Giáo án các môn khối 2 - Tuần học 6 năm học 2012

Giáo án các môn khối 2 - Tuần học 6 năm học 2012

Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012

LUYỆN : CHÍNH TẢ

CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM

 I. Mục tiêu:

 - Trình bày đẹp, viết đúng 2 khổ thơ đầu bài : Cái trống trường em.

- Biết viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ.

- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt iu / iêu.

 - Rèn cách cầm bút và tư thế ngồi viết của hs.

 II. Đồ dùng dạy học:

 - Sách giáo khoa, vở chính tả .

 III. Các hoạt động dạy và học :

 

doc 11 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 745Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần học 6 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012
LUYỆN : CHÍNH TẢ
CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
 I. Mục tiêu:
 - Trình bày đẹp, viết đúng 2 khổ thơ đầu bài : Cái trống trường em.
- Biết viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt iu / iêu.
 - Rèn cách cầm bút và tư thế ngồi viết của hs.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Sách giáo khoa, vở chính tả .
 III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
 - HS viết 3 chữ có âm ia, ya.
2. Dạy bài mới: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
2.1- Giới thiệu bài : 
2.2. Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc đoạn chép .
- Gọi HS đọc lại
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép:
? Hai khổ thơ này nói gì?
? Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?
? Trong bài có những dấu câu nào?
* Giáo viên hướng dẫn viết từ khó vào bảng con:lặng im, nghiêng, tưng bừng
- Gọi hs nhận xét, chữa bài.
+ Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- GV đọc chậm từng từ, cụm từ cho HS chép vào vở . 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
+ Soát lỗi:
- Đọc cho học sinh soát lỗi.
+ Chấm bài - Nhận xét
 - GV chấm bài - Nhận xét - Sửa sai
2.3. Hướng dẫn làm bài tập :
- Bài 2:Tìm từ có vần iu, iêu.
- GV hướng dẫn: chịu, cái chiếu
 - Yêu cầu hs tự làm bài vào vở.
 - Nhận xét , chữa bài .
3. Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Nhắc hs về nhà viết lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 hs lên bảng viết, CL viết bảng con.
- HS đọc thầm theo giáo viên 
-3 học sinh đọc đoạn chép 
- Về cái trống trường lúc hs nghỉ hè, đến trường, năm học mới. 
- Chữ cái đầu dòng. 
- Dấu hai chấm, chấm, chấm than.
- HS viết bảng con.
- Học sinh viết bài
- Học sinh soát lỗi (đổi vở) dùng bút chì soát lỗi ra lề vở.
- Hs làm bài vào vở .
+ iu: liu hiu, tíu tít, víu
+ iêu: hạt tiêu, nhiều, biếu
- Đổi chéo vở để kiểm tra.
****************************
LUYỆN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ?
I. Mục tiêu: 
 - Phân biệt được tên riêng của từng sự vật, biết viết hoa tên riêng.
- Rèn kĩ năng đặt câu.
II. Đồ dùng dạy -học : 
 - Bảng phụ BT, phiếu BT .
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
 - Từ chỉ sự vật là những từ chỉ gì ? Cho ví dụ?
2. Bài mới :
2.1. Giới thiệu bài:
2. 2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: (23 ) Gọi hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs đọc các từ trong bài, sau đó tìm những từ chỉ sv nói chung vào cột A, từ chỉ sv cụ thể vào cột B.
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 2 : Viết theo mẫu:
- Ai- là gì?
- Cái gì- là gì?
- Con gì – là gì ? 
- GV chấm điểm một số em làm nhanh.
Bài 3 : Hãy viết tên riêng.
a) Các bạn cùng bàn của em.
b) Tên sông, núi, hồ.
? Tên của sự vật nói chung viết ntn?
? Tên riêng của sự vật viết ntn?
3- Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 hs đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS thảo luận và làm bài theo nhóm, 2 nhóm làm phiếu to.
- 2 nhóm dán, đọc phiếu.
 A B
Thành phố Hải Phòng
Bệnh viện Bạch Mai
Trường Tiểu học Liên Nghĩa
Huyện Văn Giang
- Cả lớp nhận xét, bố sung.
- 3 hs lên bảng, CL làm vào vở.
- Bố em là bác sĩ.
Mẹ em là cô giáo.
- Quyển vở này là của em.
Môn học em thích nhất là môn toán.
- Con gà trống này là của nhà em.
Em quý nhất là con chó con.
- HS tự làm bài vào vở.
- Nguyễn Quang Trường.
- Lý Thị Lan Anh.
- Sông Hồng, sông Cửu Long.
- Núi Ba Vì
- Hồ Đại Lải, Hồ Gươm.
- Viết thường.
- Viết hoa chữ cái đầu.
******************************
LUYỆN: TOÁN
7 CỘNG VỚI MỘT SỐ. 7 + 5
I.Mục tiêu:
- HS bieát thöïc hieän thành thạo pheùp tính coäng daïng 7+ 5.
- Nhaän bieát tröïc giaùc veà tính chaát giao hoaùn cuûa pheùp coäng.
- Vận dụng để giải bài toán có liên quan.
II. Chuẩn bị :
 - Bài tập, vở luyện hs.
III. Các họat động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1.Bài cũ :
 -Yêu cầu 2 hs lên bảng đọc thuộc lòng bảng cộng 7. 
-Nhận xét , ghi điểm. 
2.Bài mới:
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 ( Bài 1- vở luyện-21 )
Tính nhẩm ( miệng )
- Cho HS nhận xét từng cột tính 
Bài 2: ( Bài 2- 22- vở luyện )
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
? Tính theo thứ tự nào ?
- HD: Lấy 10 + 7 = 17, 17 + 2 = 19
? Nêu cách tính một số phép tính.
- GV nhận xét , chữa bài.
Bài 3 :( Bài 3- 21- vở luyện)
Gọi HS đọc Y/C của bài
- Ta phải lưu ý điều gì ?
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét
Bài 4 (Bài 3 – 17- vở luyện )
- Giải bài toán theo tóm tắt:
Tóm tắt :
 Gà trống : 7con
 Gà mái nhiều hơn: 6 con
 Gà mái : con ?
- Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu con gà mái ta làm tính gì ?
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
-Yêu cầu thực hiện vào vở 
-Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài .
-Giáo viên nhận xét , chữa bài.
Bài 5 
- Giải bài toán theo tóm tắt:
Tóm tắt :
 Cây cam : 23quả
 Cây chanh nhiều hơn: 8 quả
 Cây chanh : quả ?
- Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Muốn biết cây chanh có tất cả bao nhiêu quả ta làm tính gì ?
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
-Yêu cầu thực hiện vào vở 
-Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài .
-Giáo viên nhận xét , chữa bài.
Bài 6:
- Giải bài toán theo tóm tắt:
Tóm tắt :
 Tuấn có : 19 hòn bi
 Tú hơn : 9 hòn bi
 Tú có :  hòn bi ?
- Hướng dẫn tương tự bài 4 , 5.
Bài 7: ( Toán nâng cao)
 Đặt đề toán có phép tính 28 + 37 rồi giải bài toán dó.
- Gợi ý hướng dẫn hs đặt đề toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
