Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần học 17 năm 2012

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần học 17 năm 2012

Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012

Chào cờ

Nhận xột tuần 16

----------------------------------

Tập đọc

TèM NGỌC.

 I. Mục đích - Yêu cầu:

- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.

- Hiểu ND : Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người. (trả lời CH 1, 2, 3).

II. Đồ dùng học tập:

- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần học 17 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
 Ngày soạn: 15/ 12/ 2012
Ngày giảng: 17/ 12/ 2012
Người thực hiện: Vũ Thị Diệu 
Thứ hai ngày 17 thỏng 12 năm 2012
Chào cờ
Nhận xột tuần 16
----------------------------------
Tập đọc
TèM NGỌC.
 I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.
- Hiểu ND : Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người. (trả lời CH 1, 2, 3).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn đọc thuộc lũng bài “Thời gian biểu” và TLCH
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. 
- Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. 
- Từ khú: kim hoàn, hiếm, đỏnh trỏo, tranh, rỡnh, ngoạm, trỳng kế, sà xuống, rỉa thịt, mừng rỡ,
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc giữa cỏc nhúm. 
- Giải nghĩa từ: Long vương, thợ kim hoàn, đỏnh trỏo,
- Đọc cả lớp. 
Tiết 2
c. Tỡm hiểu bài:
+ Do đõu chàng trai cú viờn ngọc quý?
+ Ai đỏnh trỏo viờn ngọc?
+ Mốo và chú đó làm cỏch nào dễ lấy viờn ngọc ?
+ Tỡm những từ khen ngợi chú và mốo ở trong bài ?
d. Luyện đọc lại:
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi đọc. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc cỏ nhõn, đồng thanh
- Đọc trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Vị cứu con của Long vương nờn chàng trai được tặng viờn ngọc quý. 
- Người thợ kim hoàn. 
- Bắt chuột đi tỡm ngọc: rỡnh ở bờ sụng, phơi bụng vờ chết. 
- Những từ khen ngợi chú và mốo: Thụng minh, tỡnh nghĩa. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. 
Toán
 ễN TẬP PHẫP CỘNG VÀ PHẫP TRỪ.
 I. Mục tiờu: Giỳp học sinh: 
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn làm bài 3 / 81. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 1: Tớnh nhẩm. 
- Yờu cầu học sinh làm miệng. 
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh. 
- Cho học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 3: 
- Cho học sinh lờn thi làm nhanh. 
- Nhận xột. 
Bài 4: Túm tắt
Lớp 2a: 48 cõy.
Lớp 2b trồng được nhiều hơn 12 cõy.
Hỏi: Lớp 2b trồng được bao nhiờu cõy ?
Bài 5: Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm. 
- Học sinh lờn thi làm nhanh. 
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Nhẩm rồi nờu kết quả. 
- Làm bảng con. 
 38
+ 42
 80
 47
+ 35
 82
 36
+ 64
 100
 81
- 27
 54
 63
- 18
 45
100
- 42
 58
- Cỏc nhúm học sinh lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
9 + 6 = 15
9 + 1 + 5 = 15
6 + 5 = 11
6 + 4 + 1 = 11
- Làm vào vở. 
Bài giải:
Lớp 2b trồng được số cõy là
48 + 12 = 60 (Cõy)
Đỏp số: 60 cõy. 
- 2 Học sinh lờn bảng thi làm nhanh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
(Buổi chiều)
Đạo đức
 GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CễNG CỘNG (Tiết 2).
 I. Mục tiờu: 
Học sinh hiểu được: 
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa; phiếu thảo luận nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Vỡ sao phải giữ gỡn trường lớp sạch đẹp?
