Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần dạy số 6 năm học 2010

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần dạy số 6 năm học 2010

 TẬP ĐỌC :

 MẨU GIẤY VỤN

I. Mục tiêu

- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. (trả lời được CH 1 , 2, 3)

* HS khá, giỏi trả lời được CH4

II. Chuẩn bị

- GV: Tranh, bảng cài, bút dạ.

- HS: SGK

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 27 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 817Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần dạy số 6 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 6 (TỪ NGÀY 4/ 10 ĐẾN NGÀY 8/ 10 / 2010)
THỨ 
TIẾT 
MÔN 
TÊN BÀI DẠY
T.GIAN
Hai 
1
2+3
4
5
Chào cờ
Tập đọc 
Toán 
Đạo đức 
SHDC
Mẩu giấy vụn
7 cộng với một số 7 + 5
Gọn gàng, ngăn nắp (T2)
15’
70’
50’
30’
Ba 
1
2
3
4
5
Kể chuyện 
Chính tả
Toán
Thủ công 
TNXH
Mẩu giấy vụn
Tập chép : Mẩu giấy vụn
47 + 5
Gấp máy bay đuôi rời
Tiêu hoá thức ăn
50’
45’
50’
30’
30’
Tư
1
2
3
4
Tập đọc 
HN
Toán
C.Tả
Ngôi trường mới
47 + 25 
Nghe - viết : Ngôi trường mới
50’
50’
45’
Năm
1
2
3
4
TD
LTVC 
Toán
Họa
Động tác vươn thở, tay, chân, lườn và bụng .
Trò chơi “kéo cưa lừa xẻ”
Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. Từ ngữ về đồ dùng học tập
Luyện tập
30’
45’
45’
Sáu 
1
2
3
4
5
TD
TLV
Toán
Tập viết 
SH
 Động tác vươn thở, tay, chân, lườn và bụng .
Trò chơi “kéo cưa lừa xẻ”
 Khẳng định , phủ định. Luyện tậpvề mục lục sách
Bài toán về ít hơn
Chữ hoa D
SHL
30’
45’
45’
40’
15’
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
Chào cờ
-------------------------------------------
 TẬP ĐỌC :
 MẨU GIẤY VỤN
I. Mục tiêu
Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. (trả lời được CH 1 , 2, 3)
* HS khá, giỏi trả lời được CH4
II. Chuẩn bị
GV: Tranh, bảng cài, bút dạ.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ Cái trống trường em.
- Gọi HS đọc bài, trả lời câu hỏi SGK
-GV nhận xét.Cho điểm
2. Bài mới 
a. Giới thiệu: 
- GV cho HS quan sát tranh.
-GV nêu YC bài học.
- GV ghi đầu bài bảng
b. Luyện đọc
Ÿ GV đọc mẫu. 
- Cho HS nối tiếp đọc câu
GV chú ý hs yếu
Rộng rãi, sọt rác, cười rộ, sáng sủa, lối ra vào, mẩu giấy, hưởng ứng.
v Luyện đọc đoạn, đọc cả bài.
GV cho HS đọc từng đoạn
- GV Nxét, giải nghĩa từ SGK
 ( xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú )
Đọc trong nhóm
Đọc trước lớp
Nhận xét, tuyên dương.
c. Tìm hiểu bài:
Ÿ Đoạn 1:
- Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? (Nằm ngay giữa lối đi.)
Có dễ thấy không? ( Rất dễ thấy)
Ÿ Đoạn 2:
- Cô giáo khen lớp điều gì? ( Lớp học sạch sẽ quá.)
- Cô yêu cầu cả lớp làm gì? ( Lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì?)
Ÿ Đoạn 4:
- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì? 
 ( Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác.)
- Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy không? vì sao? ( Không, vì giấy không biết nói.)
- Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS điều gì?
 ( Cả lớp chưa hiểu ý cô giáo nhắc khéo.)
 * GV : Thấy rác phải nhặt bỏ ngay vào sọt rác. Phải giữ trường lớp luôn sạch đẹp.
