Giáo án các môn khối 2 - Tuần 5 năm học 2012

Giáo án các môn khối 2 - Tuần 5 năm học 2012

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2 + 3: Tập đọc Chiếc bút mực

I.Mục đích, yêu cầu:

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên, loay hoay.

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, giữa các cụm từ.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.

 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK

- Hiểu nội dung câu chuyện: Khen ngợi Mai là cô bé ngoan biết giúp đỡ bạn

II.Đồ dùng dạy- học.

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

 

doc 33 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần 5 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 17 tháng 9 năm 2012
Buổi sáng : 
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3: Tập đọc	Chiếc bút mực
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên, loay hoay.
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, giữa các cụm từ.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: Khen ngợi Mai là cô bé ngoan biết giúp đỡ bạn
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 5’
2.Bài mới.
a.GTB 2’
b.Giảng bài
HĐ1: Luyện đọc 30’
Mt: đọc trơn tồn bài ngắt nghỉ đúng chổ.
-Đọc từng câu.
-Đọc đoạn
-Đọc nhóm.
-Thi đọc.
HĐ2: Tìm hiểu bài.
MT: giúp HS nắm được nội dung bài.
 15’
Kết luận:
-Liên hệ:
HĐ 3: Luyện đọc lại. 
MT:HS biết đọc theo vai.
12- 15’
3.CC,dặn dò 2’
-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc mẫu: toàn bài giọng chậm rãi Lan: buồn, Mai: dứt khoát, cô giáo: dịu dàng, thân mật.
-Theo dõi ghi từ sai lên bảng.
-HD ngắt nghỉ câu văn dài.
-Chia nhóm.
-Yêu cầu.
-Yêu cầu đọc thầm.
-Ai được viết bút mực ?còn ai vẫn viết bút chì?
-Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bút mực?
-Chuyện gì xẩy ra đối với Lan?
-Vì sao Mai loay hoay mãi với cái với cái hộp bút?
-Cuối cùng Mai quyết định ra sao?
-Khi biết mình cũng được viết bút mựcMai nghĩ và nói gì?
-Sau đó cô giáo làm gì với Mai?
-Vì sao Mai được cô giáo khen?
-Mai là cô bé ngoan chân thật, biết giúp đỡ bạn bè
-Câu chuyệnnày nói về điều gì?
-Em thích nhân vật nào vì sao?
-Em đã làm gì để giúp đỡ bạn bè?
-Nhận xét, nhắc nhở.
-Cĩ em nào biết giúp đỡ bạn như Mai chưa?
-HD đọc theo vai.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.:Học bài mới
-Mục lục sách
-2 HS đọc bài: Trên chiếc bè.và trả lời câu hỏi 1,2 SGK.
-Quan sát tranh và nhắc lại tên bài.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.
-Đọc cá nhân.
-Nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
-2 HS đọc từ ngữ chú giải.
-Đặt câu với từ :hồi hộp.
-Luyện đọc trong nhóm(Bàn)
-Đọc đồng thanh trong nhóm.
-Thi đọc.
-Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt, cá nhân đọc hay.
-đọc
-Đọc từng đoạn.
-Cả lớp, chỉ còn Mai và Lan.
-Thấy Lan hồi hộpbuồn lắm chỉ còn
-Lan được viết bút mực nhưng lại quên bút ở nhà, gục đầu xuống bàn khóc nức nở.
-Nửa muốn cho bạn mượn , nửa còn tiếc.
-Lấy bút cho Lan mượn.
-Mai thấy tiếc nhưng em vẫn nói cứ để Lan viết trước.
-Cho Mai mượn chiếc bút mới tinh.
