Giáo án các môn học khối 2- Tuần 32 năm 2007

Giáo án các môn học khối 2- Tuần 32 năm 2007

Tiết 2 + 3: Tập đọc

Bài : CHUYỆN QUẢ BẦU

I. Mục tiêu:

 1. KT: - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó: lạy van, ngập lụt, biển nước, lấy làm lạ, lao xao, lần lượt, nhanh nhảu. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

 - Hiểu nghĩa các từ mới: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên

 - Hiểu nội dung câu chuyện: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. Từ đó bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.

 2. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc dúng giọng người kể

 3. TĐ: Giáo dục Hs biết yêu quý các dân tộc anh trên đất nước Việt Nam

II. Chuẩn bị : Tranh, B/p

 

doc 28 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 530Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2- Tuần 32 năm 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NS: Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2007
SG: Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2007
	Buổi sáng
	Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3: Tập đọc 
Bài : chuyện quả bầu
I. Mục tiêu:
	1. KT: - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó: lạy van, ngập lụt, biển nước, lấy làm lạ, lao xao, lần lượt, nhanh nhảu. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
	- Hiểu nghĩa các từ mới: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên
	- Hiểu nội dung câu chuyện: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. Từ đó bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
	2. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc dúng giọng người kể
	3. TĐ: Giáo dục Hs biết yêu quý các dân tộc anh trên đất nước Việt Nam
II. Chuẩn bị : Tranh, B/p
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs đọc bài Cây và hoa bên lăng Bác
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs đọc
B. bài mới: 
1. GT bài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Luyện đọc 
a. Đọc mẫu:(2' )
- Đọc mẫu toàn bài 
- Theo dõi
b. Lđ & ngtừ
* Đọc từng câu ( 5' )
* Đọc đoạn trước lớp ( 10' )
* Đọc trong nhóm( 7' )
* Thi đọc ( 8' )
* Đọc đt ( 2' )
- Yc hs đọc nối tiếp câu
- Hd đọc từ khó : ( Mục I )
- Yc hs đọc c/n- đ/t
- Bài chia làm mấy đoạn ? ( chia làm 3 đoạn )
- Yc hs đọc nối tiếp đoạn
- Hd đọc câu dài:
 " Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng,/ mây đen ùn ùn kéo đến.// Mưa to,/ gió lớn,/ nước ngập mênh mông.// Muôn loài đều chết chìm trong biển nước.// "
- Yc hs đọc c/n- đ/t
- Bài này đọc với giọng ntn ? ( giọng nhanh, hòi hộp, nhạc nhiên )
- Yc hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ
- Giải nghĩa từ: ( mục I )
- Chia nhóm 3 - Yc hs đọc trong nhóm
- Theo dõi 
* TCTV: Hd hs đọc to, rõ ràng, nghỉ hơi sau các dấu câu và đọc đúng giọng từng đoạn
- Gọi 2 nhóm thi đọc - Theo dõi
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Theo dõi
- Nhận xét khen ngợi
- Yc đọc đ/t đoạn 1
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc c/n- đ/t
- Trả lời
- Đọc n/t đoạn
- Theo dõi
- Đọc c/n- đ/t
- Trả lời
- Đọc n/t đoạn và giải nghĩa
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc 
- Nhận xét
- Đọc đ/t đoạn 1
3. Tìm hiểu bài
( 25' )
- Yc hs đọc thầm cả bài
+ Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt ? ( Lạy van xin tha, hứa sẽ nói điều bí mật )
+ Con díu mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ? ( Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp miền. khuyên hai vợ chồng cách phòng lụt )
+ Hai vợ chồng làm dể thoát nạn lụt ? ( Làm theo lời khuyên của dúi: lấy khúc gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày, Bảy đêm, rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết bảy ngày mới chui ra.)
+ Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ? ( Cỏ cây vàng úa. Mặt đất váng tanh không còn bóng người )
+ Có chuyện gì xảy ra sau nạn lụt ? ( Người vợ sinh ra một quả bầu , đem cất lên gian bếp. Một lần, hai vợ chồng đi nương về, nghe thấy toếng cười đùa trong bếp, lấy bầu xuống, áp tai nghe thì thấy có tiếng lao xao. Người vợ lấy que đốt thành dùi, dùi quả bầu. Từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra )
+ Những con người đó là tổ tiên của những dân tộc nào ? ( Khư mú, Thái, Mường, dao, Ê- đê, Ba- na, Kinh,...)
+ Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước ta mà em biết ? ( Kinh, Tày, Dao, Hmông, Hoa, Nùng, Gia - rai, Cao lan, .....)
- Gv treo tranh lên bảng và nói nội dung bài 
+ ý chính bài này nói lên gì ? ( Bài văn nói lên các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam. )
- Đọc thầm
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Q/s tranh
- Trả lời
4. Luyện đọc lại ( 10' )
- Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn - Ghi điểm
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Ghi điểm
- Nhận xét 
- 3 hs đọc n/t đoạn
- 2 hs đọc cả bài
C. C2 - D2( 5' ) 
- ý chính bài này nói lên điều gì ?
- Liên hệ 
- Vn đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- Trả lời
- Liên hệ
Tiết 4: Toán
Bài : luyện tập
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Giúp hs củng cố việc nhận biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 100 đồng
	2. KN: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng và giải toán có liên quan đến tiền tệ.
	3. TĐ: Hs có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày
II. Chuẩn bị : Một số loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(4' )
- Gọi 2 hs lên làm 
100 đồng + 400 đồng = 500 đồng
900 đồng - 200 đồng = 700 đồng
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs làm 
B. Bài mới:
1. GTbài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bài tập 
Bài 1: Mỗi túi có bao nhiêu tiền ( 8' )
Bài 2: ( 8' )
Bài 3: Viết số tiền trả lại vào ô trống ( theo mẫu ) ( 8' )
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ) ( 8' )
C. C 2 - D 2 ( 2' )
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs cách làm bằng cách cộng các tờ giấy bạc lại sẽ ra số tiền trong túi
- Gọi nối tiếp hs trả lời - Nhận xét ghi bảng
a) có 800 đồng b) có 600 đồng 
c) có 1000 đồng d) 900 đồng e) có 700 đồng
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs tóm tắt và giải toán
+ Bài toán cho biết gì ? Bắt tìm gì ? 
* TCTV: Hd hs đọc kĩ y/c bài tập xem bài toán cho biết gì và tìm gì ? từ đó giải bài toán cho đúng
- Gọi 1 hs lên làm - Nhận xet ghi điểm
 Bài giải
 Mẹ phải trả tất cả là:
 600 + 200 = 800 ( đồng )
 Đáp số: 800 đồng 
- Gọi 1 hs lên đọc y/c bài tập - Hd hs cách làm theo mẫu
- Hd hs kĩ bảng để thấy được mỗi trường hợp:
An có bao nhiêu tiền ? ( Thể hiện ở cột " An đưa người bán rau "
An tiêu hết bao nhiêu tiền ? ( Thể hiện ở cột " An mua rau hết " )
Vậy An còn lại bao nhiêu tiền ? ( Thể hiện ở cột " số tiền trả lại " )
- Làm phép tính tương ứng để tìm số thích hợp vào chô trống
An mua rau hết
An đưa người bán rau
Số tiền trả lại
600 đồng
700 đồng
100 đồng
300 đồng
500 đồng
200 đồng
700 đồng
1000 đồng
300 đồng
500 đồng
500 đồng
0 đồng
- Gọi 3 hs lần lượt lên điền - Nhận xét sửa sai
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Chia lớp làm 4 nhóm
 - Hd hs chơi trò chơi theo nhóm ( có người bán ,có người mua )
VD: Một bạn mua hàng hết 500 đồng. Bạn đó phải trả người bán hàng 3 tờ giấy bạc loại 100 đồng; vậy bạn đó phải trả thêm người bán hàng 1 tờ giấy bạc 200 đồng nữa.