v Luyện đọc diễn cảm.
GV đọc.
Lưu ý về giọng điệu.
3. Củng cố – Dặn dò 
- Em có thích bạn HS nữ trong truyện này không? Hãy giải thích vì sao?
(Rất thích vì bạn thông minh, nhặt rác bỏ vào sọt. Trong lớp chỉ có mình bạn hiểu ý cô giáo.)
Chuẩn bị: Ngôi trường mới
 - 3- 4 HS đọc bài, trả lời câu hỏi
- HS quan sát tranh.
- HS nối tiếp đọc đầu bài
- Mỗi HS đọc 1 câu nối tiếp đến hết bài.
- HS yếu đọc, lớp đọc thầm.
- Mỗi HS đọc 1 đoạn nối tiếp 
- HS đọc theo cặp
- Vài HS thi đọc trước lớp
- HS đọc thầm, trả lời
- HS đọc diễn cảm
- đọc truyện theo vai.
- HS trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
.............................................................
TOÁN 
7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5
I. Mục tiêu
Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lâëp được bảng cộng 7 cộng với một số 
Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. (BT1; 2)
+ Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.(BT4)
II. Chuẩn bị
GV: Que tính, bảng cài
HS: que tính 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
 1. Bài cũ Luyện tập
GV cho HS lên bảng làm bài.
Lớp 2/7: 43 HS
Lớp 2/8: Nhiều hơn 8 HS
Lớp 2/8:  HS ?
GV nhận xét
2. Bài mới 
a.Giới thiệu: 
- Hôm nay ta học dạng toán 7 số cộng với 1 số 
b.Giới thiệu phép cộng 7 + 5
Ÿ GV nêu bài toán
Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính.
GV chốt bằng que tính
- Đính trên bảng 7 que tính sau đính thêm 5 que tính nữa. GV gộp 7 que tính với 3 que tính để có 1 chục (1 bó) que tính. Vậy 7 + 5 = 12
GV nhận xét, ghi bảng 7 + 5 = ?
 12 Hay 7 + 5 = 12
( Chú ý đặt tính : các chữ số 7, 5 và 2 thẳng cột )
Ÿ HS tự lập bảng 7 cộng với một số và học thuộc các công thức : 
7 + 4; 7 + 5; 7 + 6; 7 + 7; 7 + 8; 7 + 9.
- gọi vài HS đọc thuộc lòng
c. thực hành: 
Bài 1: 
- Dành HS yếu
Bài 2: Tính
- GV giúp đỡ HS yếu
Bài 4:
Gọi HS đọc đề
GV hướng dẫn tắt, giải
Đề bài cho gì
Đề bài hỏi gì?
Tìm tuổi anh ta phải làm ntn?
 Tóm tắt:
 Em : 7 tuổi
	 Anh hơn em: 7 tuổi
	 Anh:  tuổi ?
- Nhận xét, tuyên dương
* Còn thời gian cho HS làm bài 3
3. Củng cố – Dặn dò 
 - Nhận xét tiết học
Xem lại bài: Làm bài 3
Chuẩn bị: 47 + 5
- HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con phép tính.
- HS nghe
- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả 12 que tính.
- HS nêu cách làm
- HS đặt tính bảng con
- Lớp nhận xét
- HS lập 	
- HS học thuộc bảng cộng 7 
- HS làm bảng con
- HS làm bảng con
- HS đọc
- HS nêu miệng
- HS trả lời
- HS tóm tắt
- HS làm bài – sửa bài.
RÚT KINH NGHIỆM:
.............................................................
ĐẠO ĐỨC
 GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (T2)
I. Mục tiêu
- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.
+ Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
* Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi
II. Chuẩn bị
 GV: bảngï chép ghi nhớ
 - HS: VBT
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
 1. Bài cũ Gọn gàng, ngăn nắp.
GV cho HS quan sát tranh BT2
GV nhận xét.
2. Bài mới 
a.Giới thiệu: 
- Tiếp tục học tiết 2 của bài đạo đức: Gọn gàng, ngăn nắp.
