Giáo án các môn học khối lớp 2 - Nguyễn Thị Tuyết Mai - Tuần 32 năm 2010

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Nguyễn Thị Tuyết Mai - Tuần 32 năm 2010

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

- Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.

- Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung đoạn văn

2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:

- Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên.

- Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.

 

doc 15 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Nguyễn Thị Tuyết Mai - Tuần 32 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Ngày soạn: 10 / 4 / 2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010
Chào cờ
Tiết 32
Tập trung toàn trường 
Tập đọc
Tiết 94+95
Chuyện quả bầu
I. mục đích yêu cầu
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung đoạn văn
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên.
- Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK, bảng phụ chép câu văn cần hướng dẫn.
III. các hoạt động dạy học
Tiết 1
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài Cây và hoa bên lăng Bác
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài 
3.2 Luyện đọc 
- Đọc mẫu toàn bài 
a. Đọc từng câu 
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ 
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
b. Đọc từng đoạn trước lớp 
Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài
- HDHS đọc đúng 
+ Bảng phụ
- GV hướng dẫn HS hiểu 1 số từ ngữ được chú giải cuối bài 
- sgk
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc 
e. Cả lớp đọc đồng thanh
Tiết 2
3.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1: 
- Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì?
- Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí mật.
- Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền. Khuyên vợ chồng cách phòng lụt,
Câu 2: 
- 2 vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ?
- Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ tohết hạn 7 ngày mới chui ra.
Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ?
- Cỏ cây vàng úa. Mặt đất không 1 bóng người 
Câu 3: 
- Có chuyện gì xảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt ?
- Người vợ sinh ra 1 quả bầubé nhỏ nhảy ra.
- Những con người đó là tổ tiên những tân tộc nào ?
- Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Ba Lan 
Câu 4: Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước Việt Nam mà em biết ? Đặt tên khác cho câu chuyện ?
- Có 54 Dân Tộc
Kinh, Tày, Thái, Mường 
Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam.
- Cùng là anh em 
4. Luyện đọc lại
- Nhận xét
- 3,4 HS đọc lại chuyện
5. Củng cố dặn dò
- Câu chuyện về các nguồn gốc các dân tộc Việt Nam giúp em hiểu điều gì?
- Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung 1 tổ tiên, phải thương yêu giúp đỡ nhau.
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau
Toán
Tiết 156
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp HS nhận biết về cách sử dụng 1số loại giấy bạc 100đồng , 200đồng, 500 đồng và 1000 đồng 
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các tia số với đơn vị là đồng và kĩ năng giải toán có liên quan đến tiền
- Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán
II.đồ dùng dạy học 
- Một số tờ giấy bạc các loại 100đồng , 200đồng, 500đồng và 1000đồng 
IiI. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Bài 1: 
- HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS nhận xét xem trong mỗi túi có chứa các tờ giấy bạc loại nào 
- Cộng giá trị các tờ giấy trong các túi 
- Nhận xét chữa bài 
a. Có 800 đồng 
b. Có 600 đồng 
c. Có 1000 đồng 
d. Có 900 đồng 
e. Có 700 đồng 
Bài 1 : HS đọc yêu cầu 
Bài giải
- Nêu kế hoạch giải 
Mẹ phải trả tất cả là :
- 1 em tóm tắt
600 + 200 = 800 (đồng)
- 1 em giải
 Đáp số : 800 đồng
Bài 3 : Viết số tiền thích hợp vào ô trống.
