Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần thứ 17 năm học 2010

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần thứ 17 năm học 2010

I. MỤC TIÊU

GD: HS biết yêu thương loài vật chăm sóc bảo vệ chúng.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.

- HS : SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1/. Ổn định : (1) Hát

2/. Kiểm tra bi cũ : (2)

- HS đọc bài và TLCH:

- Nhận xét, ghi điểm.

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 714Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần thứ 17 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 17
 Thứ hai	
Ngày soạn: 13 / 12 / 2010 
Môn : TẬP ĐỌC (2 tiết) 
Tên bài dạy TÌM NGỌC
I. MỤC TIÊU
 * Yêu cầu cần đạt :
 1.- BiÕt ng¾t, nghØ h¬I ®ĩng sau c¸c dÊu c©u; biÕt ®äc víi giäng kĨ chËm r·i.
 2.- HiĨu ND: C©u chuyƯn kĨ vỊ nh÷ng con vËt nu«i trong nhµ rÊt t×nh nghÜa, th«ng minh, thùc sù lµ b¹n cđa con ng­êi. (Tr¶ lêi ®­ỵc c©u hái 1, 2, 3 – HS kh¸, giái tr¶ lêi ®­ỵc c©u hái 4).
GD: HS biết yêu thương loài vật chăm sóc bảo vệ chúng.
II. CHUẨN BỊ: 
GV : Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
HS : SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/. Ổn định : (1’) Hát 
2/. Kiểm tra bài cũ : (2’)
HS đọc bài và TLCH:
Nhận xét, ghi điểm. 
3/. Bài mới :
TL
Hoạt dộng của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1’
35’
25’
10’
3’
HĐ 1:
*GTB:“Tìm ngọc”
Hoạt động 2: Luyện đọc
GV đọc mẫu toàn bài
GV luu ý HS đọc bài với giọng nhẹ nhàng 
GV yêu cầu 1 HS đọc lại
* Đọc từng câu:
HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.
Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: rắn nước, buồn, ngoạm, toan rỉa thịt, đánh tráo, nuốt
Yêu cầu HS đọc lại.
* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ
Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau
- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng ở một số câu dài
+ Xưa/ có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua,/ rồi thả rắn đi.// Không ngờ/ con rắn ấy là con của Long Vương.//
+ Mèo liền nhảy tới/ ngoạm ngọc/ chạy biến.// 
+ Nào ngờ,/ vừa .sà xuống/ đớp ngọc/ rồi bay lên cây cao.// 
- Yêu cầu HS đọc chú giải những từ mới
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp 
* Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm 
* Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét, tuyên dương
* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
 TIẾT 2
Hoạt động3: Tìm hiểu bài 
Gọi HS đọc đoạn 1
+ Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?
Gọi HS đọc đoạn 2
+ Ai đánh tráo viên ngọc?
Gọi HS đọc đoạn 3, 4, 5
+ Ở nhà thợ kim hoàn, Mèo nghĩ ra kế gì để lấy lại viên ngọc?
+ Khi ngọc bị cá đớp mất, Mèo, Chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc?
Gọi HS đọc đoạn 6
+ Tìm trong bài những từ ngữ khen Mèo và Chó?
GV liên hệ, giáo dục.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại :
GV mời đại diện lên bốc thăm 
Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất
HĐ 5: Củng cố - Dặn dị :
Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
GV giáo dục HS.
- Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK.
- Nhận xét tiết học
HS theo dõi
1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo
HS đọc nối tiếp từng câu
HS nêu phân tích, đọc lại
HS đọc các từ khó
HS đọc (4, 5 lượt)
HS đọc theo hướng dẫn của GV
- HS đọc chú giải SGK
HS đọc từng đoạn
HS đọc trong nhóm
- Đại diện nhóm thi đọc
HS nhận xét
Cả lớp đọc
HS đọc, lớp đọc thầm
+ Do rắn đền ơn 
HS đọc, lớp đọc thầm
+ Thợ kim hoàn 
HS đọc
+ Bắt con chuột đi tìm ngọc
+ Rình ở bờ sông, chờ ai câu cá thì lấy lại.
