Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần dạy số 21

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần dạy số 21

Đạo đức

 Bài 21: BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ {T1}

I/ MỤC TIÊU :

1.Kiến thức : Giúp học sinh hiểu :

- Cần nói lời yêu cầu đề nghị phù hợp trong các tình huống khác nhau.

- Lời yêu cầu đề nghị phù hợp thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác.

2.Kĩ năng : Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày.

3.Thái độ : Có thái độ quý trọng những người biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp.

II/ CHUẨN BỊ :

Tranh, ảnh , Phiếu học tập, các tấm bìa 3 màu.

Sách, vở BT.

 

doc 34 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 576Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần dạy số 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đạo đức
 Bài 21: BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ {T1}
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp học sinh hiểu :
•- Cần nói lời yêu cầu đề nghị phù hợp trong các tình huống khác nhau.
•- Lời yêu cầu đề nghị phù hợp thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác.
2.Kĩ năng : Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày.
3.Thái độ : Có thái độ quý trọng những người biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp.
II/ CHUẨN BỊ :
Tranh, ảnh , Phiếu học tập, các tấm bìa 3 màu..
Sách, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : 
-Gọi HS đọc bài và TLCH.
-Giờ ra chơi em nhặt được cây bút đẹp.
-Bạn em nhặt được quyển sách nhưng không trả bạn
-Đánh giá.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .
Hoạt động 1 : Thảo luận .
Mục tiêu : Học sinh biết một số mẫu câu đề nghị và ý nghĩa của chúng.
-Trực quan : Tranh .
 Em hãy phán đoán nội dung tranh ?
-Giới thiệu nội dung tranh : Trong giờ học vẽ Nam muốn mượn bút chì của Tâm. Em đoán xem Nam sẽ nói gì với Tâm ?
-Kết luận : Muốn mượn bút chì của Tâm, Nam cần sử dụng những câu yêu cầu, đề nghị nhẹ nhàng lịch sự. Như vậy là Nam đã tôn trọng bạn và có lòng tự trọng
Hoạt động 2 : Đánh giá hành vi.
Mục tiêu : Học sinh biết phân biệt các hành vi nên làm và không nên làm khi muốn yêu cầu người khác giúp đỡ.
-Trực quan : Tranh 1.2.3.
-Các bạn trong tranh đang làm gì ?
-Em có đồng tình với việc làm của các bạn không ? Vì sao ?
-Nhận xét đưa ý kiến đúng.
Kết luận : Việc làm trong tranh 2 và 3 là đúng vì các bạn đã biết dùng lời đề nghị lịch sự khi cần được giúp đỡ.
-Việc làm trong tranh 1 là sai vì bạn đó dù là anh nhưng muốn mượn đồ chơi của em để xem cũng phải nói lời yêu cầu, đề nghị.
Hoạt động 3 : Bày tỏ thái độ .
Mục tiêu : Học sinh biết bày tỏ thái độ phù hợp trước những hành vi việc làm trong các tình huống cần đến sự giúp đỡ của người khác.
-Cho HS làm phiếu : Hãy đánh dấu + vào ô trống trước những ý kiến mà em tán thành.
c a/Em cảm thấy ngại ngần hoặc ngượng ngùng và mất thời gian nếu phải nói lời yêu cầu, đề nghị khi cần sự giúp đỡ của người khác.
c b/Nói lời yêu cầu, đề nghị với bạn bè, người thân là khách sáo, không cần thiết.
c c/Chỉ cần nói lời yêu cầu, đề nghị với người lớn tuổi.