-Vì Mai ngoan biết giúp đỡ bạn bè.
-bạn bè phải biết yêu thương giúp đỡ lẫn nhau.
-Vài HS cho ý kiến.
-Nói.
-2 nhóm đọc.
-Bình chọn cá nhân, nhóm đọc tốt.
-Tập đọc, kể lại bài ở nhà.
Tiết 4: Toán	38 + 25
I:Mục tiêu:
	Giúp HS:
-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25(cộng có nhớ dạng tính viết)
-Củng cố phép tính cộng đã học dạng 8 + 5, 28 + 5.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 5’
2.Bài mới.
a.GTB 2’
b.Giảng bài
HĐ1:GT phép cộng 38+25(10’)
MT: HS thực hiện được PC cĩ nhớ dạng 38 + 25
HĐ2: Thực hành 20’
MT: Ứng dụng bài học đễ làm BT.
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
3.Củng cố, dặn dò 2’
-Chấm vở bài tập.
-Nhận xét, cho điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Nêu phép tính 38 + 25.
-Nêu yêu cầu.
-Vẽ sơ đồ lên bảng.
-HD cách so sánh.
-Chấm vở, nhận xét.
-Dặn HS.
-Đọc theo cặp bảng cộng 8.
-Làm bảng con 38 + 9, 48 + 7.
-Nêu phép cộng.
-Nhắc lại tên bài học.
-Thực hiện trên que tính.
-Nêu: Lấy 3 bó 1 chục que và 8 que rời.
-Lấy tiếp 2 bó và 5 que rời.
Tất cả có 63 que tính.
-Đặt tính vào bảng con.
-Nêu cách cộng.
-Làm bảng con.
-Nêu cách cộng.
-Làm vào vở.
-đọc bài.
-Tự nêu câu hỏi cho bạn trả lời để tìm hiểu đề.
-Giải vào vở.
-Con kiến đi từ A đến C hết:
28 + 34 = 62 ( dm)
 Đáp số: 62 dm.
-Làm vào vở.
- 8 + 4 < 8 + 5 18 + 8 < 19 + 9
 8 + 9 = 9 +8 18 + 9 =19 + 8
 9 + 7 > 9 + 6 9 + 10 > 10 + 18
-Làm vở bài tập ở nhà.
Tiết 5: Mỹ thuật	GV dạy chuyên
Buổi chiều: 
Tiết 1: Âm nhạc	GV dạy chuyên
Tiết 2: Đạo đức	Gọn gàng, ngăn nắp ( T2 )
I.MỤC TIÊU:
-Giúp HS nhận thấy lợi ích của việc sống gọn gàng ngăn nắp.
-Biết phân biệt gon gàng ngăn nắp và chưa gọn gàng ngăn nắp
-Biết đề nghị, bày tỏ ý kiến của mình với người khác khi người đó chưa gọn gàng ngăn nắp.
II.Chuẩn bị kịch bản cho HS đóng.
-Vở BTĐ Đ2.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới a.GTB2’
b.Giảng bài.
HĐ1:Hoạt cảnh đồ dùng để ở đâu? 10’
MT:HS biết rèn luyện thĩi quen gọn gàng ngăn nắp trong cuộc sống.
Kết luận:
HĐ 2: Thảo luận nhận xét nội dung tranh. 
Mt: Biết phân biệt gọn gàng ngăn nắp và chưa gọn gàng ngăn nắp.10’
HĐ 3:Bày tỏ ý kiến.
MT: HS biết đề nghị bày tỏ ý kiến của mình với người khác.
 10’
3.Củng cố, dặn dò 2’
-Khi mắc lỗi em cần làm gì?
-Biết nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc kịch bản.
-Phát kịch bản cho 4 nhóm.
-Vì sao Dương không tìm thấy cặp?
-Qua hoạt cảnh trên em rút ra điều gì?
-Các em cần rèn luyện thói quen gọn gàng, ngăn nắp trong sinh hoạt.
-Chia nhóm theo bàn.
-Nhận xét xem nơi học tập, sinh hoạt của các trong tranh đã gọn gàng, ngăn nắp chưa?Vì sao?
-Theo em nên sắp xếp lại sách vở đồ dùng như thế nào cho gọn gàng ngăn nắp?
-Nêu tình huống: Bố mẹ xếp cho Nga một góc học tập riêng nhưng mọi người trong gia đình thường để đồ dùng lên bàn học của Nga? Theo em Nga cần làm gì?
-Nơi học tập sinh hoạt của gia đình em như thế nào?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Nhận lỗi và sửa lỗi.
-Giúp em mau tiến bộ Được mọi người quý mến.
-1 HS đọc.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe.
-Đọc.