b.Hoạt động 1 (BT4) 
Ÿ Mục tiêu: Giúp HS nhận thấy lợi ích của việc sống gọn, ngăn nắp.
- GV cho mỗi nhóm đóng vai một tìn huống (BT4)
 - Gọi đại diện nhóm trình bày
Cả lớp , GV nhận xét
Em cần dọn mâm trước khi đi chơi
Em cần quét nhà xong rồi mới xem phim
Em cần nhắc và giúp bạn xếp gọn chiếu
Thầy nhắc nhở những HS chưa biết giữ gọn gàng, ngăn nắp góc học tập và nơi sinh hoạt.
c. Hoạt động 2: (tự liên hệ ) BT 5; 6
Ÿ Mục tiêu: GV kiểm tra việc HS thực hành giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi
Ÿ GV yêu cầu HS giơ tay theo 3 mức độ a, b, c
Thường xuyên tự xếp gọn chỗ học, chỗ chơi
Chỉ làm khi được nhắc nhở
Thường nhờ ngườikhác làm dùm
GV đếm , ghi bảng các mức độ a, b , c
YC hsinh so sánh số liệu giữa các nhóm
GV khen ngợi HS ngóm a, nhắc nhở HS nhóm khác học tập theo nhóm a
GV nhắc nhở tình hình giữ gọn gàng ngăn nắp của HS ở lớp cũng như ở nhà.
GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
Bạn ơi chỗ học, chỗ chơi
Gọn gàng, ngăn nắp ta thời chớ quên.
Đồ chơi, sách vở đẹp bền,
Khi cần khỏi mất công tìm kiếm lâu.
KL: Sống gọn gàng , ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch, đẹpvà khi cần sử dụng thì không phải mất công tìm kiếm. Người sống gọn gàng, ngăn nắp luôn được mọi người yêu mến.
3. Củng cố – Dặn dò 
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Chăm làm việc nhà.
- HS quan sát.trả lời
 - HS đọc ghi nhớ.
- 3 nhóm thảo luận, đóng vai 3 tình huống a, b, c.
- HS giơ tay
- HS đọc ghi nhớ.
RÚT KINH NGHIỆM:
.............................................................
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
 KỂ CHUYỆN
MẨU GIẤY VỤN 
Mục tiêu
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn.
* HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện ( BT 2 )
II. Chuẩn bị
GV: Tranh SGK
HS: đọc trước câu chuyện
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ 
Gọi HS kể lại chuyện Chiếc bút mực
GV nhận xét, cho điểm
2. Bài mới 
a. Giới thiệu: 
- Hôm nay các em sẽ kể lại câu chuyện: Mẩu giấy vụn.
b. HD kể chuyện
ị Tranh SGK HS yếu kể 1, 2 đoạn
Ÿ Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
 Ÿ Kể từng đoạn câu chuyện trước lớp
GV nhận xét.
GV khuyến khích HS kể bằng lời kể của mình tránh HTL.
c. Dựng lại câu chuyện theo vai.
- GV nêu YC của bài
GV cho HS nhận vai.
Lần đầu GV dẫn chuyện
Các lần sau cho HS tự kể
Lớp , GV nhận xét, bình chọn bạn kể hay.
Qua câu chuyện này em rút ra bài học gì?
3. Củng cố – Dặn dò 
Tập kể chuyện.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Người thầy cũ.
 – 3 HS kể 3 đoạn
- Lớp nhận xét 
- HS nối tiếp kể trong nhóm
- đại diện nhóm thi kể trước lớp
 - HS kể.
- Người dẫn chuyện, cô giáo, bạn gái, bạn trai
RÚT KINH NGHIỆM:
.............................................................
CHÍNH TẢ ( tập – chép )
MẨU GIẤY VỤN
I. Mục tiêu
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng a, b, c); BT (3) b
II. Chuẩn bị
GV: bảng lớp hoặc bảng phụ chép sẵn đoạn viết
HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ 
GV đọc cho HS viết
Chen chúc, lỡ hẹn, gõ kẻng.
-GV nhận xét 
2. Bài mới 
a. Giới thiệu: 