- Gọi từng nhóm lên chơi - Nhận xét chữa bài 
Số tiền
Gồm các tờ giấy bạc loại
100 đồng
200 đồng
500 đồng
800 đồng
1
1
1
900 đồng
2
1
1000 đồng
3
1
1
700 đồng
1
1
 - Gọi 1 hs nhắc lại bài
- V/n xem lại bài chuẩn bị bài sau 
- Theo dõi
- Hs nối tiếp trả lời
- Nhận xét
- Theo dõi
- Trả lời
- Nhận xét
- Theo dõi
- Làm phiếu
- Gọi 3 hs đọc bài làm trong phiếu
- Nhận xét
- Theo dõi
- Nhận nhóm
- Từng nhóm chơi trò chơi
- Nhận xét
- 1 hs nhắc lại
Tết 5: Đạo đức
 dành cho địa phương
Giới thiệu một số biển bao giao thông 
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Hs biết được một số biển bào giao thông khi đi trên đường giao thông
	2. KN: Hs có kĩ năng phân biệt các biển báo và thực hiện đúng theo biển báo
	3. TĐ: Hs có ý thức chấp hành luật lệ giao thông
II. Chuẩn bị : - Bộ tranh ảnh về biển báo giao thông
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: 
B. Bài mới:
1. GTbài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
* Hđ 1: Giới thiệu một số biển báo giao thông 
- Cho Hs q/s 6 biển báo mà Gv đã chuẩn bị
- Y/c Hs chỉ và nói tên từng loại biển báo
+ Các biển báo nói gì ? 
Biển 1: Đường dành cho người đi bộ
Biển 2: Cấm người đi bộ
Biển 3: Giao nhau với đường sắt không có rào chắn
Biển 4: Đường dành cho xe thô sơ
Biển 5: Cấm đi ngược chiều
Biển 6: Giao nhau có đèn tín hiệu
- Q/s tranh
- Theo dõi
- Thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét
* Hđ 2: Trò chơi 
C. C2 - D2 ( 3' )
- Tổ chức cho Hs chơi trò chơi nhận diện biển báo
- Hd Hs cách chơi : Gv đọc tên biển báo y/c hs
 - Gọi lần lượt Hs lên chơi - Nhận xét khen ngợi những Hs nào nhăt đúng biển báo
- Gọi 1 hs nhắc lại ghi nhớ
- V/n xem lại bài và biết áp dụng bài vào cuộc sống hàng ngày
- Theo dõi
- Theo dõi
- Lần lượt Hs lên chơi
- Nhắc lại
NS: Thứ bảy ngày 28 tháng 4 năm 2007
SG: Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2007
	Buổi chiều
Tiết 1: Thể dục
Bài : chuyền cầu - trò chơi " nhanh lên bạn ơi"
I. Mục tiêu:
	1. KT: Ôn chuyền cầu theo nhóm hai người . Và ôn trò chơi "Nhanh lên bạn ơi "
	2. KN: Hs thực hiện động tác tương đối chính xác, biết cách chơi trò chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động
	3. TĐ: Hs có ý thức trong giờ học và yêu thích môn học
II. Chuẩn bị : Sân, còi, bóng, cầu
III. Hd dạy học 
ND
Tg- S/l
P2 tổ chức
1. Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- Chạy nhẹ nhàng theo 2 hàng dọc 
- Xoay các khớp cổ tay, chân, đầu gối
- Y/c hs ôn động tác tay, chân, lườn, nhảy của bài TDPTC
7'
- Đội hình
 Gv
 x x x x
 x x x x
2. Phần cơ bản:
*Ôn chuyền cầu theo nhóm hai người
- Gv làm mẫu cách chuyền cầu
- Gv cho 2 hs tập lớp quan sát
- Chia tổ cho hs tập luyện
- Y/c hs tập từng đội một trong tổ
- Gv theo dõi chỉnh sửa cho hs
- Gv gọi 2 đôi lên tập trước lớp
- Gv gọi Hs nhận xét
- Gv nhận xét và cho cả lớp cùng tập
* Trò chơi " Nhanh lên bạn ơi " 
- Gv làm mẫu và giải thích cách chơi
- Chia làm 2 tổ để từng tổ tự chơi. Khoảng cách giữa vạch giới hạn đến đích: 2m - 3m. 
