Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần số 33 năm 2009

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần số 33 năm 2009

Tuaàn 33

Thửự hai ngaứy 27 thaựng 4 naờm 2009

Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

I. Mục đích- yêu cầu:

1. Kỹ năng: Củng cố cách đọc, viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số.

2. Kiến thức: Củng cố cách đọc, viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số.

II. Đồ dùng dạy học :

- bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 50 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 495Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần số 33 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 33
Thửự hai ngaứy 27 thaựng 4 naờm 2009
Toán: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
I. Mục đích- yêu cầu:
1. Kỹ năng: Củng cố cách đọc, viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số.
2. Kiến thức: Củng cố cách đọc, viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học :
- bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Ôn tập 
* Bài 1: Viết số:
Chớn trăm mười lăm 
Sỏu trăm chớn mươi lăm
Bảy trăm mười bốn
Năm trăm hai mươi tư
Một trăm linh một
Hai trăm năm mươi
Ba trăm bảy mươi mốt
Chớn trăm
Một trăm chớn mươi chớn
Năm trăm năm mươi lăm
- Tỡm cỏc số trũn chục, trũn trăm trong bài ?
- Số nào trong bài là số cú ba chữ số?
*Baỉi 2 Số ? 
380
381
383
386
390
500
502
507
509
700
710
720
790
- Yờu cầu HS đọc đề bài
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột bài làm của bạn.
- Nờu đặc điểm của từng dóy số ?
- Hai số tự nhiờn liờn tiếp hơn kộm nhau mấy đơn vị ? 
- Hai số trũn chục hơn kộm nhau mấy đơn vị ?
* Bài 3 : Viết cỏc số trũn trăm thớch hợp vào chỗ chấm ?
100 ; ... ; 300 ; ... ; ... ; ... ; 700 ; ... ; ... ; 1000 
- Yờu cầu HS đọc đề bài.
- Yờu cầu HS làm bài. 
- Nhận xột bài làm của bạn.
- Số trũn trăm cú đặc điểm gỡ ?
- Hai số trũn trăm liờn tiếp hơn kộm nhau bao nhiờu đơn vị
* Bài 4 : 
372 ... 299 631 ... 640
465 ... 700 909 ... 902 + 7
534 ... 500 + 34 708 ... 807
- Yờu cầu HS đọc đề bài.
- Yờu cầu HS làm bài. 
- Nhận xột bài làm của bạn.
- Nờu cỏch so sỏnh hai số cú ba chữ số
* Bài 5 : 
a, Viết số bộ nhất cú ba chữ số
b, Viết số lớn nhất cú ba chữ số
c, Viết số liền sau của 999
- Yờu cầu HS đọc đề bài.
- Yờu cầu HS làm bài. 
- Nhận xột bài làm của bạn.
- Muốn tỡm số liền trước, liền sau của một số ta làm thế nào ? 
4) Củng cố, dặn dũ :
- Nờu cỏch so sỏnh cỏc số cú ba chữ số ?
- Nhận xột tiết học. 
- Đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bài
915; 695; 714; 524; 101; 250; 371; 900; 199; 555
- Nhận xột bài làm của bạn.
- 1HS đọc to yờu cầu.
- HS làm bài, 
-2 HS đọc chữa bài.
- 250 ; 900 
- 555
- 1HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 3HS lờn bảng làm bài
- Dóy số tự nhiờn liờn tiếp bắt đầu từ 380 đến 390, 500 đến 509, dóy số trũn chục liờn tiếp bắt đầu từ 700 đến 800.
- Hai số tự nhiờn liờn tiếp hơn kộm nhau 1 đơn vị
- Hai số trũn chục liờn tiếp hơn kộm nhau 10 đơn vị.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 1HS lờn bảng làm.
- Bài bạn làm đỳng / sai.
- Số cú hai chữ số 0 ở tận cựng bờn phải.
- Hai số trũn trăm liờn tiếp hơn kộm nhau 100 đơn vị.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 1HS lờn bảng làm.
- Bài bạn làm đỳng / sai.
- 2 HS trả lời
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 1HS đọc bài làm, lớp đổi vở chữa.
- Bài bạn làm đỳng / sai.
