Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần số 17 năm 2012

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần số 17 năm 2012

KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT.

LẬP THỜI gian BIỂU

I Mơc tiªu :

- Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen

- Kể được một vi cu về một con vật nuơi quen thuộc trong nh Biết lập thời gian biểu (nĩi hoặc viết ) một buổi tối trong ngy

* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD ý thức bảo vệ các loài động vật.

* GDKNS: KN Kiểm sốt cảm xc ; KN Quản lí thời gian.

 

doc 12 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần số 17 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 17
Thứ hai, ngày 17 tháng 12 năm 2012
LuyƯn: TËp lµm v¨n
KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT.
LẬP THỜI gian BIỂU
I Mơc tiªu :
- Dựa vào câu và mẫu cho trước, nĩi được câu tỏ ý khen 
- Kể được một vài câu về một con vật nuơi quen thuộc trong nhà Biết lập thời gian biểu (nĩi hoặc viết ) một buổi tối trong ngày 
* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD ý thức bảo vệ các loài động vật.
* GDKNS: KN Kiểm sốt cảm xúc ; KN Quản lí thời gian.
II C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. LuyƯn tËp: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời khoá biểu
* Bài 1: (miệng)
Đọc câu mẫu.
M: Chú Cường rất khoẻ.
+ Chú Cường thế nào?
+ Vì sao em biết?
Yêu cầu HS chuyển từ câu kể sang câu cảm (khen ngợi chú Cường).
Yêu cầu mỗi nhóm nêu 1 câu.
Ví dụ: Chú Cường khoẻ quá!
* Bài 2: Kể về vật nuôi.
Cho HS quan sát các con vật nuôi như SGK / 137.
Yêu cầu HS nêu tên con vật, đặc điểm về hình dáng, màu sắc, bộ lông của chúng 
Nhận xét được cách dùng từ diễn đạt.
* Bài 3:
Đọc thầm thời gian biểu của bạn Phương Thảo.
1-2 HS làm mẫu. GV nhận xét.
Hướng dẫn HS làm bài vào vở
Chấm bài, nhận xét.
*GDKNS: Em đã sử dụng thời gian hằng ngày như thế nào?
4. Củng cố : - GV tổng kết bài, GD BVMT.
5. Dặn dò: - Chuẩn bị: Ngạc nhiên, thích thú, lập thời khoá biểu.
- Nhận xét tiết học.
1 HS đọc.
1 HS đọc.
Chú Cường rất khoẻ.
1 HS trả lời.
HS tự nêu.
 Thảo luận nhóm 
Các nhĩm thảo luận tìm câu cảm.
+ Lớp mình hôm nay sạch quá!
+ Bạn Nam học thật giỏi!
- HS nxét, bổ sung
Trình bày ý kiến cá nhân.
1 HS đọc.
Nêu tên các con vật.
Chọn 1 con vật để kể theo nhóm đôi. 1 số nhóm lên trình bày.
Các nhóm nxét, bìmh chọn 
1 HS đọc.
Lớp đọc thầm.
 - HS làm vở
Vài HS đọc lại Thời gian biểu vừa lập.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
_________________________________________
LuyƯn :To¸n
LUYỆN TẬP CHUNG
I Mơc tiªu :
 - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng; Biết xem lịch.
 - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 ,Bµi3 ,Bµi4.
-Có ý thức về thời gian, đúng giờ giấc.
II C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1 Luyện tập chung. 
* Bài 1: 
Nối giờ trên đồng hồ với câu tương ứng.
Nhận xét, sửa bài.
Chốt: 17 giờ hay 5 giờ chiều. 6 giờ chiều hay 18 giờ.
* Bài 2:
a) Treo bảng 2 tờ lịch ghi thứ và các ngày như BT2a.
Gọi từng HS nhóm A, B lên điền các số còn thiếu trong tờ lịch tháng 5. Sửa bài, các số còn thiếu là: 3, 4, 9, 10, 13, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 28, 29.
b) Đọc yêu cầu bài 2b.
- Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 