Viết ch ... ïc cho HS viết (sông Đà, thành phố HCM)
Danh từ riêng phải viết ntn?
Cho HS đặt câu Ai ( cái gì, con gì) là gì ?
GV nhận xét
2. Bài mới:
a.Giới thiệu: 
- GV nêu YC bài học
b. thực hành:
Ÿ Bài1 - GV giúp đỡ HS yếu
- Nêu yêu cầu đề bài.
Môn học em yêu thích là môn gì?
Ai là HS lớp 2?
GV nhận xét.
Bài 2: Tìm cách nói có nghĩa giống như các câu sau:
Nêu yêu cầu
Cho HS nêu miệng
GV ghi nhanh lên bảng
- Em không thích nghỉ học đâu
- Em có thích nghỉ học đâu
- Em đâu có thích nghỉ học đâu
- Đây không phải là đường đến trường đâu
- Đây có phải là đường đến trường đâu
- Đây đâu có phải là đường đến trường
Em không thích nghỉ học.
Bài3:
Tìm các đồ dùng học tập trốn trong tranh?
Chúng được dùng làm gì?
 - 5 quyển vở, chép bài, làm bài.
 - 3 cặp đi học, Đựng sách vở, bút, thước.
- GV nhận xét
3. Củng cố – Dặn dò 
Mẹ bạn làm nghề gì?
- Nhà ai trồng nhiều cây?
Hôm nay em học môn gì?
 - Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ môn học.
 - 2 HS lên viết danh từ riêng.
 - Lớp nhận xét.
- HS thảo luận, trình bày.
 - Môn Tiếng Việt.
 - Em.
 - Lớp nhận xét.
- HS đọc
- HS nêu
- Hoạt động nhóm đôi
- HS thảo luận, trình bày.
- Công nhân, giáo viên 
- Nhà tôi trồng nhiều cây.
- Môn Tiếng Việt, Toán,
RÚT KINH NGHIỆM:
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng 7 cộng với một số. (BT1)
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5 , 47 + 25. (BT2-cột 1, 3, 4; BT4 - dòng2)
 - Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. (BT3)
II. Chuẩn bị
GV: Bảng cài và bộ thực hành Toán.
HS: Bảng con, que tính
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ: 47 + 25
HS sửa bài 1:
 17	 28	 
+24	+17	 
 41	 45	 
 - GV nhận xét.
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu
Để củng cố về dạng toán 7 cộng với 1 số ta làm luyện tập.
b: Luyện tập, thực hành
Bài 1: Tính nhẩm ( GV giúp đỡ HS yếu )
Cho HS nêu miệng
Bài 2: (cột 1,3,4) ( GV giúp đỡ HS yếu )
Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu nêu cách đặt tính. 
Bài 3:
Giải toán theo tóm tắt.
Gọi HS nhìn tóm tắt đọc đề
GV bài toán cho em biết gì?
Để tìm số quả cả 2 thúng các em làm bài.
Bài 4 : (dòng 2)
Điền dấu >, <, =
Để điền dấu đúng trước tiên chúng ta phải làm gì?
GV yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền dấu:
3. Củng cố – Dặn dò 
Làm bài 2 cột 2; BT5.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Bài toán về ít hơn.
2HS làm bảng lớp
Lớp làm bảng con 
- HS nêu miệng
- HS làm bảng con
-HS dựa vào tóm tắt đọc đề bài.
- HS làm vào vở.
- HS tự làm bài
RÚT KINH NGHIỆM:
Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010
THỂ DỤC
ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY, CHÂN, LƯỜN VÀ BỤNG 
TRÒ CHƠI “KÉO CƯA LỪA XẺ”
MỤC TIÊU: 
- Biết cách thực hiện 5 động tác vươn thở và tay, chân lườn và bụng của BTDPTC.
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trị chơi
II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN: 
	- Địa điểm: trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
	- Phương tiện: Kẻ sân cho trò chơi”Kéo cưa lừa xẻ”
III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:

Nội dung
PP Tổ chức
1/ Phần mở đầu:
Hàng dọc
- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học
xxxx
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp .
-Khởi động: Xoay cổ tay,cẳng tay,cánh tay,hông,gối .
- KTBC: Oân 5 Động tác thể dục đã học. Gọi 2-4 HS.
 x x x x x x
 x x x x x x
x x x x x x x
2/ Phần cơ bản:
- Ôân 5 động tác đã học .:
 GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp, sau đó cán sự lớp điều khiển. GV nhận xét....
 x x x x x
 x x x x x
 x x x x x 
- Chia tổ cho HS luyện tập
 x x x x x x x 
x x x x x x
x x
x x
 x x x x x x 
GV cho một vài tổ trình diễn 5 động tác đã học,lớp nhận xet,GV nhận xét ...
 - Trò chơi ”Kéo cưa lừa xẻ”
 + GV nêu tên trò chơi; nhắc lại cách chơi.
 + Cho HS chơi thử-chơi thật
 + GV NX
3/ Phần kết thúc: 
- Cúi người thả lỏng ,nhảy thả lỏng .
- GV cùng HS hệ thống bài.
 xxxx
- GV nhật xét, đánh giá kết quả bài học và giao BT về nhà .
- Kết thúc giờ học : GV hô “Giải tán“,HS hô to “Khỏe“
RÚT KINH NGHIỆM:
TẬP LÀM VĂN
KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH.
 LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I. Mục tiêu
- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định.(BT1, 2)
- Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3)
* Thực hiện BT3 như ở SGK, hoặc thay bằng YC: Đọc mục lục các bài ở tuần 7, ghi lại tên 2 bài tập đọc và số trang.
II. Chuẩn bị
GV: bảng phụ.
HS: Vở, Truyện đem đến lớp, hoặc SGK
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ:
Gọi HS đọc lại Mục lục sách ( tuần 6)
GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu 
Hôm nay, chúng ta sẽ học dạng bài khẳng định, phủ định, lập mục lục sách
b. Luyện tập, thực hành
Bài 1: Miệng (GV giúp đỡ HS yếu)
Nêu yêu cầu đề:
GV cho HS thực hiện bài tập bằng trò chơi đóng vai. Từng cặp 3 em, 1 em hỏi phủ định (không)
Em có thích đi xem phim không?
- Có em rất thích xem phim
- Không, em không thích đi xem phim.
Bài 2: (Miệng) ( GV giúp đỡ HS yếu )
Nêu yêu cầu bài?
GV cho HS đối thoại theo mẫu .
VD : Cây này không cao đâu .
 Cây này có cao đâu .
 Cây này đâu có cao.
Bài 3: ( viết )
Nêu yêu cầu ( Tìm đọc mục lục của 1 tập truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện, tên tác giả và số trang  )
- Cho HS đọc mục lục truyện đem đến lớp
- cả lớp , GV nhận xét
Nếu chưa xong GV cho HS về nhà làm tiếp.
Củng cố – Dặn dò 
- Nhận xét riết học
Chuẩn bị: Kể ngắn theo tranh – viết thời khóa biểu
- 2HS đọc.
- Lớp nhận xét.
- HS hỏi đáp theo SGK
- Trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo mẫu
- Cặp 3 HS đầu tiên
- Em có thích đi xem phim không?
- Có em rất thích xem phim
- Không, em không thích đi xem phim.
- Đặt câu theo mẫu, mỗi mẫu 1 câu
- Nhà em có xa không?
- Nhà em không xa đâu.
- Nhà em có xa đâu.
- Nhà em đâu có xa.
- Bạn có thích học vẽ không?
- Trường bạn có xa không?
- HS đặt trước mặt 1 tập truyện mở trang mục lục
- 3 – 4 HS đọc mục lục tập truyện của mình
RÚT KINH NGHIỆM:
TOÁN
BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm “ít hơn” 