-Các nhóm thảo luận và chuẩn bị trình bày.
-2 nhóm trình bày.
-Nhận xét.
-Vì vất lung tung.
-Đồ dùng để gọn gàng, khi cần đỡ mất thời gian.
-Quan sát tranh SGK.
-Thảo luận .
-trình bày ý kiến và giải thích.
-Tranh 1,3:Nội dung sinh hoạt, học tập của các bạn gọn gàng
-Tranh 2,4: chưa gọn gàng, sách vở để lung tung.
-Vài HS cho ý kiến.
-Thảo luận.
-Bày tỏ ý kiến.
+Không để đồ lung tung.
+Săp xếp sách vở gọn gàng
+Yêu cầu mọi người không để đồ dùng lên bàn mà để dúng nơi quy định.
-Đọc ghi nhớ.
-Vài HS cho ý kiến.
-Về làm bài tập.
Tiết 3: Thể dục	GV dạy chuyên
Thứ 3 ngày 18 tháng 9 năm 2012
Tiết 1: Toán	Luyện tập
I.Mục tiêu.
 Giúp HS củng cố về:
Củng cố về kĩ năng thực hiện tính cộng dạng 8 + 5, 28 +5, 38 +25. (cộng qua 10 có nhớ tính viết).
Củng cố giải toán có lời văn và làm tính quan với dạng toán trắc nghiệm.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ. 3’
2.Bài mới.
a.GTB 2’
b.Giảng bài 30’
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: đặt tính rồi tính.
Bài 3.
Bài 4. Điền số.
Bài 5.
3.Củng cố, dặn dò 2’
-Chấm vở bài tập
-Nhận xét
-Dẫn dắt ghi tên bài
-Yêu cầu
-Yêu cầu
-ghi lên bảng.
-GV nêu yêu cầu.
-Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng.
-Chấm vở HS
-Nhắc HS về nhà làm bài tập
-Chữa bài tập 2.
-Nhắc lại tên bài học.
-Hoạt động cặp đôi- nêu kết quả các phép tính.
-Tự nêu kết quả và phép tính
-Làm bảng con
- 2 HS đọc tĩm tắt
-Giải vào vở
Cả 2 gói kẹo có số cái
 28 + 26 = 54 (cái)
 Đáp số: 54 cái.
Làm bảng lớp
-Đọc yêu cầu bài.
-Làm vào bảng con
28 + 4 = ? A: 68
 B: 22
 C: 32
 D: 24
Tiết 2: Chính tả	Tập chép: Chiếc bút mực
I.Mục đích – yêu cầu.
-Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài:Chiếc bút mực.
-Viết đúng một số tiếng có âm giữa vần( âm chính)ia/ya, làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu l/n.
II.Đồ dùng dạy – học
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới
HĐ1.HD tập chép 20’
MT: Chép lại chính xác đoạn tĩm tắt nội dung bài :Chiếc bút mực.
HĐ2; HD làm bài tập 10’
M T: Viết đúng âm chính ia,ya
Phân biệt PÂ đầu l/n.l
Bài 3.
3.Củng cố, dặn dò. 2’
Đọc: dỗ em, ăn giỗ, ròng rã, dòng sông
-Nhận xét
-Giới thiệu yêu cầu giờ học
-Treo tranh chép nội dung
-Yêu cầu HS phân tích và viết bảng con.
-Theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết.
-Đọc bài
-Chấm 8- 10 bài và nhận xét.
Bài 2.
-Gọi HS đọc bài
-Nêu yêu cầu:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Viết bảng con.
-2-3 HS đọc bài.
-Bút mực, lớp, quen, lấy, mượn,
-Viết tên riêng của các bạn trong bài vào bảng con
-Đọc câu có dấu phẩy
-Nhìn bảng và chép bài.
-Đổi vở, soát lỗi
-2 HS đọc đề
-LaØm bài vào bảng con.
-Tia nắng, đêm khuya, cây mía.
-2 HS đọc
-đọc câu mẫu
-Ghi vào bảng con
a.nón, lợn, lười, non.
b.Xẻng, đèn,khen, thẹn.
-Làm vào vở BTTV.
Tiết 3: Kể chuyện	Chiếc bút mực
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện : Chiếc bút mực.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời k ... 
-H Đ2:. Chấm chữa
-MT: nắm được ưu khuyết điểm BL
-Chấm 6 bài -nhận xét
-Tổng kết:Nhận xét giờ học
- HS làm bài vào vở. 4 em đọc lại bài làm.
