Giáo án các môn khối 2, kì I - Tuần số 2

Giáo án các môn khối 2, kì I - Tuần số 2

Tuần 2 Tiết 6: Toán

 Bài : Luyện tập

I.Mục tiêu:

- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.

- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.

- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.

- Vẽ được đoạn thẳng có đọ dài 1dm.

- Làm được các BT : 1 ; 2 ; 3(cột 1,2) ; 4. HS khá, giỏi làm thêm các phần còn lại.

 - Yêu thích môn Toán, tích cực tham gia lớp học.

II.Đồ dùng dạy học

 Gv:Thước thẳng lớn có chia rõ các vạch theo cm, dm.

 Hs: Thước thẳng có chia cm, dm. Vở bài tập.

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2, kì I - Tuần số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:Thứ bảy ngày 18 tháng 8 năm 2012
Ngày soạn:Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012( Chuyển dạy: 22/8/2012 )	
 Tuần 2 Tiết 6: Toán
	 Bài : Luyện tập
I.Mục tiêu: 
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có đọ dài 1dm.
- Làm được các BT : 1 ; 2 ; 3(cột 1,2) ; 4. HS khá, giỏi làm thêm các phần còn lại.
 - Yêu thích môn Toán, tích cực tham gia lớp học.
II.Đồ dùng dạy học
	 Gv:Thước thẳng lớn có chia rõ các vạch theo cm, dm.
 	Hs: Thước thẳng có chia cm, dm. Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
	1. ổn định tổ chức
	2. Kiểm tra bài cũ: Đêximet 
- Gọi 1 học sinh đọc các số đo trên bảng: 2 dm, 
3dm, 40 cm
- Gọi 1 học sinh viết các số đo theo lời đọc của giáo viên.
- Hỏi: 40 cm bằng bao nhiêu dm ?
- Nhận xét, ghi điểm.
	3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:Luyện tập 
b.Hoạt động : Thực hành
	 Bài 1:
Yêu cầu học sinh tự làm phần a vào vở bài tập.
Yêu cầu học sinh lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước.
Yêu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con.
Yêu cầu học sinh nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm.
	Bài 2: Yêu cầu học sinh tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu.
Hỏi: 2 đê-xi- một bằng bao nhiêu xăng-ti-một (yêu cầu học sinh nhìn trên thước và trả lời).
Yêu cầu học sinh viết kết quả vào vở bài tập.
	 Bài 3: (cột 1,2)
Hướng dẫn hs làm bài :
Gọi học sinh chữa bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
Tập ước lượng 
	* Bài 4:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Hướng dẫn: Muốn điền đúng, học sinh phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16cm, muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của bút với 1dm và thấy bút chì dài 16cm, không phải 16dm.
- Yêu cầu học sinh sửa bài.
- Yêu cầu học sinh thực hành đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở.
-Sửa bài, nhận xét, tuyên dương.
	4. Củng cố- Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại bài, làm các BT còn lại
- Chuẩn bị: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu.
- HS sửa lại các bài làm sai
- Hát
- Học sinh đọc
- Học sinh viết
 40 cm = 4 dm.
- Học sinh viết: 1 dm = 10 cm
 10 cm = 1 dm
- Thao tác theo yêu cầu.
- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1 đêximet.
- Học sinh vẽ sau đó đổi vở để kiểm tra bảng của nhau.
- Học sinh nêu
