Giáo án các môn học khối lớp 2 - Nguyễn Thị Tuyết Mai - Tuần 26 năm 2010

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Nguyễn Thị Tuyết Mai - Tuần 26 năm 2010

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

- Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.

- Biết đọc phân biệt lời người kể với giọng các nhân vật( Tôm Càng,Cá Con).

2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ ngữ : búng càng, (nhìn) trân trân, nắc nỏm, mái chèo, bánh lái, quẹo

- Hiểu nội dung câu truyện: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm Càng cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ càng khăng khít.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK, bảng phụ chép câu văn cần hướng dẫn luyện đọc.

 

doc 18 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Nguyễn Thị Tuyết Mai - Tuần 26 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Ngày soạn: 27 / 2 / 2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Chào cờ
Tiết 26
Tập trung toàn trường 
Tập đọc
Tiết 76+77
Tôm càng và cá con 
I. mục đích yêu cầu
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với giọng các nhân vật( Tôm Càng,Cá Con).
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ : búng càng, (nhìn) trân trân, nắc nỏm, mái chèo, bánh lái, quẹo 
- Hiểu nội dung câu truyện: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm Càng cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ càng khăng khít. 
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK, bảng phụ chép câu văn cần hướng dẫn luyện đọc.
III. các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc thuộc bài: Bé nhìn biển
2, 3 HS đọc.
- Qua bài giúp em hiểu điều gì ? 
- Bé rất yêu biển, biển to, rộng ngộ nghĩnh như trẻ con 
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài 
3.2 Luyện đọc 
* Đọc mẫu toàn bài 
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
a. Đọc từng câu 
Học sinh tiếp nối nhau đọc 
Giáo viên theo dõi uốn nắn học sinh đọc. 
b. Đọc từng đoạn trước lớp : 
- Giáo viên hướng dẫn cách đọc trên bảng phụ
Giải nghĩa từ 
- HS tiếp nối nhau đọc 
+ búng càng 
- Co mình lại rồi dùng càng đẩy mình vọt lên để di chuyển 
+ (nhìn) trân trân 
- (nhìn) thẳng và lâu không chớp mắt 
- Nắc nỏm khen 
- Khen luôn miệng tỏ ý thán phục 
+ mái chèo 
- Vật dùng để đẩy nước cho thuyền đi
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc 
Tiết 2
3.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1: 
- Khi đang tập dưới đáy sông Tôm Càng gặp chuyện gì ?
- Tôm Càng gặp một con vật lạ, thân dẹp hai mắt tròn xoe khắp người phủ 1 lớp bạc óng ánh .
Câu 2: 
Cá Con làm quen với Tôm Càng ntn?
- Cá Con làm quen với Tôm Càng bằng lời chào lời tự giới thiệu tên, nơi ở . . . 
Câu 3: 
Đuôi của Cá Con có ích gì ? 
- Đuôi Cá Con vừa là mái chèo vừa là bánh lái 
- Vẩy của Cá Con có ích gì ?
- Vẩy của Cá Con là bộ áo áp bảo vệ cơ thể nên Cá Con bị va vào đá không biết đau 
Câu 4:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con ?
- HS tiếp nối nhau kể 
Câu 5:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Em thấy Côm Càng có gì đáng
 khen ?
- Tôm Càng thông minh nhanh nhẹn, dũng cảm cứu bạn thoát nạn 
4. Luyện đọc lại
- HS phân vai đọc lại truyện
- Lớp bình chọn cá nhân, nhóm đọc hay.
 5. Củng cố - dặn dò
- Em học được ở nhân vật tôm điều gì ? 