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. (BT1; BT2)
II. Chuẩn bị
GV: Bộ thực hành toán
HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ 
HS sửa bài
 37	 47	 24	 
	+15	+18	+17	 
	 52	 65	 41	 
 - GV nhận xét.
2. Bài mới 
a. Giới thiệu: 
Học dạng toán mới: Bài toán về ít hơn. 
b. Giới thiệu về bài toán ít hơn, nhiều hơn.
- GV nêu bài toán SGK, đính bảng
 n	n n n n	 n n
n	n n n n	
GV hdẫn
Cành nào biết rồi?
Cành nào chưa biết ?
GV cho HS lên bảng trình bày bài giải.
GV nhận xét.
c. Thực hành
Bài 1: GV giúp đỡ HS yếu
- GV tóm tắt trên bảng
	 17 cây
Mai /----------------------------/-----------/	 7 cây 
Hoa /-----------------------------/
	  Cây ?
- Để tìm số cây vườn nhà Hoa có ta cùng làm bài?
Cho HS làm rồi sửa
Bài 2:
Gọi HS đọc đề
GV HD HS giải
GV theo dõi, uốn nắn HS làm bài.
3. Củng cố – Dặn dò 
Xem lại bài. Làm BT3
Chuẩn bị: Luyện tập
- HS làm bảng con
- 2 HS đọc đầu bài
- HS quan sát hình vẽ SGK
- HS dựa vào hình mẫu đọc lại đề toán.
- HS giải
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS đọc 
- HS làm bài, sửa
RÚT KINH NGHIỆM:
TẬP VIẾT
Đ – Đẹp trường đẹp lớp 
I. Mục tiêu
- Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa và1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp (1 dòng vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Đẹp trường đẹp lớp (3 lần)
II. Chuẩn bị
GV: Chữ mẫu Đ . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ 
Kiểm tra vở viết.
Yêu cầu viết: D
Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
Viết : Dân
GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới 
a. Giới thiệu 
GV nêu mục đích và yêu cầu.
b. Hướng dẫn viết chữ cái hoa
Ÿ Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Đ
- Chữ Đ cao mấy li?(5 li)
- Gồm mấy đường kẻ ngang? (6 đường kẻ ngang.)
Viết bởi mấy nét? ( 2 nét )
- GV chỉ vào chữ Đ và miêu tả: 
- Gồm 2 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. Nét gạch ngang. 
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết.
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
GV nhận xét uốn nắn.
c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
Giới thiệu câu: Đẹp trường đẹp lớp
Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
Đ, g, : 2,5 li
- p: 2 li
- n, ư, ơ, e : 1 li
Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Dấu huyền (\) trên ơ
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Dấu chấm (.) dưới e
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? 
 (Khoảng chữ cái o )
- GV viết mẫu chữ: Đẹp lưu ý nối nét Đ và ep.
HS viết bảng con
* Viết: : Đẹp 
- GV nhận xét và uốn nắn.
* Vở tập viết:
GV nêu yêu cầu viết.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
3. Củng cố – Dặn dò
- GV nhận xét tiết học. Cho HS viết lại Đ
Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- HS viết bảng con.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
RÚT KINH NGHIỆM:
KÍ DUYỆT TUẦN 6

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6.doc