- Học sinh thao tác, 2 học sinh ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau.
- 2dm = 20cm
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Suy nghĩ và đổi các số đo từ dm thành cm hoặc từ cm thành dm
- Học sinh đọc bài làm
Hs đọc yêu cầu bài
- Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp.
- Học sinh đọc bài làm
- Học sinh thực hành
Tiếng việt ( Lớp 5A)
ễn Luyện từ và cõu
I.Mục đớch, yờu cầu:
- HS nắm được thế nào là từ đồng nghĩa.
- HS biết vận dụng những kiến thức đó cú, làm đỳng cỏc bài tập thực hành tỡm từ đồng nghĩa.
- Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn.
II.Đồ dùng dạy học
Nội dung, phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
	1.Ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ :
	3. Bài mới: 
*Giới thiệu – Ghi đầu bài.
*Hoạt động1: GV cho 1 HS đọc phần ghi nhớ SGK (8).
- HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa? Cho VD?
 - GV nhận xột.
*Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
HS: Đặt cõu với mỗi từ đồng nghĩa sau: 
a) mang, vỏc; 
b) đẹp, xinh.
c) chăm chỉ, cần cự.
- HS tự làm bài vào vở
- Chữa bài. Nhận xột sửa sai
Bài 2: 
HS: Điền từ đồng nghĩa thớch hợp vào những cõu sau. 
- Cỏc từ cần điền : cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhụ.
- Mặt hồ  gợn súng.
- Súng biển xụ vào bờ.
- Súng lượn trờn mặt sụng.
- HS tự làm bài vào vở
- Chữa bài. Nhận xột sửa sai
Bài 3:
Đặt cõu với mỗi từ sau : đẹp, to lớn, học tập.
- HS tự làm bài vào vở
- Chữa bài. Nhận xột sửa sai
	4.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học
- Dặn HS về nhà ụn lại cỏc từ đồng nghĩa.
Tuần 2 Tiết 4-5: Tập đọc
	 Bài: Phần thưởng
I.Mục tiêu: 
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. 
- Hiểu ND : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. (trả lời được các CH 1, 2, 4)
- HS khá, giỏi trả lời được CH 3.
- GDKNS: cú khả năng hiểu rừ những giỏ trị của bản thõn, biết tụn trọng và thừa nhận người khỏc
II.Đồ dùng dạy học
Tranh minh họa, bảng phụ hoặc băng giấy viết câu, đoạn hướng dẫn học sinh đọc đúng.
III. Các hoạt động dạy học
	1. ổn định tổ chức
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Ngày hôm qua đâu rồi ? 
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Em cần làm gì để không phí thời gian?
- Bài thơ muốn nói gì với em điều gì?
ề Nhận xét, ghi điểm.
	3. Bài mới: 
*Giới thiệu bài : Phần thưởng 
 Tiết 1
*.Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc đoạn 1-2
+ GV đọc mẫu toàn bài.
Gọi một học sinh đọc lại.
+ Cho học sinh tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn:
	- Chú ý các từ khó đọc: phần thưởng, sáng kiến, lặng yên, trực nhật.
+ Cho học sinh đọc từng đoạn trước lớp:
- Gọi học sinh đọc nối tiếp đoạn 1, 2.
- Hướng dẫn đọc câu dài:
- Một buổi sáng, / vào giờ chơi, / các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì / có vẻ bí mật lắm. //
- Giải nghĩa từ: tốt bụng, túm tụm, bí mật, sáng kiến.
Cho học sinh đọc từng đoạn trong nhóm:
- Hướng dẫn các em đọc theo nhóm đôi. (Trong khi các em đọc, giáo viên đi xung quanh hướng dẫn các em đọc đúng)
+ Thi đọc giữa các nhóm:
- Nhận xét tuyên dương.
+Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2
