Giáo án các môn khối 2 - Tuần học 3 - Trương Thị Hồng Lắm

Giáo án các môn khối 2 - Tuần học 3 - Trương Thị Hồng Lắm

Toán

Kiểm Tra

I.MỤC TIÊU:

-Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:

+Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau.

+Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.

+Giải bài toán bằng một phép tính đã học.

+Đo viết số đo độ dài đoạn thẳng.

 

doc 41 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần học 3 - Trương Thị Hồng Lắm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 3
( Từø 3/9/2013 đến 7 /9/2013)
Thứ/ ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
HAI
 3/9
Toán
Tập đọc
Tập đọc
SHDC
11
7
8
3
Kiểm tra
Bạn của Nai nhỏ (tiết 1) (GDKNS)
Bạn của Nai nhỏ (tiết 2) 
Chào cờ
BA
 4/9
Toán
Chính tả(TC)
Kể chuyện
Thể dục
12
5
3
5
Phép cộng có tổng bằng 10
Bạn của Nai Nhỏ
Bạn của Nai nhỏ
Quay phải, quay trái- Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi
TƯ
 5/9
Tập đọc
Mĩ thuật
LTVC
Đạo đức
Toán
9
3
3
3
13
Gọi bạn
VTT: Vẽ lá cây
Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
Biết nhận lỗi và sửa lỗi (tiết 1) (GDTTHCM-KNS)
26 + 4; 36 + 24
NĂM
 6/9
Chính tả(NV)
Toán
TNXH
Thủ công 
TD
6
14
3
3
6
Gọi bạn
Luyện tập
Hệ cơ
Gấp máy bay phản lực(Tiết 1)
Quay phải, quay trái .Động tác vươn thở và tay
SÁU
7/9
TLV
Toán
Tập viết
Hát
SHL
3
15
3
3
3
Sắp xếp câu trong bài.Lập danh sách HS (GDKNS)
9 cộng với 1 số: 9+5
Chữ Hoa B
Ôn bài hát: thật là hay
Sinh hoạt cuối tuần
Ngày soạn:1/9/2013
Ngày dạy:3/9/2013
Toán
Kiểm Tra
I.MỤC TIÊU:
-Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
+Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau.
+Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
+Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
+Đo viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II.DỰ KIẾN ĐỀ KIỂM TRA
Hoạt động của Gv
Họat động của Hs
1. Viết các số ( 3 đ)
 a) Từ 55 đến 65
 b) Từ 90 đến 100
2. a) Số liền trước của 60 ( 0, 5đ)
 b)Số liền sau của 99 (0, 5 đ)
3. Tính ( 2, 5 đ)
 47 89 55 8
- 31 + 42 - 25 + 14	 + 10
4.Mai và Hoa hái được 85 bông hoa, riêng Hoa làm được 23 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa? 
 ( 2, 5đ)
5.Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm (1đ)
- 55,56,57,58,59,60,61,62,63,64,65.
- 90,91,92,93,94,95,96,97,98,99,100
- 59
- 100.
 68 47 89 55 8
 - 31 + 42 - 25 + 14 + 10
 37 89	 64 19	 18
 Bài giải
Số bông hoa Mai làm được là ( 1 đ)
 49 – 23 = 26 ( bông hoa)
 Đáp số: 26 bông hoa
1dm
A 	B
Tập đọc
BẠN CỦA NAI NHỎ
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.
GDHS: biết giao du với bạn tốt đáng tin cậy, sẵn lòng giúp người.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: sách, tranh, bảng phụ
 - HS: SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
TIẾT 1
1.ỔN ĐỊNH
2.KIỂM TRA BÀI CŨ:
Gọi 2 hs đọc “Làm việc thật là vui” và trả lời câu hỏi:1 ,3.
Gv nhận xét, ghi điểm
3.DẠY BÀI MỚI
a.Giới thiệu bài:
Gv giới thiệu bài – ghit tựa lên bảng
b.Luyện đọc
GV đọc mẫu: Đọc diễn cảm cả bài với giọng Nai Nhỏ hồn nhiên, ngây thơ; giọng cha Nai Nhỏ lúc đầu băn khoăn, sau vui mừng, tin tưởng