- Yêu quý bạn thông minh, dám dũng cảm cứu bạn 
- Nhận xét giờ học
Toán
Tiết 126
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố kĩ năng xem đồng hồ( khi kim phút chỉ số 3 hoặc số6)
- Tiếp tục phát triển số lượng về thời gian 
	+ Thời điểm 
	+ Khoảng thời gian
	+ Đơn vị đo thời gian 
Gắn với việc sử dụng thời gian trong cuộc sống hàng ngày
II.đồ dùng dạy học 
 Mô hình đồng hồ 
IIi. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- GV nêu yêu cầu : Đặt đồng hồ chỉ 
chỉ 9 giờ 30 phút, 12 giờ 15 phút 
- 2 HS lên bảng 
3. Bài mới
Bài 1: 
- HS đọc yêu cầu
a. Nam cùng các bạn đến vườn thú lúc mấy giờ ?
- HS quan sát hình 
a. Nam cùng các bạn đến vườn thú lúc 8 giờ 30 
b. Nam cùng các bạn đến chuồng Voi lúc mấy giờ ?
b. . . . lúc 9 giờ 
c. Nam cùng các bạn đến chuồng Hổ lúc mấy giờ ?
c. Nam cùng các bạn đến chuồng hổ lúc 9h15'
d. Nam và các bạn ngồi nghỉ lúc mấy giờ ?
- Lúc 10 giờ 15 phút 
e. Nam cùng các bạn ra về lúc mấy giờ ?
- . . . lúc 11h
Bài 2 : 
a. Hà đến trường lúc 7h
Toàn đến trường lúc 7h15'
- Hà đến trường sớm hơn 
Hà đến sớm hơn Toàn bao nhiêu phút ?
- Hà đến sớm hơn 15 phút 
b. Ngọc đi ngủ lúc 21h
Quyên ngủ lúc 21h30'
- Ai đi ngủ muộn hơn ?
Quyên đi ngủ muộn hơn
Bài 3
- Điền giờ hoặc phút vào chỗ thích hợp 
a. Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 giờ 
b. Nam đi từ nhà đến trường mất 15'
c. Em làm bài kiểm tra trong 35'
4. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học.
Ngày soạn: 28 / 2 / 2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 127
Tìm số bị chia
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia 
- Biết cách trình bày bài giải dạng toán này 
II. Đồ dùng – dạy học
- Các tấm bìa hình vuông, hoặc hình tròn 
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
 - Đọc bảng chia 2,3,4,5
- 4 HS đọc
- GV nhận xét, cho điểm 
3. Bài mới
3.1 Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- Gắn 6 ô vuông lên bảng thành 2 hàng 
- Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng đều nhau. Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
- Mỗi hàng 3 ô vuông 
- Nêu phép chia 
 6 : 2 = 3 
 - Nêu tên gọi của phép chia 
SBC SC Thương 
- Mỗi hàng có 3 ô. Hỏi 3 hàng có tất cả bao nhiêu ô ?
- Có 6 ô vuông : viết 3 x 2 = 6 
- Ta có thể viết 
6 = 3 x 2 
- Đối chiếu so sánh sự thay đổi vai trò của mỗi số trong phép nhân và phép chia. 
3.2 Giới thiệu cách tìm SBC chưa biết 
- Có phép chia : x : 2 = 5
- Nêu thành phần, tên gọi của phép chia ?
- x là số bị chia chưa biết 
- 2 là số chia 
- 5 là thương 
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào ?
- HS nêu 
 x : 2 = 5
 x = 5 x 2 
 x = 10 
- HS nhắc lại cách tìm SBC
4. Thực hành 
Bài 1 : Tính nhẩm 
- HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả vào sgk 
- Cả lớp làm bài 
- Sau đó nhiều em đọc kết quả 
Bài 2 : Tìm x
- Cả lớp làm bảng con 
a. x : 2 = 3
 x = 3 x 2 
 x = 6
b. x : 3 = 2
 x = 2 x3
- Nhận xét chữa bài 
 x = 6
Bài 3 : 
- HS đọc đề toán 
- GV hướng dẫn HS phân tích tìm hiểu đề toán 
- 2 HS nêu miệng tóm tắt 
- Nêu miệng và giải bài toán 
Bài giải
Có tất cả số kẹo là :
3 5 5 = 15 (chiếc )
 Đ/S : 15 chiếc kẹo
5. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học.