- Tháng 5 có  ngày thứ bảy. Đó là các ngày 
- Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5.
Thứ tư tuần trước là ngày 
Thứ tư tuần sau là ngày 
Nhận xét.
* Bài 3:4:hdhslµm
2. Củng cố - Dặn dò: 
Về làm vở bài tập.
 Chuẩn bị: Ôn tập về phép cộng trừ.
Nhận xét tiết học.
HS thực hành xem giờ.
Thực hành nối.
Câu a – Đh D, câu b – Đh A,
 câu c- Đh C, câu d – Đh B
- HS nxét, sửa 
Lần lượt HS 2 nhóm lên điền.
- HS nxét, sửa
Bảy.
Có 4 ngày đó là: 1, 8, 15, 22.
5 tháng 5.
19 tháng 5.
HS sửa bài
- HS nghe 
- Nhận xét tiết học.
___________________________________________
ThĨ dơc
TRỊ CHƠI “BỊT MẮT BẮT DÊ” VÀ ”NHĨM 3 NHĨM 7”
I.Mục tiêu: 
 - Ơn 2 trị chơi ”bịt mắt bắt dê” và “nhanh lên bạn ơi”.Yêu cầu học sinh biết cách chơi 
II. Địa điểm – phương tiện: 
-Địa điểm : Trên sân trường 
-Phương tiện : Cịi, khăn
III. Phương pháp lên lớp:
Phần
Nội dung
TG
KL
Phương pháp tổ chức
Mở đầu
- ổn định tổ chức lớp
- GV nhận lớp kiểm tra sĩ số
- Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
- Chạy nhẹ nhàng khởi động
- Cho học sinh khởi động các khớp
- Ơn bài thể dục
2’
2’
2-3’
3- 5’
200m
2x8n
Đội hình nhận lớp ( 1 )
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
GV
Đội hình khởi động( 2 )
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
GV
Cơ bản
- Trị chơi”bịt mắt bắt dê” 
+ GV phổ biến trị chơi , cách chơi và luật chơi
+ Tổ chức cho hs chơi
- Trị chơi “nhĩm 3 nhĩm 7”
+GV phổ biến trị chơi, luật chơi, cách chơi
+ Tổ chức cho học sinh chơi
+ Cĩ thưởng phạt 
5-6’
10-12’
- Đội hình trị chơi nhĩm 3 nhĩm7
- Chia tổ cho học sinh chơi trị chơi 
- Quy định hình thức thưởng phạt
Kết thúc
- GV cho học sinh thả lỏng
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học
2’
2’
1’
- Thả lỏng tích cực
- Gọi 1-2 em lên củng cố
Đội hình xuống lớp như ( 1)
x x x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x x x 
GV
____________________________________________________________________________________
Thứ ba, ngày 18 tháng 12 năm 2012
Tiếng anh 
Gi¸o viªn chuyªn d¹y
–––––––––––––––––––––––––––––
Luyện chính tả : ( nhớ -viết )
VỊ quª ngo¹i
I-Mục tiêu :
-Củng cố bài viết :Về quê ngoại 
- Làm đúng bài tập.2a/b
- Thích học Chính tả.
II. Các hoạt động d¹y häc:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A – Bài cũ: 
- Bài 2.
- Nhận xét, dặn dị ghi điểm.
B – Bài mới:
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
ª Hoạt động 2: 
a) Hướng dẫn HS nhớ - viết.
- GV đọc 10 dịng đầu bài thơ “Về quê ngoại”.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày đoạn thơ viết theo thể lục bát. Sau đĩ, cho HS đọc.
b) Hướng dẫn HS viết bài.- GV cho HS ghi đầu bài, nhắc nhớ cách trình bày.
ª Hoạt động 3: Bài 2 lựa chọn.
ª Củng cố - Dặn dị:
-Một HS đọc cho 2 hoặc 3 bạn viết bảng lớp.
+ Châu chấu, chật chội, trật tự, chầu hẫu.
- 2 HS đọc thuộc lịng đoạn thơ. Cả lớp đọc thầm theo để ghi nhớ.
- HS đọc lại 1 lần đoạn thơ trong SGK để ghi nhớ.
- HS nhớ lại.Viết bài 
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
* Bài giải:
+ Cơng cha, trong nguồn, chảy ra – kính cha, cho trịn – chữ hiếu.
- HS về nhà học thuộc lịng câu ca dao và hai câu đố trong bài tập.
–––––––––––––––––––––––––––
Luyện tốn
LuyƯn tËp
I. Mơc tiªu: 
 - Cđng cè vµ rÌn luyƯn kÜ n¨ng tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc cã dÊu ngoỈc ®¬n.