- 2 HS trả lời
Taọp ủoùc: bóp nát quả cam 
I.Mục đích, yêu cầu: 
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
-Đọc đúng các từ ngữ khó, biết ngắt nghỉ hơi hợp lý. 
-Bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể chuyện, lời các nhân vật.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: 
-TN: Hiểu các TN được chú giải cuối bài. 
-Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ SGK. 
- Bảng phụ viết sẵn các câu dài cần HD.
III. hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lòng bài “Tiếng chổi tre ”
2.Dạy bài mới:
Hẹ1. Giới thiệu bài: 
Hẹ2. Luyện đọc:
a. Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài 
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ 
* Đọc từng câu:
- Chú ý đọc đúng các TN: Nước ta, ngang ngược, thuyền rồng, lăm le..
* Đọc từng đoạn trước lớp: 
- Chú ý đọc đúng 1 số câu dài (GV thực hiện sẵn trong SGK) đoạn 2 và đoạn 4.
* Đọc từng đoạn trong nhóm :
* Thi đọc giữa các nhóm: 
Hẹ 3. Tìm hiểu bài: 
* Câu hỏi 1: Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
- Thấy sứ giả ngang ngược, thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào?
*Câu hỏi 2, 3:
+ Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì? 
+ Trần Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào?
* Câu hỏi 4: 
+ Vì sao khi tâu vua (xin đánh) Quốc Toản lại tự đặt thanh gươm lên gáy?
+ Vì sao vua không những tha tội mà còn ban cho Quốc Toản cam quí?
* Câu hỏi 5: Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam?
Hẹ4. Luyện đọc lại: 
3 - Củng cố dặn dò: 
- GV hỏi: Qua câu chuyện em hiểu điều gì? 
- Về nhà chuẩn bị tốt cho tiết kể chuyện sau. Bài sau: “Lượm”
- Gọi 2, 3 HS đọc thuộc lòng cả bài thơ và traỷ lụứi caõu hoỷi veà ND bài.
- Lớp nhận xét --> GV cho điểm.
- GV nói và ghi đầu bài lên bảng
- HS chú ý nghe để nắm được cách đọc.
- HS nối tiếp đọc từng câu.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
GV treo bảng phụ, HS thực hiện ngắt giọng.
Cả lớp luyện đọc trên bảng phụ.
- Đọc từng đoạn, cả bài (caự nhaõn) - HSTL: giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
- HSTL: vô cùng căm giận.
- HSTL: Để được nói hai tiếng “xin đánh”
- HSTL:Đợi gặp vua từ sáng đến trưa, liều chết xô lính gác để vào nơi họp, xăm xăm xuống thuyền.
- HS: Vì cậu biết xô lính gác, tự ý xông vào nơi vua đang họp triều đình là trái phép nước, phải bị trị tội.
- HS: Vì vua thấy Quốc Toản còn trẻ đã biết lo việc nước.
- HSTL: Quốc Toản đang ấm ức vì bị vua xem như trẻ con, lại căm giận sôi sục khi nghĩ đến quân giặc nên nghiến răng, hai bàn tay bóp chặt, quả cam vì vậy vô tình bị bóp nát?TQT là một thiếu niên yêu nước. TQT tuổi nhỏ mà đã biết lo cho dân cho nước.
-2, 3 nhóm (3) tự phân vai đọc lại truyện
- Lớp NX, bình chọn những cá nhân và nhóm đọc tốt.
Thửự ba ngaứy 28 thaựng 4 naờm 2009
Keồ chuyeọn: BOÙP NAÙT QUAÛ CAM
I. Mục đích yêu cầu
Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào tranh, biết sắp xếp lại tranh theo diễn biến truyện
 	 - Biết kể l ại toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên phù hợp với nội dung.
Rèn kĩ năng nghe: 	- Biết lắng nghe bạn kể chuyện.
 	- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ theo sách giáo khoa (phóng to)
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 3 HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét đánh giá, cho điểm từng học sinh.
2. Bài mới 
.Giới thiệu bài:
 Yêu cầu HS nhắc lại tên bài tập đọc trước, nêu mục đích, YC tiết học g GV ghi tên truyện
3. Hướng dẫn kể chuyện:
Hẹ1. Săp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự
- Treo tranh minh hoạ như SGK
- Mời HS lên sắp xếp tranh 2-1-4-3
Hẹ1. Kể từng đoạn truyện dựa theo 4 tranh.