Chính tả: (tập chép)
Tiết 51
Vì sao cá không biết nói 
I. Mục đích - yêu cầu
1. Chép lại chính xác truyện vui vì sao cá không biết nói ?
2. Viết đúng 1 số tiếng có âm đầu r/d hoặc có vần ưt/ưc
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ chép mẫu chuyện 
- Bảng lớp chép những vần thơ cần điền 
III. các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc cho học sinh viết : con trăn, cá trê, nước trà 
- 4 HS lên bảng 
- Cả lớp viết bảng con 
- Nhận xét HS viết bài
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2 Hướng dẫn tập chép
a. Hướng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc mẫu lần 1 
- 2 HS đọc lại bài 
 - Việt hỏi anh điều gì ?
- Vì sao cá không biết nói (Lân chê em hỏi ngớ ngẩn nhưng chính Lân mới ngớ ngẩn )
- Nêu cách trình bày bài ?
- Viết tên bài giữa trang chữ đầu đoạn viết lùi vào 1 ô .
b. HS chép bài vào vở:
- HS viết bài
- GV quan sát theo dõi học sinh viết 
- Đọc cho HS soát lỗi
- HS tự soát lỗi ghi ra lề vở
- Đổi chéo vở kiểm tra 
c. Chấm, chữa bài
- Chấm 1số bài nhận xét
4. Hướng dần làm bài tập
Bài 2: Lựa chọn
- 1 HS đọc yêu cầu
Điền vào chỗ trống : 
- Cả lớp làm vở 
a. r hay d
 Lời ve kim da diết 
Se sợi chỉ âm thanh
Khâu những đường rạo rực
- Nhận xét chữa bài 
5. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại các chữ viết sai 
Kể chuyện
Tiết 26
Tôm càng và cá con
I. Mục tiêu – yêu cầu
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện Tôm Càng và Cá Con.
- Biết cùng các bạn phân vai dựng lại câu chuyện một cách tự nhiên .
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Tập trung nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn có thể kể tiếp nối lời bạn.
II. Đồ dùng dạy học
- 4 tranh minh hoạ SGK.
iII. hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại chuyện:Sơn Tinh Thuỷ Tinh 
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện 
- 3HS kể 
 - 1 HS nêu 
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: 
3.2 Hướng dẫn kể chuyện:
a. Kể từng đoạn theo tranh
- HS quan sát 4 tranh ứng với 4 nội dung
- Nêu nội dung tranh 1
- Tôm Càng và Cá Con làm quen với nhau 
- Nêu nội dung tranh 2 ?
- Cá Con trổ tài bơi cho Tôm Càng xem 
- Nội dung tranh 3 ?
- Tôm Càng phát hiện ra kẻ ác kịp thời cứu bạn.
- Nội dung tranh 4 ?
- Cá Con biết tài của Tôm Càng rất nể trọng bạn
*Kể chuyện trong nhóm
- 4 HS kể theo nhóm 4.
- GV theo dõi các nhóm kể.
* Thi kể giữa các nhóm.
- Đại diện các nhóm thi kể
- GV nhận xét bình chọn các nhóm kể 
b. Phân vai dựng vai câu chuyện
- Mỗi nhóm 3 HS kể theo phân vai dựng lại câu chuyện 
- Thi dựng câu chuyện trước lớp 
- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện
- GV lập 1 tổ trọng tài, các trọng tài cho điểm vào bảng con
- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện 
- Nhận xét, bình điểm
4. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
Ngày soạn: 1 / 3 / 2010
Ngày giảng: Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Tiết 78
Sông Hương 
I. Mục đích yêu cầu
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài . Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở chỗ có dấu câu và chỗ cần tách ý,gây ấn tượng trong những câu dài.
- Biết đọc bài với giọng tả thong thả, nhẹ nhàng 
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó : sắc độ, đặc ân, êm đềm .