HS đọc
HS nêu
Đại diện nhóm lên bốc thăm đọc bài
Nhận xét
HS nêu
TOÁN(1)
	 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ.
I. MỤC TIÊU: 
* Yêu cầu cần đạt :
1 - Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhÈm. BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
 2 - Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trog ph¹m vi 100 và gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
3- Bồi dưỡng lòng ham thích môn học. 
II. CHUẨN BỊ: 
GV : 4 băng giấy cho bài 3 và 2 băng giấy cho bài 5, SGK 
HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/. Khởi động : (1’) Hát 
2/. Kiểm tra bài cũ (3’) 
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài ( GV chọn)
Nhận xét
3/. Bài mới :
TL
Hoạt dộng của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1’
35’
3’
HĐ 1: 
 * Giới thiệu bài: Ôn tập về phép cộng và trừ
HĐ 2: Thực hành 
* Bài 1
GV chia 4 nhóm, mỗi nhóm giải 1 cột
- Nhận xét mối quan hệ giữa các phép tính
* Bài 2
Yêu cầu HS làm bảng con
Nhận xét, sửa , nêu cách tính
* Bài 3 (a,c) : GV đưa nd phần a lên bảng và hướng dẫn cách làm.
- Hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả của hai biểu thức: 9 + 1 + 7 và 9 + 8 ?
- GV kết luận : 9 cộng 1 rồi cộng 7 cũng chính bằng 9 cộng 8.
* Bài 4 - GV giới thiệu sơ đồ tóm tắt bài toán:
 48 cây
Lớp 2A :
 12 cây
Lớp 2B :
 ? cây
- Gv chấm, chữa bài
HĐ 3: Củng cố - Dặn dị :
Ôn lại bảng cộng, trừ . Làm các BT còn lại
Ôn tập về phép cộng và trừ (tiếp theo).
Nxét tiết học.
HS đọc yêu cầu
Đại diện mỗi nhóm trình bày
3 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con
 38 81 47 
 + 42 - 27 + 35
 80 54 82 ....
HS làm theo nhóm rồi trình bày kết quả.
HS nêu : Kết quả của hai biểu thức đó bằng nhau.
- HS tự làm tiếp phần c và nêu kết quả.
HS đọc đề bài
1 HS giải, lớp làm vở
 Bài giải
 Số cây lớp 2B trồng được là:
 48 + 12 = 60(cây)
 Đáp số: 60 cây
- HS đọc lại 1 số bảng cộng, trừ đã học.
- HS nghe.
 Tuần 17
 Thứ ba	
Ngày soạn: 154 / 12 / 2010 
Môn : KỂ CHUYỆN	
Tên bài dạy TÌM NGỌC
I. MỤC TIÊU: 
* Yêu cầu cần đạt :
- Dùa theo tranh, kĨ l¹i ®­ỵc tõng ®o¹n cđa c©u chuyƯn.
 - HS kh¸, giái kĨ l¹i ®­ỵc toµn bé c©u chuyƯn (BT2).
- Giáo dục tình bạn giữa các vật nuôi trong nhà với chủ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- GS : Tranh, SGK 
- HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: ( 1’ ) Hát
2. Bài cũ: (2’ ) “Con chó nhà hàng xóm” (Hoàng, Nghiệp)
Yêu cầu 2 HS kể nối tiếp nhau lại câu chuyện.
- GV nxét, ghi điểm - Kiểm tra.
3. Bài mới: “Tìm ngọc”
TL
Hoạt dộng của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1’
35’
3’
Hoạt động 1: 
Giới thiệu bài :
 - GV giới thiệu bài ghi bảng
Hoạt động 2: 
* Bài 1: Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh:
Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
GV treo 6 tranh lên bảng, yêu cầu lần lượt 6 em lên kể lại từng đoạn theo tranh.
GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn theo tranh trong nhóm
Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
GV nhận xét tính điểm thi đua
* Bài 2: 
- Kể lại toàn bộ câu chuyện (HS khá, giỏi)
4. Củng cố, dặn dò 
- Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
Chuẩn bị: “Ôn thi HK1”
Nhận xét tiết học
- Hs lắng nghe 
1 HS đọc yêu cầu bài. 
 6 HS lên kể truyện theo tranh, mỗi HS kể 1 tranh.
Mỗi nhóm 6 bạn lần lượt kể nối tiếp nhau trong nhóm.