 - Häc sinh biÕt ¸p dơng tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc vµo viƯc ®iỊn dÊu >, <, =
 - Lµm c¸c bµi tËp 1,2,3 
II Ho¹t ®éng d¹y - häc chđ yÕu:
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trị 
Hướng dẫn làm các bài tập 
Bài 1 :Tính giá trị của biểu thức 
451 +135 :3 = 500 – 108 :4 =
451 – 135 x 3 = 500 + 108 : 4 =
-Giáo viên nhận xét ,chốt lời giải đúng 
Bài tập 2 : Tìm x
 X x 2 + 3 = 11
 X x 2 - 3 = 11
Nhận xét .chốt lời giải đúng 
Bài 3 :3 em làm miệng 
Hướng dẫn lớp nhận xét 
*Củng cố .nhận xét 
*Hướng dẫn ơn bài và chuẩn bị bài sau
Bảng con ,4 em lên bảng làm 
 2 em lên bảng làm 
 Lớp giải vào vở 
 X x 2 + 3 = 11
 X x 2 = 11 - 3 
 X x 2 = 8
 X = 8 : 2 
 X = 4
––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tự nhiên và xã hội 
An toµn khi ®i xe ®¹p
I-Mục tiêu :
-Nêu được một số quy định đảm bảo an tồn khi đi xe đạp .
 -Nêu được hậu quả nếu đi xe đạp khơng đúng quy định 
II-Đồ dùng :
 Tranh trong SGK phĩng to 
III-Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trị 
1:Kiểm tra bài cũ 
? Phân biệt giữa làng quê và đơ thị 
2-Bài mới : Giới thiệu :Ghi đầu bài 
3 –Hướng dẫn quan sát tranh 
Các em quan sát kỹ từng bức tranh và nêu các nhận xét 
?Chỉ và nĩi người nào đi đúng ,người nào đi sai luật giao thơng trong các hình 
4-Liên hệ và trả lời các câu hỏi 
?Theo em người đi xe đạp phải đi như thế nào cho đúng luật giao thơng ?
?Đi xe đạp khơng đúng sẽ bị hậu quả như thế nào ?
Bài học :SgKt65 
Cả lớp nhắc lại bài học 
*Củng cố ,tổng kết 
*Hướng dẫn ơn bài và chuẩn bị bài sau 
.2 em lên bảng .Lớp theo dõi và nhận xét 
..quan sát các tranh và nêu các nhận xét qua từng tranh 
.Các nhĩm thảo luận và trả lời các câu hỏi 
.đi xe đạp thì phải đi về phía bên tay phải ,khơng đi hàng đơi ,hàng ba .khơng đèo2,3 người .
..đọc to bài học 
________________________________________________________________________
Thứ năm, ngày 20 tháng 12 năm 2012
ChÝnh t¶
NGHE - VIẾT: ÂM THANH THÀNH PHỐ
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết lại đúng chính tả, trình bày đúng, sạch đẹp đoạn cuối của bài. Viết hoa đúng các tên riêng Việt Nam và nước ngồi, các chữ phiên âm (pI. a - nơ)...
- Làm đúng bài tập tìm từ chứa tiếng cĩ vần khĩ: ui/uơi; chứa tiếng bắt đầu bằng d/gi/r theo nghĩa đã cho.
- Giáo dục tính cẩn thận khi viết.
II. Chuẩn bị :nội dung
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1- Kiểm tra: 1 HS viết bảng lớp, 
- GV, HS cùng nhận xét, sửa chữa.
2- Bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn viết chính tả.
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc đoạn cuối của bài.
- Trong đoạn văn, những chữ nào cần viết hoa?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn, ghi nhớ các từ mình dễ mắc lỗi khi viết bài.
- Hướng dẫn HS viết các chữ phiên âm; pI. a - nơ; Bét tơ - ven.
 GV đọc mẫu.
GV đọc cho HS viết bài vào vở.
 GV đọc cho HS sốt lỗi. 
Chấm, chữa bài: 
- GV chấm 5 - 7 bài.
- GV, HS cùng nhận xét, đánh giá. 
 c. Hướng dẫn làm bài tập.
 Bài 2a: Tìm 5 từ cĩ vần ui/ 5 từ cĩ vần uơi.
- Nhận xét chốt
- Yêu cầu HS đọc lại các từ đã tìm được.
* Bài 3a: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Nhận xét chốt
3- Củng cố, dặn dị: 
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dị giờ sau.
Viết 5 từ cĩ phụ âm đầu bằng r/d/gi.
- 2 HS đọc lại.
- Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên địa danh, tên người...
- HS đọc thầm và ghi ra nháp những chữ dễ mắc lỗi để ghi nhớ chính tả.
VD:ngồi lặng hàng giờ,trình bày, căng thẳng...
- HS tập viết vào bảng lớp, bảng con.
- GV, HS cùng nhận xét, sửa chữa.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự chữa lỗi ra lề vở.
- HS nêu yêu cầu của bài rồi làm vào VBT.
- 2 nhĩm (mỗi nhĩm 3HS) lên bảng thi làm nhanh theo kiểu tiếp sức. 
+ ui; củi, cặm cụi,...
+ uơi; chuối, cuối cùng,...
- HS nêu rồi trao đổi theo cặp đơi và lần lượt nêu kết quả.
 giống, rạ, dạy.
- Lớp làm bài vào VBT.
________________________________________
Tù nhiªn-X· héi
ƠN TẬP HỌC KỲ I
- Giảm tải: khơng yêu cầu HS sưu tầm và giới thiệu những tranh ảnh về hoạt động cơng nghiệp, nơng nghiệp, thương mại, thơng tin liên lạc.
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Kể tên các bộ phận từng cơ quan trong cơ thể.
- Nêu chức năng của một trong những cơ quan: Hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu, thần kinh.
- Nêu một số việc làm để giữ vệ sinh các cơ quan trên.
- Nêu được 1 số hoạt động nơng nghiệp, cơng nghiệp, thương mại, thơng tin liên lạc.
- Cĩ ý thức giữ gìn sức khoẻ.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- GV: hình vẽ các cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu, thần kinh, thẻ ghi tên các bộ phận, cơ quan và chức năng của các cơ quan đĩ.
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1- Kiểm tra: 
- Khi đi xe đạp cần tuân thủ luật giao thơng như thế nào?
- GV, HS cùng nhận xét, đánh giá.
2- Bài mới: * Giới thiệu bài (trực tiếp):
* Hoạt động 1: Chơi trị chơi"Ai nhanh, ai đúng?"
- Chia lớp thành 4 nhĩm, phát cho mỗi nhĩm 1 hình vẽ 1 cơ quan, yêu cầu HS quan sát, thảo luận về:
tên cơ quan, các bộ phận, chức năng của từng bộ phận và 1 số bệnh, cách phịng tránh bệnh của cơ quan đĩ.
- Yêu cầu từng nhĩm báo cáo.
- GV nhận xét, đánh giá.
* Hoạt động 2: Quan sát hình theo nhĩm.
- Chia lớp thành các nhĩm 4 HS. Yêu cầu các nhĩm quan sát H1,2,3,4 (SGK - tr 67) rồi cho biết các hoạt động cĩ trong hình đĩ và hoạt động đĩ thuộc lĩnh vực nào?
- Cho HS liên hệ thực tế ở địa phương.
3- Củng cố - dặn dị: 
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- GV, HS cùng nhận xét, đánh giá.
- Các nhĩm hoạt động độc lập. Sau đĩ các nhĩm nhận các thẻ tương ứng của cơ quan đĩ rồi thi đua gắn vào tranh.
- Nhận xét, sửa chữa và đánh giá
- Mỗi nhĩm cử 2 người lên luân phiên báo cáo kết quả của nhĩm.
- Các nhĩm khác nghe, nhận xét, bổ sung.
- Các nhĩm hoạt động độc lập rồi báo cáo kết quả.
- Các nhĩm khác bổ sung.
VD:
+ H1: Đài truyền hình đang hoạt động thu và phát sĩng (thuộc lĩnh vực
thơng tin liên lạc)
+ H2: Hoạt động sản xuất thép (thuộc lĩnh vực cơng nghiệp)....
- HS liên hệ.
- Lớp nghe, nhận xét, bổ sung.
________________________________________
To¸n
HÌNH CHỮ NHẬT.
I. Mục tiêu: 
- Hình chữ nhật cĩ bốn cạnh trong đĩ cĩ hai cạnh ngắn bằng nhau và hai cạnh dài bằng nhau. Bốn gĩc của hình chữ nhật đều là gĩc vuơng.
- Vẽ và ghi tên hình chữ nhật.
- Giáo dục lịng yêu thích mơn học.
II. Chuẩn bị :
 - SGK, bộ đồ dùng
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi h/s lên bảng giải 
- GV, HS cùng nhận xét, đánh giá. 
2. Bài mớ Giới thiệu bài 
* Giới thiệu hình chữ nhật.
- GV vẽ hình chữ nhật lên bảng.