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn thực hành:
- Tham ghi giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng. 
+ Giỏo viờn hướng dẫn học sinh đi dọn vệ sinh nơi ở trường. 
+ Hướng dẫn học sinh thực hiện. 
+ Giỏo viờn phõn cụng cỏc tổ, mỗi tổ một cụng việc. 
+ Giỏo viờn khen ngợi học sinh đó gúp phần làm sạch, đẹp sõn vườn trường. 
- Hướng dẫn học sinh về lớp. 
- Kết luận: Mọi người đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng. Đú là nếp sống văn minh, lịch sự của mọi người. 
* Xử lý tỡnh huống: 
- Giỏo viờn đưa một số tỡnh huống yờu cầu cỏc nhúm thảo luận giải quyết. 
- Kết luận: Nơi cụng cộng mang lại nhiều lợi ớch cho con người, giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng là giỳp cho cụng việc của con người được thuận lợi
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh tham gia lao động dọn vệ sinh nơi sõn trường, vườn trường dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn. 
- Học sinh cỏc tổ làm nhiệm vụ dưới sự điều khiển của tổ trưởng. 
- Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo kết quả. 
- Học sinh tự đỏnh giỏ kết quả của nhau. 
- Học sinh về lớp theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Học sinh cỏc nhúm thảo luận nhúm 4. 
- Cỏc nhúm bỏo cỏo cỏch xử lý tỡnh huống của nhúm mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Nhắc lại kết luận. 
******************************************************************
Toán*
 ễn: ễN TẬP PHẫP CỘNG VÀ PHẫP TRỪ.
 I. Mục tiờu: Giỳp học sinh: 
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn làm bài 3 / 81. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tớnh nhẩm. 
- Yờu cầu học sinh làm miệng. 
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh. 
- Cho học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 3: 
- Cho học sinh lờn thi làm nhanh. 
- Nhận xột. 
Bài 4: Túm tắt
Lớp 2a: 48 cõy.
Lớp 2b trồng được nhiều hơn 12 cõy.
Hỏi: Lớp 2b trồng được bao nhiờu cõy ?
Bài 5: Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm. 
- Học sinh lờn thi làm nhanh. 
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Nhẩm rồi nờu kết quả. 
- Làm bảng con. 
 38
+ 42
 80
 47
+ 35
 82
 36
+ 64
 100
 81
- 27
 54
 63
- 18
 45
100
- 42
 58
- Cỏc nhúm học sinh lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
9 + 6 = 15
9 + 1 + 5 = 15
6 + 5 = 11
6 + 4 + 1 = 11
- Làm vào vở. 
Bài giải:
Lớp 2b trồng được số cõy là
48 + 12 = 60 (Cõy)
Đỏp số: 60 cõy. 
- 2 Học sinh lờn bảng thi làm nhanh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Tiếng việt*
Luyện đọc bài: TèM NGỌC.
 I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.
- Hiểu ND : Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người. 
II. Đồ dựng học tập: 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. 
- Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. 
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc giữa cỏc nhúm. 
- Đọc cả lớp. 
c. Luyện đọc lại:
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi đọc. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc cỏ nhõn, đồng thanh
- Đọc trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. 
Ngày soạn: 15/ 12/ 2012
Ngày giảng: 18/ 12/ 2012
Người thực hiện: Vũ Thị Diệu
Thứ ba ngày 18 thỏng 12 năm 2012
Thể dục
Trò chơi “Bịt mắt bắt dê” và “Nhóm ba, nhóm bảy”
I- Mục tiêu:
- Ôn 2 trò chơi “Bịt mắt bắt dê ” và “Nhóm ba, nhóm bảy”
- Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi tương đối chủ động.