- Nhận xét , chữa bài.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
-Củng cố cách thực hiện tính cộng có nhớ
–Dặn hs về nhà xem lại bài bài tập .
- Thực hiện theo yêu cầu của gv.
HS tiếp nối nhau nêu
 7 +9 =16 8 + 7 =15 6+1+5 = 12
 9 + 7 = 16 7 + 8 = 15 1+6 + 5 =12
 6 + 7 = 13 7 + 4 = 11
 7 + 6 = 13 4 + 7 = 11
- Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì tổng không thay đổi.
- Tính.
10 + 7 + 2 = 23 + 5 + 4 = 56 + 1 + 8 = 11 + 6 + 3 = 54 + 3 + 6 = 87 + 8 + 2 =
12 + 5 + 4 = 45 + 2+ 7 = 67 + 8 + 2 =
- HS tự làm bài.
- Nêu cách tính .
- Đặt tính rồi tính.
- Viết kết quả sao cho cột đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục
- HS lần lượt lên bảng, cả lớp làm vở.
+
+
+
+
+
 7	 8	 7 7 7
 	 6 	 7 8 9 3
 13 	 15 15 16 10
- Hs dựa vào tóm tắt nêu đề toán.
- HS nêu: 
- Làm tính cộng : 7 + 6
- Dạng toán nhiều hơn.
- HS làm bài vào vở.
Bài giải :
 Có tất cả số gà mái là :
 7 + 6 = 13 ( con gà )
 Đáp số : con gà mái
- Hs dựa vào tóm tắt nêu đề toán.
- HS nêu: 
- Làm tính cộng : 23 + 8
- Dạng toán nhiều hơn.
- HS làm bài vào vở.
Bài giải :
Cây chanh có số quả là:
23 + 8 = 31 ( quả )
Đáp số : 31 quả
- HS tự làm vào vở, đổi chéo vở kiểm tra.
- HS suy nghĩ đặt đề toán
- Đoạn thẳng thứ nhất dài 28 cm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất 37 cm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu cm ?
Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012
LUYỆN : TẬP LÀM VĂN
TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI.
 LUYỆN TÂP VỀ MỤC LỤC SÁCH.
I. Mục tiêu: 
 - Luyện tập cho học sinh kĩ năng trả lời câu hỏi, đặt tên cho bài.
- Luyện tập về mục lục sách.
II. Đồ dùng dạy -học : 
 - Nội dung bài tập , bảng phụ bài tập, truyện thiếu nhi.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra bài tập về nhà của hs. 
2. Bài mới :
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: ( Vở luyện – 25 )
- Bạn gái đang làm gì trong giờ học ?
- Bạn gái đưa gì cho bạn trai và nói gì?
- Bạn trai đã nói gì ?
- Bạn gái đã làm gì sau khi nghe bạn trai nói ?
- GV nhận xét, kết luận.
- Sử dụng máy tính là đúng hay sai ?
- Vì sao không nên sử dụng máy tính ?
Bài 2: ( Vở luyện – 26 )
- Đặt tên cho câu chyện trên.
- Gợi ý: Dựa vào nội dung câu chuyện , ý nghĩa câu chuyện hoặc một vấn đề có liên quan đê đặt tên cho câu chuyện.
3- Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Chuẩn bị bài sau.
- Quan sát tranh và đọc câu hỏi.
- Bạn đang dùng máy tính để tính.
- Đưa cho bạn trai máy tính và nói : Tớ cho cậu mượn.
- Chúng mình còn nhỏ , không nên dùng máy tính.
- Bạn gái hiểu ra và cất máy tính đi.
- HS lần lượt trả lời câu hỏi.
- Sai.
- Phải tự tính toán mới giỏi.
- Thảo luận theo nhóm đặt tên cho câu chuyện.
- Đại diện từng nhóm trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
VD: Trong giờ học toán.
 Chiếc máy tính.
 Lời khuyên
******************************
 LUYỆN : CHÍNH TẢ
MẨU GIẤY VỤN
 I. Mục tiêu:
 - Nghe – viết đúng, đẹp một đoạn trong bài; Mẩu giấy vụn.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt ia / ya, s / x.