- Cảm nhận được vẻ đẹp thơ mộng luôn biến đổi của Sông Hương qua cách miêu tả của tác giả. 
II. đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ chép câu văn cần hướng dẫn.
iii. hoạt động dạy học
 1. ổn định lớp 
 2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Tôm Càng và Cá Con 
3 HS đọc 3 đoạn 
- GV nhận xét, cho điểm.
 3. Bài mới
 3.1 Giới thiệu bài
3.2 Luyện đọc:
* GV đọc mẫu toàn bài:
- HS nghe
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu 
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- Bài chia làm 3 đoạn 
Đoạn 1 : Từ đầu đến in trên mặt nước 
Đoạn 2 : lung linh dát vàng
Đoạn 3 : Còn lại 
- GV hướng dẫn HS đọc ngắt giọng, nhấn giọng 1 số câu 
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài 
Giải nghĩa từ 
+ Lung linh dát vàng 
ế ánh trăng vàng chiếu xuống Sông Hương dòng sông ánh xuống toàn màu vàng 
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 3
- GV theo dõi các nhóm đọc 
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện giữa các nhóm thi đọc 
3.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1:
- Tìm những từ chỉ màu xanh khác nhau của Sông Hương 
- Đó là màu xanh với những sắc độ  ... ặt thêm dấu phẩy vào chỗ cần thiết để tách các ý của câu văn câu 1 và câu 4
- Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng 
Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê tôi đã thấy nhiều càng lên cao trăng càng nhỏ dần, càng vòng dần càng nhẹ dần 
4. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Chú ý dấu phẩy khi viết câu 
Ngày soạn: 2 / 3 / 2010
Ngày giảng: Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 129
Chu vi hình tam giác
 Chu vi hình tứ giác
I. Mục tiêu
Giúp HS nhận biết được về chu vi hình tam giác chu vi hình tứ giác 
- Biết tính chu vi hình tứ giác ,hình tam giác
II. đồ dùng dạy học
- Thước đo độ dài
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- 2 học sinh lên bảng
- Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
- GV nhận xét, cho điểm
x : 2 = 9 x : 4 = 10
 x = 9 x 2 x = 10 x 4
 x = 18 x = 40
3. Bài mới
Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác hình tứ giác
* Hình tam giác : Vẽ lên bảng giới thiệu
- Vẽ tam giác ABC
- Cho HS nhắc lại để nhớ tam giác có 3 cạnh
- HS quan sát hình vẽ sgk để nêu độ dài của mỗi cạnh.
Hình tam giác ABC có 3 cạnh là AB, BC, CA
- Độ dài cạnh AB là 3 cm
- Độ dài cạnh BC là 5 cm
- Độ dài cạnh CA là 4 cm
? Hãy tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC
3cm + 5cm + 4cm = 12cm
* Cho HS nhắc lại
* Chu vi hình tam giác là tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
Như vậy chu vi của hình tam giác ABC là 12cm.
* Hình tứ giác 
- HDHS nhận biết các cạnh của hình tứ giác DEGH
- Tính độ dài các cạnh hình tứ giác DEGH 
- Giới thiệu chu vi hình tứ giác đó 
- Cho học sinh tự nêu tổng độ dài các cạnh tam giác tứ giác là chu vi hình đó.
? Muốn tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác ta làm ntn ?
- Muốn tính chu vi hình tam giác hình tứ giác ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác tứ giác đó.