- Yêu cầu HS kể trong nhóm ( nhóm 4)
- Nhận xét, đánh giá HS kể 
Hẹ1.Kể toàn bộ câu chuyện:
- Chỉ định HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét, đánh giá và bình chọn HS có cách kể hay.
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
HS lên bảng kể theo yêu cầu
- 1HS
- Đọc yêu cầu của bài
- Quan sát tranh 
- Trao đổi theo cặp; sắp xếp lại các tranh.
- Nối tiếp nhau kể lần lượt 
- Đại diện 4 nhóm nối tiếp nhau thi kể 4 đoạn của truyện. 
- Cả lớp khác nhận xét
- 2-3 HS 
- Nhận xét
Toán : Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
I. Mục đích- yêu cầu:
1. Kỹ năng: Củng cố cách đọc, viết, phân tích , sắp xếp các số có 3 chữ số, tìm đặc điểm của 1 dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó.
2. Kiến thức: Củng cố cách đọc, viết, phân tích , sắp xếp các số có 3 chữ số, tìm đặc điểm của 1 dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó.
II. Đồ dùng dạy học:
 - bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I. Kiểm tra bài cũ
- Hs đọc, viết số: 709; 709; 983; 899
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập
* Bài 1: Mỗi số sau ứng với cỏch đọc nào ?
* Bài 2:
a, Viết cỏc số 842 ; 965 ; 477 ; 618 ; 593 ; 404 theo mẫu : 
842 = 800 + 40 + 2
b, Viết theo mẫu : 
300 + 60 + 9 = 369
* Bài 3: Viết cỏc số 285, 257, 279, 297 theo thứ tự :
a, Từ lớn đến bé: 257; 279; 285; 297
b, Từ bé đến lớn: 297; 285; 279; 257
* Bài 4: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm :
a, 462 ; 464 ; 466 ; ...
b, 353 ; 355 ; 357 ; ...
c, 815 ; 825 ; 835 ; ...
3. Củng cố, dặn dò
- NX tiết học, 
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau
2 hs lên bảng làm bài
- HS đọc đề bài tập 1
- HS suy nghĩ và làm bài, sau đó chữa bài theo cách thi đua nối nhanh trên bảng
- 2 HS làm bảng quay
- Cả lớp làm nháp
- HS đọc đề bài, suy nghĩ và làm bài
- Cả lớp đọc
- HS làm bài
- 1HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 3HS lờn bảng làm bài
- Nêu đặc điểm của mỗi dãy số: phần a: từ số thứ 2, mỗi số đều bằng số đứng liền trước thêm 2...
Tự nhiên - xã hội :mặt trăng và các vì sao
I. Mục đích - yêu cầu:
1. Kiến thức: HS có những hiểu biết cơ bản về Mặt Trăng và các vì sao.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát mọi vật xung quanh; phân biệt được trăng với sao và các đặc điểm của Mặt Trăng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các tranh, ảnh trong SGK trang 68, 69.
- Một số các bức tranh về trăng, sao.
- Giấy, bút vẽ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
II. Bài mới.
1. Giới thiệu bài mới:
- Hỏi: Vào buổi tối, ban đêm, trên bầu trời không mây, ta nhìn thấy những gì? Thấy trăng và các vì sao.
2. Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
1. Bức ảnh chụp về cảnh gì? 
 2. Em thấy Mặt Trăng hình gì? 
 3. Trăng xuất hiện đem lại lợi ích gì?
 4. ánh sáng của Mặt Trăng như thế nào, có giống ánh sáng của Mặt Trời không?