- Cho 2 tổ chơi thử 
- Y/c các tổ chơi chính thức có phân thắng thua
- Gv theo dõi và phân thắng thua
13'
7'
 - Đội hình 
 x x x x x
 x x x x x
- Đội nhình
x x x x x
x x x x x
3. Phần kết thúc:
- Đi đều theo 2 hàng dọc
- Nhảy thả lỏng
- Trò chơi " kéo cưa lừa xẻ "
- Gv cùng hs hệ thống lại bài
- Nhận xét giờ học
8'
- Đội hình
 Gv
 x x x x
 x x x x 
 x x x x
Tiết 2: Toán
Bài : luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Giúp hs củng cố về: đọc, viết, so sánh các só có ba chữ số. Xắc định 1 của các nhóm đã cho và giải bài toán có với quan hệ " nhiều hơn " một 
 5
số đơn vị.
	2. KN: Rèn kĩ năng làm đúng, nhanh, thành thạo các bài tập
	3. TĐ: Hs có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày
II. Chuẩn bị : 
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(4' )
- Gọi 2 hs lên làm 
 200 đồng + 100 đồng = 300 đồng
700 đồng - 200 đồng = 50 ...  con bướm hoàn chỉnh ( H9 )
- Cho Hs cắt giấy và tập gấp cánh bướm
- Theo dõi giúpa đỡ Hs
- Theo dõi
- Trả lời
- Trả lời
- Q/s
- Theo dõi
- Q/s , theo dõi
- Q/s , theo dõi
- Q/s , theo dõi
- Thực hành nháp
C.C2- D2 ( 2' )
- Nhận xét về tình hình học tập của hs
- V/n chuẩn bị giấy , hồ, kéo, thước kẻ,...
- Nghe
 Buổi chiều:
Tiết 2: Toán
kiểm tra
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Giúp hs biết cách đặt tính rồi cộng các số có ba chữ số theo cột dọc
	2. KN: Rèn kĩ năng đặt và tính đúng nhanh, thành thạo các bài tập 
	3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, khoa học và chính xác và biết vận dụng vào cuộc sống
II. Chuẩn bị : Các tấm bìa ô vuông, bộ Đ D HT
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 3' )
- Gọi 2 hs lên bảng viết : số 345, 609 viết thành tổng trăm, chục và đơn vị
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs lên làm
B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. cộng các số có ba chỡ số: ( 10' )
3. Hd làm bài tập ( 25' )
Bài 1: Tính 
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 3 : Tính nhẩm ( theo mẫu )
- Chúng ta đã học các số có ba chữ số, biết so sánh chúng với nhau, bây giờ ta tìm hiểu xem làm phép tính cộng, trừ các số này như thế nào ? 
- Viết lên bảng : 326 + 253 = ?
- Thể hiện bằng đồ dùng trực quan
- Thể hiện sô thứ nhất : Gv gắn lên bảng các hình vuông to, các hình chữ nhật và các hình vuông nhỏ )
- Thể hiện số thứ hai : Gv gắn lên bảng các hình vuông to, các hình chữ nhật và các hình vuông nhỏ )
- Để thực hiện cộng hai số này, ta gộp lại ( vẽ đường bao quanh cả hai hình ) kết quả được tổng.
