Giáo án các môn khối 2 - Tuần học 1 năm 2013 (buổi sáng)

Giáo án các môn khối 2 - Tuần học 1 năm 2013 (buổi sáng)

Buổi sáng

Tiết 1: Tập đọc: (2 tiết) CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM

I.Mục đích, yêu cầu:

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài, các từ có vần khó: Quyển, nguệch ngoạc

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.

2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: - Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.

- Hiểu nghĩa đen nghĩa bóng của câu tục ngữ: Có công mài sắc có ngày nên kim.

- Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.

II.Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần học 1 năm 2013 (buổi sáng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN I
 Thứ hai, ngày 19 tháng 8 năm 2013
Buổi sáng
Tiết 1: Tập đọc: (2 tiết) CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM 
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài, các từ có vần khó: Quyển, nguệch ngoạc
Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: - Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
- Hiểu nghĩa đen nghĩa bóng của câu tục ngữ: Có công mài sắc có ngày nên kim.
- Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
II.Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Mở đầu 2’
2.Bài mới 30’
HĐ 1: Luyện đọc.
MT: Đọc trơn được toàn bài biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, đọc được các từ khó.
-Hiểu nghĩa các từ mới.
HĐ 2: Tìm hiểu bài. 15 – 17’
MT:Giúp HS trả lời các câu hỏi trong bài.
-Hiểu được nội dung câu chuyện.
-Giới thiệu cấu trúc và chươngtrình môn tiếng Việt 2
-Có 8 chủ điểm.
- Giới thiệu chủ điểm tuần 1
-Giới thiệu tên truyện yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
-Đọc mẫu toàn bài và HD cách đọc.
a-Yêu cầu HS đọc từng câu.
-Phát hiện các từ HS đọc sai và ghi bảng.
b-HD HS đọc các câu văn dài trong đoạn.
c-Chia lớp thành nhóm 4 người nhắc HS đọc đủ nghe trong nhóm, theo dõi giúp đỡ.
d-Tổ chức trò chơi thi đọc tiếp sức giữa các nhóm.
-Giới thiệu cách chơi, luật chơi.
-Gọi HS đọc từng đoạnvà trả lời các câu hỏi SGK.
?+Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
?-Cậu bé thấy bà cụ làm gì?
?-Bà cụ làm thế để làm gì?
?-Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được thành kim nhỏ không?
-1 – 2 HS đọc ở mục lục sách.
-Mở SGK quan sát chủ điểm 
-Quan sát tranh trả lời.
-Nghe –theo dõi.
-Lần lượt đọc từngcâu.
-Phát âm lại.
-Đọc từng đoạn trước lớp.
-Tự đọc lại chú giải SGK.
-Thực hành ngáp ngắn, ngáp dài ( 3 – 4 HS)
-Lần lượt đọc trong nhóm
-Theo dõi.
-Thi đua đọc.
-Nhận xét.
-Đọc đồng thanh toàn bài.
-Đọc bài.
-Khi cầm sách đọc vài dòng là chán bỏ đi chơi 
-Mài thỏi sắt vào tảng đá.
-Làm kim khâu.
-Không tin, ngạc nhiên và hỏi lại 
-Mỗi ngày  thành tài.
- Cậu bé có tin.
-Cậu bé hiểu ra quay về nhà học bài.
-Thảo luận.
-Báo cáo kết quả.
-Nhận xét –bổ sung.
HĐ 3: Luyện đọc lại 10 – 15
3.Củng cố –dặn dò: 3’
?-Bà cụ giảng giải như thế nào?