 - Rèn cách cầm bút và tư thế ngồi viết của hs.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Sách giáo khoa, vở chính tả .
 III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
 - HS viết 3 chữ có âm ia, ya.
2. Dạy bài mới: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
2.1- Giới thiệu bài : 
2.2. Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc đoạn 1 của bài .
- Gọi HS đọc lại
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép:
? Đoạn văn kể về điều gì ?
? Đoạn văn gồm mấy câu?
? Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?
? Trong bài có những dấu câu nào?
* Giáo viên hướng dẫn viết từ khó vào bảng con: sọt rác, lối ra vào, im lặng
- Gọi hs nhận xét, chữa bài.
+ Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- GV đọc chậm từng từ, cụm từ cho HS chép vào vở . 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
+ Soát lỗi:
- Đọc cho học sinh soát lỗi.
+ Chấm bài - Nhận xét
 - GV chấm bài - Nhận xét - Sửa sai
2.3. Hướng dẫn làm bài tập :
 Bài 2: Điền ia/ ya vào chỗ chấm.
 t nắng đêm khu
 cây m phân ch
 tấm b tình ngh
 - Yêu cầu hs tự làm bài vào vở.
 - Nhận xét , chữa bài .
 Bài 3: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm.
 ( sa, xa ):  xôi ,  xuống
 ( xá, sá) : phố  , đường .
3. Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Nhắc hs về nhà viết lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 hs lên bảng viết, CL viết bảng con.
- HS đọc thầm theo giáo viên 
-3 học sinh đọc đoạn chép 
- Cô giáo nói về mẩu giấy trước cửa lớp. 
- 5 câu.
- Chữ cái đầu đoạn, đầu câu. 
- Dấu hai chấm, chấm.
- HS viết bảng con.
- Học sinh viết bài
- Học sinh soát lỗi (đổi vở) dùng bút chì soát lỗi ra lề vở.
- Hs làm bài vào vở .
- Đổi chéo vở để kiểm tra.
- Hs làm bài vào vở .
- Đổi chéo vở để kiểm tra.
********************************
LUYỆN: TOÁN
47 + 5; 47 + 25
I. Mục tiêu.
- HS bieát thöïc hieän thành thạo pheùp tính coäng daïng 47+ 5 ; 47 + 25.
- Vận dụng để giải bài toán có liên quan.
II.Chuẩn bị : Bài tập, bảng phụ, Vở luyện hs. 
III. Các họat động dạy và học
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
 1.Bài cũ :
- HS đọc thuộc bảng cộng 7 cộng với một số.
 2.Bài mới: 
Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 1 ( Bài 1- vở luyện-21 )
Gọi HS đọc Y/C của bài
- Ta phải lưu ý điều gì ?
- Tính theo thứ tự nào ?
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét
Bài 2: ( Bài 2 – 22 – vở luyện)
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
? Tính theo thứ tự nào ?
- HD: Lấy 10 + 7 = 17, 17 + 2 = 19
? Nêu cách tính một số phép tính.
- GV nhận xét , chữa bài.
Bài 3 :( Bài 1- 22- vở luyện)
Gọi HS đọc Y/C của bài
- Ta phải lưu ý điều gì ?
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét
Bài 4 : ( Vở luyện – 22 )
- Yêu cầu hs dựa vào tóm tắt nêu bài toán . 
- Bài toán cho biết gì ?
 - Bài toán hỏi gì ?
 - Muốn biết có tất cả bao nhiêu con trâu và bò ta làm thế nào ?
 * Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- GV chấm điểm 1 số em làm nhanh .
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở sau đó đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra .
Bài 5: ( Toán nâng cao )