3. Hoạt động 2: 
 Thảo luận nhóm về hình ảnh của Mặt Trăng
1. Quan sát trên bầu trời, em thấy Mặt Trăng có hình dạng gì?
2. Em thấy Mặt Trăng tròn nhất vào những ngày nào?
3. Có phải đêm nào cũng có trăng hay không?
Kết luận: Quan sát trên bầu trời, ta thấy Mặt Trăng có những hình dạng khác nhau: lúc hình tròn, lúc khuyết hình lưỡi liềm. Mặt Trăng tròn nhất vào ngày giữa tháng âm lịch, 1 tháng 1 lần. Có đêm có trăng, có đêm không có trăng (những đêm cuối tháng và đầu tháng âm lịch). Khi xuất hiện, Mặt Trăng khuyết, sau đó tròn dần, đến khi tròn nhất lại khuyết dần.
- GV giải thích một số từ khó hiểu đối với HS: lỡi trai, lá lúa, câu liêm, lỡi liềm (chỉ hình dạng của trăng theo thời gian).
3. Củng cố - Dặn dò:
- Đưa ra câu tục ngữ: "Dày sao thì năng, vắng sao thì mưa" và giải thích.
-Nhận xét giờ học
- Treo tranh 2 lên bảng, yêu cầu HS quan sát và trả lời các câu hỏi sau:
-Cảnh đêm trăng.
-Hình tròn.
- Chiếu sáng Trái đất vào ban đêm.
- á ... u cầu HS làm bài. 
- Nhận xột bài làm của bạn.
- Nờu cỏch so sỏnh hai số cú ba chữ số
* Bài 5 : 
a, Viết số bộ nhất cú ba chữ số
b, Viết số lớn nhất cú ba chữ số
c, Viết số liền sau của 999
- Yờu cầu HS đọc đề bài.
- Yờu cầu HS làm bài. 
- Nhận xột bài làm của bạn.
- Muốn tỡm số liền trước, liền sau của một số ta làm thế nào ? 
4) Củng cố, dặn dũ :
- Nờu cỏch so sỏnh cỏc số cú ba chữ số ?
- Nhận xột tiết học. 
- Đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bài
915; 695; 714; 524; 101; 250; 371; 900; 199; 555
- Nhận xột bài làm của bạn.
- 1HS đọc to yờu cầu.
- HS làm bài, 
-2 HS đọc chữa bài.
- 250 ; 900 
- 555
- 1HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 3HS lờn bảng làm bài
- Dóy số tự nhiờn liờn tiếp bắt đầu từ 380 đến 390, 500 đến 509, dóy số trũn chục liờn tiếp bắt đầu từ 700 đến 800.
- Hai số tự nhiờn liờn tiếp hơn kộm nhau 1 đơn vị
- Hai số trũn chục liờn tiếp hơn kộm nhau 10 đơn vị.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 1HS lờn bảng làm.
- Bài bạn làm đỳng / sai.
- Số cú hai chữ số 0 ở tận cựng bờn phải.
- Hai số trũn trăm liờn tiếp hơn kộm nhau 100 đơn vị.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 1HS lờn bảng làm.
- Bài bạn làm đỳng / sai.
- 2 HS trả lời
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 1HS đọc bài làm, lớp đổi vở chữa.
- Bài bạn làm đỳng / sai.
- 2 HS trả lời
Hoạt động tập thể:
Rèn chữ với nét khuyết và nét cong khép kín
Thứ tư ngày 5 tháng 5 năm 2010
Chính tả: lá cờ
I. Mục đích- yêu cầu:
1.Kỹ năng:
- HS biết nghe viết chính xác bài lá cờ 
- HS biết viết đúng và nhớ cách viết các bài tập có âm, vần dễ lẫn: s/x; iê/i
2. Kiến thức:
- HS viết chính xác 1 đoạn trong bài Bóp nát quả cam . 
- Củng cố quy tắc chính tả: s/x; iê/i
3. Thái độ: HS biết yêu cái đẹp thông qua việc luyện viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I. Kiểm tra bài cũ
- NX bài cũ.
- GV đọc cho 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: lặng ngắt, núi non, lao công, ríu rít...
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2.Hướng dõ̃n nghe - viờ́t :
HĐ1. Hướng dõ̃n HS chuõ̉n bị :
- GV đọc bài chính tả 1 lần.
- Những chữ nào trong bài được viờ́t hoa ? Vì sao phải viờ́t hoa ?
HĐ2. HS luyện viết bảng con.
- GV quan sỏt, giỳp đỡ HS.