c d/Chỉ cần dùng lời yêu cầu, đề nghị khi cần nhờ việc quan trọng.
c đ/Biết nói lời yêu cầu đề nghị lịch sự là tự trọng và tôn trọng người khác.
-Kết luận : Ý kiến đ là đúng, Ý kiến a.b.c.d là sai.
Lời nói chẳng mất tiền mua,
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
3.Củng cố :
-Giáo dục tư tưởng -Nhận xét tiết học.
Dặn dò- Học bài.
-Trả lại của rơi/ tiết 2.
-Biết nói lời yêu cầu đề nghị/ tiết 1.
-Quan sát và cho biết nội dung tranh.
-Tranh : Cảnh hai em nhỏ đang ngồi học cạnh nhau. Một em quay sang đưa tay muốn mượn bạn bút chì (vòng tròn từ miệng em có đánh dấu ? ).
-Trao đổi thảo luận lớp (chú ý bạn Nam sẽ sử dụng cảm xúc của Tâm khi được đề nghị).
-Đại diện nhóm cử người trình bày.
-Quan sát và thảo luận từng đôi một nội dung 3 tranh.
-Một số học sinh trình bày trước lớp.
-Nhận xét.
-Làm phiếu/ Bài 3 trang 33 vở BT.
a/Không tán thành.
b/Không tán thành.
c/Không tán thành.
d/Không tán thành.
đ/Tán thành.
-Thảo luận.
-Nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện tốt bài học.
Rút kinh nghiệm -lưu ý :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN 21:CHỦ ĐỀ:ĐI MỘT NGÀY ĐÀNG HỌC MỘT SÀNG KHÔN.
Thứ hai , ngày..tháng ..năm
Toán
Bài 101: LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : Giúp học sinh :
•-Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 5 bằng thực hành tính và giải bài toán.
•-Nhận biết đặc điểm của một dãy số để tìm số còn thiếu của dãy số đó.
2. Kĩ năng : Làm tính đúng, chính xác.
3. Thái độ : Phát triển tư duy toán học cho học sinh.
II/ CHUẨN BỊ : 
Các tấm bì, mỗi tấm có 3 chấm tròn.
Sách, vở BT, bảng con, bộ đồ dùng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : 
-Viết các tổng sau dưới dạng tích :
5 + 5 + 5 = 15
3 + 3 + 3 + 3 = 12
4 + 4 + 4 = 12
 9 + 9 = 18
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Làm bài tập.
Mục tiêu : Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 5 bằng thực hành tính và giải bài toán. Nhận biết đặc điểm của một dãy số để tìm số còn thiếu của dãy số đó.
Bài 1 :
-Phần a : Gọi vài em HTL bảng nhân 5.
-Phần b : Em nêu đặc điểm của hai phép tính : 2 x 5 và 5 x 2 ?
-Nhận xét.
Bài 2 : 
-Viết : 3 x 4 – 9 = 12 – 9 
 = 11.
-Hỏi : em thực hiện như thế nào ?
-Nhận xét.
Bài 3 : Gọi 1 em đọc đề toán.
-Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán.
-Nhận xét.
Bài 4: Gọi HS đọc YC
YC HS tóm tắt và giải 
Bài 5 : Yêu cầu gì ?
-Nêu nhận xét kết quả tính?
-Nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố : Giáo dục -Nhận xét tiết học.
Dặn dò- Học bài.
-Bảng con, 2 em lên bảng.
5 x 3 = 15
3 x 4 = 12
4 x 3 = 12
9 x 2 = 18
-Luyện tập.
-Vài em HTL bảng nhân 5.
-Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì kết quả không thay đổi.
-HS tự làm bài, sửa bài.
-HS làm nháp, 1 em lên bảng sửa.
 5 x 7 – 15 = 35 – 15
 = 20
-Làm tương tự với các bài b.c .
-Thực hiện từ trái sang phải,
-1 em đọc đề. Lớp đọc thầm.
Tóm tắt :
1 ngày : học 5 giờ.
5 ngày : học ? giờ.
Giải.
Số giờ Liên học trong mỗi tuần lễ :
 5 x 5 = 25 (giờ)
 Đáp số : 25 giờ.
 Giải 
 Mười can có số lít là : 
5 x 10 = 50 ( lít ) 
	ĐS : 50 lít 
-Điền số.
-HS làm vở. nhiều em đọc kết quả tính.