?-Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không?
?-Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?
-Chia lớp thành 4 nhóm và thảo luận câu hỏi sau:
?+Câu chuyện khuyên em điều gì?
?+Câu “Có công mài sắt, có ngày nên kim” khuyên em điều gì?
-yêu cầu các em đọc theo vai.
?-Em thích nhân vật nào? Vì sao?
-Nhắc HS về nhà tập đọc lại.
-Chia lớp theo bàn.
-Nhận vai.
-Nhận xét chọn nhóm.
-Thể hiện vai tốt.
-Tự cho ý kiến.
Tiết 3: Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về các số từ 0 –100, thứ tự của các số.
-Số có một chữ số, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của một số
II. Chuẩn bị: - Kẻ sẵn bảng 100 ô vuông.
 - HS vở bài tập toán tập 1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra 2’
2. Bài mới.
HĐ 1: Củng cố về cách số có 1 chữ số. 8 – 10’
HĐ 2: Củng cố các số có 2 chữ số 8 – 10’
HĐ 3: Củng cố về số liền sau, số liền trước
 8 – 10’
3. Củng cố dặn dò: 3 – 5’
-Kiểm tra dụng cụ học tập của hs phục vụ cho môn học.
-Nhận xét về sự chuẩn bị của HS.
-Bài 1:Nêu các số có 1 chữ số.
-Tìm số bé nhất? Lớn nhất có 1 chữ số?
-Chuẩn bị 2 bảng phụ –chia lớp thành 2 dãy nối tiếp nhau lên ghi các số có 2 chữ số.
-Tìm số bé nhất, lớn nhất có hai chữ số?
-Số bé nhất có 3 chữ số.
-HD HS làm miệng tìm số liền trước, số liền sau của số 34
-Chấm một số bài của HS.
-Hãy nêu các số tròn chục.
-Nhắc HS về xem lại bài ta
-Đưa vở – SGK – bảng, phấn, dẻ lau, bút , thước,
- 3 – 4 HS 
-Bé nhất số 0
-Số lớn nhất:9
-Lần lượt ghi các số theo thứ tự.
-8 – 10 HS đọc nối tiếc các số từ 10 – 100.
-10, 99
-100
-Tự làm bài tập 3 vào vở.
-10, 20 ,30,  90
- 4- 5HS đếm nối tiếp 0 - 100
Tiết 4: Thể dục: GVCB
Buổi chiều
Tiết 1: Thể dục: GVCB DẠY 
Tiết 2: Âm nhạc: GVCB DẠY 
Tiết 3: Mĩ thuật: GVCB DẠY 
Thø ba, ngµy 19 th¸ng 8 n¨m 2013
Buổi sáng
Tiết 1: Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu: - HS củng cố về:
Đọc, viết, so sánh 2 số có 2 chữ số.
Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 3 – 5’
2.Bài mới.
HĐ 1: Củng cố về đọc viết phân tích số:
 12 – 15’
HĐ 2: So sánh số
 12 – 15’
3. Củng cố – dặn dò. 3’
-yêu cầu.
?-Tìm các số viết bằng 2 số giống nhau có 2 chữ số?
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: HD HS tự làm vào vở.
Số 85 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Ta có thể viết thế nào?
Bài 2: Cho chơi trò chơi tiếp sức, nêu luật chơi và cách chơi.
Bài 3: Y/c HS.
Bài 4:
?Bài ôn tập hôm nay ta ôn những nội dung gì?
?-Muốn so sánh 2 số có 2chữ số?
-Về làm bài tập vào vở bài tập toán.
-1HS đọc cho cả lớp viết bảng con.
-11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 
1-HS làm bảng lớp.
-Chữa bài tập và tự chấm.
8chục và 5 đơn vị
85 = 80 +5
-Làm bảngcon.
36 = 30 +6 71= 70 +1
94 = 90 + 4
-Chia lớp 2 dãy
-Thi đua chơi.
-Gv cùng HS nhận xét – đánh giá.
-Làm bảng con.
34 70 80 +6 = 86
-Tự làm vào vở.
+ 28, 33, 45, 54.
+ 54, 45, 33, 28.
-1HS nhắc.
-HS khá nêu.
Tiết 2: Chính tả: (Nghe – viết) CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I.Mục đích – yêu cầu: - Rèn kĩ năng viết chính tả.