- Rèn luyện khả năng định hướng tập trung chú ý, sự khéo léo, nhanh nhẹn và KN chạy cho HS.
II- Địa điểm - Phương tiện:
- Sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.
- 1 còi và khăn
III- Nội dung và phương pháp:
1- Phần mở đầu:
- Phổ biến ND yêu cầu giờ học.
- Khởi động
- Ôn các động tác: tay, chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy.
2- Phần cơ bản:
- Trò chơi “Nhóm ba, nhóm bảy”
+ Nêu tên trò chơi
+Nhắc lại cách chơi.
+Điều khiển HS chơi.
-Trò chơi “Bịt mắt bắt dê ”
+ Nêu tên trò chơi
+Nhắc lại cách chơi.
+Cho HS tham gia chơi trò chơi.
+Theo dõi nhắc nhở
3- Phần kết thúc:
- Thả lỏng
- Cùng HS hệ thống bài và nhận xét giờ học.
1-2 phút
1 phút
70-80 m
1 phút
2 x 8nhịp
5-6 phút
10-12phút
4-5 lần
4-5 lần
2-3 phút
xxxxxxxxx GV
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Thực hiện dưới sự điều khiển của cán sự.
- Chơi trò chơi theo đội hình vòng tròn, vừa đọc vần điệu và chơi trò chơi.
(Có thể cho HS đảo chiều chạy).
- Chơi trò chơi theo đội hình vòng tròn( 3-4 dê lạc đàn và 2-3 người đi tìm).
- Cúi lắc người thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
Tập đọc
GÀ “TỈ Tấ” VỚI GÀ.
 I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Hiểu ND: Loài gà cũng có tình cảm với nhau : che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn đọc bài “Tỡm ngọc” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Luyện đọc: 
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài một lần. 
- Đọc nối tiếp từng dũng, từng đoạn. 
- Luyện đọc cỏc từ khú: Nũng nịu, kiếm mồi, xự l ... dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh trao đổi theo cặp. 
- 3 Nhúm học sinh lờn thi làm bài nhanh. 
- Cả lớp cựng chữa bài chốt lời giải đỳng. 
Trõu: khoẻ
Rựa: Chậm
Chú: Trung thành
Thỏ: Nhanh
- Học sinh nối nhau làm bài. 
- Đẹp như tiờn. 
- Cao như sếu. 
- Khoẻ như voi. 
- Nhanh như súc. 
- Chậm như rựa. 
- Học sinh làm vào vở. 
+ Mắt con mốo nhà em trũn như hũn bi ve. 
+ Toàn thõn nú phủ một lớp lụng màu tro, mượt như nhung. 
+ Hai tai nú nhỏ xớu như hai bỳp lỏ non. 
Toỏn*
 ễn: ễN TẬP VỀ HèNH HỌC.
I. Mục tiờu: 
Giỳp Học sinh: 
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giỏc, hình chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết vẽ hình theo mẫu.
II. Đồ dựng học tập: 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 1: Giỏo viờn tổ chức cho học sinh làm miệng
- Cho học sinh quan sỏt hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa rồi trả lời từng hỡnh. 
Bài 2: Cho học sinh lờn bảng vẽ đoạn thẳng cú độ dài 8 cm, 1 dm
Bài 4: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh cụ thể rồi cho cỏc em tự vẽ vào vở. 
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh quan sỏt hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa. 
- Hỡnh a là hỡnh tam giỏc
- Hỡnh b, c là hỡnh tứ giỏc. 
- Hỡnh d, g là hỡnh vuụng. 
- Hỡnh e là hỡnh chữ nhật. 
- Học sinh lờn bảng vẽ. 
 8cm
 1dm
- Học sinh tự vẽ vào vở. 
Thể dục
 Trò chơi: “Vòng tròn”và “Bỏ khăn”
I- Mục tiêu:
- Ôn 2 trò chơi: “Vòng tròn”và “bỏ khăn”
- Tham gia chơi trò chơi tương đối chủ động.
- Yêu thích môn học.
II- Địa điểm – Phương tiện:
- Sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.
- Khăn. Kẻ vòng tròn để chuẩn bị cho trò chơi.
III- Nội dung và phương pháp lên lớp:
1- Phần mở đầu:
- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Khởi động
- Ôn động tác: tay, chân, toàn thân và nhảy của bài thể dục phát triển chung.
2- Phần cơ bản:
- Trò chơi: “ Vòng tròn”