- 1 HS đọc lại 
- HS làm sgk
- HDHS
- Gọi HS lên chữa 
An mua rau hết 
An đưa cho người bán rau
600 đồng
700 đồng 
100 đồng 
300 đồng
500 đồng 
200 đồng 
700 đồng 
1000 đồng
300 đồng 
500 đồng 
500 đồng 
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm sgk
- HDHS
- Gọi HS lên bảng chữa (nhận xét)
Số tiền
Gồm các tờ giấy bạc loại 
100 đồng 
200 đồng 
500 đồng 
800 đồng
1
1
1
900 đồng 
2
1
1
1000 đồng 
3
1
1
700 đồng 
1
1
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
Ngày soạn: 10 / 4 / 2010
Ngày gỉng: Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010
Toán
Tiết 157
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về 
- Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số 
- Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Xác định của nhóm đã cho 
- Giải bài toán với qhệ nhiều hơn 1 số đơn vị.
II. Các hoạt động dạy học
 1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống.
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm sgk
- HDHS
- Gọi HS lên chữa nhận xét 
Đọc số 
Viết số 
Trăm 
Chục
Đơn vị
Một trăm hai mươi ba 
123
1
2
3
Bốn trăm mười sáu
416
4
1
6
Năm trăm linh hai 
502
5
0
2
Hai trăm chín mươi chín 
299
2
9
9
Chín trăn bốn mươi
940
9
4
0
Bài 2: Số 
- HS làm sgk
- HDHS
- 3 HS lên bảng làm (nhận xét)
899 đ 900 đ 901
298 đ 299 đ 300
998 đ 999 đ 1000
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm sgk
 , =
 - Gọi HS chữa 
875 > 785
697 < 699
599 < 701
321 < 298
900 + 90 + 8 < 1000
- Nhận xét chữa bài
732 = 700 + 30 + 2
Bài 4: Hình nào có khoanh và số hình vuông.
- HS quan sát trả lời 
+ Hình a đã khoanh vào số ô vuông
Bài 5: 1 số HS đọc yêu cầu 
- Nêu kế hoạch giải
Bài giải
- 1 em tóm tắt
Giá tiền 1 chiếc bút bi là:
- 1 em giải 
700 + 300 = 1000 (đồng)
 Đ/S: 1000 đồng
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
Chính tả: (tập chép)
Tiết 63
Chuyện quả bầu
I. Mục đích yêu cầu
1. Chép lại đoạn chính trong bài: Chuyện quả bầu, qua bài viết biết viết hoa tên các dân tộc
2. Làm đúng các bài tập, phân biệt tiếng có âm đầu rễ lẫn l/n, v/d
II. Đồ dùng dạy học
- Viết sẵn ND BT2 a hoặc 2 b
III. các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- 2,3 HS viết bảng lớp , lớp bảng con 
- 3 từ bắt đầu bằng r,gi,d
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2 Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc đoạn chép 
- 2 HS đọc lại
- Bài chính tả nói điều gì ?
- Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta,
 - Tìm tên riêng trong bài chính tả ? 
- Khơ-mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh
* HS viết bảng con các tên riêng
* HS nhìn sgk chép bài vào vở
* Chấm chữa bài (5-7 bài)
4. Hướng dần làm bài tập
Bài 2: (a)
- 1 HS đọc yêu cầu
a. l hoặc n
- Cả lớp làm vở 
- Gọi HS lên bảng chữa 
Nhận xét chữa bài
năm naynan lênhnầylo lại
Bài 3 (a) 1 học sinh đọc yêu cầu
- HS làm thi 3 em
HDHS 
(làm xong đọc kết quả nhận xét)
Lời giải 
Nồi, lỗi, lội
- Nhận xét chữa bài
5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại các chữ viết sai 
Kể chuyện
Tiết 32
Chuyện quả bầu
I. Mục đích yêu cầu
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng thích hợp. Biết kể lại toàn bộ câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết sẵn kể đoạn 3
iII. hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ 
- 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện : Chiếc rễ đa tròn 
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: 
3.2 Hướng dẫn kể chuyện:
a. Kể lại các đoạn 1,2 (theo tranh); đoạn 3 (theo gợi ý).
- HS quan sát tranh nói nhanh nội dụng từng tranh
+ Tranh 1: Hai vợ chồng người đi vào rừng bắt được con dúi 
+ Tranh2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn bóng người.
+ Kể chuyện trong nhóm 
+ Thi kể trước lớp 
b. Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.
+ 1 HS đọc yêu cầu của đoạn mở đầu cho sẵn.
- 2,3 HS khá giỏi thực hành kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện (nhận xét ) 
