Giáo án các môn học khối 2 - Tuần dạy 3 năm 2010

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần dạy 3 năm 2010

Tuần 3

Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010

Toán

Kiểm tra

I. Mục tiêu:

 - Kiểm tra kết quả ôn tập của HS về đọc, viết số có hai chữ số; số liền trước; số liền sau.

 - KN thực hiện phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100

 - Giải bài toán bằng một phép tính; Đo và viết độ dài đoạn thẳng.

II. Đồ dùng:

GV : Đề bài

HS : Giấy KT

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1.Tổ chức: KT sĩ số

2. Kiểm tra: đồ dùng HT

3.Bài mới:

* GV chép đề:

Bài 1: Viết các số

a- Từ 70 đến 80

b- Từ 89 đến 95

Bài 2:

a- Số liền trước của 61 là.

b- Số liền sau của 99 là.

Bài 3: Tính

42 84 60 66 5

 + + + + +

54 31 25 16 23

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 656Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần dạy 3 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
Toán
Kiểm tra
I. Mục tiêu:
 - Kiểm tra kết quả ôn tập của HS về đọc, viết số có hai chữ số; số liền trước; số liền sau.
 - KN thực hiện phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100
 - Giải bài toán bằng một phép tính; Đo và viết độ dài đoạn thẳng.
II. Đồ dùng:
GV : Đề bài
HS : Giấy KT
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Tổ chức: KT sĩ số
2. Kiểm tra: đồ dùng HT
3.Bài mới:
* GV chép đề:
Bài 1: Viết các số
a- Từ 70 đến 80
b- Từ 89 đến 95
Bài 2:
a- Số liền trước của 61 là........
b- Số liền sau của 99 là...........
Bài 3: Tính
42 84 60 66 5
 + + + + +
54 31 25 16 23
 ...... ...... ....... ........ .......
Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa?
Bài 5: Độ dài quyển sách Toán 2 là.................
* HS làm bài vào giấy KT
4. Củng cố, dặn dò
- Thu bài- Nhận xét giờ
đáp án
Bài 1: 3 điểm( Mỗi số viết đungs cho 1/6 điểm)
Bài 2: 1 điểm( Mỗi phần cho 0,5 điểm)
Bài 3: 2,5 điểm( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm)
Bài 4: 2,5 điểm ( - Câu trả lời đúng cho 1 điểm;
- Phép tính đúng cho 1 điểm;
- Đáp số đúng cho 0,5 điểm)
g b ũ a e
 T ập đọc:
bạn của nai nhỏ
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỉ năng đọc thành tiếng.
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng: ngăn cản, hích vai
- Biết nghĩ hơi theo dấu câu và giữa các cụm từ dài
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu.
- Hiểu nghĩa các từ: ngăn cản, thông minh, hung ác
- Thấy được những đức tính của bạn nai nhỏ, khẻo mạnh, nhanh nhẹn dám liều mình cứu người.
II. Đồ dùng dạy học:
	Tranh, bảng phụ viết sẵn câu cần hướng dẫn đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
35’
35’
HĐ 1: Luyện đọc. (Tiết 1)
- GV đọc mẫu toàn bài: chú ý giọng đọc
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng câu:
- GV y/c hs nối tiếp nhau đọc từng câu trong đoạn
- GV luỵện từ: Lão Hỗ, ngã ngữa, mừng rở
* Đọc từng đọan trước lớp.
- GV y/c hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Luỵện đọc câu:
VD: Sói.lao tới/ dùng đội gạc . khoẻ/
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm (TĐ, CB, ĐT)
* Cả lớp đọc đồng thanh.
- GV cho học sinh hát
