Giáo án các môn học khối 2 - Tuần 10 năm 2006

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần 10 năm 2006

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2 +3: Tập đọc

Bài : SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ

I .Mục tiêu:

 1. KN: Hs đọc đúng, đọc trơn và lưu loát, thay đổi giọng khi đọc lời nhân vật, đọc hiểu nội dung bài

 2. KT: - Đọc: Giúp hs đọc đúng, đọc các từ khó: Ngày lễ, lập đông,rét,sức khoẻ, suy nghĩ, mãi. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí. Biết phân biệt lời kể với lời nhân vật và đọc trơn toàn bài

 - Hiểu nghĩa từ mới: cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ, ngày lễ,

 - Hiểu nội dung ý nghĩa truyện: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện bằng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà

 3. TĐ: Hs có ý thức kính yêu, quan tâm , chăm sóc ông bà

II. Chuẩn bị: Tranh, b/p

 

doc 23 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 778Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần 10 năm 2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10:
NS: Thứ sáu ngày 27 tháng 10 năm 2006
NG: Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2006
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 +3: Tập đọc 
Bài : sáng kiến của bé hà
I .Mục tiêu: 
 	1. KN: Hs đọc đúng, đọc trơn và lưu loát, thay đổi giọng khi đọc lời nhân vật, đọc hiểu nội dung bài
	2. KT: - Đọc: Giúp hs đọc đúng, đọc các từ khó: Ngày lễ, lập đông,rét,sức khoẻ, suy nghĩ, mãi. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí. Biết phân biệt lời kể với lời nhân vật và đọc trơn toàn bài
	- Hiểu nghĩa từ mới: cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ, ngày lễ, 
	- Hiểu nội dung ý nghĩa truyện: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện bằng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà
	3. TĐ: Hs có ý thức kính yêu, quan tâm , chăm sóc ông bà
II. Chuẩn bị: Tranh, b/p
III. Các hoạt động dậy học
ND & TG
HĐ của Gv
HĐ của Hs
A. Ôđtc:(2' )
B.KTBC:
C. Bài mới:
1. Gtb: (2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Luyện đọc
a. Đọc mãu:(2' )
- Gv đọc mẫu và gt về tác giả
- Theo dõi
b. L đọc và gntừ
b1. Đọc nối tiếp câu (5' )
- Yc hs đọc nối tiếp câu đến hết
- Gv theo dõi đưa ra từ khó
- Hd đọc từ khó: (mục I )
- Gọi hs đọc cn-đt 
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- đọc cn-đt
b2. Đọc từng đoạn trước lớp(9' )
- Bài chia làm mấy đoạn ? ( 3 đoạn )
- Yc 1hs đọc đoạn 2
- Treo bảng phụ - Hd đọc - đọc mẫu
 Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó.// Hà ngả đầu vào vai bố://
- Con sẽ cố gắng, /bố ạ. //
- Gọi hs đọc cn- đt
- Bài có mấy vai đọc ? ( 3 vai đọc )
 Lời kể: vui, rõ rành
 Lời Hà: hồn nhiên
 Lời ông: Phấn khởi 
- Yc hs đọc nối tiếp đoạn, sau mỗi đoạn giải nghĩ từ mới
- Gọi hs giải nghĩ - Gv giải nghĩa (mục I )
- Trả lời
- 1hs đọc 
- Theo dõi
- Trả lời
-Đọc nối tiếp
- Giải nghĩa
b3. Đọc từng đoạn trong nhóm:(5' )
- Chia lớp làm 4 nhóm
- Yc đọc nối tiếp trong nhóm
* Hỗ trợ đặc biệt: - Gv hd hs yếu kém đọc đánh vần và phân tích từng âm trong tiếng để các em nắm được và đọc tốt hơn
- Nhận nhóm
- đọc nối tiếp nhóm
b4. Thi đọc:(5' ) 
- Gọi 2 nhóm lên thi đọc 
- Gv theo dõi nhận xét
- Thi đọc 
- Nhận xét
b5. Đọc ĐT:(1' )
- Đọc đt đoạn 1
- Đọc đt
3. Tìm hiểu bài
- yc hs đọc thầm đoạn1 và trả lời câu hỏi
1. Bé Hà có sáng kiến gì? ( Tổ chức ngày lễ cho ông bà)
2. Hai bố con chọn ngày nào làm" ngày ông bà"? vì sao? ( Bố con Hà chọn ngày lập đông vì trời rét cần chăm no sức khoẻ cho người già )
- Gvg: Hiện nay lấy ngày 1/10 là ngày quốc tế người cao tuổi.
- Yc hs đọc thầm đoạn 2
3. Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì? ( Bé Hà chưa biết tặng ông bà quà gì )