- Yêu cầu HS dùng thước để đo độ dài các cạnh.
- Yêu cầu HS so sánh độ dài của các cạnh AB và CD; AD và BC; AB và AD; CD và BC.
 Hai cạnh dài bằng nhau AB = CD; hai cạnh ngắn bằng nhau AD = BC
+ Yêu cầu HS dùng ê ke để đo 4 gĩc của hình chữ nhật ABCD.
- GV vẽ một số hình tứ giác lên bảng và cho HS nhận diện hình chữ nhật.
* Thực hành:
* Bài 1: Yêu cầu HS nhận diện hình chữ nhật, sau đĩ dùng thước và ê ke để kiểm tra lại.
* Bài 2:
- Yêu cầu HS dùng thước để đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật, sau đĩ báo cáo kết quả..
* Bài 3: HS thảo luận cặp đơi để tìm các hình chữ nhật.
* Bài 4: HS tự vẽ hình.
- GV chốt cách vẽ đúng.
3- Củng cố dặn dị :
- Nhận xét tiết học 
- Về ơn bài
(345 + 245) : 5 = 7 x (123 - 67) = 
Dưới lớp làm b/c
- HS nêu.
- Hình chữ nhật ABCD.
- HS đo các cạnh.
- Cạnh AB = CD; AD = BC.
- Cạnh AB > AD; CD > BC.
 AB = CD; AD = BC.
- 4 gĩc đều vuơng.
- HS nêu đặc điểm của hình chữ nhật...
- Hình chữ nhật MNPQ; RSTU 
Hs làm bài cá nhân
- Độ dài AB = CD = 4cm.
AD = BC = 3cm.
MN = PQ = 5cm.
MQ = NP = 2cm
- ABMN; MNCD; ABCD.
-Hs vẽ vào vở
__________________________________________
ThĨ dơc
BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN.
TRỊ CHƠI "CHIM VỀ TỔ".
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục ơn các động tác ĐHĐN và RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
- Chơi trị chơi:"Chim về tổ”. Yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động.
- Giáo dục ý thức tổ chức kỷ luật.
II. Địa điểm, phương tiện:
- sân trường sạch sẽ, cịi, kẻ sẵn vạch
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trị
A. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến yêu cầu giờ học.
- Khởi động.
B. Phần cơ bản.
*Tiếp tục ơn các động tác đội hình đội ngũ đã học và RLTTCB đã học.
GV chú ý theo dõi, sửa sai cho HS.
* Tập phối hợp các động tác: tập hợp hàng ngang, dĩng hàng, quay phải, trái, đi đều theo 1- 3 hàng dọc, đi chuyển hướng phải, trái (mỗi lần 2m).
GV theo dõi, sửa sai.
* Trị chơi: “Chim về tổ"
- GV nêu lại tên trị chơi, cách chơi, luật chơi. Sau đĩ cho HS tham gia trị chơi.
C. Phần kết thúc.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét, dặn dị
- Tập hợp lớp, báo cáo sĩ số.
- Chạy quanh sân.
- Chơi trị chơi: "Làm theo hiệu lệnh"
- Ơn bài thể dục phát triển chung.
- Cán sự điều khiển, lớp thực hiện các động tác tập hợp hàng ngang, dĩng hàng, điểm số, đi vượt chướng ngại vật, đi chuyển hướng phải, trái.
- GV cho cả lớp thực hiện theo đội hình 3 hàng dọc.Sau đĩ chia tổ để luyện tập, tổ trưởng điều khiển. 
- GV, HS cùng nhận xét, đánh giá.
- HS chơi trị chơi.
- GV, HS cùng nhận xét, đánh giá.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.
- Tập các động tác thả lỏng, hít thở sâu.
____________________________________________________________________________________
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
LuyƯn tõ vµ c©u
 ¤N :TỪ NGỮ VỀ VẬT NUƠI. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO?
I. Mục tiêu:
- Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của lồi vật vẽ trong tranh (BT1)
- Bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nĩi câu cĩ hình ảnh so sánh (BT2, BT3)
II.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Giáo viên
Học sinh
 LuyƯn tËp: 
* Bài 1: Chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp 