- HS làm bài vào vở
-5 em yếu chữa bài
-HS đọc bài
-Hsnêu
-Làm bài- 1 em chữa bài
 Giải
Cả hai tấm vải5 dài là:
48 + 35 = 83(dm) Đáp số: 83dm
-6em nộp bài...
-Nghe
Buổi chiều : 
Tiết 1: BD Tiếng Việt	 Trả lời câu hỏi. Tập tra mục lục sách
I.Yêu cầu: HS viết 1 đoạn văn 4 đến 5 câu nĩi về gia đình em. ( dưới hình thức trả lời câu hỏi) 
- Rèn kỉ năng trả lời câu hỏi cho hs 
- HS biết tra mục lục sách thành thạo.
II. Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
Học sinh
*Hoạt động 1: Viết đoạn văn
MT:Viết được đoạn văn dựa vị câu hỏi
-Đề bài: viết 1 đoạn văn 4 đến 5 câu nĩi về gia đình em.
+ Gia đình em cĩ mấy người?
+ Bố, mẹ em bao nhiêu tuổi ? làm nghề gì?
+ Anh, chị em học lớp mấy?
+ Gia đình em mọi người đối xử với nhau như thế nào?
- Chấm chữa: chấm 8 em
- trả bài nhận xét , bổ sung.
*Hoạt đơng2: Tập tra mục lục sách
-MT: Biết tra mục lục thành thạo 
-GV hướng dẫn hs tra mục lục sách đễ tìm 1 số bài trong tuần 6,7,8 ( tiếng việt tập 1)
-GV nêu yêu cầu 
Ví dụ tìm bài tập đọc : Mẫu giấy vụn
*-GV nhận xét giờ học.
- HS đọc đề bài
- 
- Đọc câu hỏi gợi ý
-Làm bài vào vở
- 8 em giỏi nộp bài.
- HS thi nhau tìm bài ,ai tìm nhanh người đĩ thắng.
Tiết 2: HDTH TV	Luyện viết chữ hoa D
I.Yêu cầu: HS viết được chữ hoa D đúng và đẹp. Viết đúng từ ứng dụng : Dân giàu nước mạnh.
-Rèn kỉ năng viết chữ hoa cho hs.
II. Chuẩn bị: Chữ mẫu – hs vở luyện chữ.
III.Các hoạt động dạy- học:
Giáo viên
Học sinh
*Hoạt động 1: Hướng dẫn viết-Cỡ chữ nhỏ
-MT:HS nắm cấu tạo chữ hoa D.
GV gắn chữ mẫu lên bảng D
+ Chữ hoa D cao mấy ly? Cĩ mấy nét? 
- GV viết lên bảng :D
-HD viết từ ứng dụng: Dân giàu nước mạnh.
-GV vừa viết lên bảng vừa hướng dẫn
*Hoạt động 2: Thực hành
-MT: Viết đúng chữ hoa D và từ ứng dụng
- Yêu cầu viết bài vào vở đúng mẫu , đẹp
-Viết bài
- GV theo giỏi hd học sinh yếu
*Tổng kết: nhận xét giờ học
- HS quan sát
- Chữ hoa D cao 2,5 ly- cĩ 1 nét cơ bản
- HS theo giỏi lắng nghe.
-Nêu độ cao các con chữ
- Hs viết bài vào vở ,theo hd của gv
-NGhe
Tiết 3: Tự chọn Toán
Luyện bảng cộng đã học – Giải toán có lời văn
I: Yªu cÇu:
HS học thuộc bảng cộng đã học ( bảng cộng 8, 9 ).
Luyện giải toán có lời văn.
II: C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
ND - MT
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
H§1: Ôn bảng cộng.
-MT: Học sinh đọc thuộc bảng cộng 8, 9.
H§2: Gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
MT: HS gi¶i được bµi to¸n cã phÐp tÝnh cộng.
3. Củng cố, dặn dò.
1. Ôn bảng cộng đã học:
- Gọi HS đọc bảng cộng 8, 9.
GV nhËn xÐt, ghi điểm.
2. Nêu bài toán.
ChÞ hái được 58 qu¶ cam, em h¸i được 25 qu¶ cam. Hái cả hai chÞ em h¸i được bao nhiªu qu¶ cam ?
HD – Bµi to¸n cho biÕt g× ?
Bµi to¸n yªu cÇu t×m g× ?
Để tìm được số cam cả hai chị em hái được em làm thế nào?
Em lµm phÐp tÝnh g× ?
Y/c HS lµm bµi.
- Gọi Hs nhận xét.
GV nhËn xÐt chÊm ®iĨm.
NhËn xÐt tiÕt häc 
Dặn HS về nhà học thuộc các bảng cộng đã học và làm các BT.
- HS đọc tiếp sức.
- 5 HS đọc bảng cộng 8, 5 HS đọc bảng cộng 9.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc lại bài toán.
- Trả lời các câu hỏi của GV.