HĐ 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài. (Tiết 2)
? Nai nhỏ xin phép cha đi đâu
? Cha Nai nhỏ nói gì.
? Nai nhỏ kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình.
? Mỗi hành động của bạn Nai nhỏ nói lên 1 điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào?
- GV khẳng định: Đặc điểm dám liều mình vì người khác được nhiều hs tán thưởng nhất đó là vì đặc điểm của người dũng cảm, tốt bụng
- GV giúp hs phân tích để thấy:
 + Có sức khoẻ là rất đáng quý, vì có sức khoẻ mới làm được nhiều việc. Nhưng có người khoẻ nhưng ích kỉ ngại làm điều tốt vì người khác.
 + Thông minh nhanh nhẹn là phẩm chất rất đáng quý
 + Người sẵn lòng giúp người, cứu người là người bạn tốt, đáng tin cậy. Chính vì vậy cha Nai nhỏ chỉ yên lòng về bạn của con khi biết bạn con dám lao tới dùng đôi gạc chắc khoẻ húc Sói cứu dê non.
4. Luyện đọc lại:
- GV luyện cho những hs yếu đọc
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong đoạn
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- HS nhắc lại nghĩa của các từ mới ở sgk: ngăn cản, thông minh, hung ác
- HS đọc từng đoạn trong nhóm
- HS các nhóm thi nhau đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh
- HS đọc một lần toàn bài
- Đi chơi xa cùng với bạn
- Cha không ngăn cản con nhưng con hãy kể cho cha nghe về người bạn của con
- HS đọc đoạn 2, 3, 4
- Lấy vai hách hòn đá to chặn ngang lối đi
- Nhanh trí kéo Nai nhỏ chạy nhanh khỏi lão Hỗ
HS trả lời CN
Trả lời theo HD của GV
- Các hs yếu luyện đọc 
5. Dặn dò: 1’
 	? Vì sao cha Nai nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng của mình đi chơi xa.
- Về nhà tiếp tục đọc truỵện ghi nhớ nội dung chuẩn bị tiết kể chuyện.
g b ũ a e
Toán:
phép cộng có tổng bằng 10
I. Mục tiêu: Giúp hs
- Củng cố vè phép cộng có tổng bằng 10 và đặt phép cộng theo cột
- Củng cố về xem đồng hồ và giờ đúng.
II. Đồ dùng:
	- 10 que tính, bảng gài có ghi các cột đơn vị - chục
III. Lên lớp:
1. Bài cũ: Kiểm tra bài tập ở nhà
2. Bài mới: 
GV giới thiệu trực tiếp
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15’
25’
HĐ 1: Hướng dẫn cách cộng.
b1. Giới thiệu phép tính cộng 6 + 4
Bước 1: 
+ GV giơ 6 que tính ? Có mấy que tính
- GV gài 6 que tính vào bảng. Viết 6 vào cột đơi vị. Đối với 4 que tính cũng làm tương tự 
 ? Có tất cả bao nhiêu que. (10 qt) cho hs kiểm tra lại, hs bó lại 1 bó " 10 qt
Bước 2: GV nêu 6 + 4 =  
- GV hướng dẫn hs đặt tính 
- GV chú ý hs cách viết phép tính
HĐ 2: Thực hành:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 2: Tính làm bảng
Bài 3: Thi xem ai nhẩm nhanh
 Chẳng hạn: 	7 + 3 = .	
 10 + 6 = . 	3 + 7 + 6 = .
Bài 4: HS nhìn vào tranh vẽ rồi nêu, đồng hồ chỉ mấy giờ.
- GV chốt lại đáp án
Chục 
Đơn vị
+
 1
6
4
0
 + HS lấy 6 que tính bỏ trên bàn
- HS vừa viết vào vở vừa nhẩm tính.
 9 + .. = 10	 8 + = 10
 10 = 9 + . 10 = 8 + ..	
 10 = 1 +  10 = 2 + .
- HS làm bài vào vở
- HS thi ai nhẫm nhanh
 7 + 3 = 10 10 + 6 = 16	
 3 + 7 + 6 = 16
- HS nhìn vào tranh vẽ rồi nêu, đồng hồ chỉ mấy giờ.
 ĐH: A " 7 giờ	B " 5 giờ	C " 10 giờ
 Củng cố: chốt lại ND bài
 Dặn dò: làm BTVN
	g b ũ a e
Đạo đức:
biết nhận lỗi và sữa lỗi ( T1)