- Viết lại chính xác đoạn trích trong bài “Có công mài sắt có ngày nên kim”Qua bài tập chép hiểu cách trình bày một đoạn văn: Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1ô.
- Củng cố quy tắc viết c/k
- Học thuộc bảng chữ cái: điền đúng các chữ vào bảng chữ cái.
II.Đồ dùng dạy – học.
Chép sẵn bài chép, BT điền chữ cái.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1. Mởđầu 1- 2’
2. Bài mới.
HĐ 1: HD tập
-Nêu yêu cầu giờ chính tả, các đồ dùng, dụngu cụ học tập cần thiết.
-Giới thiệu mục tiêu yêu cầu của bài dạy.
-Đưa đồ dùng họctập để GV kiểm tra.
-1HS đọc nội dung.
chép. 10 – 12’
HĐ 2: Làm bài tập chính tả
 15’
3. Củng cố – dặn dò: 3 – 5’
-Đưa bảng phụ có bài chép.
?+Đoạn này là lời nói của ai với ai?
-HD nhận xét.
?+Đoạn chép có mấy câu?
?+Cuối mỗi câu ghi dấu gì?
?+Những chữ nào trong bài viết hoa?
?+Chữ đầu tiên của đoạn được viết như thế nào?
-Chọn đọc một số tiếng khó:ngày, mài, sắt.
Theo dõi uốn nắn, nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
-Đọc lại bài chính tả- HD cách soát lỗi.
-Chấm 8 – 10 bài nhận xét.
Bài 1: Yêu cầu.
-?Bài tập yêucầu gì?
Chữ k thường đứngtrước chữ nào?
-Chữ c thường đứng trước chữ nào?
Bài 2:Đưa bảng phụ - yêu cầu
-Nhận xét, tinh thần, thái độ học tập của các em.
-Nhắc HS về nhà viết lại các chữ còn viết sai, luyện chữ.
-Trả lời.
-Của bà cụ với cậu bé.
-2Câu.
-Dấu chấm.
-Chữ: Mỗi, Giống.
Viết hoa và lùi vào 1 ô.
bảng con.
Chép bài chính tả vào vở.
-Soát lỗi.
-1 – 2 HS đọc yêu cầu bài tập
-Điền k/c
-e,ê, i
-o, ô, ơ, a, ă, â, u ,ơ
-Tự làm bài tập vào vở bài tập TV2
-Tự điền vào bảng chữ cái.
-Đọc và đọc thuộc bảng chữ cái.
Tiết 3: Âm nhạc: GVCB DẠY 
Tiết 4: Mĩ thuật: GVCB DẠY 
Buổi chiều 
Tiết 1: Đạo đức: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ
I. Mục tiêu: - Hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích củaviệc học tập sinh hoạt đúng giờ.
-Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu cho bản thân và thực hiệnđúng thời gian biểu.
- Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ
II. Chuẩn bị: -Vở bài tập đạo đức 2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 1’
2. Bài mới.
- Giới thiệu bài.
HĐ 1: Bày tỏ ý kiến 10’
MT: HS có ý kiến riêng và biết bày tỏ ý kiến trước các hành động
HĐ 2: Xử lí tình huống
MT: Biếtlựa chọn cách ứng sử trong từng tình huốngcụ thể 10 – 12’
-Yêu cầu HS trình bày đồ dùng học tập chung.
-Kiểm tra từng em.
-Nhận xét đánh giá.
-Chia lớp thành các nhóm theo bàn –tự đọc các tình huống và cho ý kiến việc làm nào đúng việclàm nào sai? Tại sao đúng? (sai)?
-KL:Làm việc, học tập, sinh hoạt đúng giờ.
-Chia lớp thành 4 nhóm – các nhóm đọc tình huống thảo luận tìm cách giải
-Đưa sách vở, bút thước.
+Vở bài tập đạo đức 2.
-Mở vở bài tập đạo đức.
-Thảo luận trong nhóm.
-Nêu ý kiến riêngtrong nhóm.
-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
+Tình huống 1: Sai
+Tình huống 2: Sai .
-Các nhóm nhận xét.
-1 – 2 HS nhắc lại.
-Đọc và quan sát bài tập 2.
