm gì ?
- Cho HS khá , giỏi kể mẫu theo bức tranh 1 . 
- GV nhận xét rút kinh nghiệm .
+ Cô chỉ cho HS thấy mẩu giấy vụn .
+ Cô yêu cầu cả lớp nghe xem mẩu giấy nói gì .
- Kể .
* Tranh 2: 
+ Cả lớp có nghe thấy mẩu giấy nói gì không ? 
+ Bạn trai nói gì ?
+ ý kiến cả lớp thế nào ?
+ Cả lớp không nghe thấy gì .
+ Bạn trai nói : “Thưa cô giấy không nói được đâu ạ .”
+ Cả lớp đồng tình hưởng ứng .
* Tranh 3,4 :
+ Chuyện gì xảy ra khi đó ?
+ Tại sao cả lớp lại cười ? 
+ Bạn gái đứng lên nhặt bỏ vào sọt rác .
+ Cả lớp cười vì câu nói của bạn gái .
* Kể lại câu chuyện trong nhóm
- HS tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu chuyện trong nhóm.
* Kể chuyện trước lớp 
- Chỉ định các nhóm cử đại diện thi kể chuyện trước lớp 
- GV và HS nhận xét. 
* Kể lại toàn bộ câu chuyện 
- 2, 3 HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Khuyến khích HS kể bằng lời của mình , có thể chuyển các câu hội thoại thành câu nói gián tiếp, cũng có thể nhắc lại câu đối thoại bằng giọng tổng hợp với lời nhân vật.
* Bài 2 :
- Gọi HS đọc đề bài . 
- Chia nhóm , cho HS kể phân vai trong nhóm .
Nối tiếp nhau.
- Phân vai dựng lại câu chuyện 
- Kể trong nhóm rồi kể trước lớp .
- GV và HS nhận xét , liên hệ
3. Củng cố , dặn dò .
- Nhận xét tiết học , về kể lại chuyện
__________________________________
Chính tả ( Tập chép )
Mẩu giấy vụn
I. Mục tiêu.
- Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng lời nhân vật trong bài .
- Làm được bài tập 2 ( 2 trong số 3 dòng a , b, c ) ; bài tập 3 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV chọn .
II.Đồ dùng .
- Bảng ghi nội dung đoạn văn cần chép.
- Bảng ghi viết nội dung BT2.
III.Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ .
- GV đọc cho HS viết bảng
- HS lên bảng , dưới lớp viết bảng con .
long lanh, non nước,leng keng , lỡ hẹn
- GV nhận xét sửa sai
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
- HS nhắc lại tên bài .
2.2. Nội dung .
a. Hướng dẫn tập chép.
- GV đọc mẫu bài viết
- HS lắng nghe
- Gọi HS đọc lại
- 1 HS đọc, lớp theo dõi
+ Đoạn trích trong bài tập đọc nào?
+ Trong bài Mẩu giấy vụn .
+ Đoạn này kể về ai ? Bạn gái đã làm gì . 
+ Bạn nghe thấy mẩu giấy nói gì?
+ Kể về bạn gái .Bạn đã nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác 
+ Mẩu giấy bảo : “Các bạn ơi , hãy bỏ tôi vào sọt rác ”.
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Đoạn văn có 6 câu.
+ Cuối mỗi câu có dấu gì ?
+ Dấu chấm 
+ Chữ đầu dòng phải viết như thế nào ?
+ Viết hoa, chữ đầu dòng lùi vào một ô.
+ Tìm những chỗ nào có dấu phẩy
+ Ngoài ra còn những dấu câu nào khác ?
- HS tự làm
+ Dấu hai chấm ,dấu gạch ngang .....
- Luyện viết từ khó:
- GV đọc HS viết bảng con .
- Gọi HS đọc lại những từ đã chữa 
- Gv đọc lại bài và cho HS đọc lại bài 
- HS viết vào bảng con các từ :
bỗng , đứng dậy , nhặt lên , sọt rác cười rộ lên.
- Đọc lại những chữ khó.
- Đọc .
- Cho HS chép bài vào vở .
- Chép vào vở .
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết
- Đọc lại cho HS soát bài . 
- HS chép bài vào vở.
- Chấm chữa bài .
- GV thu 5 bài chấm điểm
- GV nhận xét chữ viết.
- HS dùng bút chì soát lại bài ghi số lỗi ra vở.
b. Bài tập .
*Bài 2 .
- GV gọi HS nêu yêu cầu .
- Yêu cầu HS tự làm bài 
* Chú ý : Đây là từ chưa hoàn chỉnh các em tìm vần ghép lại để tạo thành từ có nghĩa.
- GV gọi HS nhận xét.