- 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện 
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
Ngày soạn: 10 / 4 / 2010
Ngày gỉng: Thứ tư ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tập đọc
Tiết 96
Tiếng chổi tre 
I. Mục đích yêu cầu
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng, mỗi ý của bài thơ viết theo thể tự do.
- Biết đọc bài thơ với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết đọc vắt dòng để phân biệt ý thơ và dòng thơ
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ: lao công, xao xác.
- Hiểu điều nhà thơ muốn nói với các em. Chị lao công rất vất vả để giữ sạch đẹp đường phố. Biết ơn chị lao công, quý trọng lao động của chị, em phải có ý thức giữ gìn vệ sinh chung.
3. Thuộc lòng bài thơ 
II. đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
iII. các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài quyển sổ liên lạc: Chuyện quả bầu
2 HS đọc bài và TLCH nội dung bài
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: 
3.2 Luyện đọc:
- GV đọc mẫu và HD cách đọc
a. Đọc từng ý bài thơ 
- HS tiếp nối nhau đọc 
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- HS nối tiếp nhau đọc 
c. Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 3
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
3.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1:
- Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào những lúc nào ?
-Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những đêm hè rất muộn, ve cũng đã mệt, không kêu nữa và vào những đêm đông lạnh giá khi cơn giông vừa tắt.
Câu 2: Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ?
- Chị lao công/ như sắt, như đồng tả vẻ đẹp khoẻ khoắn mạnh mẽ của chị lao công.
Câu 3: Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ? 
- Chị lao công làm việc làm rất vất vả cả những đêm hè oi bức, những đêm đông giá rét. Nhớ ơn chị lao công, em hãy giữ cho đường phố sạch sẽ.
4. Học thuộc lòng bài thơ
- GV hướng dẫn HS học thuộc lòng từng đoạn rồi cả bài.
- HS học thuộc lòng.
- HS khi đọc thuộc lòng từng đoạn, cả bài thơ. 
5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học. 
- HTL bài thơ
Toán
Tiết 158
Luyện tập chung 
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về 
+ So sánh và sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số 
- Thực hiện cộng trừ (nhẩm, viết) các số có 3 chữ số không nhớ 
-Phát triển trí tưởng tượng (qua xếp hình)
II. các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Bài 1 : , =
- 1 HS đoc yêu cầu
- HDHS làm
- HS làm bảng con 
938 > 739
200 + 30 = 230
600 > 599
500 + 60 + 7 < 597
389 < 405
500 + 50 < 649
Bài 2: Viết các số 857, 678, 599, 1000, 903 theo thứ tự:
- 1 học sinh đọc yêu cầu, lớp làm vào vở.
a.Từ bé đến lớn : 599, 678, 857, 803, 1000
- 2 HS lên chữa 
b. Từ lớn đến bé :100, 903, 857, 678, 599
Bài 3: Đặt tính rồi tính 
- Làm bảng con
+
+
635
970
-
896
-
295
+ Củng cố về cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000
241
876
29
999
133
763
105
190
Bài 4 : Tính nhẩm 
- HS làm vào vở
600m + 30m = 900m
20dm + 500dm = 520dm
- Nhận xét
700cm + 20cm = 720cm
1000km – 200km = 800km
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
Luyện từ và câu
Tiết 32
Từ trái nghĩa. Dâu chấm, dấu phẩy
I. mục đích yêu cầu
1. Bước đầu làm quen với khái niệm từ trái nghĩa 
2. Củng cố cách sử dụng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy
II. đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ bài tập 2
III. các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- 1 em làm bài tập 1( T 31 )
3. Bài mới
- 1 em làm bài tập 3 (T 31)
3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu:
3.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: (viết)
- HS đọc yêu cầu 
- HS suy nghĩ làm bài tập vào vở 
- GV hướng dẫn HS
- 3 HS lên bảng làm
Lời giải 
a. đẹp-sấu, ngắn-dài, nóng-lạnh, thấp - cao.