- Nhận xét, tuyên dương.
*Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung đoạn 1, 2 
 - Câu chuyện này nói về ai?
Bạn ấy có đức tính gì?
Vậy em hãy kể những đức tính tốt của bạn Na?
- GV giảng Sẵn sàng giúp bạn, sẵn sàng san sẻ những gì mình có cho bạn.
Cả lớp bàn tán về điều gì cuối năm học?
Thái độ của bạn Na ra sao?
Vì sao bạn im lặng?
- Đó cũng là một đức tính tốt của bạn Na là sự khiêm tốn.
Theo em điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì?
Cô giáo nói sao với các bạn?
 Cô giáo khen sáng kiến mà các bạn đã bàn bạc về Na.
 	* Kết luận: Na luôn giúp đỡ bạn nên được các bạn và cô giáo đề nghị khen thưởng.
	Tiết 2
*Hoạt động 3: Luyện đọc đoạn 3.
+Giáo viên đọc mẫu đoạn 3.
Yêu cầu 1 HS đọc lại.
+ Đọc từng câu trong đoạn:
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu nối tiếp đến hết bài. 
+ Gọi một học sinh đọc đoạn 3.
- Hướng dẫn đọc câu dài:
- Đây là phần thưởng / cả lớp đề nghị tặng bạn Na. //
.Đỏ bừng mặt, / cô bé đứng dậy / bước lên bục// 
- Giải nghĩa từ: 
- Hồi hộp: ở trạng thái lòng xao xuyến trước cái gì sắp đến mà mình đang hết sức quan tâm.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Hướng dẫn các em đọc theo nhóm đôi. 
+Thi đọc giữa các nhóm:
- Nhận xét tuyên dương.
+ Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3
- Nhận xét, tuyên dương.
*Hoạt động 4: Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 3
- Đưa tranh minh họa:
-Trong tranh có những ai?
- Các bạn nhỏ đang cầm vật gì ?
- Phần thưởng chỉ dành cho những bạn học giỏi vào cuối năm. Còn một phần thưởng mà các bạn trong lớp đã bí mật bàn bạc và đề nghị cô giáo trao cho bạn Na. Vậy em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không ? Vì sao ?
- Na rất xứng đáng được thưởng vì có tấm lòng tốt.
Giáo viên liên hệ đến các loại phần thưởng trong trường học.
- Khi Na được phần thưởng, những ai vui mừng ?
-Vui mừng như thế nào ?
ề Niềm vui của Na, của bạn, của mẹ khi Na nhận phần thuởng.
ề Na xứng đáng được nhận thưởng vì bạn có tấm lòng tốt.
*Hoạt động 5: Luyện đọc lại 
- Giáo viên đọc lại toàn bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
	4. Củng cố- Dặn dò:
- Em học được điều gì ở bạn Na?
- Em thấy việc các bạn đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho bạn Na có tác dụng gì?
- GV liên hệ, giáo dục tư tưởng.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- 4 HS đứng lên đọc và trả lời câu hỏi của GV.
Mở SGK trang 13 – theo dõi
1 Học sinh giỏi đọc toàn bài
Học sinh thực hiện theo bàn
- Học sinh đầu bàn đọc nối tiếp nhau (4 lượt)
Nhận xét cách đọc của mỗi bạn
Học sinh dùng bút chì gạch theo giọng đọc của cô để ngắt câu.
- HS đọc chỳ giải trong SGK trang 14.
Học sinh đọc trong nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
Nhận xét
Cả lớp thực hiện
- Bạn học sinh tên Na.
- Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè
- Gọt bút chì giúp Lan, cho Minh nửa cục tẩy, nhiều lần Na còn trực nhật giúp bạn.
- Về điểm thi và phần thưởng
- Yên lặng nghe các bạn
- Vì bạn biết mình chưa giỏi môn nào.
- Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na với mọi người.