HĐ3.GV đọc, HS viờ́t bài vào vở:
Hướng dõ̃n tư thờ́ ngụ̀i , cách 
cõ̀m bút, đờ̉ vở ...
- GV đọc bài chính tả , nhắc lại
 2 -3 lõ̀n .
- GV theo dõi , uụ́n nắn cho HS .
HĐ4. Chṍm , chữa bài cho HS : 
GV đọc lại bài chính tả : 
 chọ̃m rãi, rõ ràng.
 - GV chṍm mụ̣t sụ́ bài. 
Nhọ̃n xét ưu, nhược điờ̉m bài viờ́t của HS .
HĐ5.Hướng dõ̃n làm bài tọ̃p :
Bài tọ̃p 2 (lựa chọn) : Điờ̀n vào chụ̃ trụ́ng :
a) s hay x ?
- GV và cả lớp nhận xột, chốt lại lời giải đỳng
IV.Củng cụ́ ,dặn dò :
- Nhọ̃n xét tiờ́t học. 
- Chuõ̉n bị bài sau.
3’
1’
5’
5’
12’
7’
2’
- HS luyợ̀n viờ́t bảng con :
lặng ngắt, núi non, lao cụng....
+ 2 em đọc lại .
- Chữ Thṍy viờ́t hoa vì là chữ đõ̀u cõu. Chữ Vua viờ́t hoa vì là chữ đứng đõ̀u cõu và thờ̉ hiợ̀n ý tụn trọng. Quụ́c Toản - viờ́t hoa vì là tờn riờng của mgười.
- HS luyện viết bảng con : liờ̀u chờ́t, xin đánh, trẻ con, lũ giặc.
- HS viờ́t bài vào vở cho đúng , đẹp.
- HS soát lại bài viờ́t của mình bằng chì .
- Đụ̉i bài cho bạn soát lại .
- HS đọc yờu cõ̀u của bài .
- HS tự làm bài vào VBT.
- HS trình bày bài làm trước lớp.
a) - Đụng sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
 Con cụng hay múa
 Nó múa làm sao ?
 Nó rụt cụ̉ vào
 Nó xoè cánh ra.
 - Con cò mà đi ăn đờm
Đọ̃u phải cành mờ̀m lụ̣n cụ̉ xuụ́ng ao.
 ễng ơi ụng vớt tụi nào
Tụi có lòng nào ụng hãy xáo măng 
 Có xáo thì xáo nước trong
Chớ xáo nước đục đau lòng cò con.
Toán
ôn tiết162; 163
rèn chữ:
Y
I . Muùc ủớch yeõu caàu:
 -Bieỏt vieỏt chửừ Y hoa theo cụừ nhoỷ
 -Bieỏt vieỏt cuùm tửứ ửựng duùng theo cụừ nhoỷ.
II. ẹoà duứng daùy hoùc
III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc : 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1 . Kieồm tra baứi cuừ : 
 - Thu moọt soỏ vụỷ baứi taọp ủeồ chaỏm . 
 - GV goùi HS leõn baỷng vieỏt: Chử ừ U; X; “ ứng Hoà,U Minh ”.
 -Nhaọn xeựt chung . 
2 . Baứi mụựi : Giụựi thieọu baứi ghi tửùa . 
* HD vieỏt chửừ hoa :
 - GV giụựi thieọu maóu chửừ Y hoa 
 -Yeõu caàu HS quan saựt soỏ neựt , quy trỡnh vieỏt
+ Chửừ hoa cao maỏy li , roọng maỏy li ?
+ Chửừ hoa goàm maỏy neựt? Laứ nhửừng neựt naứo ?
* Hửụựng daón caựch vieỏt : chửừ Y
- GV vieỏt maóu leõn baỷng vaứ nhaộc laùi caựch vieỏt .
* Hửụựng daón vieỏt cuùm tửứ ửựng duùng :
 - Giụựi thieọu cuùm tửứ ửựng duùng 
.
+ Cuùm Tửứ ửựng duùng coự maỏy chửừ ? laứ chửừ naứo ?
 + Nhửừng chửừ naứo coự cuứng chieàu cao vụựi nhau 
+ Caực con chửừ coứn laùi cao maỏy li ?
 + Neõu vũ trớ caực daỏu thanh trong cuùm tửứ ?