I. Mục đích: HS biết 
1. Khi có lỗi thì nên nhận và sữa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu quý như thế mới là người dũng cảm trung thực.
2. HS biết tự nhận và sửa lỗi khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi
3. HS biễt ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi
II. Tài liệu và phương tiện:
	Phiếu thảo luận nhóm của hoạt động 1, tiết 1
	Dụng cụ phục vụ cho chơi đống vai cho hoạt động 1, tiết 2
III. Các hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15’
15p
5 p
HĐ 1: Phân tích truyện cái bình hoa
(Tiết 1)
1. GV chia lớp thành 3 nhóm yêu cầu các nhóm theo dõi câu chuyện và xây dựng phần kết câu chuyện
2. GV kể chuyện cái bình hoa với kết cục để mở, gv kể đến đoạn “ 3 tháng trôi qua, không ai còn nhớ đến chuyện cái bình vỡ” thì dừng lại
3. GV kể nối đoạn cuối câu chuyện
4. GV phát phiếu câu hỏi cho các nhóm.
 ? Qua câu chuyện, em thấy cần làm gì sau khi mắc lỗi.
 ? Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì.
5. Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi.
7. GV kết luận: 
HĐ 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ của mình
* Cách tiến hành:
1. GV quy định cách bày tỏ ý kiến và cách bày tỏ của mình (nếu tán thành thì giơ tay, không thì ngược lại)
2. GV lần lượt đọc từng ý kiến.
* Kết luận: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu quý
* Hướng dẫn thực hành ở nhà.
	Chuẩn bị kể lại 1 trường hợp em đã nhận và sửa lỗi hoặc người khác đã nhận và sửa lỗi với em.
- HS chia làm 3 nhóm
- HS thảo luận nhóm và phán đoán phần kết
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS các nhóm trả lời câu hỏi
bày tỏ ý kiến của mình và giải thích
tại sao
Kể chuyện :
bạn của nai nhỏ
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỉ năng nói.
- Dựa vào tranh nhắc lại được lời của Nai nhỏ về bạn. Nhớ lại lời của Nai nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn
- Bước đầu biết dựng lại câu chuyện theo vai, giọng kể tự nhiên phù hợp với nội dung
2. Rèn kỉ năng nghe.
- Biết lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn
II. Đồ dùng dạy học:
	Tranh phô tô sgk
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát
2. Bài cũ: 3 hs tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn của câu chuyện phần thưởng
3. Bài mới: GV giới thiệu trực tiếp
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
30’
HĐ 1: Hướng dẫn kể chuyện.
1. Dựa theo tranh, nhắc lại lời kể của Nai nhỏ về bạn mình
- GV khen những hs làm tốt
2. Nhắc lại lời kể của cha Nai nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.
- Tiến hành tương tự như phần 1.
 ? Bạn con khẻo thế cơ à ? nhưng cha vẫn lo lắm.
- Đó chính là điều cha mong đợi
3. Phân vai dựng lại câu chuyện.
* Lần 1: GV làm người dẫn chuyện. 
* Lần 2: GV y/c hs đóng vai
- 1 hs nêu lại yêu cầu của bài
- 1 hs đọc lại bài
- HS quan sát kĩ 3 tranh ở sgk, nhớ lại từng lời kể của Nai nhỏ được diễn tả bằng hình ảnh
- 1 hs khá làm mẫu, nhắc lại lời kể thứ nhất
- HS tập kể theo nhóm.
- Đại diện từng nhóm thi nói lại lời kể của Nai nhỏ
- Bạn của con thật thông minh và nhanh nhẹn (nhưng cha vẫn chưa yên tâm)