- Điền dấu cộng hay dấu trừ vào chỗ chấm để được kết quả đúng.
 a) 7 ... 8 = 15 b) 7 ... 4 ... 3 = 14
 24 ... 48 = 72 27 ... 14 ...1 = 40
3) Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét đánh giá tiết học .
–Dặn về nhà xem lại các bài tập .
- 3 hs lên bảng đọc.
- Tính.
- Viết kết quả sao cho cột đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục
- Tính từ phải sang trái.
- HS lần lượt lên bảng, cả lớp làm vở.
+
+
+
+
+
 47	 57	 67 87 87
 	 6 	 7 8 9 9
 53 	 64 75 96 96
- Tính.
10 + 7 + 2 = 23 + 5 + 4 = 56 + 1 + 8 = 11 + 6 + 3 = 54 + 3 + 6 = 87 + 8 + 2 =
12 + 5 + 4 = 45 + 2+ 7 = 67 + 8 + 2 =
- HS tự làm bài.
- Nêu cách tính .
- Đặt tính rồi tính.
- Viết kết quả sao cho cột đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục
- HS lần lượt lên bảng, cả lớp làm vở.
+
+
+
+
 17	 28	 37 47 
 14 	 27 58 49 
 31 	 55 95 96 
- Nêu bài toán.
 Tóm tắt:
 Có : 27 con trâu
 Có : 48 con bò 
 Có tất cả : . Con trâu và bò ?
Lấy số con trâu cộng số con bò .
Lớp làm bài vào vở , 1 em lên bảng .
Giải :
Có tất cả số con trâu và con bò là :
27 + 48 = 75 ( con )
Đ/S: 75 con trâu và bò.
HS tự suy nghĩ, làm bài.
Đổi chéo vở kiểm tra.
*******************************
THỂ DỤC
ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG.
TRÒ CHƠI : KÉO CƯA LỪA XẺ.
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện 5 ®éng t¸c v­¬n thë , tay ,ch©n, l­ên, bông cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung. 
-Biết cách chơi và thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi.
- Ôn tập 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung.
II. ĐỊA ĐIỂM- PHƯƠNG TIỆN :
- Trªn s©n tr­êng, dän vÖ sinh n¬i tËp
- GV chuÈn bÞ 1 cßi, tranh thÓ dôc, c¸c dông cô cho trß ch¬i
III. NỘI DUNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. PhÇn më ®Çu
* NhËn líp : Phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc
- ¤n ®éng t¸c v­¬n thë vµ tay. ch©n, l­ên, bông cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung
- Ch¬i trß ch¬i“ Nh¶y « tiÕp søc”
* Khëi ®éng: -Ch¹y nhÑ nhµng theo 1 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn
- Xoay c¸c khíp cæ tay, cæ ch©n, ®Çu gèi, h«ng, vai
- Trß ch¬i“ LÞch sù ”
C¸n sù tËp hîp b¸o c¸o sÜ sè vµ chóc GV “ KhoΔ
HS ch¹y theo hµng däc do c¸n sù ®iÒu khiÓn sau ®ã tËp hîp 3 hµng ngang 
2. PhÇn c¬ b¶n
*¤n 5 ®éng t¸c ®· häc
* Chia nhãm tËp luyÖn
* Thi ®ua gi÷a c¸c tæ
* Häc trß ch¬i“ Nh¶y « tiÕp søc”
- GV h« nhÞp ®Ó HS thùc hiÖn. Trong qu¸ tr×nh thùc hiÖn GV quan s¸t uèn n¾n, söa sai
- C¸n sù ®iÕu khiÓn GV ®Õn c¸c tæ quan s¸t söa sai
- Tõng tæ lªn thùc hiÖn do c¸n sù ®iÒu khiÓn GV cïng häc sinh quan s¸t nhËn xÐt
- GV nªu tªn trß ch¬i, h­íng dÉn c¸ch ch¬i, luËt ch¬i sau ®ã cho HS ch¬i thö vµ ch¬i chÝnh thøc. Trong qu¸ tr×nh ch¬i GV quan s¸t nhËn xÐt uèn n¾n.
3. PhÇn kÕt thóc
- Trß ch¬i“ LÞch sù ”
- Cói ng­êi th¶ láng
- GV cïng HS hÖ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê häc
- BTVN: ¤n 5 ®éng t¸c v­¬n thë tay ch©n, l­ên, bông cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung
- C¸n sù ®iÒu khiÓn vµ cïng GV hÖ thèng bµi häc

Tài liệu đính kèm:

  • dochang gui c hien(1).doc