+ Tông này có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? ( Tổng có 5 trăm, 7 chục , 9 đơn vị )
- Hd đặt tính: Viết số thứ nhất ( 326 ), xuống dòng viết dấu cộng ở giữa hai dòng, xuống dòng viết số thứ hai ( 256 ) sao cho số thứ nhất với số thứ hai các hàng phải thẳng hàng nhau, sau đó kẻ vạch ngang
- Thực hiện phép tính: Cộng từ trái sang phải, bắt đầu từ hàng đơn vị
Cộng đơn vị với đơn vị: 6 cộng 3 bằng 9, viết 9
Cộng chục với chục: 2 cộng 5 bằng 7, viết 7
Cộng trăm với trăm: 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
- Gv H/d hs tổng kết thành quy tắc:
+ Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị 
+ Tính : Cộng từ phải sang trái - đơn vị cộng đơn vị, chục cộng chục, trăm cộng trăm
- Gọi 1 hs đọc yc bài - Hd hs áp dung quy tắc vào tính cho đúng
- Làm mẫu: 
 235 637 503 625 326 
 + + + + + 
 451 162 354 43 251
 686 79 9 857 668 577
 200 408 67 230 732
 + + + + +
 627 31 132 150 55
 827 439 199 380 787 
- Yc hs làm vở - Gọi 4 hs lên làm bài
- Nhận xét ghi điểm
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Hd hs cách đặt tính rồi tính
- Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm
a) 832 257
 + +
 152 321
 984 578
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Hd hs làm theo mẫu
a) 200 + 100 = 300 b) 800 + 200 = 1000
- Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm
500 + 200 = 700 500 + 100 = 600 200 + 200 = 400
300 + 200 = 500 300 + 100 = 400 500 + 300 = 800
 600 + 300 = 900 800 + 100 = 900
b) 
- Gọi 1 hs lên làm - Nhận xét
400 + 600 = 1000 500 + 500 = 1000
- Nghe
- Theo dõi
- Trả lời
- Theo dõi
- Thực hành
- Theo dõi
- Theo dõi
- 4 hs lên làm
- Nhận xét
- Đọc lại
- Theo dõi
- 2 hs lên làm
- Nhận xét
- Theo dõi
- 4 hs lên làm
- Nhận xét
C.C2- D2( 2' ) 
- Gọi1 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn làm bài 4 và chuẩn bị bài sau
- Nghe
Tiết 2: Chính tả ( nghe viết )
Bài : tiếng chổi tre
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Hs nghe viết đúng hai khô thơ cuối của bài Tiếng chổi tre. Qua bài chính tả hiểu được cách trình bày một bài thơ tự do: Các chữ cái dầu dòng phải viết hoa, Làm đúng các bài tập phân biệt l/n; it/ ich
	2. KN: Rèn hs cách trình bày đúng bài thơ, và thi tìm nhanh các âm vần dễ lẫn
	3. TĐ: Hs ý thức rèn chữ viết đẹp và giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II. Chuẩn bị : B/p, b/c
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(3' )
- Gọi 2 hs lên viết: tìm 3 tiêng bắt đầu bàng âm n hay l
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs viết
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd viết chính tả
a. Chuẩn bị( 5' )
b. Viết bài(15' )
c. Chấm bài(3' )
- Đọc bài viết - Yc hs đọc thầm
+ Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? ( Những chữ dầu các dòng thơ )
+ Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ? ( Nên bắt đầu viết từ ô thứ 3 tính từ lề vở )
- Hd hs viết từ dễ viết sai: lặng ngắt, cơn giông, sạch lề
- Đọc bài cho hs nghe viết
- Theo dõi uốn nắn hs viết bài
- Thu 6 bài chấm điểm 
- Nhận xét sửa sai lỗi cho hs
- Đọc thầm
- Trả lời
- Trả lời