- HS tập nói theo nhóm
- Các nhóm cử đại diện nhóm trình bày
- Học sinh nói lời Nai nhỏ và cha Nai nhỏ (nhìn sgk)
- HS xung phong đóng vai
4. Củng cố, dặn dò:3’
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
 Chính tả:
bạn của nai nhỏ.
 Phân biệt ng/ngh
I. Mục đích yêu cầu:
* Chép lại chính xác nội dung tóm tắt truyện của bạn Nai nhỏ
- Biết viết hoa chữ cái đầu câu, ghi dấu chấm cuối câu
- Củng cố quy tắc chính tả ng/ngh làm đúng các bài tập, phân biệt phụ âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn
II. Đồ dùng dạy học:
	Bảng lớn viết sẳn bài tập chép.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát
2. Bài cũ: HS viết bảng con: gà, ghế
3. Bài mới: GV giới thiệu trực tiếp
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
20’
15’
HĐ 1: Hướng dẫn tập chép.
1. Hướng dẫn tập chép.
- GV đọc bài trên bảng.
? Vì sao cha Nai nhỏ yên lòng cho con đi chơi với bạn.
? Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy câu. 
 ? Chữ đầu câu viết như thế nào ? Viết hoa chữ cái đầu
 ? Tên nhân vật trong bài viết như thế nào 
? Cuối câu có dấu câu gì.
2. Học sinh chép bài vào vở.
- GV lưu ý hs cách trình bày
 3. Giáo viên chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài, hs tự chữa ra lề vở
- GV chấm bài tổ 3 " nhận xét.
HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2: Điền vào chỗ chấm ng/ngh. 
- GV chép 1 từ lên bảng yêu cầu 1hs làm mẫu (..ày tháng, ngày tháng)
Bài 3: Điền vào chỗ trống đỗ hay dỗ
- GV y/c hs làm vào bảng con
- Chữa bài: đỗ rác, thi đỗ, trời đỗ mưa, xe đỗ lại.
- 3 hs nhìn bảng đọc lại bài tập chép
- Vì biết bạn con mình vừa thông minh, khẻo mạnh vừa dám liều mình để cứu người
- 4 câu
- Viết hoa
- Dấu chấm
- HS viết bảng con: khẻo mạnh, thông minh, nhanh nhẹn
- 1 hs đọc lại yêu cầu.
- 1hs làm mẫu (..ày tháng, ngày tháng)
- HS làm bảng con
- HS làm vào bảng con
- Chữa bài: đỗ rác, thi đỗ, trời đỗ mưa, xe đỗ lại.
4. Củng cố, dặn dò:3’
	- Về nhà xem lại bài
Thứ tư ngày 8 tháng ...  uống đầy đủ kết hợp tập thể dục thường xuyên sẽ có 1 cơ thể cường tráng. 
Củng cố: Nhắc lại ND bài
Dặn dò: Chuẩn bị bài sau 
- HS quan sát hệ cơ trả lời câu hỏi
- Các nhóm làm việc
Cá nhân trình bày
- HS thực hành.
5-7 HS- HS : 
+ Tập thể dục
+ Vận động hằng ngày
	+ Lao động vừa sức
	+ Vui chơi ăn uống đầy đủ
Luyện từ và câu
từ chỉ sự vật câu kiểu ai là gì
I. Mục đích yêu cầu:
1. Nhận biết được các từ chỉ sự vật (danh từ)
2. Biết đặt câu theo mẫu ai (hoặc cái gì, con gì, là gì)
II. Đồ dùng dạy học:
	Tranh sgk, bảng phụ viết nội dung bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát
2. Bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của các em.
3. Bài mới: GV giới thiệu trực tiếp
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
27’
HĐ 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài
Bài 1: (miệng)
- GV y/c một hs yêu cầu của bài (tìm những từ chỉ sự vật)
- HS tự tìm theo tranh, phát biểu hs khác nhận xét, gv ghi bảng: bộ đội, công nhân, ôtô, máy bay, voi, trâu
Bài 2: (miệng)
- GV y/c một hs đọc yêu cầu. Tìm các từ chỉ sự vật.
- GV ghi lên bảng: bạn, thước kể, cô giáo
Bài 3: Viết
