Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 13 năm 2013

Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 13 năm 2013

Môn: Tập đọc

Bài: BễNG HOA NIỀM VUI

I. Yêu cầu cần đạt:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

- HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.

II. Đồ dùng học tập:

-n: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

 

doc 16 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 13 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày ... thỏng ... năm ....
(Tiết 1+2 )
Mụn: Tập đọc
Bài: BễNG HOA NIỀM VUI
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 học sinh lờn đọc thuộc lũng bài “Mẹ” và trả lời cõu hỏi. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: GTB, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Đọc mẫu toàn bài. 
- Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. 
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc giữa cỏc nhúm. 
- Giải nghĩa từ: lộng lẫy, chần chừ, nhõn hậu, hiếu thảo, đẹp mờ hồn. 
- Đọc cả lớp. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài. 
a) Mới sỏng tinh mơ, Chi đó vào vườn hoa để làm gỡ ?
b) Vỡ sao Chi khụng dỏm tự mỡnh hỏi bụng hoa niềm vui ?
c) Khi biết vỡ sao Chi cần bụng hoa, cụ giỏo núi thế nào ?
d) Theo em bạn Chi cú đức tớnh gỡ đỏng quý?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại. 
- Cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai. 
- Quan sỏt, nhận xột.
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Đọc, trả lời cõu hỏi trong SGK.
- Lắng nghe. 
- Theo dừi. 
- Nối tiếp nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Đọc trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Đọc phần chỳ giải.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Tỡm bụng hoa niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố để bố dịu cơn đau. 
- Theo nội quy của trường khụng ai được ngắt hoa trong vườn. 
- Nhắc lại lời của cụ giỏo. 
- Thương bố, tụn trọng nội quy, thật thà. 
- Cỏc nhúm lờn thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. 
Rỳt kinh nghiệm:
(Tiết 3) 
Mụn : Đạo đức
Bài : QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (Tiết 2)
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. Phiếu thảo luận nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Đoỏn xem điều gỡ xảy ra : 
- Cho học sinh quan sỏt tranh trong sỏch giỏo khoa.
- Kết luận: quan tõm giỳp đỡ phải đỳng lỳc, đỳng chỗ, khụng vi phạm nội quy của nhà trường. 
* Hoạt động 2: Tự liờn hệ
- Nờu yờu cầu học sinh trả lời.
- Kết luận: Cần quan tõm giỳp đỡ bạn đặc biệt cỏc bạn khú khăn. 
* Hoạt động 3: Trũ chơi “Hỏi hoa dõn chủ” hoặc tiểu phẩm trong giờ ra chơi. 
- Hướng dẫn cỏch chơi. 
- Kết luận: Cần cư xử tốt với bạn khụng phõn biệt đối xử với cỏc bạn nghốo khuyết tật đú là thực hiện tốt quyền khụng phõn biệt đối xử của trẻ em. 
 3. Củng cố - Dặn dũ : 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Quan sỏt tranh. 
- Thảo luận đoỏn cỏch ứng xử. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày ý kiến. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Cỏc tổ lập kế hoạch giỳp cỏc bạn gặp khú khăn trong trường lớp để giỳp đỡ
- Lờn hỏi hoa và trả lời cõu hỏi: 
+ Em làm gỡ khi bạn đau tay, tay lại đang xỏch nặng ?
+ Em làm gỡ khi trong tổ em cú người bị ốm ?
- Nhắc lại kết luận. 
Rỳt kinh nghiệm:.
 Tiết 4)
Mụn:Toỏn
Bài: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14- 8
I. Yờu cầu cần đạt:
Biết cỏch thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
Biết cách giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8.