Lµm vµo vë
1 em lµm b¶ng líp
HS nhËn xÐt
- HS ®äc kÕt qu¶ bµi gi¶i
Tiết 4: Sinh hoạt: Nhận xét tuần 5
I. Mục tiêu.
Ôn và củng cố lại những nội dung đã sinh hoạt trong các tuần 1, ,2, 3, 4.
-Nhận xét đánh giá các họat động trong tuần.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Ổn định tổ chức.
2.Ôn lại nội quy lớp học.
3.GV: nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.
4. HS đánh giá hoạt động tuần qua.
5. Dặn dò:
-Yêu cầu:
-Nhận xét –tuyên dương.
-Các em đã cĩ nhiều cố gắng trong học tập.1 số em viết chữ đẹp hơn như: Trang, Tuấn Hùng, Ly....
-Khuyết điểm: 1 số em chưa cố gắng luyện chữ, vở cịn bẩn như: An, Nghĩa, Hà......
-phân công nhiệm vụ cho tuần tới.
-Giao nhiệm vụ cụ thể.
-Nhận xét chung giờ học.
Thảo luận nhóm nhắc lại nội quy của lớp cho nhau nghe.
-HS cần sữa chữa
Tự thảo luận, tổng kết kết quả thi đua của tuần qua.(theo tổ)
-Báo cáo trước lớp.
-Lớp trưởng nhận xét bổ sung.
-Về thực hiện tốt công việc được giao.
Tiết 4: Mỹ thuật	GV dạy chuyên
Tiết 3: Thể dục HỌC ĐỘNG TÁC BỤNG. CHUYỂN ĐỘI HÌNH 
 HÀNG NGANG THÀNH ĐỘI HÌNH VỊNG TRỊN VÀ NGƯỢC 
 LẠI
 I. Mục tiêu
- Học dộng tác bụng, Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác.
- Ơn 4 động tác vươn thở và tay, chân, lườn. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác.
- Ơn trị chơi “kéo cưa lừa xẻ”Yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động.
 II. Địa điểm, phương tiện 
- Địa điểm : trên sân trường . vệ sinh nơi tập , đảm bảo an tồn tập luyện 
- Phương tiện : chuẩn bị 1 cịi,tranh bài thể dục , kẻ sân chơi trị chơi. 
 III. Nội dung và phương pháp, lên lớp
Nội dung
Cách thức tổ chức các hoạt động
1. Phần mở đầu(6 phút)
- Nhận lớp
- Chạy chậm
 - Khởi động các khớp 
- Vỗ tay hát .
* Kiểm tra bài cũ
 2. Phần cơ bản (23 phút)
- Động tác bụng.
- Ơn 5 động tác
- Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vịng trịn và ngược lại. 
.
- Trị chơi “ kéo cưa lừa xẻ”
 3. Phần kết thúc (6 phút )
- Thả lỏng cơ bắp.
- Củng cố 
- Nhận xét 
- Dặn dị
G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
G điều khiển HS chạy 1 vịng sân. 
G hơ nhịp khởi động cùng HS.
Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài.
2 HS lên bảng tập bài thể dục.
HS +G nhận xét đánh giá.
G nêu tên động tác tập mẫu, hơ nhịp điều khiển HS tập G sửa động tác sai cho HS 
Lớp trưởng hơ nhịp điều khiển HS tập 
G quan sát nhận xét sửa sai cho HS .
G chia tổ cho HS tập luyện ,tổ trưởng điều khiển quân của tổ mình. 
G hơ nhịp cho HS tập liên hồn 5 động tác G kết hợp sửa sai cho HS 
Chọn 5 HS tập đúng và đẹp nhất lên tập mẫu HS + G nhận xét đánh giá.
G nêu tên động tác giải thích động tác hơ nhịp và dùng lời chỉ dẫncho HS cách nắm tay nhau di chuyển thành vịng trịn theo chiều ngược kim đồng hồ.
G kết hợp sửa sai cho HS 
Cán sự lớp tập mẫu hơ nhịp điều khiển HS tập, G đi sửa sai uốn nắn từng nhịp.
Giáo viên hơ nhịp.
.
 G nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi và cho 2 cặp lên làm mẫu, G nhận xét sửa sai. G chia tổ cho HS tập. 
Cán sự lớp hơ nhịp thả lỏng cùng HS