4. Thực hành 
Bài 1: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm vở 
- Gọi 2 học sinh lên bảng
* Củng cố cách tính chu vi hình tứ giác (tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác)
b. Chu vi hình tứ giác là :
20 + 30 + 40 = 90 dm
 Đ/S : 90dm
c. Chu vi hình T/giác là: 
8 + 12 + 7 = 27 (cm)
 Đ/S : 27 (cm)
Bài 2 : Tính chu vi tứ giác có độ dài các cạnh.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vở 
- Gọi HS lên chữa bài
* Củng cố cách tính chu vi hình tứ giác (tổng độ dài các cạnh của tứ giác )
Bài giải
a) Chu vi hình T/giác đó là: 
3 + 4 + 5 + 6 = 18 (dm)
 Đ/S : 18dm
b. Chu vi hình T/giác đó là: 
 20 + 20 + 20 + 20 = 60 (cm)
 Đ/S: 60 cm 
Bài 3 
- HS đọc yêu cầu 
a, HD học sinh đo ghi độ dài các cạnh của hình T/giác ABC
a, Tính chu vi T/giác ABC
Chu vi hình tam giác ABC là:
3 + 3 + 3 = 9 (cm)
 Đ/S : 9 cm
 Gọi yêu cầu hs chuyển
 3 x 3 = 9 cm
5. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác 
Tập làm văn
Tiết 26
Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển
i. Mục đích yêu cầu
1. Rèn kỹ năng nói: Tiếp tục luyện tập lại cách đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp.
2. Rèn kỹ năng viết: Trả lời câu hỏi về biển
ii. đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ cảnh biển (SGK trang 67)
iii. các hoạt động dạy học
1. OÅn ủũnh lụựp
2. Kieồm tra baứi cuừ 
Goùi 2 HS hoaùt ủoọng theo caởp trong caực tỡnh huoỏng sau.
Tỡnh huoỏng 1
HS 1: Hoỷi mửụùn baùn caựi buựt.
HS 2: Noựi ủoàng yự.
HS 1: ẹaựp laùi lụứi ủoàng yự cuỷa baùn.
Tỡnh huoỏng 2
HS 1: ẹeà nghũ baùn laứm trửùc nhaọt hoọ vỡ bũ oỏm.
HS 2: Noựi ủoàng yự.
HS 1: ẹaựp laùi lụứi ủoàng yự cuỷa baùn.
Goùi HS nhaọn xeựt.
Cho ủieồm tửứng HS. 
3. Baứi mụựi 
3.1 Giụựi thieọu baứi:
ẹaựp lụứi ủoàng yự. Taỷ ngaộn veà bieồn. 
3.1 Hửụựng daón laứm baứi taọp 
Baứi 1 
- GV ủửa caực tỡnh huoỏng vaứ goùi 2 HS leõn baỷng thửùc haứnh ủaựp laùi.
- Moọt tỡnh huoỏng coự theồ cho nhieàu caởp HS thửùc haứnh.
- Nhaọn xeựt, cho ủieồm tửứng HS.
Baứi 2: (Vieỏt)
- GV treo bửực tranh.
- Tranh veừ caỷnh gỡ?
- Soựng bieồn ntn?
- Treõn maởt bieồn coự nhửừng gỡ?
- Treõn baàu trụứi coự nhửừng gỡ?
Haừy vieỏt moọt ủoaùn vaờn theo caực caõu traỷ lụứi cuỷa mỡnh.
- Goùi HS ủoùc baứi vieỏt cuỷa mỡnh, GV chuự yự sửỷa caõu tửứ cho tửứng HS.
- Cho ủieồm nhửừng baứi vaờn hay. 
4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Nhaộc nhụỷ HS luoõn ủaựp laùi caực lụứi ủoàng yự lũch sửù, coự vaờn hoựa, veà nhaứ vieỏt laùi baứi vaờn vaứo vụỷ.
- Chuaồn bũ: OÂn taọp giửừa HKII.
Haựt
2 caởp HS leõn baỷng thửùc haứnh.
HS dửụựi lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt.
HS dửụựi lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt.
HS 1: ẹoùc tỡnh huoỏng.
 HS 2: Noựi lụứi ủaựp laùi.
Tỡnh huoỏng a.