- GV nêu yêu cầu của bài, viết mẫu lên bảng
	Ai (hoặc cái gì, con gì) là gì ?
	Bạn An là học sinh lớp 2 A
- GV giúp hs sữa câu đặt chưa đúng.
- Một hs yêu cầu của bài (tìm những từ chỉ sự vật)
- HS tự tìm theo tranh, phát biểu hs khác nhận xét
- Một hs đọc yêu cầu. Tìm các từ chỉ sự vật.
- HS làm miệng nói kết quả
- Một hs đọc mô hình câu và câu mẫu
- HS làm bài vào vở
- HS đặt câu, gv viết vào mô hình một số câu đúng
4. Củng cố, dặn dò:3’
- GV nhận xét giờ học
- Khắc sâu kiến thức cho học sinh
- Về nhà tập đặt câu theo mẫu vừa học để giới thiệu bạn và người thân.
g b ũ a e
Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010
 Toán:
9 cộng với một số
I. Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, từ đó thành lập và học thuộc các công thức 9 cộng với 1 số.
- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng: 29 + 5 và 49 + 25
II. Đồ dùng dạy học:
	Que tính, bảng cài que tính
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: hát
2. Bài cũ: 3 hs làm bài tập 2
3. Bài mới: GV giới thiệu trực tiếp
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
HĐ 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- GV giới thiệu phép cộng 9 + 5
Bước 1: GV nêu đề: Có 9 que tính thêm 
- HS thao tác trên vật thật tại chỗ
20’
thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính
- GV thao tác trên que tính:
 + Có 9 qt (gài lên bảng), viết 9 vào cột đơn vị
+ Thêm 5 qt (gài 5 que), viết 5 vào cột đơn vị dưới 9
 ? Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính.
- GV nêu phép tính 9 + 5 = ?....
Bước 2: Thực hiện trên que tính
+
rồi KL Vậy 9 + 5 = 14
Bước 3: Đặt tính. 9
	 5
	 14
- GV hướng dẫn học sinh tự lập bảng cộng dạng 9 + 5 với 1 số.
HĐ 2: Luyện tập:
Bài 1: HS tính nhẩm nêu kết quả.
Bài 2: Tính làm bảng.
Bài 4: HS nêu đề, tóm tắt sau đó giải vào vở.
+ Lấy 9 que tính thêm 5 que nữa, gộp lại được bao nhiêu que tính (14 que tính)
+
Hàng chục
Hàng đơn vị
1
9
5
4
- HS lập bảng cộng
- HS học thuộc
+
+
+
+
 9	 9	 9	 9
 2	 8	 9	 7
 11 	 17	 18	 16
- HS giải bài vào vở
4. Củng cố, dặn dò:3’
- Về nhà lại bài tập 1 và học thuộc bài
- GV nhận xét 
Chính tả( nghe viết):
gọi bạn. phân biệt ng/gh
I. Mục đích yêu cầu:
1. Nghe viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khô cuối bài thơ 5 chữ gọi bạn.
2. Tiếp tục ôn quy tắc chính tả ng/ngh làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm đầu hoặc thanh dễ sai.
II. Đồ dùng dạy học:
	Bảng phụ viết bài chính tả.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát
2. Bài cũ: 2 hs lên bảng viết, cả lớp viết bảng connghe ngóng, nghĩ ngơi, đỗ rác, thi đỗ
3. Bài mới: a. Giới thiệu
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
5p
15p
5p
10p
HĐ 1: Hướng dẫn nhge viết.
- GV đọc 2 khổ thơ cuối, 2 hs đọc lại
 ? BV & DT gặp phải hoàn cảnh như thế nào. (trời hạn hán suối cạn cỏ héo khô. Không có gì để nuôi sống đôi bạn)
 ? Thấy BV không trở về DT đã làm gì.
 ? Bài chính tả có những chỗ nào viết hoa ? Vì sao.
 ? Tiếng gọi của DT được ghi với những dấu câu gì.
HĐ 2: GV đọc bài viết vào vở.
- GV lưu ý: ghi tên bài ở giữa viết cách lề 3 ô