HS đi theo vịng trịn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp
H + G. củng cố nội dung bài.
Một nhĩm lên thực hiện lại động tác vừa học.
G nhận xét giờ học 
 G ra bài tập về nhà 
 HS về ơn bài thể dục. 
?&@
Môn: Thể dục
Bài:Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hinh vòng tròn và ngược lại.
Ôn 4 động tác của bài thể dục phát triển chung.
I.Mục tiêu.
-Ôân 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn.Yêu cầu thực hiện từng động tác tương đối chính xác.
-Học cách chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối nhanh chính xác, trật tự.
II.Chuẩn bị
Địa điểm: sân trường
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng tại chỗ hát:Xoè hoa.
-Dậm chân theo nhịp
-Trò chơi diệt các con vật có hại.
-Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 tổ tập lại động tác lườn.
-Nhận xét, đánh giá.
B.Phần cơ bản.
1)-Chuyển đội hình hàng dọc thành độihình vòng tròn và ngược lại
-HD HS tập chuyển đội hình.
2.ôn 4 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn.
-GV điều khiển –Hstập.
-Tổ chức tập theo tổ.
-Cùng HS bình chọn tổ tập tốt nhất.
3)trò chơi, kéo cư lừa xẻ.
-Chơi theo cặp – kết hợp hát có vần điệu.
C.Phần kết thúc.
-Cúi lắc người thả lỏng nhảy thả lỏng.
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài
1’
1-2’
1-2’
1-2’
2lần x 8 nhịp
3 – 4lần
1-lần
6’
5 –6’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
THỂ DỤC
Bài: Động tác bụng. 
Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại.
I.Mục tiêu:
Ôn 4 động tác: vươn thở, tay, chân, lườn học động tác mới: Bụng – Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác, đúng nhịp, đúng phương hướng.
Học chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại – Yêu cầu thực hiện động tác tương đối nhanh và trật tự hơn giờ trước.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
TTCB
1
2
3
4
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp, báo cáo điểm số, GV phổ biến nội dung bài học.
-Khởi động: vỗ tay đứng tại chỗ hát.
-Xoay các khớp
B.Phần cơ bản.
1)Ôn 4 động tác: GV làm mẫu cho HS làm theo.
2.Học động tác bụng:
-Đưa tranh mẫu yêu cầu HS nhận ra các động tác cần thể hiện.
-Làm mẫu và hướng dẫn cách tập.
-Tập dưới sự HD của GV.
-Tập do cán sự lớp điều khiển – GV theo dõi uốn nắn sửa sai.
3)Ôn 5 động tác GV hô và nêu tên từng động tác –HS tự tập.
4.Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại.
-HD HS thực hành chuyển đội hình.
-HS thực hành.
-Ôn lại 5 động tác bài thể dục theo vòng tròn GV theo dõi sửa sai.
5)Trò chơi:Qua đường lội
-Hướng dẫn cách chơi.
Cho HS chơi, tổ chức cho các tổ thi đua
-Nhận xét phân thắng thua.
C.Phần kết thúc.
-Trò chơi: Chạy theo tín hiệu- Thi đua chơi giữa các tổ.
-Nhận xét – tuyên dương.
Cuối người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
-Cúi lắc người thả lỏng.
-Hệ thống bài
-nhắc về ôn bài.(5động tác).
2’
2’
2’
8’
10’
10’
5lần
6’
2 – 3’
5lần
5lần
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
chuyển hàng ngang
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
 ?&@

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 5l2.doc