- Gọi HS đọc lại các từ 
- Đọc .
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm vào vở
- HS nêu yêu cầu bài tập.
Mái nhà , máy cày , thính tai , giơ tay .
- 1 HS đọc lại từ vừa điền
*Bài 3 .
- GV viết lên ... học .
- Dặn về nhà làm các bài tập trong vở bài tập toán.
- HS nghe .
+ Tính nhẩm .
- Tính nhẩm và nêu kết quả .
7 + 3 = 10 7 + 4= 11 7 + 5 = 12 7 + 7 =14 4 + 7 =11 5 + 7 = 12
+ Đặt tính và tính. 
- HS làm bảng con .2 HS làm bảng lớp .
 37 47 24 67 
 + + + +
 15 18 17 9 
 ____ ____ ____ ___
 52 65 41 76 
- Giải toán theo tóm tắt.
- HS khá nêu đề toán dựa vào tóm tắt .
- Chú ý làm theo hướng dẫn của GV .
- HS làm vở .
Bài giải .
 Cả hai thúng có số quả là :
 +37 =65 (quả )
 Đáp số : 65 quả.
+ Điền > , < , =
- Nhẩm và ghi dấu , chữa bài .
 19 + 7 = 17 +9 
 17 + 9 > 17 + 7 
( vì cả hai tổng đều có 17 mà 9 >7 )
 23 + 7 = 38 - 8
 16 + 8 < 28 -3
- Kết quả nào điền vào ô trống .
Nối 19 +4 ; 27 – 5 ; 17 +4 với ô trống
 18+8 19 + 4 17 - 2
27 -5 17 +4
 15 < < 25
_________________________________
Tập viết .
Chữ hoa đ
I. Mục tiêu. 
- Viết đúng chữ hoa Đ ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng Đẹp (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , Đẹp trường đẹp lớp ( 3 lần ) 
II. Đồ dùng dạy học.
- Mẫu chữ cái viết hoa Đ đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ .
- Kiểm tra vở HS viết ở nhà.
- Viết chữ D bảng con.
2.Bài mới .
2.1.Giới thiệu bài . Ghi tên bài .
2.2.Nội dung .
a. Hướng dẫn viết chữ hoa.
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ Đ .
- GV giới thiệu chữ mẫu
- HS quan sát
+ Chữ Đ cao mấy li ?
+ 5 li
+ Gồm mấy nét là những nét nào?
+ Hai nét là nét kết hợp của 2 nét cơ bản (nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. Nét 2 là nét ngang ngắn 
+ Nêu cách viết chữ Đ
+ Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét lượn 2 đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong dòng bằng ở đường kẻ 5 . Lia bút lên viết tiếp nét ngang.
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
- HS viết bảng con
b.Viết từ và cụm từ ứng dụng . 
- Giới thiệu từ và cụm từ ứng dụng :
- HS đọc từ và cụm từ ứng dụng : 
Đẹp trường đẹp lớp .
+ Em hiểu nghĩa câu ứng dụng 
như thế nào ?
+ Phải giữ cho trường lớp sạch đẹp .
* GV viết mẫu câu ứng dụng
- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét:
- HS quan sát nhận xét.
+ Những chữ nào có độ cao 2,5 li?
+ Những chữ nào có độ cao 2 li ; 1,5 li ?...
+ Chữ Đ, g , l .
+ Chữ p cao 2 li , t cao 1li rưỡi.
+ Những chữ nào có độ cao 1 li?
+ Những chữ còn lại
+ Khoảng cách giữa các chữ, tiếng thế nào ?
+ Bằng khoảng cách viết một chữ viết các ô
- HS viết bảng con chữ : Đẹp 
- Bảng con
- Viết vở .
- Chấm, chữa bài:
- Viết theo yêu cầu của GV
- Nhận xét .
3. Củng cố , dặn dò .
- Về nhà luyện viết.
_________________________________________________________
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
Chính tả
Ngôi trường mới
I. Mục tiêu.
- Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng các dấu câu trong bài 
- Làm được BT2 , BT3 a/b 
II.Đồ dùng .
- Bảng ghi viết nội dung BT.
III.Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra bài cũ .
- GV đọc cho HS viết bảng
- HS lên bảng 
mái nhà , máy cáy , thính tai , giơ tay.
- GV nhận xét sửa sai
2.Bài mới .
2.1.Giới thiệu bài . Ghi tên bài .
2.2.Nội dung .
a. Hướng dẫn chính tả .
- GV đọc mẫu bài viết
- HS lắng nghe , đọc thầm .
- Gọi HS đọc lại
- 1 HS đọc, lớp theo dõi
+ Dưới mái trường mới , bạn HS thấy có gì mới ?