 HS 2: Chaựu caỷm ụn baực aù./ Caỷm ụn baực. Chaựu seừ ra ngay./
Tỡnh huoỏng b
 HS 2: Chaựu caỷm ụn coõ aù./ May quaự, chaựu caỷm ụn coõ nhieàu./ Chaựu caỷm ụn coõ. Coõ sang ngay nheự./
Tỡnh huoỏng c
HS 2: Hay quaự. Caọu sang ngay nheự./ Nhanh leõn nheự. Tụự chụứ
- Tranh veừ caỷnh bieồn buoồi saựng.
- Soựng bieồn xanh nhử deành leõn./
- Soựng nhaỏp nhoõ treõn maởt bieồn xanh. 
- Treõn maởt bieồn coự nhửừng caựnh buoàm ủang lửụựt soựng vaứ nhửừng chuự haỷi aõu ủang chao lửụùn.
- Maởt trụứi ủang daàn daàn nhoõ leõn, nhửừng ủaựm maõy ủang troõi nheù nhaứng.
- HS tửù vieỏt trong 7 ủeỏn 10 phuựt.
- Nhieàu HS ủoùc.
VD: Caỷnh bieồn luực bỡnh minh thaọt ủeùp. Soựng bieồn nhaỏp nhoõ treõn maởt bieồn xanh. Nhửừng caựnh buoàm ủoỷ thaộm ủang lửụựt soựng. ẹaứn haỷi aõu chao lửụùn. Maởt trụứi leõn, nhửừng ủaựm maõy traộng boàng beành troõi.
Tập viết
Tiết 26
Chữ hoa: X
I. Mục đích , yêu cầu
 Rèn kỹ năng viết chữ :
1. Biết viết chữ X hoa theo cỡ vừa và nhỏ 
 2. Biết viết ứng dụng cụm từ : Xuôi chèo mát mái theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ hoa X
- Bảng phụ viết câu ứng dụng 
III. các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc cho cả lớp viết chữ hoa V
- Cả lớp viết bảng con
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng
1 HS nêu: Vượt suối băng rừng 
- Nhận xét bài của HS
- Cả lớp viết : Vượt
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2 Hướng dẫn viết chữ hoa 
a. Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét 
- Giới thiệu chữ hoa X
- HS quan sát nhận xét
- Chữ này có độ cao mấy li ?
- Có độ cao 5 li 
- Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản : 2 nét móc 2 đầu và 1 nét xiên 
- GV vừa viết mẫu vừa nêu lại cách viết 
b. Hướng dẫn cách viết trên bảng con.
- HS tập viết bảng con.
3.3 Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc cụm từ ứng dụng 
- 1 HS đọc: Xuôi chèo mát mái 
- Em hiểu cụm từ trên ntn ?
-> Gặp nhiều thuận lợi 
b. HS quan sát câu ứng dụng nêu nhận xét:
- Độ cao các chữ cái ?
Các chữ : H,h cao 2,5 li
- Chữ T có độ cao li ?
- Có độ cao 1,5 li 
- Khoảng cách giữa các chữ 
- Bằng khoảng cách viết 1 chữ o
c. Hướng dẫn HS viết chữ Xuôi vào bảng con 
- HS tập viết trên bảng con
4. Hướng dẫn viết vở
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
- HS viết vở theo yêu cầu của gv
5. Chấm, chữa bài
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
6. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét chung tiết học.
Ngaứy soaùn: 3 / 3 / 2010
Ngaứy giaỷng: Thửự saựu ngaứy 5 thaựng 3 naờm 2010
Toaựn
Tieỏt 130 Luyện tập
I. MUẽC TIEÂU
- Giuựp HS cuỷng coỏ veà nhaọn bieỏt vaứ tớnh ủoọ daứi ủửụứng gaỏp khuực
- Nhaọn bieỏt vaứ tớnh chu vi hỡnh tam giaực, chu vi hỡnh tửự giaực.
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC
GV: Baỷng phuù.