Gv cho HS đọc nối tiếp từng câu hướng dẫn hs đọc các từ khĩ: ngăn cản, chặn lối, hích vai, rình, đuổi bắt, ngã ngửa,...
Trong khi theo dõi HS đọc, chú ýsửa chữa các từ HS đọc sai .
Gv chia đoạn cho hs đọc từng đọan nối tiếp
Trong khi theo dõi HS đọc, chú ý hướng dẫn đọc câu dài:
Sói sắp tóm được Dê Non/ thì bạn con đã kịp lao tới,/ dùng đơi gạc chắc khoẻ / húc Sói ngã ngửa.//
Con trai bé bỏng của cha ,/ con có mot người bạn như thế/ thì cha không phải lo lắng một chút nào nữa.//
Gv kết hợp giải nghĩa từ
Gv giải nghĩa thêm từ : rình.(nấp ở một chỗ kín để theo dõi hoặc để chờ bắt)
Gv cho hs đđọc đoạn theo nhĩm 4 từng đọan trong nhóm, kiểm tra .
Gv cho thi đọc giữa các nhóm. 
Gv nhận xét.
Gv cho hs đọc đồng thanh đoạn 4.
TIẾT 2
c.Hướng dẫn tìm hiểu bài
Gv cho HS đọc lại bài , trả lời câu hỏi:
+Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?Khi đó cha Nai Nhỏ nói gì?
+Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành động nào của bạn?
+Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một đặc điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào?
+Em thích bạn của Nai Nhỏ ở điểm nào nhất? Vì sao?
Theo em người bạn tốt là người bạn như thế nào?
Gv chốt lại:Có sức khỏe là rất đáng quý.Vì có sức khỏe thì mới làm được nhiều việc. Nhưng người có sức khỏe vẫn có thể là người bạn ích kỉ, ngại phải làm điều tốt vì người tốt.
+Thông minh nhanh nhẹn là phẩm chất đáng quý.vì người thông minh nhanh nhẹn biết xử trí nhanh, đúng đắn trong tình huống nguy hiểm. Nhưng người Thông minh, nhanh nhẹn vẫn có thể là người bạn ích kỉ.Không muốn vất vả giúp bạn.
+Người sẵn lòng giúp người là người bạn tốt, đáng tin cậy. Chính vì vậy Cha Nai chỉ yên tâm vì bạn của con khi biết bạn của con dám lao tới dùng đôi gạc chắc khỏe, húc Dê Non.
d.Luyện đọc lại 
Gv chia nhĩm cho hs thi đọc 
Gv cho đại diện nhĩm đọc
Gv cho hs nhận xét
4.CỦNG CỐ, DẶN DÒ
+ Theo em, vì sao cha của Nai Nhỏ đồng ý cho bạn ấy đi chơi xa?
Gv yêu cầu hs chuẩn bị tiết Kể chuyện
2 HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
Hs lắng nghe
HS đọc nối tiếp nhau, mỗi HS đọc 1 câu 
HS đọc cá nhân
1 HS nêu nghĩa 1 từ ( các từ được chú giải trong SGK ).
Đọc nối tiếp nhau từng đoạn trong bài
1 , 2 HS đọc.
Hs lắng nghe
Cả lớp đồng thanh.
+Đi chơi xa cùng bạn. Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con (Các đối tượng HS )
+Lấy vai hích đỗ hòn đá to chặn ngang lối đi
+Nhanh trí kéo Nai Nhỏ chạy khỏi lão Hổ đang rình sau bụi cây
+Lao vào gã Sói dùng gạc húc Sói ngã ngửa để cứu Dê Non (HS khá , giỏi )
+Khỏe mạnh, thông minh, nhanh nhẹn, dũng cảm, dám liều mình vì người khác.
+Thông minh, nhanh nhẹn biết giúp đỡ người khác.
Hs thảo luận nhóm đôi trả lời
Hs lắng nghe
2 nhóm HS thi đọc, mỗi lượt 3HS (người dẫn chuyện, Nai Nhỏ, cha Nai Nhỏ)
Hs nhận xét
+ Vì Nai Nhỏ có một người bạn vừa dũng cảm vừa tốt bụng lại sẵn sàng giúp bạn, cứu bạn khi cần thiết
Hs lắng nghe
--------------------------------------
SINH HOẠT DƯỚI CỜ
Ngày soạn:2/9/2013
Ngày dạy:4/9/2013
Toán
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I.MỤC TIÊU
Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
Biết viết 10 thành tổng của hai số đĩ cĩ một số cho trước
Biết cộng nhẩm:10 cộng với số cĩ một chữ số
Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12
Làm được các bài tập: 1(cột 1,2,3); 2; 3(dòng 1),4.
Rèn tính nhanh, đúng, chính xác.
II.CHUẨN BỊ: + Giáo viên : Bảng cài, que tính. đồng hồ.
 + Học sinh : Sách, vở BT, nháp, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ỔN ĐỊNH:
2. BÀI CŨ : 
GV nhận xét bài kiểm tra
3.DẠY BÀI MỚI :
a/.Giới thiệu bài : 
Gv giới thiệu bài – ghi tựa lên bảng
b/.Giới thiệu phép tính: 6 + 4 = 10
Biết 6 + 4 = 10 , ta sẽ làm quen cách cộng theo cột chục, đơn vị.
+Que tính : cài 6 que, cài tiếp 4 que.
+Đếm xem có bao nhiêu que tính ?
Viết phép tính.
Viết theo cột dọc.
Tại sao em viết như vậy ?
c/.Hướng dẫn hs thực hành
Bài 1( cột 1, 2, 3) :
Gọi hs đọc yêu cầu
GV viết : 9 + ..... = 10 và hỏi: 9 cộng mấy bằng 10 ? 
Điền số mấy vào chỗ chấm ?
Gv cho cả lớp đọc
Gv yêu cầu hs làm bài vào SGK
Gv nhận xét
Bài 2: 
Gọi hs đọc yêu cầu
Gv cho hs làm bài vào bảng con
Gv nhận xét
Bài 3 (dịng 1): 
Gv yêu cầu đọc đề bài 
Gv yêu cầu lớp tính nhẩm và ghi ngay kết quả vào sau dấu = 
Gv gọi HS nêu nối tiếp lớp theo dõi .
Gọi hs nêu lại cách nhẩm.
Vì sao 7 + 3 + 6 = 16 ?
Hỏi tương tự.
Bài 4: 
Gv yêu cầu lớp chia thành 2 đội .
Lần lượt quay kim yêu cầu các đội đọc giờ trên đồng hồ 
Gv yêu cầu lớp ghi kết quả từng lần đọc vào vở .
4.CỦNG CỐ , DẶN DÒ
Gv nhận xét tiết học, dặn hs về nhà xem lại bài
Hs lắng nghe
Thực hiện que tính : 6 que, và 4 que.
+HS gộp lại đếm và đưa kết quả
+6 + 4 = 10
1HS lên bảng viết. 
 6
+ 4
 10
6 + 4 = 10 viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục.
1 em đọc đề bài.
9 + 1 = 10
Điền số 1.
Cả lớp đọc : 9 + 1 = 10.
Cả lớp làm bài vào SGK, 1 hs lên bảng làm
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
10 = 9 + 1 10 = 8 + 2 10 = 7 + 3
10 = 1 + 9 10 = 2 + 8 10 = 3 + 7
Hs lắng nghe
Hs đọc yêu cầu
Hs làm bài vào bảng
 7 5 2 1 4
+ 3 + 5 + 8 + 9 + 6
 10 10 10 10 10
Hs lắng nghe
Hs đọc đề bài
Hs tính nhẩm
HS thi đua tính nhẩm và nêu miệng kết quả nối tiếp.
Lấy 7 cộng 3 bằng 10 lấy 10 cộng 6 bằng 16.
Vì 7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16.
2 đội,mỗi đội 3 HS nhìn đồng hồ nêu giờ.
2HS lên bảng thi đua.
Hs ghi kết quả
Hs lắng nghe
Chính tả( tập chép)
BẠN CỦA NAI NHỎ
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Chép lại chính, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ( SGK).
Làm đúng BT2; BT(3)a/ b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV chọn.
Rèn viết đúng, trình bày sạch- đẹp.
Ý thức biết chọn bạn mà chơi.
II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên : Viết sẵn đoạn tập chép.
 - Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Gv
1.ỔN ĐỊNH
2.BÀI CŨ : 
Gv yêu cầu hs lấy bảng con viết: quét nhà, nhặt rau, bận rộn, luôn.
Gv nhận xét, ghi điểm
3. DẠY BÀI MỚI 
a/.Giới thiệu bài: 
Gv giới thiệu bài – ghi tựa lên bảng
b/.Hướng dẫn tập chép.
Gv đọc mẫu.
Gv gọi 2 hs đọc bài
+Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi ?
+Kể cả đầu bài, bài chính tả cĩ mấy câu?
+ Chữ đầu câu viết thế nào ?
+Tên nhân vật trong bài viết thế nào ?
+Cuối câu cĩ dấu gì?
Gv đọc từng câu cho hs nêu từ khĩ: khoẻ mạnh,thông minh, nhanh nhẹn, người khác, yên lòng.
Gv gọi hs nh ...  thở :