HS khuyết tật làm được phép trừ 14 – 8 ( làm được BT1).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 1 bú một chục que tớnh và 4 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn làm bài 4 / 60.
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh lập bảng 14 trừ đi một số. 
- Hướng dẫn học sinh lấy 10 que tớnh và 4 que tớnh rời. 
- Yờu cầu học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả. 
- Viết lờn bảng: 14 – 8 = ?
- Hướng dẫn học sinh cỏch tớnh. 
 14
 - 8
 6
 Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?
 14 - 8 = 6
* Hoạt động 2: Thực hành. 
- Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng bảng con, vở, trũ chơi, thi làm nhanh, 
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học.
- Y/c HS về làm BT trong VBT. 
- Làm bài.
- Theo dừi giỏo viờn làm
- Lấy 14 que tớnh rồi thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 6
- Nờu cỏch tớnh
- Làm bảng con: 14 – 8 = 6
- 14 trừ 8 bằng 6. 
- Nhắc lại cỏ nhõn, đồng thanh. 
Bài 1: làm miệng (cột 1, 2)
Bài 2: làm bảng con (3 phép tính đầu)
Bài 3: làm vào vở ( a, b)
Bài 4: giải vào vở, bảng lớp:
 Bài giải
 Số quạt điện cửa hàng đú cú là:
 14- 6 = 8 (quạt điện)
 Đỏp số: 8 quạt điện.
Rỳt kinh nghiệm:.
Thứ ba ngày ... thỏng ... năm ....
(Tiết 1)
Mụn:Toỏn
Bài: 34- 8
 I. Yờu cầu cần đạt:
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8 .
Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
Biết giải bài toán về ít hơn.
HS khuyết tật làm được phép trừ 34 - 8.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 3 bú một chục que tớnh và 4 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn đọc bảng 12 trừ đi một số. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: GT phộp trừ 34 – 8. 
- Nờu BT để dẫn đến phộp tớnh 34- 8. 
- Hướng dẫn thực hiện trờn que tớnh. 
- HD thực hiện phộp tớnh 34- 8 = ?
 34 
 - 8
 26
 * 4 khụng trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 
 * Vậy 34 – 8 = 26
* Hoạt động 2: Thực hành. 
Bài 1: Tớnh
- Yờu cầu học sinh làm miệng (cột 1, 2, 3)
Bài 3: Cho học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở
Bài 4: Tỡm x. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhận xột giờ học. 
- Đọc.
- Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 26
- Thực hiện phộp tớnh vào bảng con. 
- Nờu cỏch thực hiện: Đặt tớnh, rồi tớnh. 
- Nhắc lại: 
 * 4 khụng trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 
- Đọc cỏ nhõn, đồng thanh. 
- Nối nhau nờu kết quả
- Làm bảng con
 64
 - 6
 58
 84
 - 8
 76
 94
 - 9
 85
 24
 - 7
 17
- Giải vào vở, bảng lớp.
 Bài giải
 Nhà bạn Ly nuụi được số con gà là:
 34- 9 = 25 (xe đạp)
 Đỏp số: 25 xe đạp
- Làm bài vào vở. 
Rỳt kinh nghiệm:.
(Tiết2)
Mụn: Kể chuyện 
 Bài: BễNG HOA NIỀM VUI
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách : theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1).
- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2,3 (BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3).
- HS khuyết tật kể được 1 đoạn của câu chuyện theo tranh.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ viết sẵn ý chớnh của từng đoạn. 
- Học sinh: Sỏch giỏo khoa. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 học sinh lờn bảng kể lại cõu chuyện “Sự tớch cõy vỳ sữa”. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. 
- Kể đoạn mở đầu theo hai cỏch. 
 + Hướng dẫn kể theo cỏch 1. 
 + Hướng dẫn kể theo cỏch 2. 
- Dựa theo tranh kể lại đoạn 2, 3 bằng lời của mỡnh. 
 + Nhắc học sinh chỳ ý kể bằng lời của mỡnh. 
- Kể lại cõu chuyện trước lớp, tưởng tượng thờm lời kể của bố Chi.
- Cho học sinh đúng vai dựng lại cõu chuyện. 
- Nhận xột, bổ sung. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Kể.
- Quan sỏt, nhận xột.
- Lắng nghe. 
- Kể trong nhúm. 