- Đó là sáng kiến hay.
- 1 HS đọc.
- 1 HS đọc.
- Mỗi học sinh dùng bút chì ngắt câu theo giọng đọc của giáo viên.
- Học sinh nêu trong SGK trang 14
- 1 HS đọc.
- Đại diện tổ trình bày
- Các bạn nhận xét
- Cả lớp thực hiện
- Học sinh quan sát
- Học sinh lên bảng dùng thước chỉ vào tranh trả lời
- Phần thưởng
- Học sinh trả lời theo ý nghĩ cá nhân.
- Na, mẹ, các bạn
- Na tưởng nghe nhầm, đỏ bừng cả mặt.
- Cô giáo và các bạn vỗ tay.
- Mẹ: khóc đỏ hoe cả mắt.
- Học sinh đọc thầm
- Học sinh đọc lại 
- Lớp nhận xét, bình chọn người đọc hay.
- Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người.
- Biểu dương người tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt
Ngày soạn:Thứ Thứ bảy ngày 18 tháng 8 năm 2012
 Ngày soạn:Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012( Chuyển dạy: 23/ 8/2012 )
 Tuần 2 Tiết 7: Toỏn
Số bị trừ- Số trừ - Hiệu
I.Mục tiêu: - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
- Làm các BT : B1 ; B2 (a,b,c) ; B3. HS khá, giỏi làm thêm các phần còn lại.
- Rèn học sinh làm toán đúng, chính xác. Học sinh tích cực tham gia học tập. 
II.Đồ dùng dạy học
GV Bảng con, phấn,
 HS vở bài tập toán
III. Các hoạt động dạy học
	1. ổn định tổ chức
	2. Kiểm tra bài cũ:: Luyện tập 
 1 dm =  cm 
 10 cm =  dm
- Học sinh lên đo chiều dài và chiều rộng của quyển sách toán. 
- Nhận xét – ghi điểm. 
	3. Bài mới: 
	a. Giới thiệu bài: Số bị trừ, số trừ, hiệu
	b.Giới thiệu các thuật ngữ số bị trừ, số trừ và hiệu 
- Giáo viên viết lên bảng phép tính: 
59 - 35 = 24
- Yêu cầu học sinh đọc phép tính trên.
- 59 gọi là số bị trừ. 
- 35 gọi là số trừ.
- 24 gọi là hiệu.
(GV vừa nêu, vừa ghi lên bảng giống như phần bài học của SGK) 
- Giới thiệu phép tính cột dọc. Trình bày bảng như phần bài học trong SGK:
 59 Số bị trừ 
 35 Số trừ 
24 Hiệu
- Giáo viên hỏi 59 ... GV theo dõi, uốn nắn.
- Nhận xét.
	4. Củng cố – Dặn dò: 
- Giáo viên chấm 1 số bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa B
- Hát.
- Viết bảng con
- Khuyên anh em phải thương yêu nhau
- HS xem.
- Học sinh quan sát và nhận xét
- Giống các nét cấu tạo và độ cao. 
Khác là chữ Ă , Â có dấu phụ .
- Một học sinh nhắc lại
- 2, 3 em nhắc lại
- HS lắng nghe.
Viết bảng con
2 em nhắc lại
- HS quan sát.
- Cao 2,5 li
 Các chữ n , c , â, m , a, i , cao 1 li
- Chữ â, i, 
- Bằng con chữ o
- Học sinh quan sát và thực hiện
- Học sinh viết bảng con chữ Ăn (cỡ vừa)
- Học sinh tự nêu
- Học sinh viết vào vở.
Ngày soạn:Thứ Thứ bảy ngày 18 tháng 8 năm 2012
Ngày soạn:Thứ sáu, ngày 24 tháng 8 năm 2012( Chuyển dạy: 28/ 8/2012 )
Tuần 2 Tiết10: Toỏn 
 Bài: Luyện tập chung
I.Mục tiêu: 
 - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
- Làm các BT : B1 (viết 3 số đầu) ; B2 ; B3 (làm 3 phép tính đầu) ; B4.
Yêu thích học toán. 
II.Đồ dùng dạy học
Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.dẫn học sinh đọc đúng.
III. Các hoạt động dạy học
	1. ổn định tổ chức
	2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung 
 - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài giáo viên cho. 
ề Nhận xét, ghi điểm.
	3. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài:Luyện tập chung