-Chia nhóm, cử nhóm trưởng, thư kí.
HĐ 3: Giờ nào việc nấy.
MT: Biết công việc cần làm và thời gian thực hiện:
 10 - 12’
3. Củng cố – dặn dò: 2 – 3’
quyết rồi đóng vai diễn lại tình huống sau khi cócác ... 1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới.
HĐ1:Tìm hiểu nội dung và hướng dẫn chính tả 16-18’
HĐ2 HD HS làm bài tập 8’
-Đọc : nên kim, nên người, lên núi.
- Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu mục tiêu bài học.
-Đọc khổ thơ.
?-Khổ thơ là lời nói của ai với ai?
?-Bố nói với con điều 
-?Khổ thơ có mấy dòng thơ?
?Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?
-Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
-Mỗi dòng thơ nên viết lùi vào 3 ô kể từ lề vào
-Yêu cầu HS tìm trong bài các chữ có vần ai – ay, chữ l- n.
-Đọc lại khổ thơ, đọc từng dòng thơ
-Đọc lại toàn bài.
-Chấm 8-10 bài nhận xét về bài viết- chữ viết, cách trình bày bài
Bài 2:Treo bảng phụ
Bài 3: Treo bảng phụ
-Viết bảng con
-2-3 HS đọc 9 chữ cái đầu
-Thi đua ghi thứ tự bảng chữ cái.
2-3 HS đọc
-Của bố với con
-Con học hành chăm chỉ thì thời gian không đi mất.
-4 dòng.
-Viết hoa.
-5 chữ.
-Viết bảng con: ngày, lại, là.
-Viết vào vở
-Soát lỗi.
-1-2 HS đọc bài
-Làm bài vào bảng con
-1 HS đọc yêu cầu.
-1 HS đọc 9 chữ cái đầu
-Điền miệng
3.Củng cố, dặn dò 2’
-Nhận xét, đánh giá tiết học
-Nhắc HS về nhà học thuộc 19 chữ cái đầu.
-Nhiều HS đọc 10 chữ cái tiếp theo và thi đua đọc.
-Vài HS đọc thuộc
-2-3 HS đọc 19 chữ cái đầu.
Tiết 3: Tập làm văn: TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI
I.Mục đích - yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng nghe và nói:
-Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình.
-Biết nghe và nói lại những điều nghe được về bạn trong lớp.
2.Rèn kĩ năng nói – viết:
-Bước đầu biết kể chuyện một mẩu chuyện theo tranh
-Bước đầu biết(dùng) viết 3, 4 câu kể lại nội dung tranh. 
II.Đồ dùng dạy – học: -Bảng phụ ghi bài tập1.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ1:HD làm bài tập 7- 8’
Bài 2:Thực hành tự nói về mình. 8’
Bài 3:Kể chuyện theo tranh. 10- 12’
3.Củng cố, dặn dò., 3’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
-Giới thiệu mục tiêu baì.
Bài1. Treo bảng phụ
Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp
-Ghi 1 ví dụ lên bảng
-Nhận xét, đánh giá.
-Yêu cầu.
?Bài tập yêu cầu gì?
?Trong 4 tranh em thấy có tranh nào đã được học?
?Tranh 3 vẽ cảnh gì?
?Tranh 4 vẽ cảnh gì?
?Nhắc HS đặt tên cho 2 bạn.
-Chia lớp theo bàn tập kể lại nội dung theo câu chuyện.
-Theo dõi, giúp đỡ HS.
?Là bạn gái em có hái hoa không?
?Nếu là em , em sẽ nói gì với bạn gái?
-Nhắc nhở HS vào công viên chơi không nên hái hoa, bẻ cành.
-Đưa ra 4 mẫu câu và yêu cầu.
-Nhắc HS về viết 4 câu thành 1 câu chuyện theo tranh.
-2-3 HS đọc câu hỏi
-Nhiều HS tự trả lời theo từng câu hỏi
-Cùng GV nhận xét, bổ sung.
-Nói về bản thân mình cho bạn nghe
-Đại diện vài cặp lên nói về bản thân bạn cho cả lớp nghe
-Mở SGK: Đọc yêu cầu bài
-Dựa vào 4 tranh để kể lại một câu chuyện