+ Nêu tên trò chơi
+ Nhắc lại cách chơi.
+ Chơi trò chơi
- Trò chơi: “ Bỏ khăn”
+ Nhắc lại cách chơi.
+ Chia lớp thành 2 tổ
+ Chơi trò chơi
+ Theo dõi và giúp đỡ các tổ.
3- Phần kết thúc:
- H/dẫn HS 1 số động tác hồi tĩnh.
- Cùng HS hệ thống bài và nhận xét giờ học.
1-2 phút
1-2phút
70-80m
1phút
2 x 8nhịp
6-8phút
1 lần
lần 2-3
6-8phút
1-2phút
2-3 phút
xxxxxxxxx
 GV
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
-Thực hiện theo sự ĐK của cán sự.
 - Cả lớp cùng chơi trò chơi do GV ĐK(1 lần) . Chơi có kết hợp vần điệu.
- Cán sự ĐK lớp chơi trò chơi.
- 2 tổ tập theo 2 địa điểm khác nhau do 2 cán sự ĐK
- Làm 1 số động tác hồi tĩnh theo GVHD.
****************************************************************************
Ngày soạn: 15/ 12/ 2012
Ngày giảng: 20/ 12/ 2012
Người thực hiện: Vũ Thị Diệu
Thứ sỏu ngày 20 thỏng 12 năm 2012
Tập làm văn
NGẠC NHIấN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU.
I. Mục tiờu: 
Giỳp Học sinh
- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2).
- Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Một vài học sinh lờn bảng làm bài tập 3/137
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 1: Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt tranh và cho biết bạn nhỏ núi gỡ, lời núi ấy thể hiện thỏi độ gỡ của bạn nhỏ. 
- Học sinh làm miệng. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm đụi. 
- Đúng vai dựng lại tỡnh huống. 
Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh. 
- Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh quan sỏt tranh. 
- Học sinh trả lời miệng. 
- Mỗi lần học sinh núi xong giỏo viờn cựng học sinh cả lớp nhận xột đỏnh giỏ luụn. 
- Nối nhau phỏt biểu. 
- Học sinh tự lập thời gian biểu một buổi của bạn hà. 
- Đọc cho cả lớp nghe. 
6 giờ 30
7 giờ
7 giờ 15
7 giờ 30
10 giờ
thức dậy tập thể dục, đỏnh răng, rửa mặt. 
Ăn sỏng. 
Mặc quần ỏo. 
Đến trường. 
Sang ụng bà. 
Toỏn
 ễN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG.
I. Mục tiờu: 
Giỳp Học sinh: 
- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần.
- Biết xem đồng hồ khi kim chỉ 12.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ; 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng làm bài 2 / 85. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh vẽ rồi trả lời. 
Bài 2: Cho học sinh làm miệng. 
a) Thỏng 10 cú bao nhiờu ngày? Cú mấy ngày chủ nhật? Đú là cỏc ngày nào?
b) Thỏng 11 cú bao nhiờu ngày? Cú mấy ngày chủ nhật ? Cú mấy ngày thứ năm?
Bài 3: xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết: 
- Ngày 1 thỏng 10 là ngày thứ mấy?
- Ngày 10 thỏng 10 là ngày thứ mấy?
- Ngày 20 thỏng 11 là ngày thứ mấy?
- Ngày 30 thỏng 11 là ngày thứ mấy?
- Ngày 19 thỏng 12 là ngày thứ mấy?
- Ngày 30 thỏng 12 là ngày thứ mấy?
Bài 4: Cho học sinh làm miệng. 
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh quan sỏt tranh vẽ rồi trả lời: 
+ Con vật cõn nặng 3 kg. 
+ Gúi đường cõn nặng 4 kg. 
+ Lan cõn nặng 30 kg
- Học sinh xem lịch rồi trả lời. 
+ Thỏng 10 cú 31 ngày, cú 4 ngày chủ nhật đú là ngày 5, 12, 19, 26. 
+ Thỏng 11 cú 30 ngày. Cú 4 ngày thứ năm. Cú 5 ngày chủ nhật. 
- Học sinh xem lịch rồi trả lời: 
+ Thứ tư. 
+ Thứ sỏu. 
+ Thứ năm. 
+ Chủ nhật. 
+ Thứ sỏu. 
+ Thứ ba. 
- Học sinh quan sỏt tranh rồi trả lời. 
Chớnh tả (Tập chộp)
 GÀ “TỈ Tấ” VỚI GÀ.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày dudngs đoạn văn có nhiều dấu câu. 
- Làm được BT2 hoặc BT(3) a/b.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm.