+ Khoaỷng caựch giửừa caực chửừ nhử theỏ naứo ? 
- GV vieỏt maóu leõn baỷng vaứ phaõn tớch tửứng chửừ .
-GV theo doừi va sửỷa sai . 
* Hửụựng daón vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt: 
-GV neõu yeõu caàu .
- Theo doừi uoỏn naộn cho HS yeỏu .
- Thu moọt soỏ vụỷ baứi taọp ủeồ chaỏm . 
3. Cuỷng coỏ daởn doứ : 
-Veà nhaứ luyeọn vieỏt laùi baứi vaứ chuaồn bũ baứi hoùc tieỏt sau 
 - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
3’
2’
4’
5’
17’
2’
- HS leõn baỷng vieỏt , lụựp vieỏt baỷng con 
- HS quan saựt vaứ nhaọn xeựt 
- HS vieỏt vaứo baỷng con chửừ hoa .
- HS ủoùc : Y Yên, Yên Thế 
hstl
- Baống khoaỷng caựch vieỏt chửừ o .
- HS vieỏt chửừ o vaứo baỷng con .
HS vieỏt baứi vaứo vụỷ. 
Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010
Tập làm văn 
Ôn tuần 32;33
I . Muùc ủớch yeõu caàu : 
-Bieỏt keồ laùi chớnh xaực noọi dung moọt trang trong soồ lieõn laùc cuỷa mỡnh
viết 1 đoạn văn ngắn kể 1 việc làm tốt của em hoặc của bạn em.
- HS có thái độ đúng mực khi đáp lời an ủi, có ý thức quan sát kỹ và biết kể lại những gì mình nhìn thấy.
II. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc : 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1.Kieồm tra baứi cuừ :
- - GV goùi HS ủoùc bài văn noựi veà aỷnh Baực 
2.Baứi mụựi :
a.Giụựi thieọu : Ghi tửùa .
b.HD laứm baứi taọp:
Baứi 1:
 Lưu ý HS: Đề bài yêu cầu kể lại 1 việc tốt của em hoặc của bạn em. Đó là việc săn sóc mẹ khi mẹ bị ốm, cho bạn đi chung áo mưa hay 1 việc tốt nào đó em thực sự đã làm hoặc thấy bạ đã làm
- Gv chấm điểm 1 số bài
Baứi 2:
- GV goùi HS ủoùc yeõu caàu vaứ tửù laứm baứi.
- GV goùi HS trỡnh baứy baứi ( 5 baứi ).
- GV Nhaọn xeựt – Ghi ủieồm.
- Baứi4Đáp lời từ chối trong tình huống SGk
 Baứi5
- GV goùi HS ủoùc yeõu caàu.
- GV yeõu caàu HS tửù tỡm moọt trang soồ lieõn laùc maứ mỡnh thớch nhaỏt , ủoùc thaàm vaứ noựi laùi theo noọi dung :
+ Lụứi ghi nhaọn cuỷa GV .
+ Ngaứy thaựng ghi.
+ Suy nghú cuỷa em , vieọc em seừ laứm sau khi ủoùc xong trang soồ ủoự.
- GV Nhaọn xeựt – Ghi ủieồm.
3.Cuỷng coỏ , daởn doứ :
+ Caực em vửứa hoùc baứi gỡ ?
- Veà nhaứ oõn baứi vaứ laứm baứi taọp ( VBT ).
- Chuaồn bũ baứi hoùc tieỏt sau.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
3’
1’
6’
5’
5’
7’
2’
- HS keồ.
- 1 vài HS nói về những việc làm tốt của em hoặc của bạn
- Cả lớp làm bài
- 1 số HS đọc lại bài
HSviet
- 3 caởp HS thửùc haứnh.
- 1 HS ủoùc yeõu caàu , 3 HS ủoùc tỡnh huoỏng.
- 2 HS thửùc haứnh – Lụựp chuự yự theo doừi.
+ HS 1 : Cho mỡnh mửụùn quyeồn truyeọn vụựi ?
+ HS 2 : Truyeọn naứy tụự cuừng ủi mửụùn.
+ HS 1 : Vaọy aứ ! ẹoùc xong caọu keồ cho tụự nghe nheự.