b. lên-xuống, yêu-ghét, chê - khen.
 c. Trời - đất, trên-dưới, ngày-đêm
Bài 2 (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu 
-HDHS làm
- HS làm vở 
* Nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng liền sau dấu chấm
- Gọi HS lên chữa, nhận xét 
Lời giải 
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: 
- Nhận xét chữa bài
" Đồng bào Kinh hay Tày, Nùng hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba Na và các dân tộc đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau "
4. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà đặt câu với 1,2 cặp từ trái nghĩa ở bài 1
Ngày soạn: 11 / 4 / 2010
Ngày giảng: Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010
Toán
Tiết 159
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về:
+ Kỹ năng cộng trừ các số có ba chữ số, không nhớ	
+ Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ
+ Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng
+ Giải bài toán liên quan đến nhiều hơn hoặc ít hơn về một số đơn vị
+ Vẽ hình
II. đồ dùng dạy học
- Thước đo độ dài
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
3.2 Hướng dẫn HS làm
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS làm bảng con
 Học sinh bảng con
456
357
421
323
621
375
779
978
796
897
962
431
253
861
411
- GV nhận xét chữa bài
644
101
220
Bài 2 : Tìm x
- HS làm vở
a. 300 + x = 800
 x = 800 - 300
 x = 500
- Gọi 2 HS lên bảng làm
 x + 700 = 1000
 x = 1000 – 700 
 x = 300 
b. x - 600 = 100
 x = 100 + 600 
 x = 700
700 – x = 400
 x = 700 - 400
 x = 300
Bài3: 
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm vào SGK
- Điền dấu = , > , < vào chỗ chấm
 - Cả lớp làm vào SGK
60cm + 40cm = 1m
300cm + 53cm < 300cm + 57cm
- GV nhận xét chữa bài
1km > 800m
- GVHDHS vẽ 
HS vẽ SGK
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
Tập làm văn
Tiết 32
Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
I. Mục đích yêu cầu
1. Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn
2. Biết thuật lại chính xác nội dụng sổ liên lạc 
II. đồ dùng dạy học
Sổ liên lạc của từng HS
iii. các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ 
- 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại
 3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS quan sát tranh
- HS quan sát tranh
- Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp
- 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp
- 
VD: HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong.
- Các tình huống khác HS thực hành tương tự. 
HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy
Bài 2 (Miệng)
- HS đọc yêu cầu
- HDHS
- Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c 
VD
a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
- Nhận xét chữa bài
+ Truyện này tớ cũng đi mượn
+ Tiếc quá nhỉ
b. Con không vẽ được bức tranh này. Bố giúp con với!
+ Con cần tự làm bài chứ !
c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé ! 
+ Con ở nhà học bài đi 
+ Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé !
Bài 3 (Viết)
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết
- Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích )
Lưu ý: nói chân thực nội dung 
+ Ngày cô viết nhận xét
+ Nhận xét (khen, phê bình, góp ý)
+ Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
 - GV chấm 1 số bài viết của HS 
- HS viết bài
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
Tập viết
Tiết 32
Chữ hoa : Q (kiểu 2)
I. Mục đích, yêu cầu
 Rèn kỹ năng viết chữ 
1.Biết viết ứng dụng cụm từ ứng dụng,chữ hoa Q(kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.
2. Biết viết câu ứng dụng: Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ , chữ viết đẹp, đúng nét, nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2)
- Bảng phụ viết câu ứng dụng : Quân dân một lòng
III. các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS viết bảng, lớp bảng con N (kiểu 2)
- Nhận xét chữa bài