HĐ 3: Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài, hs nhìn bảng chép sẳn bài chính tả để soát bài và tự chữa lỗi
- GV chấm tổ 3, nhận xét
HĐ 4: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: GV y/c nêu yêu cầu( chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống)
Bài 3: Tương tự bài 2
- Cây gỗ, gây gổ, màu mở, cửa mở.
- HS luyện viết tiếng khó: suối cạn, hạn hán, quên đường
- HS viết bài vào vở
- HS nghe gv đọc, nhìn bảng chép sẳn bài chính tả để soát bài và tự chữa lỗi
- HS nêu yêu cầu( chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống)
- HS làm bảng con
	a) Nghiêng ngã, nghi ngờ
	b) Nghe ngóng
- 2 hs nêu lại quy tắc ng/ngh
- HS làm tương tự như bài 2
4. Củng cố, dặn dò:
	- GV nhận xét tiết học
	- Luyện viết thêm ở nhà.
 Tập làm văn:
sắp xếp câu trong bài
I, Mục đích yêu cầu:
1. Rèn luyện kĩ năng nghe nói.
- Biết sắp xếp lại các bức tranh đúng trình tự câu chuyện gọi bạn. Dựa vào tranh kể lại được nội dung câu chuyện.
- Biết sắp xếp các câu trong một bài đúng trình tự diễn ra.
2. Rèn kĩ năng viết.
- Biết vận dụng kiến thức để lập bản danh sách 1 nhóm 3- 5 hs trong tổ tập theo mẫu.
II. Đồ dùng dạy học:
	Tranh minh hoạ trong sgk
	Băng dính, 4 băng giấy ghi 4 câu văn (a,b,c,d)
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát
2. Bài cũ: 2 hs đọc bản tự thuật đã viết ở tuần trước
	 HS nhận xét, gv nhận xét ghi điểm
3. Bài mới: GV giới thiệu trực tiếp
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
30p
HĐ 1: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: (miệng)
- GV hướng dẫn hs thực hiện yêu cầu sắp xếp thứ tự tranh
- GV hướng dẫn hs kể lại chuyện theo tranh
GV nhận xét ghi điểm
Bài 2: (miệng)
- GV phát các băng giấy rời ghi nội dung từng câu văn a, b, c, d cho 4 hs đại diện thi dán nhanh trên bảng theo nội dung câu chuyện
- GV kiểm tra hs ở dưới lớp
- HS & GV nhận xét bài trên bảng, chốt lại lời giải đúng
Bài 3:Viết.
- GV nhận xét, khen những hs làm bài tốt
- 1 hs giỏi đọc & xác định rõ 2 yêu cầu của bài.
- Sắp xếp lại thứ tự 4 bức tranh đã học qua bài gọi bạn
- Dựa theo nội dung 4 bức tranh (đã xếp đúng) kể lại câu chuyện
- Kể trong nhóm: Mọi hs trong nhóm tiếp nối nhau kể 1 tranh
+ Đại diện các nhóm thi kể trứơc lớp
- 1 hs nêu yêu cầu của bài
- 2 hs nhìn vào tranh 4 băng giấy được xếp đúng trên bảng đọc lại truyện đúng: b-d- a- c
- 1 hs đọc yêu cầu của bài cả mẫu.
- HS làm nháp, gv gọi vài em trình bày
- HS làm vào vở
4. Củng cố, dặn dò(5p)
Tiếng Việt (luyện tập)
Luyện viết bài : Bạn của Nai Nhỏ
I. Mục đích, yêu cầu:
 - Chép lại chính xác đoạn : Nai Nhỏ nói tiếp...húc Sói ngã ngửa trong bài Bạn của Nai Nhỏ.
 - Làm đúng các bài tập điền phụ âm ng/ngh, tr/ch
II. đồ DùNG DạY HọC 
III.CáC HOạT động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc cho HS viết: ghê gớm, xôi gấc ghi chép, gập ghềnh
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài mới
2. Hướng dẫn viết chính tả
- GVđọc đoạn viết
- Khi Dê Non gặp nạn, bạn của Nai Nhỏ đẵ làm gì?
- Trong bài có chữ nào viết hoa? Vì sao?
- Cho HS viết từ khó: Nai Nhỏ, lao tới, chắc khỏe
- Đọc cho HS viết bài vào vở
- Chấm một số bài, nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập
a) Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Những chữ nào trong bài có dấu hỏi, dấu ngã?
b) Bài 3: Bài tập yêu cầu gì?
- Chữa bài
- Gọi HS vừa đọc bài vừa điền
4. Củng cố, nhận xét chung
- 2 HS lên bảng, lớp viết vở nháp
- 2 đến 3 HS đọc lại
- 2 đến 3 HS phát biểu
- 2 đến 3 HS nêu và giải thích
- 2 HS lên bảng, lớp viết vở nháp
- HS nghe và viết bài
- HS chữa lỗi sai
- 1đến 2 HS nêu
- HS đọc thầm và viết các chữ theo yêu cầu
- 2 đến 3 HS trả lời, lớp nhận xét
- Điền vào chỗ trống ch/tr.
- HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng. lớp nhận xét.
- 2 đến 3 HS đọc.
Tiếng việt ( luyện tập )
Luyện tập về từ chỉ sự vật. câu kiểu Ai là gì?
 I. Mục đích, yêu cầu:
 - Nhận biết được các từ chỉ sự vật.
 - Luyện đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?
 II. Đồ dùng dạy học : Giấy khổ to viết BT 1,2
 III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm BT:
 a) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- Giúp HS nắm vững yêu cầu
- Chữa nhóm
b) Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu và cả câu mẫu.
- Trong câu nói đến ai?
- Hiệu trưởng là gì?
- Yêu cầu HS tự chọn từ để đặt câu
- Gọi HS nêu câu vừa đặt
 c) Bài 3:Em cần làm gì?
- GV chấm 1 số bài và gọi HS đọc bài
3. Củng cố, dặn dò:
- 2 HS nêu
- HS đọc thầm các từ, chia các từ vào đúng nhóm.
- 2 HS lên bảng, lớp nhận xét và đọc lại các từ ở mỗi nhóm.
- 2-3 HS đọc
- Hiệu trưởng
- Hiệu trưởng là người lãnh đạo trường học.
- HS làm bài
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài, lớp nhận xét.
- 1-2 HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài
- 1 số HS nêu câu vừa đặt. lớp nhận xét.
Tiếng Việt ( luyện tập )
Luyện sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh.
 I. Mục đích, yêu cầu
 - Biết sắp xếp các câu văn theo đúng nội dung câu chuyện .
 - Quan sát tranh và viết được nội dung mỗi tranh bằng 1 câu.
 - Lập được bản danh sách các bạn trong nhóm.
 II. Đồ dùng dạy học:
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1. Giới thiệu bài
 2. Hướng dẫn làm BT:
a) Bài 1: Gọi HS đọc bài và yêu cầu 
- GV đính băng giấy viết 4 câu văn lên bảng, yêu cầu HS sắp xếp cho đúng thứ tự nội dung câu chuyện.
b) Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- GV chia 2 HS thành 1 nhóm thực hiện theo yêu cầu
- Gọi HS nêu trước lớp
- Yêu cầu HS viết bài vào vở
- Cho HS đổi vở để kiểm tra
c) Bài 3: BT yêu cầu gì?
- Gọi đại diện mỗi nhóm nêu tên các bạn trong nhóm học tập
- GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy khổ to đã kẻ theo mẫu, yêu cầu HS làm.
3. Củng cố, nhận xét chung
- 2 HS nêu
- HS đọc thầm và tự sắp xếp câu
- 1 HS lên bảng, lớp nhận xét đọc lại bài.
- HS chép đúng các câu văn theo đúng thứ tự vào vở.
- 1-2 HS nêu
- HS quan sát tranh, nhớ lại lời của Nai Nhỏ diễn đạt thành câu văn cho nhau nghe.
- 1 số HS trình bày, lớp nhận xét
- HS viết bài
- Từng cặp HS thực hiện kiểm tra.
- 1-2 HS nêu
- Mỗi nhóm 1HS nêu.
- Các nhóm trao đổi để làm bài
- Đại diện các nhóm dán bài trên bảng và trình bày, lớp nhận xét

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L2 T3 CKT.doc