-GV treo các bức tranh lên bảng 
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu
Gọi 4 HS lên bảng nhận thẻ từ 
GV nhận xét
* Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh
Gọi HS đọc yêu cầu bài
Gọi HS đọc câu mẫu.
Gọi HS nĩi câu so sánh.
Nhận xét, cho điểm
 Bài 3: Viết tiếp ý so sánh cho câu 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV hướng dẫn làm câu 1
Gọi HS hoạt động theo cặp.
Gọi HS bổ sung.
Nhận xét
-HS đọc: chọn cho mỗi con vật dưới đây 1 từ chỉ đúng đặc điểm của nĩ.
2 HS một nhĩm làm 2 bức tranh, HS dưới lớp làmnháp. Mỗi thẻ từ gắn dưới 1 bức tranh con vật.
1. Trâu- khỏe 2. Rùa- chậm
3. Chĩ- trung thành 4. Thỏ- nhanh
HS nhận xét, lớp đọc đồng thanh 
HS làm miệng
HS đọc
Đẹp như tiên (tranh)
HS nĩi liên tục.
Cao như sếu (cây sào)
Khỏe như trâu (voi)
Nhanh như thỏ (sĩc)
Chậm như rùa (sên)
Trắng như tuyết (trứng gà bĩc)
Xanh như tàu lá
Đỏ như son (gấc)
HS đọc 
Mắt con mèo nhà em trịn như hịn bi ve...
 HS nĩi tiếp: trịn như hạt đậu.
Tồn thân nĩ phủ 1 lớp lơng màu tro mượt như nhung/ như tơ.
Hai tai nĩ nhỏ xíu như 2 búp lá non/ như 2 cái mộc nhĩ tí hon.
____________________________________
Luyện tốn
ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRõ
I.Mục tiêu :
 - Thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
 - Thực hiện được phép cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải bài tốn về ít hơn.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm.
14-9 = 6 + 5 = 15 – 8 = 
16 -7 = 13 – 6 = 12 – 5 = 
 16 – 9 = 18 – 9 = 11- 2 =
 6 + 7 = 15 – 6 = 3+ 8 = 
GV theo dõi nhận xét 
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
47 + 36 47 + 37 100 – 22
35 + 65 63 - 37 90 – 58
-GV nhận xét chữa bài 
Bài 3: Giải bài tốn theo tĩm tắt sau :
Buổi sáng bán :64l dầu 
Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng :18l dầu 
Buổi chiều bán :.l dầu ?
-GV HD giải 
-Chấm chữa bài 
*Cđng cè –dỈn dß
-HS thi nêu nhanh kq
-HS làm bảng con 
-Hs đọc tĩm tắt 
-HS khá nhìn tĩm tắt nêu bài tốn 
-HS giải vào vở 
___________________________________
ThĨ dơc
TRỊ CHƠI “VỊNG TRỊN” VÀ “BỎ KHĂN”
I.Mục tiêu: 
 - Ơn 2 trị chơi ”vịng trịn”- “bỏ khăn”.Yêu cầu học sinh biết cách chơi 
II. Địa điểm – phương tiện: 
-Địa điểm : Trên sân trường 
-Phương tiện : Cịi , kẻ sân cho trị chơi, khăn
III. Phương pháp lên lớp:
 Phần
Nội dung
TG
KL
Phương pháp tổ chức
Mở đầu
- ổn định tổ chức lớp
- GV nhận lớp kiểm tra sĩ số
- Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
- Chạy nhẹ nhàng khởi động
- Cho học sinh khởi động các khớp
- Ơn bài thể dục
2’
1’
1’
2-3’
2-3’
200m
2x8n
Đội hình nhận lớp ( 1 )
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
GV
Đội hình khởi động( 2 )
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
GV
Cơ bản
- Trị chơi”vịng trịn”
-Trị chơi “bỏ khăn”
+GV phổ biến trị chơi, luật chơi, cách chơi
+ Tổ chức cho học sinh chơi
+ Cĩ thưởng phạt 
22’
- GV xếp đội hình chơi
GV
gv
- Chia tổ cho học sinh chơi trị chơi 
- Quy định hình thức thưởng phạt
Kết thúc
- GV cho học sinh thả lỏng
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học
2’
2’
1’
- Thả lỏng tích cực
- Gọi 1-2 em lên củng cố
Đội hình xuống lớp như ( 1)
x x x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x x x 
 GV

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 17(1).doc