 * 5.10.15.20.25.30.
 * 5.8.11.14.17.20.
 a/Bắt đầu từ số thứ hai, mỗi số đều bằng số đứng liền trước nó cộng với 5.
b/Bắt đầu từ số thứ hai, mỗi số đều bằng số đứng liền trước nó cộng với 3.
-Học thuộc bảng nhân 2.3.4.5
Rút kinh nghiệm -lưu ý :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tập đọc
Bài 41 : CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG( t1 )
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Đọc.
•-Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đúng mức.
•-Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung bài (đoạn 1 : vui tươi, đoạn 2: ngạc nhiên).
•Hiểu : Hiểu nghĩa các từ : khôn tả, véo von.
-Hiểu điều câu chuyện muốn nói : Hãy để cho chim được tự do ca hát bay lượn. Hãy để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời.
2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.
3.Thái độ : Giáo dục HS biết yêu thiên nhiên, yêu loài vật, biết bảo vệ môi trường.
II/ CHUẨN BỊ :
Tranh : Chim sơn ca và bông cúc trắng. Một bông hoa cúc tươi.
Sách Tiếng việt/Tập2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ :
-Goị 3 em đọc thuộc lòng bài “Mùa nước nổi”
-Em hiểu thế nào là mùa nước nổi ?
-Bài văn tả mùa nước nổi ở vùng nào ?
-Tìm một vài hình ảnh về mùa nước nổi được tả trong bài?
-Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện đocï 
Mục tiêu: Đọc trôi chảy đoạn 1-2. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đúng mức. Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung bài, vui tươi, ngạc nhiên.
-Giáo viên đọc mẫu lần 1 phát âm rõ, chính xác, giọng đọc phù hợp với nội dung bài, vui tươi, ngạc nhiên.
a.Đọc từng câu :
-Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục tiêu )
b.Đọc từng đoạn trước lớp.
Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc.
-Hướng dẫn đọc chú giải : (SGK/ tr 24)
-Giảng thêm từ : trắng tinh : trắng đều một màu, sạch sẽ.
-Tìm từ trái nghĩa với : buồn thảm ?
Giảng từ : (phần chú giải) cầm tù, long trọng (SGK/ tr 24)
c.- Đọc từng đoạn trong nhóm
 d.-Thi đọc giữa các nhóm
e- Đồng thanh
-Nhận xét .
3.Củng cố : Gọi 1 em đọc 
Chuyển ý : Số phận của sơn ca và bông cúc trắng sẽ ra sao, chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp qua tiết 2.
: Dặn dò – Đọc bài.
-3 em đọc bài và TLCH.
-Chim sơn ca và bông cúc trắng..
-Theo dõi đọc thầm.
-1 em giỏi đọc ... hó.
-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
-Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng.
d/ Viết chính tả.
-Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu.
-Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét.
Hoạt động 2 : Bài tập.
Mục tiêu : Luyện tập phân biệt tr/ ch, uôt/ uôc.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
-GV cho học sinh làm bài 2a, hoặc 2b.
-Bảng phụ :
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng (SGV/ tr 56).
Bài 3 : Chọn bài 3a hoặc 3b.
-Phát giấy bút.
-Nhận xét. Chốt lời giải đúng.
-Kết luận cá nhân, nhóm thắng cuộc.
3.Củng cố : Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết chính tả đúng chữ đẹp, sạch.
Dặn dò – Sửa lỗi.
-Chim sơn ca và bông cúc trắng.
-HS nêu các từ viết sai.