- Viết bài vào vở
- Nộp bài
3. Hd làm bt (6' )
Bài 2: Điền vào chỗ trống
Bài 3: Thi tìm nhanh tiếng có âm tr hay ch rồi đặt câu
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs chọn ý a để làm
- Hd hs làm ý a 
* TCTV: Hd hs đọc kĩ yc bài tập, đọc kĩ các từ đã cho để lựa chọn để điền cho đúng
- Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm
a) l hayn :
 - Một cây làm chẳng nên non
 Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
 - Nhiễu điều phủ lấy giá gương
 Người trong một nước phải thương nhau cùng 
- Gọi 1 hs đọc yc ý b bài 3 
- Hd hs cách làm : Thi tìm nhanh tiếng có vần it hoặc ich 
M: Thịt gà - thình thịch
- Gọi 2 hs lên thi tìm nhanh - Nhận xét khen ngợi và đưa ra lời giải đúng
 bịt kín - bịch thóc ; chít khăn - chim chích
 cười tít mắt - ấm tích ; quả mít - xích mích 
- Theo dõi
- làm vở
- 2 hs lên làm
- Nhận xét
- Theo dõi
- Theo dõi
- 2 thi tìm nhanh và đặt câu
- Nhận xét
C. C2 - D2 ( 2' )
- Gọi 2 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn làm ý b bài 2
- Nghe
Tiết 3: Tập làm văn
Bài : Đáp lời từ chối - đọc sổ liên lạc
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Hs biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn. Biết thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc.
	2. KN: Rèn kĩ năng nghe đáp lại lời từ chối với thái độ lịch sự, nhã nhặn và thuật lại chính xác sổ liên lạc
	3. TĐ: Hs có ý thức trong giờ học và thể hiện mạnh dạn khi giao tiếp
II. Chuẩn bị : b/p, tranh
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs nói lời đáp của em khi được người khác khen
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs thực hành
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bt
Bài 1: Đọc lời các nhận vật trong tranh (10' )
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Yc cả lớp q/s tranh sgk
- Y/c hs đọc thầm lời đối thoại giữa hai nhân vật
- Hd hs cách đọc lời đối đáp rõ ràng, tự nhiên
- Gọi 2 cặp hs lên thực hành đối đáp theo lời hai nhân vật
- Gọi 2 cặp khác nói lời đối đáp không cần nguyên văn lời các nhân vật
- Cả lớp nhận xét - Gv nhận xét
VD: HS 1: Cho tớ mượn quyển sách của cậu với.
 HS 2: Xin lỗi, nhưng tớ chưa đọc xong.
 HS 1: Thế thì tớ mượn sau vậy.
- Q/s tranh
- Đọc thầm
- Theo dõi
- Từng cặp hs thực hành
- Nhận xét
Bài 2: Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau: ( 10' )
Bài 3: Đọc và nói lại nội dung một trang số liên lạc của em. ( 10' )
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs đọc kĩ y/c bài tập
- Y/c hs suy nghĩ để có lời đáp cho phù hợp
- Yc hs trao đổi theo cặp- Gọi từng cặp hs lên thực hành
- Nhận xét khen ngợi và đưa ra câu trả lời đúng:
 Với tình huống a
+ Cho mình mượn quyển truyện của cậu với.
+ Truyện này tớ cũng đi mượn.
+ Tiếc quá nhỉ ! Thế à ? Bạn đọc xong, kể cho mình nghe với, đươck không ? 
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập
- Y/c hs mở sổ liên lạc, chọn một trang em thích để đọc
- Chú ý nói chân thực nội dung
+ Ngày thầy (cô ) viết nhận xét
+ Nhận xét ( khen hoặc phê bình, góp ý ) của thầy ( cô )
+ Vì sao có nhận xét đó, suy nghĩ của em....