- Cỏc nhúm nối nhau kể trước lớp. 
- Quan sỏt tranh kể trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm kể. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Nối nhau kể theo sự tưởng tượng của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột bạn kể hay nhất. 
- Kể theo vai. 
- Đúng vai kể toàn bộ cõu chuyện. 
- Cả lớp cựng nhận xột tỡm nhúm kể hay nhất. 
- Thi kể toàn bộ cõu chuyện. 
- Nối tiếp nhau kể
- Quan sỏt, nhận xột.
Rỳt kinh nghiệm:.
(Tiết 3)
Mụn: Chớnh tả (Tập chộp)
Bài: BễNG HOA NIỀM VUI
I. Yờu cầu cần đạt:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
- Làm được BT2; BT3 a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- HS khuyết tật chép được 1 đoạn bài chính tả.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc cho HS viết: lặng yờn, tiếng núi, đờm khuya, lời ru.. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Cụ giỏo cho phộp Chi hỏi thờm 2 bụng hoa nữa cho những ai ? Vỡ sao ?
- Những chữ nào trong bài chớnh tả phải viết Hoa ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: hỏi, trỏi tim, nhõn hậu, dạy dỗ, 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh
- Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Tỡm những từ chứa tiếng cú iờ hoặc yờ. 
- Cho học sinh lờn thi tỡm nhanh. 
- Nhận xột bài làm của học sinh. 
Bài 2a: Đặt cõu để phõn biệt cỏc từ trong mỗi cặp: 
- Cho học sinh làm vào vở. 
- Cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng.
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Viết bảng lớp, bảng con.
- Đọc lại. 
- Một bụng cho mẹ một bụng cho Chi vỡ em là cụ bộ hiếu thảo. 
- Tờn riờng và những chữ đầu cõu. 
- Luyện viết bảng con. 
- Nhỡn bảng chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Thảo luận nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
 + Trỏi nghĩa với khỏe là: Yếu
 + Chỉ con vật nhỏ, sống từng đàn, rất chăm chỉ: Con kiến
 + Cựng nghĩa với bảo ban là: Khuyờn nhủ. 
- Làm vào vở. 
- Chữa bài. 
Chỳng em đi xem mỳa  ...  3. Củng cố - Dặn dũ:
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhận xột giờ học. 
- Đọc nối tiếp nhau.
- Quan sỏt, nhận xột.
- Nhắc lại bài toỏn. 
- Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 36. 
- Thực hiện phộp tớnh vào bảng con. 
- Nờu cỏch thực hiện: Đặt tớnh, rồi tớnh. 
- Nhắc lại: 
 * 4 khụng trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 1 thờm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 
Bài 1: Làm miệng. 
Bài 2: Làm bảng con. 
 74 
 - 47
 37
 64
 - 28
 36
 44
 - 19
 25
 72
 - 34
 38
Bài 3: Làm vào vở, bảng lớp.
 Mảnh vải màu tớm dài là: 
 34- 15 = 19 (cm)
 Đỏp số: 19 cm
Bài 4: Vẽ vào vở. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Thứ năm ngày ... thỏng ... năm ...
 (Tiết 1)
Mụn:Toỏn
Bài: LUYỆN TẬP
I. Yờu cầu cần đạt:
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 54 - 18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 - 18.
- HS khuyết tật biết làm tính trừ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 5 bú mỗi bú một chục que tớnh và 3 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lờn đọc bảng 13 trừ đi một số. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Gọi một vài học sinh lờn đọc lại bảng cụng thức 11, 12, 13, 14 trừ đi một số. 
- Cho học sinh làm miệng. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 3: Yờu cầu học sinh nờu lại cỏch tỡm số bị trừ, số hạng chưa biết. 
Bài 4: Cho học sinh lờn thi vẽ hỡnh nhanh. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhận xột giờ học. 
- Đọc.
- Quan sỏt, nhận xột.
Bài 1: Làm miệng. 
Bài 2: Làm bảng con. 
 84
 - 47
 37
 30
 - 6
 24
 62
 - 28
 34
 83
 - 45
 38