Đại diện các nhóm lên trình bày
Bình chọn nhóm kể hay nhất.
- HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện.
- Lớp bình chọn bạn kể hay.
Tình cảm của các con vật đối với chủ thật đáng quý.
TOÁN
	 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRƯ Ø(tt)
I. MỤC TIÊU: 
* Yêu cầu cần đạt :
- Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhÈm.
 - Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trog ph¹m vi 100.
 - BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
 - Làm được các BT: 1 ; 2 ; 3 a,c ; 4. 
- Bồi dưỡng lòng ham thích môn học. 
II. CHUẨN BỊ: 
- GV : 4 băng giấy (bài 3)bảng con 
- HS : SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: (1’) Hát
2. Bài cũ: “Ôn tập về phép cộng và phép trừ “ (tiết 1) Yêu cầu HS đọc bảng trừ 13, 14, 15 
GV nhận xét bài cũ
3. Bài mới: “Ôn tập về phép cộng trừ” (tiết 2)
TL
Hoạt dộng của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1’
35’
3’
Hoạt động 1:
 Giới thiệu bài:
 - GV giới thiệu bài ghi bảng
Hoạt động 2 :	
* Bài 1:
GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm giải 1 cột
Yêu cầu HS nêu ngay kết quả
* Nhận xét – Tuyên dương
	* Bài 2:
Cho HS làm bài 68 90 .....
GV nhận xét +27 -32
 95 58
	* Bài 3 (a,c): ND ĐC cột b,d 
 Chia nhóm và phát 4 băng giấy cho các nhóm thảo luận
GV sửa, nhận xét (GV lưu ý giúp HS nhận ra đặc điểm từng cặp bài ở phần )
	* Bài 4:
Hướng dẫn HS phân tích, tóm tắt 
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
Yêu cầu HS làm vở
Nhận xét
4 Củng cố- Dặn dò
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) 
- Nhận xét tiết học
HS lắng nghe
HS đọc yêu cầu
Đại diện mỗi nhóm trình bày
HS nêu nhanh kết quả tính
12 – 6 = 6 14 – 7 = 7
 9 + 9 = 18 17 – 8 = 9 ....
HS đọc yêu cầu
HS làm bài , lớp sửa bài
Nhận xét bài bạn
HS đọc yêu cầu
HS thảo luận
Đại diện các nhóm trình bày
 16 – 9 = 7 17 – 9 = 6
 16 – 6 – 3 = 7 17 - 3 = 14 
HS đọc để toán
Thùng lớn đựng 60 l nước 
Thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 22l nước 
Thùng bé đựng? l nước 
Lớp làmvở, 1 HS giải bảng phụ
CHÍNH TẢ(nghe – viết)
	 TÌM NGỌC 
I. MỤC TIÊU: 
* Yêu cầu cần đạt :
- Nghe-viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng bµi tãm t¾t c©u chuyƯn T×m ngäc
- Lµm ®ĩng BT2; BT(3) a/b
- Giáo dục tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ: 
GV : - Bảng phụ, SGKVở, bảng con
HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: (1’) Hát
2. Bài cũ: “Trâu ơi” (3’) 
- GV cho HS sửa lỗi trong vở 
GV nhận xét bài cũ
Bài mới: “Tìm ngọc”
TL
Hoạt dộng của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1’
25’
10’
3’
Hoạt động 1: 
Giới thiệu bài :
 - GV giới thiệu bài ghi bảng
Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe viết
* GV đọc đoạn viết 
- Yêu cầu HS đọc đoạn viết trên bảng:
Nội dung đoạn viết là gì?
Chữ đầu đoạn viết thế nào?
- Tìm những chữ trong bài chính tả dễ viết sai.
Vì sao từ Long Vương viết hoa?
GV đọc từ khó
* GV đọc bài trước khi viết bài
- Hướng dẫn cách trình bày:
* GV đọc từng câu, từng cụm từ
* GV đọc cho HS dò lỗi
Chấm, nhận xét
HĐ 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
* Bài2: ui hay uy?
GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập
- GV nxét, sửa bài.
* Bài 3a: r/d/gi
Tổ chức trò chơi “Ai nhanh” 
Mỗi tổ chọn 4 bạn, mỗi bạn sẽ điền ... tìm.
TOÁN
	 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. MỤC TIÊU: 
* Yêu cầu cần đạt :
- NhËn d¹ng ®­ỵc vµ gäi ®ĩng tªn h×nh tø gi¸c, h×nh ch÷ nhËt.
 - BiÕt vÏ ®o¹n th¼ng cã ®é dµi cho tr­íc.
 - BiÕt vÏ h×nh theo mÉu.
* Làm được các BT: 1; 2; 4
II. CHUẨN BỊ:
- GV : 6 hình như SGK, thước có vạch từ 0 à 20.
- HS : SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: ( 1’ ) Hát 
2. Bài cũ: ( 2’ ) Ôn tập về phép cộng và phép trừ 
Gọi HS lên sửa bài 3 và bài4 / 84 SGK.
Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: Ôn tập về hình học.
TL
Hoạt dộng của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1’
35’
2’
Hoạt động 1: 
Giới thiệu bài :
 - GV giới thiệu bài ghi bảng
Hoạt động 2: Thực hành 
* Bài 1: 
- GV chia lớp thành 4 nhóm. GV đính 6 hình như SGK và yêu cầu HS đính tên mỗi hình.
Nhận xét phần trình bày.
Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2:
Yêu cầu HS vẽ vào vở, GV nhắc nhở HS thao tác vẽ.
Sửa bài, nhận xét.
* Bài 4:
GV hướng dẫn HS chấm các điểm vào vở rồi dùng thước và bút chì nối các điểm đó theo hình mẫu.
Nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò: 
Yêu cầu HS phát hiện trong lớp những đồ vật có hình dạng đúng với GV nêu ra.
Nhận xét, tuyên dương.
- Chuẩn bị: Ôn tập về đo lường.
- Nhận xét tiết học.
- Hs lắng nghe
Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm trình bày.
a) Tam giác, b) tứ giác, c) tứ giác, d) hình vuông, e) hình chữ nhật,
 g) tứ giác,
1 HS nêu.
HS làm bài.
- HS nxét, sửa
- HS vẽ hình theo mẫu
- HS nxét, sửa
HS tìm và nêu.
THỦ CÔNG
	GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE. (Tiết 1). 
I.MỤC TIÊU: 
* Yêu cầu cần đạt :
- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe
- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối.
- HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.
II. CHUẨN BỊ: 
- GV : - Mẫu hình biển báo giao thông cấm đỗ xe. Qui trình gấp, cắt, dán từng bước Giấy thủ công (đỏ, xanh, màu khác), kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ
- HS : Giấy thủ công, keo, bút màu,kéo, thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động: (1’) Hát
Kiểm tra bài cũ: ( 2’ ) “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều” 
- Cho HS nêu lại quy trình
Cho HS để dụng cụ lên bàn kiểm tra
GV nhận xét
Bài mới: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe”
TL
Hoạt dộng của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1’
10’
25’
3’
Hoạt động 1: 
 Giới thệu bài :
- GV giới thiệu bài ghi bảng
Hoạt động 2 :
 * Hướng dẫn quan sát nhận xét
Cho HS quan sát nhận xét:
+ Biển báo giao thông cấm đỗ xe có hình gì? 
+ Biển báo giao thông cấm đỗ xe gồm có những phần nào?
+ Nhận xét sự khác nhau và giống nhau của biển báo giao thông cấm đỗ xe với những biển báo giao thông đã học?
Có mấy bước để gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe?
Hoạt động 3 : Hướng dẫn mẫu
GV lần lược đính các qui trình gấp cắt lên bảng
* Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe
Gấp cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6 ô
Gấp cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 4 ô.
Cắt hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài 4 ô rộng 1 ô 
Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10 ô rộng 1 ô làm chân biển báo giao thông
* Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe
- Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng hình 1
Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo khoảng ½ ô hình 4.