- 1 HS ủoùc vaứ tửù laứm baứi VBt.
- 5 HS trỡnh baứy baứi.
- HS thửùc hieọn.
Toán
ôn tiết164; 165
I. Mục đích- yêu cầu:
Giỳp HS củng cố về :
+ Cộng, trừ nhẩm và viết (cú nhớ trong phạm vi 100, khụng nhớ với cỏc số cú ba chữ số).
+ Giải bài toỏn về cộng, trừ và tỡm số hạng chưa biết, tỡm số bị trừ chưa biết. 
+ Nhõn, chia trong phạm vi cỏc bảng nhõn, chia đó học.
+ Nhận biết một phần mấy của một số (bằng hỡnh vẽ)
+ Giải bài toỏn về phộp nhõn và tỡm số thừa số chưa biết. 
A. Bài cũ :
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
2) Luyện tập :
* Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh
- Gọi HS đọc đề bài. 
- Yờu cầu HS làm bài.
 65 + 29 55 + 45 100 – 72
345 + 422 674 - 353 517 + 360
- Nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh cộng, trừ hai số cú hai chữ số ?
- Nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh cộng, trừ hai số cú ba chữ số ?
* Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài
- Yờu cầu HS làm bài.
Anh cao : 165cm
Em thấp hơn anh : 33cm
Em cao : ? cm
- Bài toỏn này thuộc dạng toỏn nào ?
* Bài 3: 
- Gọi HS đọc đề bài
- Yờu cầu HS làm bài.
- Bài toỏn này thuộc dạng toỏn gỡ ?
* Bài 4: Tỡm x :
 - Gọi HS đọc đề bài
- Yờu cầu HS làm bài.
x – 32 = 45 x + 45 = 79
4 x 6 + 16 20 : 4 x 6
5 x 7 + 25 30 : 5 : 2
x : 3 = 5 5 x X = 35
- Nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh trong mỗi biểu thức ?
* Bài 5:
 - Gọi HS đọc đề bài
- Yờu cầu HS làm bài.
1 hàng : 3 học sinh
8 hàng : ? học sinh
- Nhận xột chữa bài.
* Bài 6:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yờu cầu HS làm bài.
 Hỡnh nào được khoanh vào số hỡnh trũn
- Nhận xột chữa bài.
- Muốn tỡm của một số ta làm thế nào ?
- Muốn tỡm thừa số chưa biết trong một tớch ta làm thế nào ?
- Muốn tỡm số bị chia ta làm thế nào ?
- Muốn tỡm số hạng chưa biết trong một tổng ta làm thế nào ?
- Muốn tỡm số bị trừ ta làm thế nào ?
3) Củng cố, dặn dũ :
- Nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp cộng và phộp trừ hai số cú hai chữ số trong phạm vi 100, hai số cú ba chữ số (khụng nhớ) trong phạm vi 1000
- Khi đặt tớnh và thực hiện tớnh ta cần lưu ý điều gỡ ?
- Nhận xột giờ học.
3’
1’
4’
5’
5’
5’
5’
3’
2’
Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, thừa số
2HS đọc đề bài 
- HS làm bài, 3 HS lờn bảng làm.
- Nhận xột chữa bài.
- 2 HS trả lời
- 2 HS trả lời
- HS đọc theo yờu cầu.
- HS làm bài, 1HS lờn bảng làm
- Nhận xột chữa bài.
- Bài toỏn về ớt hơn
- 2HS đọc đề bài 
- HS làm bài, 1 HS lờn bảng làm.
- Nhận xột chữa bài.
- Bài toỏn về nhiều hơn
- 2HS đọc đề bài 
- HS làm bài, 2 HS lờn bảng làm.
- Nhận xột chữa bài.
- 1HS lên bảng chữa
Giải
Số học sinh lớp 2A có là:
3 x 8 = 24(học sinh)
Đáp số: 24(học sinh)
- 2 HS trả lời: 
- Lấy số đú chia cho 3
- Lấy tớch chia cho thừa số đó biết
- Lấy thương nhõn với số chia
hstl
hstl
Hoạt động tập thể:
Rèn chữ với nét khuyết và nét cong khép kín

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 33 2 buoi Thuyen.doc