- Cả lớp viết bảng con chữ N kiểu 2
 - Cả lớp viết chữ người 
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2 Hướng dẫn viết chữ hoa 
- Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ?
Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
- Nêu cách viết ?
+ N1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 với nét cong trên dừng bút ở đường kẻ 6
+ N2: Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải 
 + N3: Đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải tạo thành 1 vòng soẵn ở chân chữ.
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết 
3.3 Viết câu ứng dụng
- 1 HS đọc 
- Câu ứng dụng nói lên điều gì?
Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau
 - Nêu độ cao các chữ cái?
 - Các chữ cao 2,5 li ?
- Q, l, g
 - Các chữ cao 2 li ?
- d
 - Các chữ cao 1,5 li ?
- t
 Các chữ cao 1li ?
- các chữ còn lại 
 đánh dấu thanh
- Dấu nặng đặt dưới chữ ô dấu huyền đặt trên chữ o
 - Khoảng cách giữa các chữ 
- Khoảng cách viết 1 chữ o
 - Cách nối nét
- GV HD HS viết chữ quân 
- Nối từ nét hất của chữ Qsang chữ cái viết thường đứng liền kề 
- HS viết Quân bảng con 
- Cả lớp tập viết bảng con 
4. Hướng dẫn HS viết vở tập viết 
- HS viết vở tập viết 
- HD HS viết 
 - 1 dòng chữ Q hoa cỡ vừa,2 dòng chữ hoa cỡ nhỏ.
5. Chấm, chữa bài
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
6. Củng cố dặn dò
- Hoàn thành phần luyện viết 
- Nhận xét chung tiết học.
Ngày soạn: 11 / 4 / 2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010
Toán
Tiết 160
Kiểm tra (1 tiết )
I. Mục tiêu
- Kiểm tra HS:
+ Kiến thức về thứ tự số
+ Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số
+ Kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số 
II. Các hoạt động dạy học
1. GV đọc đề và chép đề chép bài
1. Số ?
255 ; .... ; 257 ; 258;.... ; 260;.......; ...... ;
2. > 	357 ... 400	301 ... 297
 <	601 ... 563	999 ... 1000
 =	238 ... 259
3. Đặt tính rồi tính:
	432 + 325;	251 + 346
	872 - 320;	786 - 135
4. Tính:
	25m + 17m 	= ...............	700 đồng - 300 đồng = ...............
	900km - 200km =..........	
	63mm -8mm = .............	200 đồng + 5 đồng = ..................
5. Tính chu vi hình tam giác ABC 
iii. Hướng dẫn đánh giá
Bài 1: 2 điểm
Bài 2: 2 điểm
Bài 3: 2 điểm
Bài 4: 2 điểm
Bài 5: 2 điểm
Chính tả: (Nghe – viết)
Tiết 64
Tiếng chổi tre
I. Mục đích yêu cầu
1. Nghe, viết đúng 2 khổ thơ của bài thơ : Tiếng chổi tre. Qua bài chính tả, hiểu cách trình bày một bài thơ tự do, chữ đầu các dòng thơ viết hoa,bắt đầu viết từ ô thứ 3(tính lề vở) cho đẹp.
2. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn ảnh hưởng của cách phát âm địa phương l/n, it/ich
II. đồ dùng dạy học
- Bảng phụ2a
III. các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- 3 HS viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con 
- nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng, lầm lỗi 
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2 Hướng dẫn nghe – viết:
- GV đọc mẫu 
- 2 HS đọc lại 
- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ?
- Những chữ đầu các dòng thơ 
 - Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ?
- Nêu bắt đầu từ ô thứ 3.
- HS viết bảng con
Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt , quét rác.
- GV đọc HS viết
- HS viết bài vào vở 
- Chấm, chữa bài (5 – 7 bài)
4. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 2a (lựa chọn)
- HS đọc yêu cầu
- HD học sinh làm
- HS làm nháp
- 1 HS lên bảng làm
Lời giải: 
 Một cây làm chẳng nên non
 Ba cây chùm lại nên hòn núi cao
- Nhận xét chữa bài
 Nhiễu điều phủ lấy giá gương
 Người trong một nước phải thường nhau cùng
Bài 3a.
- 1HS đọc yêu cầu
HDHS (thi tiếp sức)
- Thi theo nhóm (3 người )
VD: Lo lắp, ăn lo 
Lên đường, thợ nề
Lòng tốt, nòng súng
Cái nóng, con khủng long
- Nhận xét chữa bài
Xe năn, ăn năn
Lỗi lầm, nỗi buồn
5. Củng cố dặn dò
 - Nhận xét giờ học

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 32.doc.doc