b. làm bài
* Bài tập 1: (viết 3 số đầu)
* Bài tập 2: 
- Yêu cầu học sinh đọc các chữ ghi trong cột đầu tiên trên bảng a. (Chỉ bảng)
- Số cần điền vào các ô trống là số như thế nào?
- Muốn tính tổng ta làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài: Sau khi học sinh làm xong, giáo viên cho học sinh khác nhận xét. Giáo viên đưa ra kết luận và cho điểm.
- Tiến hành tương tự đối với phần b.
ề Nhận xét.
* Bài tập 3: (làm 3 phép tính đầu)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm bài.
- Sau đó gọi học sinh lên chữa bài.
* Bài tập 4: 
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Muốn biết chị hái được bao nhiêu quả cam, ta làm phép tính gì? Tại sao?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào VBT.
 Tóm tắt
Chị và mẹ: 85 quả cam
Mẹ hái : 44 quả cam
Chị hái :  quả cam?
ề Nhận xét.
	4. Củng cố – Dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, chưa chú ý.
- Chuẩn bị : Phép cộng có tổng bằng 10.
- Hát.
- Học sinh làm bảng
- HS viết số
- Số hạng, số hạng, tổng.
- Là tổng của 2 số hạng cùng cột đó
- Ta lấy các số hạng cộng với nhau.
- Học sinh làm bài
- 1 Học sinh đọc chữa
- Học sinh nêu
- HS đọc đề.
- Bài toán cho biết chị và mẹ hái 85 quả, mẹ hái được 44 quả
- Bài toán yêu cầu tìm số cam chị hái được.
-Hs nêu
- Học sinh làm bài
 Giải
Số cam chị hái được là:
	85 - 44 = 41 (quả cam)
	Đáp số: 41 quả cam
Tuần 2 Tiết 4: Chớnh tả
Bài: Làm việc thật là vui
I.Mục tiêu: 
- Nghe-viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Biết thực hiện đúng yêu cầu BT2 ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3).
Giáo dục học sinh noi gương bạn nhỏ chăm học, chăm làm, rèn tính cẩn thận.
II.Đồ dùng dạy học
 	GV:Sách tiếng việt, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết, bảng phụ.
 	HS: Bảng con, sách tiếng việt phấn, vở viết, đồ dùng học tập đầy đủ. 
III. Các hoạt động dạy học
	1. ổn định tổ chức
	2. Kiểm tra bài cũ: Phần thưởng 
 - GV mời 3 HS lên bảng, đọc để học sinh viết 
Nhận xét, ghi điểm.
	3. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài Làm việc thật là vui
b. Hướng dẫn viết 
GV đọc.
Mời 1 HS đọc lại.
Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào?
Trong bài bé làm những việc gì ?
Bé cảm thấy như thế nào ?
Bài có mấy câu ? 
Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ? 
- Học sinh đọc từng câu phát hiện từ hay viết sai, nêu phần cần chú ý.
- Yêu cầu HS viết những từ khó vào bảng con.
-Nhận xét.
c. Viết bài 
- GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi và cách viết bài.
- GV đọc chậm rãi 
d.GV chấm 10 bài, nhận xét.
Hoạt động 4: Luyện tập 
BT2: - Giáo viên nêu luật chơi: cô đưa ra vần, hai đội tìm tiếng chứa vần đó.
- Giáo viên nhận xét thi đua 
- Giáo viên treo bảng phụ viết quy tắc với g-gh và nhắc lại để học sinh nắm vững hơn. 
ề Nhận xét, tuyên dương.
BT3: Sắp tên theo thứ tự 
- GV yêu cầu HS dựa vào bảng chữ cái để sắp xếp tên các bạn HS theo thứ tự của bảng chữ cái. 
- Chấm 5 vở - Nhận xét.
	4. Củng cố – Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học, học thuộc thứ tự bảng chữ cái. 
- Về làm bài vở bài tập
- Chuẩn bị Bạn của Nai Nhỏ.