-Tranh 1, 2 đã học ở bài luyện từ và câu
-3 –4 HS nói lại nội dung tranh 1,2.
-Bạn Lan định hái 1 bông hoa.
-Bạn trai nhắc nhở bạn gái
-QS tranh lần lượt kể trong nhóm
-Đại diện các nhóm kể lại
-Nhận xét, bổ sung
-Nêu 
-Bạn không nên hái hoa
- 1 HS đọc lại cho các bạn đoán nội dung câu thuộc tranh nào.
Tiết 4: Thủ công: GẤP TÊN LỬA ( tiết 1).
I . Mục tiêu: - Nắm được quy trình gấp tên lửa, gấp được tên lửa.
Biết vệ sinh, an toàn trong khi gấp, hứng thú và yêu thích gấp hình.
II. Chuẩn bị: - Quy trình gấp tên lửa, vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III .Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra.
2. Bài mới.
HĐ 1:Quan sát và nhận xét: MT:Biết quan sát và nhận xét về cấu tạo, hình dáng của tên lửa.
 5- 6’
HĐ 2: Gấp tạo mũi thân tên lửa.
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
-Giới thiệu bài.
Đưa mẫu tên lửa.
?+Em có nhận xét gì về hình dáng của tên lửa?
?+Tên lửa có mấy phần?
?+Tên lửa làm bằng gì?
-Mở mẫu gấp tên lửa ra và gấplại.
?-Có mấy bước gấp tên lửa?
-Treo tranh quy trình gấp tên lửa và giới thiệu các bước gấp.
+Gấp tạo mũi và thân của tên lửa theo từng bước – sau mỗi bước –GV đưa lên cho HS so sánh với quy trình gấp.
-Đưa: Giấy màu, bút, 
-Quan sát mẫu – nhận xét.
-Đầu nhọn – đuôi xoè ra
-2 Phần: đầu và thân
-Tự HS phát biểu.
-Quan sát, theo dõi.
-2Bước.
-Quan sát.
-Quan sát theo dõi.
MT: Giúp HS nắm được cách gấp tên lửa.
 12 – 15’
HĐ 3:Thực hành
MT: Bước đầu biết gấp tên lửa.
 8 –10’
3. Củng cố dặn dò 2’
-Gấp lại 1 – 2 lần
-Sau mỗi lần gấp các em miết thẳng và phẳng.
-HD tạo tên lửa và cách sử dụng tên lửa.
-HD lại các thao tác gấp.
-Chia lớp thành các nhóm theo bàn và tập gấp.
?Tên lửa dùng để làm gì?
Nhắc nhở HS.-Về nhà tập gấp và chuẩn bị giấy cho giờ sau
-Làm theo.
2-HS lên thực hành gấp.
-Gấp theo bàn.
-Cùng HS đánh giá tên lửa của các nhóm gấp được.
-Phóng lên bầu trời.
.
Buổi chiều
 Tiết 1: BD Tiếng Việt : LUYỆN VIẾT CÂU 
I .Mục tiêu : - Biết dùng từ đặt câu đơn giản
- Viết và trình bày thành câu đúng nhữ pháp, chính tả
- Giáo dục HS ý thức viết đúng
II, Chuẩn bị. Vở BD Tiếng Việt
 II Hoạt động dạy và học 
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra : ? Phân biệt từ và câu
2 Luyện viết câu:
HD HS nêu miệng các câu theo nội 
dung tự chọn
 3. Luyện viết câu: 
? Cách trình bày câu khi viết như thế nào?
HD HS viết
HS nêu
HS nói các câu theo nội dung tự chọn
Đầu câu viết hoa , kết thúc câu có dấu chấm
HS luyện viết vào vở
Vd: Em là học sinh lớp 2A
Chúng em đang học bài 
Bạn Lan viết rất đẹp
GV nhận xét bổ sung
Dặn: Về nhà luyện đặtcâu
Đọc câu viết trước lớp
HS nhận xét bổ sung
Tiết 2: Bồi dưỡng Toán: ÔN CÁC PHÉP TOÁN CỘNG, TRỪ VÀ GIẢI TOÁN
I Mục tiêu: - Rèn luyện các kỹ năng cộng trừ, thực hiện dãy tính
- Luyện giải toán có lời văn, cách trình bày bài giải
II. Chuẩn bị. Vở bồi dưỡng toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: HS thực hành làm một số bài tập 
Bài 1 Thực hiện phép tính
23 + 16 – 14 = 58 – 14 + 24 =