-3 em lên bảng viết : luỹ tre, chích choè, trâu, chim trĩ.
-Viết bảng con.
-Chính tả (nghe viết) : Sân chim.
-Theo dõi. 2-3 em đọc lại.
-Quan sát.
-Chim nhiều không tả xiết.
-Sán, trứng, trắng, sát, sóng.
- Có 4 câu. Viết hoa.
-HS nêu từ khó : xiết, thuyền, trắng xóa, sát sóng.
-Viết bảng con.
-Nghe và viết vở.
-Soát lỗi, sửa lỗi.
-Làm vở.
-3-4 em lên bảng làm bài.Từng em đọc kết quả.Nhận xét.
a.đánh trống,chống gậy chèo bẻo ,leo trèo 
b.uống thuốc ,trắng muốt ,bắt buộc ,chuộc lỗi 
-Nhận xét.
-Đại diện nhóm nhận giấy bút.
-Các nhóm làm bài thảo luận ghi vào giấy. Sau đó dán bài lên bảng.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.
Rút kinh nghiệm -lưu ý :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ sáu, ngàytháng..năm
Toán
Bài 105: LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp học sinh :
•-Ghi nhớ các bảng nhân đã học bằng thực hành tính và giải bài toán.
•-Tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân.
 -Đo độ dài đoạn thẳng. Tính độ dài đường gấp khúc.
2.Kĩ năng : Tính kết quả của phép nhân đúng, nhanh, chính xác.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
Ghi bảng bài 5.
Sách, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : Tính :
-4 x 4 - 12
-5 x 5 - 18
-6 x 5 - 10
-4 x 6 - 20
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Làm bài tập.
Mục tiêu : Ghi nhớ các bảng nhân đã học 
bằng thực hành tính và giải bài toán.Tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân. Đo độ dài đoạn thẳng. Tính độ dài đường gấp khúc.
Bài 1 :
-Nhận xét.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
-GV nói : Muốn tìm tích em thực hiện như thế nào ?
-Nhận xét.
Bài 3 : Em thực hiện phép tính như thế nào ?
2 x 3 c 3 x 2
4 x 6 c 4 x 3
5 x 8 c 5 x 4
4 x 9 c 5 x 9
5 x 2 c 3 x 5
3 x 10 c 5 x 4
-Nhận xét.
Bài 4 :
-Nhận xét cho điểm.
Bài 5(bỏ)
-Nhận xét.
3.Củng cố : Nhận xét tiết học.
Dặn dò.
-Bảng con.
-4 x 4 – 12 = 16 – 12 = 4
-5 x 5 – 18 = 25 – 18 = 7
-6 x 5 – 10 = 30 – 10 = 20
-4 x 6 – 20 = 24 – 20 = 4
-Luyện tập chung.
-HS làm bài và sửa bài.
-Tìm tích.
-Lấy thừa số nhân với thừa số.
-Lớp làm bài.
2 x 6 = 12
5 x 9 = 45 ..
-Tính kết quả của 2 phép nhân rồi mới so sánh điền dấu > < =
2 x 3 = 3 x 2
4 x 6 > 4 x 3
5 x 8 > 5 x 4
4 x 9 < 5 x 9
5 x 2 < 3 x 5
3 x 10 > 5 x 4
-3 em lên bảng làm. Lớp làm vở. Sửa bài.
-1 em lên bảng. Lớp làm bài vào vở.
Tóm tắt Giải
1 HS : 5 quyển Số sách 8 bạn mượn :
8 HS : ? quyển 5 x 8 = 40 (quyển)
 Đ. số : 40 Q.sách.
-Học bảng nhân 2.3.4.5
Rút kinh nghiệm -lưu ý :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tập làm văn
BÀI 21: ĐÁP LỜI CÁM ƠN.
TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : 
•- Biết đáp lại lời cám ơn trong giao tiếp thông thường.
 -Bước đầu biết cách tả một loài chim.
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng nói, viết được đoạn văn đơn giản.
3.Thái độ : Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ :
Tranh minh họa về các loài chim.
Sách Tiếng việt, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : Kiểm tra học sinh là lại BT1 và BT2.
-Gọi 1 em đọc bài Mùa xuân đến.
-Những dấu hiệu nào báo mùa xuân đến ?