Bài 3: Nờu cỏch tỡm số bị tỡm, số hạng chưa biết. 
- Làm vào vở. 
x – 24 = 34
x = 34 + 24
x = 58
x + 18 = 60
x = 60 – 18
x= 42
25 + x = 84
 x = 84 – 25
 x = 59
Bài 4: Lờn thi vẽ hỡnh nhanh. 
- Cả lớp nhận xột, chốt lời giải đỳng. 
Rỳt kinh nghiệm:.
(Tiết 2)
Mụn:Tự nhiờn và xó hội 
Bài: GIỮ SẠCH MễI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở
I. Yờu cầu cần đạt:
- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. Phiếu bài tập. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn bảng kể tờn một số đồ dựng trong gia đỡnh và cỏch bảo quản. 
- Nhận xột. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Làm việc với sỏch giỏo khoa. 
- Khởi động: Trũ chơi “Bắt muỗi”. 
- Hướng dẫn rồi cho học sinh chơi. 
- Yờu cầu học sinh quan sỏt tranh. 
- Bạn đó làm gỡ để mụi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ ?
- Giữ vệ sinh mụi trường xung quanh nhà ở cú lợi gỡ ?
- Kết luận: Để đảm bảo sức khỏe và phũng trỏnh được bệnh tật, mỗi người trong gia đỡnh cần gúp sức mỡnh để giữ sạch mụi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ. 
* Hoạt động 2: Học sinh đúng vai
- Nờu một số tỡnh huống yờu cầu học sinh xử lý. 
- Kết luận. 
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Lắng nghe. 
- Quan sỏt hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa. 
- Thảo luận nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
T1: Quột dọn xung quanh nhà ở. 
T2: Phỏt quang bụi rậm xung quanh nhà. 
T3: Dọn rửa chuồng gia sỳc. 
T4: Dọn rửa nhà vệ sinh. 
T5: Khai thụng cống rónh. 
T5: Rửa cốc, ly. 
- Nhắc lại kết luận.
- Nối nhau phỏt biểu ý kiến. 
- Giữ vệ sinh xung quanh nhà ở cú lợi cho sức khỏe, phũng trỏnh được bệnh tật, 
- Nhắc lại kết luận. 
- Thảo luận để đúng vai. 
- Lờn đúng vai. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Rỳt kinh nghiệm:.
(Tiết 3)
Mụn: Chớnh tả (Nghe - viết)
 Bài: QUÀ CỦA BỐ
I. Yờu cầu cần đạt:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu.
- Làm được BT2 ; BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- HS khuyết tật viết được 1 đoạn của bài chính tả.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn bảng viết: con nghộ, người cha, suy nghĩ con trai, cỏi chai. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: HD học sinh viết. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Bố đi cõu về cú những con vật gỡ ?
- HD HS viết bảng con chữ khú: niềng niễng, nhộn nhạo, tỏa hương, cỏ sộp, quẫy, túe nước, thao lỏo, 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Đọc cho học sinh viết
- Quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. 
- Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi. 
- Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Điền vào chỗ trống iờ hay yờ.
- Cho cỏc nhúm thi làm bài nhanh. 
- Nhận xột bài làm của học sinh. 
Bài 2a: Điền vào chỗ trống d hay gi. 
- Cho học sinh vào vở. 
- Cựng cả lớp nhận xột, chốt lời giải đỳng. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Viết.
- Đọc lại.
- Cà cuống, niềng niễng, cỏ sộp, cỏ chuối. 
- Luyện viết bảng con. 
- Nghe – viết bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Nộp bài.
- Đại diện cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
Cõu chuyện, yờn lặng, viờn gạch, luyện tập. 
- Làm vào vở. 
- Lờn chữa bài. 
Dung dăng dung dẻ.
Dắt trẻ đi chơi.
Đến ngừ nhà giời.
Lạy cậu lạy mợ.
Cho chỏu về quờ.
Cho dờ đi học.
Rỳt kinh nghiệm:.
 Thứ sỏu ngày ... thỏng ... năm ....
(Tiết 1)
Mụn:Tập làm văn 
 Bài: KỂ VỀ GIA ĐèNH
 I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1).
- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1.
- HS khuyết tật viết được 1 câu văn ngắn theo nội dung BT1.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn nhắc lại cỏc việc làm khi gọi điện thọai. 