Dán hình tròn màu xanh ở giữa hình tròn màu đỏ
Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ giữa hình tròn màu xanh như hình vẽ
Gv cho Hs làm mẫu, đồnh thời nhắc lại quy trình làm
Cho HS thực hành nháp
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
Củng cố – Dặn dò: 
- Muốn gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đỗ cần thực hiện mấy bước?
Về nhà: Tập thực hành. Chuẩn bị: “Tiết 2 ” 
Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe
HS quan sát nhận xét
Hình tròn 
Phần biển báo và phần chân
HS so sánh và trả lời
2 bước 
HS quan sát, theo dõi
- HS theo dõi GV làm mẫu
- HS làm nháp
HS nêu 
- HS nghe.
 Tuần 17
 Thứ sáu	
Ngày soạn: 17 / 12 / 2010 
Môn : TẬP LÀM VĂN
Tên bài dạy NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU
I. MỤC TIÊU: 
* Yêu cầu cần đạt :
- BiÕt nãi lêi thĨ hiƯn sù ng¹c nhiªn, thÝch thĩ phï hỵp víi t×nh huèng giao tiÕp (BT1, BT2)
 - Dùa vµo mÈu chuyƯn, lËp ®­ỵc thêi gian biĨu theo c¸ch ®· häc (BT3)
II. CHUẨN BỊ: 
- GV : Tranh minh hoạ bài tập 1, bút dạ, giấy khổ to.
- HS : SGK
III/.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: ( 1’ ) Hát 
2. Bài cũ: ( 3 ‘) Câu kiểu - Ai , thế nào ?
- Gọi HS Nêu câu kiểu và tìm 2 bộ phận của câu kiểu.
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu
TL
Hoạt dộng của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1’
35’
2’
1’
Hoạt động 1: 
Giới thiệu bài :
 - GV giới thiệu bài ghi bảng
Hoạt động 2: 
* Bài 1: (miệng)
GV treo tranh 
Lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú khi thấy món quà mẹ tặng “Ôi! Quyển sách đẹp quá!” 
- Lòng biết ơn đối với mẹ “Con cảm ơn mẹ”
* Bài 2: (miệng)
Yêu cầu HS phát biểu ý kiến.
- GV nxét, sửa bài
* Bài 3:
GV phát giấy, bút dạ cho HS.
Y/ c HS làm nhóm
Gv theo dõi nhận xét
THỜI GIAN BIỂU BUỔI SÁNG CHỦ NHẬT CỦA HÀ
6g30 – 7g
Ngủ dậy, tập thể dục, đánh răng, rửa mặt
7g – 7g15’
Ăn sáng
7g15’- 7g30’
Mặc quần áo
7g30’
Tới trường dự lễ sơ kết học kỳ
10g
Về nhà, sang thăm ông bà.
Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố 
- Hỏi lại bài 
5 Dặn dò: - GV tổng kết bài
- Chuẩn bị: Ôn tập HK I.
- Nhận xét tiết học.
HS lắng nghe.
Quan sát tranh để hiểu tình huống trong tranh, từ đó hiểu lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ gì.
1 HS đọc, cả lớp cùng suy nghĩ.
Ôi! Con ốc biển đẹp quá, to quá! Con cảm ơn bố!
Sao con ốc đẹp thế, lạ thế! Con cảm ơn bố ạ!
Làm việc theo nhĩm
Chia nhóm làm trong 5’, sau đó dán bài lên bảng lớp.
- HS đọc thời gian biểu đã lập
- HS nxét
HS nhắc lại các nội dung vừa học.
- HS nghe.
CHÍNH TẢ(tập chép)
GÀ “TỈ TÊ VỚI GÀ”
I. MỤC TIÊU: 
* Yêu cầu cần đạt : 
 - ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n v¨n cã nhiỊu dÊu c©u.
 - Lµm ®­ỵc BT2 hoỈc BT3 a/b
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: - Bảng phụ ghi nội dung bài 2 và bài 3.bảng con, vở.
- HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: ( 1’ ) Hát.
2. Bài cũ: ( 3’ ) Tìm ngọc Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: Long Vương, mưu mẹo
Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước.