- Gọi 3 hs đọc nội dung một trang sổ liên lạc
- Nhận xét khên ngợi những hs nói tốt
- Theo dõi
- Suy nghĩ viết vào vở
- Gọi 3 hs đọc lại
- Nhận xét
- Theo dõi
- Mở sổ liên lạc
- Theo dõi
- 3 hs đọc 
- Nhận xét
C. C2 - D2 ( 2' )
- Gọi 1 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
Tiết 4: Mĩ thuật
 Bài 32: Thưởng thức mĩ thuật 
 - tìm hiểu về tượng
	1. KT: Hs bước đầu nhận biết được các thể loại tương. Biết trân trọng giữ gìn những tác phẩm điêu khắc
	2. KN: Rèn hs quan sát và biết về các thể loại tượng
	3. TĐ: Giáo dục hs có ý thức trân trọng, giữ gìn những tác phẩm điêu khắc
II. Chuẩn bị : Gv: sư tầm ảnh tượng đài, tượng cổ 
 Hs: Sư tầm ảnh về các về các loại tượng ở sách, báo, tạp chí,.... 
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 2' )
- KT đồ dùng của hs
B. Bài mới:
1.Gtbài:( 1' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
* Hđ 1: Tìm hiểu về tượng ( 27' )
- Gv y/c hs q/s ảnh ba pho tượng ở bộ Đ D D H hoặc Vở Tập vẽ 2 để các em biết
+ Tượng vua Quang Trung ( đặt ở khu gò Đống Đa, Hà Nội, làm bằng xi măng của nhà điêu khắc Vương Học Bảo )
+ Tương phật " Hiệp - tôn - giả " ( đặt ở chùa Tây Phương, Hà Tây, tạc bằng gỗ )
+ Tượng Võ Thị Sáu ( đặt ở Viện Bảo Tàng Mĩ thuật, Hà Nội, đúc bằng đồng của nhà điêu khắc Diệp Minh Châu )
- Đặt câu hỏi Hd hs q/s từng pho tượng
* Tương vua Quang Trung
+ Hình dáng tượng Vua Quang Trung như thế nào ?
( - Vua Quang trung trong tư thế hướng về phía trước, dáng hiên ngang;
 - Mặt ngẩng, mắt nhìn thẳng;
- Tay trái cầm đốc kiếm;
- Tượng đặt trên bệ cao, trông rất oai phong. )
- Tóm tắt: Tượng vua Quang Trung là tượng đài kỉ niệm chiến thắng ngọc hồi, Đống Đa lịch sử. Vua Quang Trung tượng trưng cho sức mạnh của dân tộc Việt Nam chống quân xâm lược nhà Thanh
* Tượng phật " Hiếp - tôn - giả "
- Gơi ý tìm hiểu về hình dáng pho tượng
+ Phậtđứng ung dung , thư thái;
+ Nét mặt đăm chiêu, suy nghĩ;
+ Hai tay đặt lên nhau.
- Tóm tắt: Tượng phật thường có ở chùa, được tạc bằng gỗ ( gỗ mít ) và được sơn son thiếp vàng. Tượng " Hiếp - tôn - giả " là pho tượng cổ đẹp, biểu hiện lòng nhân từ khoan dung của nhà Phật.
* Tượng Võ Thị Sáu
- Gv gợi ý hs tìm hiểu về tượng
+ Chị đứng trong tư thế hiên ngang;
+ Mắt nhìn thẳng;
+ Tay năm chặt, biểu hiện sự kiên quyết.
- Tóm tắt: Tượng mô tả hình ảnh chị Sáu trước kẻ thù ( bình tĩnh, hiên ngang trong tư thế của người chiến thắng )
- Q/s ảnh pho tượng
- Nghe
- Nghe
- Nghe
- Trả lời
- Q/s 
- Nghe
- Nghe
- Q/s
- Nghe
- Nghe
* Hđ 2:Nhận xét - đánh giá (3' )
- Gv nhận xét giờ học và khen ngợi những hs có tinh thần xung phong pháy biểu ý kiến
- Nhận xét
C. C2- D2 :( 1' )
- Gọi 1 hs nhắc lại nội dung bài 
- Vn xem lại bài
- Nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docBai 32.doc