- Cựng cả lớp nhận xột. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Nhắc học sinh kể về gia đỡnh của mỡnh theo gợi ý chứ khụng phải trả lời cõu hỏi. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh. 
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Kể.
- NHận xột.
- Kể trong nhúm. 
- Nối nhau kể. 
- Nối tiếp nhau kể trước lớp.
- Cả lớp nhận xột đỏnh giỏ luụn. 
- Làm bài vào vở. 
- Đọc bài của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Gia đỡnh em cú bốn người. Bố, mẹ, anh trai và em. Bố em là bộ đội đúng quõn ở ngoài hải đảo. Mẹ em là Giỏo viờn dạy ở trường làng. Anh trai em đang học lớp sỏu trường trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi. Cũn em học lớp 2a trường tiểu học Nguyễn Đỡnh Chiểu. Gia đỡnh em sống rất vui vẻ và hạnh phỳc. 
- Tuyờn dương bạn làm đỳng.
Rỳt kinh nghiệm:.
 (Tiết 2)
Mụn :Toỏn
Bài : 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Yờu cầu cần đạt:
Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
HS khuyết tật biết làm phép trừ các dạng đã học. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 1 bú 1 chục que tớnh và 8 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ; vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn đọc bảng 12, 13, 14 trừ đi một số. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn lập bảng cụng thức trừ. 
- Hướng dẫn học sinh thao tỏc trờn que tớnh lần lượt tỡm ra kết quả của phộp trừ trong bảng 15 trừ đi một số. 
- Viết lờn bảng: 15 – 6 = 9. 
- Hướng dẫn tương tự để cú cỏc phộp tớnh 16 –7, 17 – 8, 18 – 9. 
- Cho học sinh tự lập bảng trừ 15, 16, 17, 18. 
- Cho HS tự học thuộc bảng cụng thức trừ.
* Hoạt động 2: Thực hành. 
Bài 1: Yờu cầu học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 2: Cho học sinh lờn thi làm nhanh. 
- Cựng cả lớp nhận xột. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về nhà học bài và làm bài. 
- Lắng nghe. 
- Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm kết quả bằng 9. 
- Tự lập bảng trừ. 
15- 6 = 9
15- 7 = 8
15- 8 = 7
15- 9 = 6
16- 7 = 9
16- 8 = 8
16- 9 = 7
17- 8 = 9
17- 9 = 8
18- 9 = 8
- Tự học thuộc. 
- Đọc cỏ nhõn, đồng thanh. 
Bài 1: Làm bảng con
 15
 - 8
 7
 15
 - 9
 6
 16
 - 9
 7
 16
 - 7
 9
 17
 - 8
 9
 18
 - 9
 9
- Cỏc nhúm lờn bảng thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột, chốt lời giải đỳng. 
Rỳt kinh nghiệm:.........................
(Tiết 3)
Mụn:Tập viết 
Bài: CHỮ HOA l
I. Yờu cầu cần đạt:
- Viết đúng chữ hoa L(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần).
- HS khuyết tật viết được chữ L hoa.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- KT bài viết ở nhà của học sinh
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa: L
+ Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. 
+ Viết mẫu lờn bảng vừa viết vừa phõn tớch cho học sinh theo dừi. 
L
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. 
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng: 
Lỏ lành đựm lỏ rỏch
+ Giải nghĩa từ ứng dụng: 
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
+ Theo dừi uốn nắn, giỳp đỡ học sinh chậm theo kịp cỏc bạn. 
- Thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xột cụ thể. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Dặn HS về viết phần cũn lại. 
- Nhận xột giờ học. 
- Lắng nghe. 
- Quan sỏt mẫu. 
- Theo dừi. 
- Viết bảng con chữ L từ 2, 3 lần. 
- Đọc cụm từ. 
- Giải nghĩa từ. 
- Luyện viết chữ Lỏ vào bảng con. 
- Viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Tự sửa lỗi.
- Nộp bài viết.
Rỳt kinh nghiệm:.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2 TUAN 12.doc