73 – 21 + 15 = 62 - 10 +16 =
Bài 2 : Điền số 
45 = + 23 80 – 10 = - 10
60 = 40 + 56 + 4 = + 10
Bài 3 : Lớp có 10 bạn nữ và 10 bạn nam. Hỏi lớp có bao nhiều bạn?
? BT cho biết gì? Tìm gì ?
HĐ 2 : GV chửa bài cho hs
HS thực hiện vào vở
HS lên bảng
 Chửa bài 
Giải vào vở
Tiết 4: Sinh hoạt TT : SINH HOẠT CUỐI TUẦN
I. Mục tiêu.
Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục
Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới
II. Nội dung sinh hoạt
 A. Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 
 B. Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần 
 1. Số lượng : Duy trì số lượng đạt: 19/19 em : 100% Vắng: 0
Tỉ lệ chuyên cần 100%
 2. Đạo đức: Ngoan, lễ phép, biết vâng lời cha mẹ, thầy cô và người lớn.
3. Nề nếp : NỊ nÕp : ch­a ỉn ®Þnh , häc sinh cßn v¾ng .ch­a cã nỊ nÕp ra vµo líp .
Ho¹t ®éng : Hs tËp häp ch­a nhanh , cßn thiÕu ghÕ, mđ ca l«.
VƯ sinh : vƯ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ.
Häc tËp : nhiỊu em cßn thiÕu s¸ch , vë , dơng cơ häc tËp . 
Mét sè em chua cã ý thøc tù gi¸c , ch¨m chØ häc .
 C/ Kế hoạch tuần tới : Tập luyện đội hình , các nghi thức chuẩn bị ngày khai giảng . Học chương trình tuần 2. Trực nhật và vệ sinh phong quang theo quy định , thường xuyên
- TiÕp tơc tuÇn häc thø hai 
- Mua s¾m ®đ s¸ch , vë ,dơng cơ häc tËp
- ChuÈn bÞ cho khai gi¶ng n¨m häc míi .
CHƯƠNG TRÌNH TUẦN 1 ( Từ 19 / 8 đến 23 / 8 / 2013 ) 2A
TN
Buổi
T
Môn
Nội dung bài dạy
Chuẩn bị ĐD
2
19/8
Sáng 
1
2
3
4
5
Chào cờ
Tập đọcT1
Tập đọcT2
Toán
Thể dục 
Có công mài sắt có ngày nên kim
Có công mài sắt có ngày nên kim
Ôn tập các số đến 100.
GVCB
Tranh SGK, bảng phụ
Bảng ô vuông
chiều
1
2
3
Thể dục 
Âm nhạc
Mĩ thuật
GVCB
GVCB
GVCB
3
20/8
Sáng
1
2
3
4
Toán
Chính tả
ÔLÂN
ÔLMT
Ôn tập các số đến 100 (tiếp )
TC :Có công mài sắt có ngày nên kim
GVCB 
GVCB 
Kẽ bảng bài1
Tranh SGK
chiều
1
2
3
Đạo đức 
HDTH Toán
GĐHSYTV
Học tập, sinh hoạt đúng giờ (T1)
Làm vở bài tập: Ôn tập các số đến 100.
Ôn đọc viết bảng chữ cái
VBT
VBT
Bảng chữ cái
4
21/8
Sáng
1
2
3
4
Toán 
Tập đọc 
Kể chuyện Tập viết 
Số hạng – Tổng 
Tự thuật 
Có công mài sắt có ngày nên kim 
Chữ hoa A
Bảng con
Bảng tự thuật
Tranh SGK
Chữ mẫu A
chiều
1
2
3
GĐHSYT
Tự học TV
HDTH Toán
Ôn đọc số, viết số đến 100
Làm nề nếp , tổ chức lớp đầu năm
Làm vở bài tập: Ôn tập các số đến 100.
5
22/8
Sáng
1
2
3
4
Toán 
LT & Câu
TNXH
Tự học TV
Luyện tập 
Từ và câu
Cơ quan vận động
¤n tõ vµ c©u
VBTTV
Tranh 
Chiều
1
2
3
Tự học Toán 
HDTHTV
Tự học Tốn
Luyện bảng cộng.
LuyƯn viÕt
Làm bài tập
Bảng cộng
VLV
VTHT
6
23/8
Sáng
1
2
3
4
Toán
Chính tả
TLVăn
Thủ công 
Đề –xi –mét
Nghe-Viết :Ngày hôm qua đâu rồi?
Tự giới thiệu. Câu và bài
Gấp tên lửa (T1)
Thước chia cm
VBTTV
VBT 
Mẫu, giấy tranh 
chiều
1
2
3
4
BDTV
BD Toán
HĐNG 
SHTT
Luyện viết câu
Ôn các phép toán +, - và giải toán
Ổn định tổ chức lớp học
Sinh hoạt cuối tuần.
Câu mẫu
VBT
Nội dung
 Ngày15 tháng 8 năm 2013
 Chuyên môn ký duyệt GVCN
 Trần Thị Loan

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1.doc