Hát
- Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá.
- 1 Học sinh đọc lại
- Làm việc thật là vui
- HS nêu
- 3 cõu 
- Cõu thứ hai
- Học sinh viết bảng con quét nhà, nhặt rau, luôn luôn, bận rộn
- HS viết.
- Nêu tư thế ngồi.
- Học sinh viết vở.
- 1 Bạn đọc toàn bài, cả lớp dò lại.
- Đổi vở, mở SGK. Sửa chéo vở.
- 5 Học sinh / đội
- 2 đội thực hiện trò chơi
- 1 Học sinh đọc yêu cầu bài
- 3 Học sinh lên làm 
- Cả lớp làm 
Tuần 2 Tiết 2: Tập làm văn
Bài: Chào hỏi. Tự giới thiệu
I.Mục tiêu: 
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1; BT2).
- Viết được một bản tự thuật ngắn (BT3).
- HS có thái độ cư xử đúng phép lịch sự
II.Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ nội dung bài 2.
III. Các hoạt động dạy học
	1. ổn định tổ chức
	2. Kiểm tra bài cũ:: Tự giới thiệu : Câu và bài.
 - Em tự giới thiệu về mình?
- Nói lại những điều em biết về 1 bạn.
- Kể lại nội dung mỗi tranh trong SGK bằng 1, 2 câu để tạo thành một câu chuyện.
ề Nhận xét.
	3. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài Chào hỏi- Tự giới thiệu 
 b. Chào hỏi
Bài tập 1: (Miệng)
- Chào bố, mẹ để đi học.
- Giảng: Khi chào kèm với lời nói, giọng nói thì vẻ mặt phải biểu lộ tươi tắn theo. Như thế mới là người lịch sự, lễ phép.
- Chào mẹ để đi học em phải vui vẻ, nói như thế nào?
- Đến trường, gặp cô, em lễ phép nói như thế nào?
- Gặp bạn ở trường em vui vẻ nói thế nào?
ề Nhận xét.
c. Tự giới thiệu 
Bài tập 2: (Miệng)
? Tranh vẽ những ai?
? Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào?
? Mít chào bóng Nhựa, Bút Thép và tự giới thiệu thế nào?
- Các em nhận xét về cách chào hỏi và tự giới thiệu của ba nhân vật trong tranh.
- Nhận xét, tuyên dương.
d. Viết bảng tự thuật 
Bài tập 3: (Viết)
- Mời 2 em làm miệng.
- Cả lớp mở vở bài tập trang 9, viết tự thuật theo mẫu.
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn.
- Đọc bài tự thuật.
ề Nhận xét, ghi điểm.
	4. Củng cố– Dặn dò: 
- Nhận xét theo tiết học.
- Yêu cầu học sinh chú ý thực hành những điều đã học: Tập kể về mình cho mọi người thân nghe, tập chào hỏi có văn hóa.
- Chuẩn bị: “Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh”
- Hát
- 2 Học sinh
- 1 Học sinh
- 2 em nhìn SGK trang 12 và kể
- 1 Học sinh đọc yêu cầu cả bài. Học sinh thực hiện từng yêu cầu.
- Con chào mẹ, con đi học ạ!
- Con chào bố mẹ ạ!
- Mẹ ơi, con đi học đây mẹ ạ!
- Em chào cô ạ!
- Chào bạn!
- Chào Tuấn!
- Đọc yêu cầu
- Quan sát tranh và trả lời câu các hỏi.
- Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít.
- Chào cậu chúng tớ là học sinh lớp 2.
- Chào hai cậu. Tớ là Mít. Tớ ở thành phố Tí Hon.
-Tự giới thiệu rõ ràng, vẻ mặt vui vẻ
- 1 Học sinh đọc yêu cầu và phần cần phải điền.
- 2 HS thực hiện.
- Cả lớp cùng thực hiện.
- Nhiều HS đọc.
 Tuần 2 Tiết 2: Sinh hoạt lớp 
 Nhận xột tuần 2 
I. Mục đớch yờu cầu:
- HS tự đỏnh giỏ ưu khuyết điểm qua tuần học.
- Đề ra phương hướng rốn luyện cho tuần sau.
- GD hs ý thức tu dưỡng đạo đức
II. Nhận xột trong tuần qua:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III. Phương hướng tuần sau:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 2.doc