 G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
 c. Động tác tay: 
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
*Luyện tập 2 động tác vươn thở và tay
Nhận xét
III. Kết thúc: 
HS đứng tại chỗ vổ tay hát Thả lỏng
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà tập 2 động tác đã học
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
-Đội hình 4 hàng dọc
- Tập theo
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Ngày soạn:5/9/2013
Ngày dạy: 7/9/2013
 Tập làm văn
SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI- LẬP DANH SÁCH HỌC SINH
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Sắp xếp đúng thứ tự lại các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn ( BT1).
Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2); lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Giáo viên : Tranh minh họa ( SGK / tr 30). Kẻ bảng bài 3
+ Học sinh : Sách tiếng việt, vở BT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1.ỔN ĐỊNH
2.BÀI CŨ : 
Gv gọi hs đọc bản tự thuật
Gv nhận xét
3.DẠY BÀI MỚI : 
a)Giới thiệu bài : 
Gv giới thiệu bải – ghi tựa lên bảng
b)Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 : 
Gọi hs đọc yêu cầu
Gv cho hs quan sát thảo luận nhĩm đơi sắp xếp các tranh
Gọi hs đọc kết quả
Gv cho hs giỏi kể trước lớp theo tranh
Gv cho hs kể theo nhĩm
Gọi vài nhĩm kể
Gv nhận xét
Bài 2 : 
Gọi hs đọc yêu cầu
Gv cho hs thảo luận theo nhĩm đơi
Gv cho gọi đại diện từng nhĩm nêu kết quả
Gv nhận xét
Gọi vài hs đọc lại câu chuyện
Bài 3 : 
Gọi hs đọc yêu cầu
Gv cho hs làm bài vào vở BT
Gv gọi vài hs đọc bài làm của mình
Gv nhận xét
4.CỦNG CỐ , DẶN DÒ
Gv nhận xét tiết học. Dặn HS về xem lại bài.
3-4 em đọc bản tự thuật.
Hs lắng nghe
Hs lắng nghe
1 hs đọc yêu cầu
Hs quan sát, thảo luận 
Hs đọc kết quả:1 – 4 – 3 – 2 .
1 hs giỏi kể
Hs kể theo nhĩm
Vài nhĩm kể
Hs lắng nghe
1 hs đọc yêu cầu
Hs thảo luận theo nhĩm đơi.
Đại diện từng nhĩm nêu kết quả
Hs lắng nghe
Vài hs đọc lại câu chuyện
Hs đọc yêu cầu
Hs làm bài vào vở
Vài hs đọc bài làm của mình
Hs lắng nghe
Hs lắng nghe
------------------------------------
Toán 
9 CỘÂNG VỚI MỘT SỐ : 9 + 5
I. MỤC TIÊU
Biết cách thực hiện phép cộng : 9 + 5,lập được bảng 9 cộng với một số.
Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
Rèn tính nhẩm nhanh, đúng, chính xác.
Thích học toán.
II.CHUẨN BỊ : 
+ Giáo viên : Bảng cài, que tính.
+ Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1.ỔN ĐỊNH:
2. BÀI MỚI:
a/.Giới thiệu bài:
Gv giới thiệu bài – ghi tựa lên bảng
b/.Bài mới “Giới thiệu phép cộng 9 + 5”:
Nêu bài toán : có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?
Gv yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả .
+Em làm như thế nào ra 14 que tính . 
+Ngoài que tính còn có cách nào khác ?
Gv hướng dẫn học sinh thực hiện phép cộng bằng que tính theo các bước : 9 thêm 1 là 10, 10 bó lại thành 1 chục. 1 chục que tính với 4 que tính là 14 que tính. 
Vậy 9 + 5 = 14.
Gv hướng dẫn thực hiện tính viết.
Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính .
Gv gọi HS khác nhắc lại .
Lập bảng công thức : 9 cộng với 1 số.
Gv hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng 9