3. Bài mới: Gà tỉ tê với gà.
TL
Hoạt dộng của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1’
10’
15,
10’
3’
Hoạt động 1: 
Giới thiệu bài :
 - GV giới thiệu bài ghi bảng
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài 
- GV đọc đoạn chép.
Đoạn văn nói điều gì?
Trong đoạn văn, những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con?
Cần dùng dấu câu nào để ghi lại lời gà mẹ?
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết bài 
Yêu cầu HS đọc từng câu và tìm những tiếng có âm, vần khó viết?
GV ghi bảng: dắt, bầy con, kiến, cúc, kêu, mau.
Tô màu âm, vần khó viết – Hướng dẫn đọc.
Đọc từng chữ cho HS viết vào bảng con.
HS nhìn bảng viết bài.
Sửa bài.
Chấm điểm, nhận xét.
Hoạt động 4: Làm bài tập 
* Bài 2: Điền vào chỗ trống ao hay au.
Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở.
Sửa bài.
* Bài 3a 
- GV chọn cho lớp làm 1 trong 2 bài 3a 
Bánh rán, con gián, dán giấy.
Dành dụm, tranh giành, rành mạch.
à Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò: 
- Cho HS thi đua viết tiếng, từ ( GV chọn )
- GV tổng kết bài,
- Chuẩn bị: Ôn thi HK I.
- HS lắng nghe
Cách gà mẹ báo tin cho con biết.
 “Không có gì nguy hiểm” 
“Lại đây các con”, Cúc  cúc.
Dấu 2 chấm và ngoặc kép.
HS tìm và nêu.
HS đọc
Viết bảng con.
HS viết bài.
Sửa lỗi chéo vở.
HS nêu đề bài.
Lớp làm vào vở.
Sau, gạo, sáo, xao, rào, báo, mau, chào.
HS làm vào vở.
HS sửa bài.
- HS nghe.
TOÁN
	ÔN TẬP VỀ ĐO LUỜNG
I. MỤC TIÊU: 
* Yêu cầu cần đạt :
- BiÕt x¸c ®Þnh khèi l­ỵng qua sư dơng c©n.
 - BiÕt xem lÞch ®Ĩ x¸c ®Þnh sè ngµy trong th¸ng nµo ®ã vµ x¸c ®Þnh 1 ngµy nµo ®ã lµ ngµy thø mÊy trong tuÇn.
* Làm được các BT: Bµi 1; 2(a,b); 3(a); 4
II. CHUẨN BỊ: 
- GV : Cân đồng hồ, lịch cả năm, đồng hồ để bàn.
- HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: ( 1’ ) Hát 
2. Bài cũ: ( 3’ ) Ôn tập về hình học
Gọi HS lên vẽ đuờng thẳng và xác định 3 điểm thẳng hàng.
Vẽ các hình đã học.
Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: Ôn tập về đo lường
TL
Hoạt dộng của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1’
35’
3’
Hoạt động 1: 
Giới thiệu bài :
 - GV giới thiệu bài ghi bảng
Hoạt động 2: Thực hành 
* Bài 1:
Yêu cầu HS làm miệng
à Chú ý kỹ cách đọc và cách viết.
- GV nxét, sửa
* Bài 2(a,b): 
GV đưa cho mỗi nhóm 1 tờ lịch trong năm.
Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3(a):
* Bài 4:
GV yêu cầu HS làm miệng
- GV nxét, sửa
4. Củng cố - Dặn dò: 
Thi đua vẽ kim đồng hồ với số thời gian tương ứng.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe
HS đọc yêu cầu.
Cả lớp làm miệng
a) vịt nặng 3kg, b) gói đường nặng 4kg, c) Lan nặng 30 kg
HS sửa bài.
HS đọc đề.
4 nhóm thảo luận và trình bày kết quả.
VD: a) tháng 10 có 31 ngày...
 b) ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư....
HS làm miệng
a) chào cờ lúc 7 giờ sáng
b) tập thể dục lúc 9 giờ sáng
- HS nxét
HS tham gia chơi.
Hết tuần 17

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2 TUAN 17 CKTKN 3 COT.doc