HS: Vụỷ.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC
1. OÅn ủũnh lụựp
2. Kieồm tra baứi cuừ 
- Tớnh chu vi hỡnh tam giaực coự ủoọ daứi caực caùnh laàn lửụùt laứ:
a, 3 cm, 4 cm, 5 cm
b, 5 cm, 12 cm, 9 cm
c, 8 cm, 6 cm, 13 cm
- GV nhaọn xeựt 
3. Baứi mụựi 
Baứi 1:
- Baứi naứy coự theồ noỏi caực ủieồm ủeồ coự nhieàu ủửụứng gaỏp khuực khaực nhau maứ moói ủửụứng ủeàu coự 3 ủoaùn thaỳng, chaỳng haùn laứ: ABCD, ABDC, CABD, CDAB, 
Baứi 2: 
- Cho HS laứm baứi
- GV nhaọn xeựt, sửỷa sai.
Baứi 3: 
 Baứi 4: Thi ủua: giaỷi baống 2 caựch.
4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ 
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Chuaồn bũ: Soỏ 1 trong pheựp nhaõn vaứ pheựp chia.
Haựt
-3 HS leõn baỷng laứm baứi, caỷ lụựp laứm baứi ra giaỏy nhaựp.
- HS laứm baứi vaứo SGK
- 3 HS leõn baỷng noỏi
HS tửù laứm baứi vaứo vụỷ, 1 HS leõn baỷng laứm.
	Baứi giaỷi
Chu vi hỡnh tam giaực ABC laứ:
	2 + 4 + 5 = 11(cm)
	 ẹaựp soỏ: 11 cm
- HS laứm baứi vaứo vụỷ.
Chu vi hỡnh tửự giaực DEGH laứ:
4 + 3 + 5 + 6 = 18(cm)
	 ẹaựp soỏ: 18cm.
a)	Baứi giaỷi
ẹoọ daứi ủửụứng gaỏp khuực ABCDE laứ:
3 + 3 + 3+ 3 = 12(cm)
	 ẹaựp soỏ: 12cm.
	b)	Baứi giaỷi
Chu vi hỡnh tửự giaực ABCD laứ:
3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm)
	 ẹaựp soỏ: 12 cm.
Chính tả (nghe viết)
Tiết 52 Sông hương
I. mục đích yêu cầu
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Sông Hương.
2. Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu r/d/gi, có vần uc/ ưc.
ii. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết nội dung BT2, BT3
iii. Các hoạt động dạy học 
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc cho HS viết: rạo rực, da riết
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học
3.2 Hướng dẫn nghe viết
* Hướng dẫn chuẩn bị :
- GV đọc bài chính tả 1 lần
+ Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào ?
+ Trong đoạn văn có từ nào được viết hoa ?
* Viết từ khó :
* Luyện viết chính tả :
- GV đọc cho HS viết bài vào vở
- GV đọc lại cho HS soát lỗi
* Chấm, chữa bài
- GV chấm nhanh một số bài, nêu nhận xét.
4. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 2a: Chọn những chữ nào trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm:
- GV treo bảng phụ
- Cho 2 HS lên bảng
- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
* Bài 3: Tìm các tiếng
- Tổ chức cho các nhóm thi tìm tiếng
- Nhận xét, sửa sai.
5. Củng cố dặn dò
- Về nhà chép lại bài cho đẹp hơn.
- Nhận xét chung tiết học.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- 2 học sinh đọc lại 
+ Cảnh đẹp của Sông Hương vào mùa hè và khi đêm xuống.
+ Các chữ đầu câu: Mỗi, Những. 
 Tên riêng: Sông Hương, Hương Giang.
- HS viết bảng con: Phượng vĩ, đỏ rực, Hương Giang, dải lụa, lung linh.
- HS nghe GV đọc viết bài vào vở.
- Soát lỗi, sửa sai bằng chì.
a. (Giải, dải, rải): Giải thưởng, rải rác, dải lụa.
- ( giành, dành, rành): Rành mạch, tranh giành, để dành
a. Bắt đầu bằng gi, bằng d có nghĩa như sau :
 - Trái với hay.....( dở)
 - Tờ mỏng dùng để viết lên( giấy)

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26.doc.doc