c/.Thực hành
Bài tập 1:
Gv yêu cầu HS nhớ lại bảng các công thức vừa học và tự làm bài 
Gv nhận xét
Bài tập 2:
Bài toán yêu cầu tính theo dạng gì ? 
Ta phải lưu ý điều gì ? 
Gv yêu cầu HS tự làm bài vào vở
Gv yêu cầu nêu cách tính của 9 + 8, 9 + 7 (cho nhiều HS trả lời )
Bài tập 4:
Gọi 1 HS đọc đề bài . 
Bài toán cho biết những gì ? 
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết tất cả có bao nhiêu cây ta làm như thế nào ?
Gv yêu cầu HS làm bài .
Tóm tắt 
Có : 9 cây .
Thêm : 6 cây .
Tất Cả có : .... cây ? .
Có thể hỏi thêm về cách thực hiện phép tính 9 + 6 .
3.CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
GV nhận xét tiết học
Gv dặn dò HS học thuộc lòng bảng công thức 9 cộng với một số
hs lắng nghe
Nghe và phân tích bài toán . 
HS thao tác trên que tính và trả lời: có tất cả 14 que tính .
+Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính; đếm thêm 9 que tính vào 5 que tính; gộp 5 que với 9 que rồi đếm; tách 5 que thành 1 và 4, 9 với 1 là 10, 10 với 4 là 14 que tính
Thực hiện phép cộng 9 + 5.
Vài em nhắc lại
 9
+ 5
 14 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 (thẳng cột với 9 và 5), viết vào cột chục .
HS sử dụng que tính để lập công thức.
9 + 2 = 11 9 + 6 = 15 
9 + 3 = 12 9 + 7 = 16
9 + 4 = 13 9 + 8 = 17
9 + 5 = 14 9 + 9 = 18
HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
Hs đọc cá nhận – tổ - lớp
Hs nhớ lại điền vào bảng
9 + 3 = 17 9 + 6= 15 9 + 4 =13
3 + 9 = 12 6 + 9 = 15 4 + 9 =13
9 + 8 = 17 7 + 9 = 16 8 + 9 = 17
Tính viết theo cột dọc .
Viết số sao cho cột với đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục.
HS làm bài .
9 cộng 8 bằng 17, viết 7 thẳng cột với 9 và 8, viết 1 vào cột chục .
9 cộng 7 bằng 16, viết 6 thẳng cột với 9 và 8, viết 1 vào cột chục
HS đọc đề bài .
Có 9 cây, thêm 6 cây .
Hỏi tất cả có bao nhiêu cây ? 
Thực hiện phép tính 9 + 6 .
HS viết tóm tắt và trình bày bài giải. 
 Bài giải 
Trong vườn có tất cả là : 
9 + 6 = 15 ( cây táo )
Đáp số : 15 cây táo
Hs lắng nghe
-------------------------------
Tập viết
CHỮ HOA B
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Viết đúng chữ hoa B ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Bạn ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp ( 3 lần ).
Rèn viết đúng, đẹp, chân phương.
Ý thức rèn chữ, giữ vở.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
+ Giáo viên : Mẫu chữ B hoa.
+ Học sinh : Vở tập viết, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
1.ỔN ĐỊNH
2.BÀI CŨ : 
Gv kiểm tra vở tập viết của học sinh.
Gv cho hs viết 2 chữ Ă, Â, ăn, câu ứng dụng vào bảng con
Gv nhận xét
3.DẠY BÀI MỚI :
a)Giới thiệu bài : 
Gv giới thiệu bài – ghi tựa lên bảng
b)Hướng dẫn viết chữ hoa
Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét chữ B
Gv cho hs quan sát chữ B
+Chữ B cao mấy li?
+Chữ B hoa gồm có mấy nét ? Đó là những nét nào ?
GV miêu tả:
+Nét 1: giống móc ngược trái nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn.
+ Nét 2: Kết hợp của 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
Gv hướng dẫn cách viết chữ B.
+Nét 1: Điểm đặt trên dịng kẻ thứ 6, dừng bút trên dịng kẻ thứ 2
+Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút trên dịng kẻ 5, viết 2 nét cong liền nhau, tạo vịng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ, dừng bút ở giữa dịng kẻ 2 và 3
Gv viết mẫu vừa hướng dẫn lại cách viết
Gv cho hs viết vào bảng con
c) Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng.
Gọi hs đọc từ ứng dụng
Em hiểu câu trên như thế nào ?
Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
Độ cao của các chữ cái.
+Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ?
+Cách đặt dấu thanh giữa các chữ?
Gv viết mẫu chữ Bạn lưu ý hs: từ chử B viết sang chữ a cần để khoảng cách khơng quá gần hoặc quá xa, từ a viết liền nét sang n, đặt dấu nặng dưới a
Gv cho hs viết vào bảng con
d) Hướng dẫn HS viết vào vở.
GV nêu yêu câu viết
e)Chấm chữa bài. 
GV chấm bài, nhận xét.
4.CỦNG CỐ, DẶN DÒ
Gv hêu cầu HS viết chữ hoa B.
Gv dặn dò – Về nhà tập viết thêm
Hs viết bảng con, 2 hs lên bảng viết
Hs lắng nghe
Hs lắng nghe
Hs quan sát
+Cao 5 li
+3 nét: nét thẳng đứng và hai nét cong phải.
Quan sát, lắng nghe.
Hs lắng nghe
HS viết bảng con 2, 3 lượt
1 HS đọc.
Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui.
1 HS trả lời.
+Các con chữ cao 1 ô li:a, n, e, u, m, o
+Các con chữ cao 1,25 ô li: s
+Các con chữ cao 2 ô li: p
+Các con chữ cao 2,5 ô li: B, b, h
Bằng khoảng cách 1 chữ o.
Dấu nặng đặt dưới chữ a và dưới o; dấu huyền đặt trên chữ e
Hs lắng nghe
HS viết bảng con 2,3 lượt
HS viết theo yêu cầu .
Hs lắng nghe
----------------------------------
Hát
ÔN TẬP BÀI HÁT : THẬT LÀ HAY.
(Đã soạn ở tuần 2)
SINH HOẠT LỚP TUẦN 3
I.Nhận xét tuần qua :
Tác phong đạo đức:
Lớp cịn nĩi chuyện nhiều trong giờ học, cịn 1 số bạn chưa chú ý khi giáo viên giảng bài
Đa số các em đều ngoan, lễ phép.
Thái độ học tập:
HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học . 
Đi học đầy đủ, đúng giờ.
Duy trì SS lớp tốt.
Đa số lớp cĩ đồ dùng học tập đầy đủ, nhưng cịn 01 bạn thiếu VBT Tiếng Việt
Cịn vài bạn quên mang tập, ĐDHT đến lớp.
Tuyên dương những bạn đạt nhiều điểm 10 trong tuần:Như, Giao, My
Những bạn học tập cĩ tiến bộ : Long, Minh, Trung,Thiện
Thực hiện nề nếp:
Khâu vệ sinh khá tốt các em bắt đầu cĩ ý thức giữ gìn vệ sinh.
Lớp tập trung đầy đủ
Thực hiện khá tốt giờ giấc ra vào lớp.
II.Kế hoạch tuần sau:
Phải cĩ đủ sách vở và dụng cụ học tập.
Sách vở phải được bao bìa và cĩ nhãn cẩn thận. Phải bảo quản tốt sách vở và dụng cụ học tập.
Đến trường phải ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
Đi học đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ, nghỉ học phải cĩ đơn xin phép.Hoặc cĩ thể gọi điện báo cho GVCN biết khi nghỉ đột xuất.
Rèn chữ viết hàng ngày.
Nêu nề nếp học tập và hình thức chuẩn bị bài trước khi đến lớp
Nhắc nhở hs đĩng các khoản tiền quy định
Nhắc HS khơng nĩi tục chửi thề, cấm gây lộn đánh nhau, cấm vẽ bậy lên tường và lên bàn ghế. Cấm những hành vi lời nĩi xúc phạm tới thầy cơ và người lớn tuổi. Cấm bẻ cành phá cây nơi cơng cộng.
Nhắc nhở HS chấp hành tốt an tồn giao thơng.
Giáo dục ý thức phịng chống các loại dịch bệnh
Kiểm tra của tổ trưởng
Kí duyệt của Hiệu trưởng
Ngày. .tháng 9 năm 2013
Ngày .. tháng .. năm.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 3 lop 2(1).doc