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng viết: rừng nỳi, dừng lại, cõy giang. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn viết: 
- Giỏo viờn đọc mẫu bài viết. 
- Núi lại cỏch gà mẹ bỏo cho con biết khụng cú gỡ nguy hiểm ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: 
Kiếm mồi, nguy hiểm, dắt, miệng. 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Giỏo viờn quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. 
- Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi. 
- Chấm chữa: Giỏo viờn thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
c. Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 1: Điền vào chỗ trống ao hoặc au
Bài 2a: Điền vào chỗ trống r, d, gi. 
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi làm bài nhanh. 
- Nhận xột bài làm của học sinh đỳng. 
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- 2, 3 học sinh đọc lại. 
- Học sinh đọc lại cõu mẹ bỏo cho con biết khụng cú gỡ nguy hiểm. 
- Học sinh luyện viết bảng con. 
- Học sinh nghe giỏo viờn đọc chộp bài vào vở. 
- soỏt lỗi. 
Bài 1: làm miệng. 
Bài 2a: Học sinh làm theo nhúm. 
- Đại diện học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
+ Bỏnh rỏn, con dỏn, giỏn giấy. 
+ Dành dụm, tranh giành, rành mạch
Sinh hoạt 
Kiểm điểm tuần 17
a- Mục tiêu:
 - Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy được những ưu nhược điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới.
B – Các hoạt động :
 1- Các tổ thảo luận :
 - Tổ trưởng các tổ điều khiển các bạn của tổ mình.
 2- Sinh hoạt lớp :
 - Lớp trưởng cho các bạn tổ trưởng báo cáo kết quả họp tổ mình.
 - Các tổ khác góp ý kiến cho tổ vừa nêu.
 - Lớp trưởng tổng hợp ý kiến và xếp loại cho từng bạn trong lớp theo từng tổ.
 3- ý kiến của giáo viên:
 - GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng như các hoạt động khác của lớp trong tuần.
 - GV tuyên dương những em có nhiều thành tích trong tuần.
 + Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn học bài và làm bài.
 + Cá nhân có thành tích tốt trong tuần.
 - GV nhắc nhở hs còn khuyết điểm cần khắc phục trong tuần tới.
 4- Kế hoạch tuần 18 :
 - Thực hiện chương trình tuần 18
 - Trong tuần 18 ôn tập để thi hết kì I.
 - Khắc phục những tồn tại của tuần 17.
Thứ 4.
Toỏn
ễN TẬP VỀ PHẫP CỘNG VÀ PHẫP TRỪ (tiếp theo)
I. Mục tiờu: 
Giỳp Học sinh
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ, 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn bảng làm bài 4/83. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Cho học sinh tự làm bài. 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh
- Giỏo viờn nhận xột sửa sai. 
Bài 3: Yờu cầu học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở. 
Anh: 50 kg.
Em nhẹ hơn Anh 16 kg.
Hỏi: Em cõm nặng bao nhiờu kg ?
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đỳng. 
- Hướng dẫn học sinh cỏch làm cụ thể. 
- Cho học sinh lờn bảng làm. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Nối nhau nờu kết quả. 
- Làm bảng con. 
 36
+ 36
 72
 100
- 75
 25
 48
+ 48
 96
 100
- 2
 98
 45
+ 45
 90
 83
+ 17
 100
- Học sinh nờu cỏch làm. 
- Làm vào vở. 
x + 16 = 20
x = 20 - 16
x = 4
x – 28 = 14
x = 14 + 28
x =42
35 - x = 15
x = 35 - 15
x = 20
- Học sinh ghi vào vở. 
Bài giải
Em cõn nặng là
50 –16 = 34 (kg)
Đỏp số: 34 kilụgam
- Học sinh tỡm hỡnh rồi khoanh vào kết quả những đỏp ỏn đỳng
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2 TUAN 17 Huyen My An.doc