+ Tiếng trống rung động kéo dài ,tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp ,em nhìn ai cũng thấy thân thương....
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Đoạn văn có 5 câu.
+ Cuối mỗi câu có dấu gì ?
+ Dấu chấm .
+ Chữ đầu dòng phải viết như thế nào ?
+ Viết hoa, chữ đầu dòng lùi vào một ô.
+ Ngoài ra còn những dấu câu nào khác?
+ Dấu chấm than , dấu phẩy .
- Luyện viết từ khó:
- GV đọc HS viết bảng con .
- Gọi HS đọc lại các từ khó .
- HS viết vào bảng con các từ : 
 mái trường ,rung động ,đến lạ ,trang nghiêm .
- Đọc lại những chữ khó.
- GV đọc lại bài và đọc cho HS viết bài vào vở .
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết chú ý đọc cả cụm từ sau đó chép bài vào vở.
- HS viết bài vào vở.
- Chấm chữa bài:
- GV thu 5 – 7 bài chấm điểm
- GV nhận xét chữ viết.
- HS dùng bút chì soát lại bài ghi số lỗi ra vở.
b.Bài tập .
*Bài 2.
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài và đọc kết quả nối tiếp .
- Gọi HS đọc lại các từ vừa tìm được .
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài và nêu kết quả .
 Mái nhà , máy cày , thính tai, giơ tay cái tai , chân tay ...
- Đọc .
*Bài 3 .
+ Bài tập yêu cầu gì ?
+ Thi tìm nhanh các tiếng 
- Chia nhóm , cho các nhóm thi tìm nhanh các tiếng bắt đầu bằng s/x vào bảng nhóm .
- Các nhóm trình bày .
- GV nhận xét sửa sai
- Cho HS đọc lại bài làm .
3.Củng cố , dặn dò . 
- Nhận xét tiết học.
- Hoàn thành nốt vở BT
- Thi tìm và trình bày .
+ Bắt đầu bằng s: sáo ,sâu ,sim ,su su
Si....
+ Bắt đầu bằng x: xôi ,xương ,xoài ...
 _____________________________________
Tập làm văn
Khẳng Định , phủ định .
luyện tập về mục lục sách .
I.Mục tiêu .
- Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định ,phủ định .( BT1 , BT 2 )
- Biết đọc và ghi lại thông tin từ mục lục sách ( BT 3) 
II.Đồ dùng .
 -Vở bài tập TV.
 -Tập truyện thiếu nhi.
III. Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra bài cũ .
 - Kiểm tra bài tập 3 tiết trước .
 - Nhận xét tuyên dương.
2.Bài mới .
2.1.Giới thiệu bài . Ghi tên bài .
2.2.Nội dung .
*Bài 1.
 - Gọi HS đọc yêu cầu và nắm chắc yêu cầu .
 - Gọi HS đọc câu mẫu .
 + Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý ?
 + Câu trả lời nào thể hiện sự không đồng ý ?
 - Gọi 3 HS thực hành với câu hỏi:
 + Em có đi xem phim không ?
- Chia lớp thành các nhóm 3 thực hành các câu còn lại .
 - Tổ chức thi hỏi đáp giữa các nhóm.
*Bài 2 .
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Gọi HS đọc câu mẫu .
- Gọi 3 HS đặt câu theo mẫu .
 * Nhận xét :Các câu này tuy cách nói khác nhau nhưng đều có chung một nghĩa .Trong các câu có các cặp từ phủ định : không đâu ; có  đâu ; đâu có .
- Yêu cầu mỗi HS tự đặt 3 câu theo mẫu rồi đọc cho cả lớp nghe .
*Bài 3 .
+ Bài tập yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS để truyện lên trước mặt mở trang mục lục .
- Gọi vài HS đọc mục lục sách của mình .
- Cho cả lớp tự làm vào vở BT.
- Gọi vài HS đọc bài làm của mình 
- Nhận xét và cho điểm HS.
3.Củng cố ,dặn dò .
- Chốt lại kiến thức .
- Dặn về nhà đọc sách tham khảo và xem mục lục .
- HS đọc bài .
- Trả lời câu hỏi bằng hai cách theo mẫu 
- Đọc .
+ Có ,em có thích đọc thơ.
+ Không , em không thích đọc thơ.
- Thực hành .
+ Em có đi xem phim không ?
+ Có ,em có đi xem phim .
+ Không ,em không đi xem phim.
- Các nhóm thực hiện .
- Thi các nhóm .
- Đặt câu theo mẫu.
- Đọc mẫu câu SGK.
- Đặt câu theo mẫu .
+ Cây này không cao đâu .
+ Cây này có cao đâu .
+ Cây này đâu có cao .