-Gọi 2-3 em đọc lại bài viết về mùa hè.
-Nhận xét.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Làm bài miệng.
Mục tiêu : Biết đáp lại lời cám ơn trong giao tiếp thông thường.
A/ Bài 1 : Yêu cầu gì ?
-Trực quan : Tranh.
-GV cho từng nhóm HS trả lời theo cặp.
-Theo dõi giúp đỡ.
-Nhận xét.
B/ Bài 2 : (miệng)
-Gợi ý : Khi đáp lời cám ơn cần nói với thái độ lịch 
sư nhã nhặn, khiêm tốn. Có thể thêm nội dung khi đối thoại.
-Nhận xét.
Bài 3 : Gọi học sinh đọc bài Chim chích bông.
-Chích bông có hình dáng như thế nào ?
 + Vóc người ?
+ Hai chân ?
+ Hai cánh ?
+ Cặp mỏ ?
-Chích bông có những hoạt động nào ?
+ Hai chiếc chân tăm ?
+ Cánh nhỏ ?
+ Cặp mỏ tí hon ?
-Nhận xét.
 Hoạt động 2: Làm bài viết
Mục tiêu : Bước đầu biết cách tả một loài chim.
C/ Yêu cầu gì ?
-Phần này em chỉ viết một đoạn văn ngắn từ 2-3 câu nói về một loài chim mà em thích (có thể viết hơn 3 câu, không nên quá 5 câu)
+ Giới thiệu chung về loài chim đó.
+ Nêu 1-2 đặc điểm về hình dáng (bộ lông, đôi cánh, chân, mỏ)
+ Nêu hoạt động (bay nhảy, bắt sâu, kiếm mồi, tiếng hót  )
-GV nhắc : viết đoạn văn theo 4 câu hỏi gợi ý có thể bổ sung thêm ý mới.
-Nhận xét góp ý cách dùng từ, viết câu, cho điểm.
-Chấm điểm một số bài. Khen ngợi những bài viết chân thật có cái riêng độc đáo.
3.Củng cố : Giáo dục BVMT: Bài này GD các em đ đdiều gì ?
Dặn dò- Tìm hiểu một số loài chim hình dáng hoạt động.
-1 em đọc bài Mùa xuân đến và TLCH .
-2-3 em đọc lại bài viết về mùa hè.
-Đáp lời cám ơn. Tả ngắn về loài chim.
-Quan sát.
-1 em đọc lời các nhân vật.
-2 em thực hành đóng vai.
+ Bà cụ : Nói lời cám ơn cậu bé đã đưa cụ qua đường.
+ Vâng, thưa bà không có việc gì đáng ngại đâu bà ạ.
-Nhiều cặp HS khác thực hành tiếp.
-1 em nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm.
-Từng cặp học sinh thực hành đóng 
vai theo từng tình huống a,b,c.
a/Mình cho bạn mượn quyển truyện này.Hay lắm đấy!
-Cám ơn bạn nhiều, tuần sau mình sẽ trả.
-Bạn không phải vội, mình chưa cần ngay đâu!
-Bạn nhận xét.
-Thực hành tiếp với tình huống b,c.
-2-3 em đọc bài Chim chích bông. Lớp đọc thầm.
-Nhiều em nêu ý kiến (nêu nguyên văn hoặc chỉ nêu ý)
+ là một con chim bé xinh đẹp.
+ xinh xinh bằng hai chiếc tăm.
+ nhỏ xíu.
+ tí teo bằng hai mảnh vỏ trấu chắp lại.
-HS nêu ý kiến :
+ Nhảy cứ liên liến.
+ Xoải nhanh vun vút.
+ Gắp sâu nhanh thoăn thoắt, khéo léo moi những con sâu độc ác nằm bí mật trong thân cây.
-Nhận xét.
-Viết đoạn văn tả một loài chim .
-Theo dõi giáo viên hướng dẫn.
-Học sinh dựa vào hướng dẫn, làm vở bài tập.
-Nhiều em nối tiếp nhau đọc bài viết 
* Nhờ xem chương trình thế giới loài chim trên Ti vi em biết được con chim cánh cụt. Đó là một loài chim rất to sống ở biển. Chim cánh cụt ấp trứng dưới chân, vừa đi vừa mang theo trứng. Dáng đi của nó lũn cũn trông rất ngộ nghĩnh
-1 em đọc lại đoạn văn văn tả một loài chim.
- Chim chĩc mang lại cho chúng ta cuộc sống thêm thú vị, vì vậy chúng ta phải biết bảo vệ các lồi chim, khơng được săn bắn, bắt chim.
- Tìm hiểu một số loài chim hình dáng hoạt động.
Rút kinh nghiệm -lưu ý :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docG.an tuan 21.doc