-Thực hành đặt câu.
+ Đọc mục lục truyện thiếu nhi .Ghi lại hai tên truyện , tên tác giả và số trang theo thứ tự trong mục lục .
- Mở trang mục lục .
- Đọc bài .
- Làm bài .
- Đọc bài viết .
_____________________________________________
Toán
bài toán về ít hơn 
I.Mục tiêu .
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn .
II.Đồ dùng .
 Que tính ,bảng gài .
III.Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra bài cũ .
 - Em 7 tuổi , anh nhiều hơn em 5 tuổi .Hỏi anh bao nhiêu tuổi ?
2.Bài mới .
2.1.Giới thiệu bài . Ghi tên bài .
2.2.Nội dung .
a.Giới thiệu bài toàn về ít hơn.
- GV nêu bài toán : Hàng trên có 7 que tính , hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 que . Hàng dưới có mấy que tính ?
- Hướng dẫn HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Hướng dẫn để HS tìm ra phép tính và câu trả lời đúng .
* GV chốt :Đây là bài toán dạng ít hơn , là bài toán ngược lại bài toán về nhiều hơn.
b.Luyện tập .
*Bài 1.
- Gọi HS đọc yêu cầu .
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Bài toán thuộc dạng gì ?
- Gọi HS làm bảng .
- HS khác làm nháp .
- Chữa bài , nhận xét .
* Củng cố cách giải bài toán về ít hơn.
 - Luyện cách tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng .
*Bài 2.
- Gọi HS đọc đề bài và phân tích đề bài như bài 1 .
+ Bài toán thuộc dạng gì ?
- Cho HS làm bảng .
- HS khác làm nháp .
-Chữa bài ,nhận xét . 
* Tiếp tục củng cố cách giải bài toán về ít hơn.
*Bài 3(HS khá,giỏi )
- Gọi HS đọc đề bài .
+ Bài toán thuộc dạng gì ?
- Cho HS làm vở .
- Gọi 1 HS chữa bài 
- Cho HS khá nêu câu trả lời khác .
3. Củng cố ,dặn dò .
 -Chốt lại toàn bài 
- Nếu còn thời gian có thể tóm tắt giải toán như sau.
+ Biết số bé 
+ Biết phần nhiều hơn.
+ Tìm số lớn :Lấy số bé + phần hơn
+ Biết số lớn 
+ Biết phần ít hơn.
+Tìm số lớn : Lấy số lớn – ít hơn.
- HS làm bảng .
- HS đọc và phân tích bài toán .
 7 que tính
Hàng trên : _____________________
Hàng dưới : _____?__________ 2 que
- Nêu tìm câu trả lời và phép tính .
 Bài giải 
 Hàng dưới có số que tính là : 
 7 – 2 = 5 (que tính )
 Đáp số : 5 que tính .
- Đọc .
+ Nêu .
+ ít hơn .
- Làm bài 
 Tóm tắt 
 17 cây
Nhà Mai: ______________________
Nhà Hoa: _____?cây________ 7 cây
Bài giải .
 Vườn nhà Hoa cố số cây là :
 17 – 7 = 10 ( cây )
 Đáp số : 10 cây.
- Đọc và phân tích .
+ Bài toán về ít hơn.
- Làm bài 
Bài giải .
 Bình cao số cm là : 
 95 – 5 = 90 (cm)
 Đáp số : 90 cm
- Đọc .
+ Bài toán về ít hơn.
 Bài giải .
 Lớp 2A có số học sinh trai là :
 15- 3 = 12 (bạn )
 Đáp số : 12 bạn .
 ___________________________________
Sinh hoạt
Nhận xét trong tuần 
1.Kiểm diện .
2.Công tác cũ .
 -Nhận xét sĩ số đi học .
 -Thực hiện đúng chủ đề đạo đức .Tích cực học tập chào mừng 15 - 10
 -Đồ dùng học tập và sách vở ổn định có em còn quên phấn ,khăn lau.
 -Nhiều em chăm học .Một số em còn chưa ăn mặc sạch sẽ..
 -,Thể dục giữa giờ ổn định mặc đồng phục đều .Tham gia tốt các hoạt động tập thể.
 Tuyên dương :Đạo đức : 
 Học tập :
 Lao động : 
3.Công tác mới .
 -Thực hiện tốt chủ đề dạo đức .
 - Đi học đúng giờ ,có đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập .Phát huy ưu điểm ,khắc phục nhược điểm tuần trước.Thi đua 2 tốt chào mừng ngày 15 - 10
 - Duy trì tốt tiết truy bài và các nề nếp đội khác như trực nhật vệ sinh.
4.Sinh hoạt văn nghệ 
_________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6.doc