- Yc hs đọc thầm đoạn 3
4. Hà đẵ tặng ông bà món quà gì? ( Hà tặng ông bà chùm điểm mười )
- Bé Hà trong chuyện là người như thế nào? ( ...yêu ông bà) 
- Đọc thầm đ1
- Trả lời
- Trả lời
- Nghe
- Đọc thầm đ2
- Trả lời
- Đọc thầm
- Trả lời
- Trả lời
4. Luyện đọc lại:(5' )
- Yc 3 hs đọc phân vai ( Gv hd )
- Gv nhận xét
- Gọi 1hs đọc cả bài - ghi điểm 
- Đọc phân vai
- Nhận xét
- 1hs đọc cả bài
D. C2- D2:(4' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn đọc lại bài và chuẩn bị bài sau 
- Nghe
- Nhớ
Tiết 4: Toán
Bài : luyện tập
I. Mục tiêu:
 	1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về tìm số hạng trong một tổng. Phép trừ trong phạm vi 10, giải toán có lời văn, bài toán trắc nhiệm có 4 lựa chọn 
	 2. Kĩ năng: Biết tìm số hạng trong một tổng đúng, nhanh và thành thạo , giải toán có lời văn chính xác
	 3. Thái độ: Hs có tính cẩn thận khoa học và chính xác
II. Chuẩn bị: bảng phụ
III. Phương pháp:
IV. Hđ dạy học 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3' )
- Gọi 3hs đọc ghi nhớ
- Gv nhận xét ghi điểm
- 3hs lên bảng
B. Bài mới:
 1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
 2. Thực hành
Bài 1: Tìm x (7' )
- hd hs cách làm - gọi 3 hs lên bảng làm
- Gv nhận xét ghi điểm
a) x + 8 = 10 b) x + 7 = 10 c) 30 + x = 58
 x = 10 - 8 x = 10 - 7 x = 58- 30
 x = 2 x = 3 x = 28
- Theo dõi
- 3 hs lên bảng làm
- Nhận xét
Bài 2: Tính nhẩm ( 8' )
- Hd hs cách nhẩm - Yc hs làm nháp 
- Gọi 3 hs lên làm - lớp làm vở
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 3 + 7 = 10
10 - 9 = 1 10 - 8 = 2 10 - 7 = 3
10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7
- Nxét ghi điểm
- Nxét: Lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được số hạng kia
- Theo dõi
- 3hs làm, lớp làm vở
- Nhận xét
- Ghi nhớ
Bài 4: ( 10' )
- Gọi 1hs đọc yc - Hd hs tóm tắt và giải toán
- Gọi 1 hs lên bảng giải - lớp làm vở
 Tóm tắt Bài giải
Có : 45 quả Số quả quýt có là
Cam : 25 quả 45 - 25 = 20 ( quả )
Quýt : ....quả? Đáp số: 20 quả
- Gv nhận xét ghi điểm
- Theo dõi
- 1hs lên giải
- lớp làm vở
- Nhận xét
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 7' ) 
- gọi 1hs đọc yc bài - Hd hs cách làm
- Gọi 1hs lên tìm x rồi chọn kết quả đúng
- Nhận xét đưa ra kq đúng: đó là ý c
- Theo dõi
- 1hs lên làm
- Nhận xét
C. C2- D2 ( 3' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm bài tập 3
- Nghe 
- Nhớ
Tiết 5: Đạo đức
Bài : chăm chỉ học tập (t 2 )
I. Mục tiêu:
	 1. Kiến thức: Hs hiểu như thế nào là chăm chỉ học tập, chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì? 
	 2. Kĩ năng: Thực hiện giờ giấc học bài, đảm bảo thời gian tự học ở trường, ở nhà
	 3. Thái độ: Hs có thái độ tự giác học tập chăm chỉ, đúng thời gian quy định 
II. Chuẩn bị: Tranh, VBT đạo đức
III. Phương pháp:
IV. Hđ dạy học 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3' )
- Vì sao cần học tập chăm chỉ
- Nhận xét đánh giá
- 2hs tgrả lời
B. Bài mới:
 1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
 2. Hđ1: Đóng vai
MT: Hs ứng sử trong các tình huống của c/s ( 9' )
- chia lớp làm 2 nhóm và yc thảo luận để đóng vai tình huống
TH1: hôm nay khi Hà đi học thì bà ngoại đến chơi ...
- Gọi 2 nhóm lên đóng vai
- Nhận xét bổ sung: Hà nên đi học 
* KL: Hà cần phải đi học đều 
- Nhận nhóm, thảo luận
- Nghe
- 2 nhóm đóng vai
- Nghe,nhớ
Hđ2: Thảo luận nhóm:
MT: Bày tỏ ý kiến( 9' )
- Gv phát phiếu thảo luận và nêu yc nhiệm vụ 
a) Chỉ bạn học giỏi mới cần chăm chỉ ?
b) Chăm chỉ ht là góp phần vào thành tích tổ,..
c) Chuyên cần ht là phải học đến đêm khuya
- Yc 3 hs nhận xét
* Kl: Cần chăm chỉ hcọ tập .......
- Nhận phiếu
- Thảo luận 
- Nhận xét
- Nghe nhớ
Hđ3: Phân tích tiểu phẩm
MT: Giúp hs đánh giá hành vi và giải thích cc htập (10' )
- Gv đọc cho hs nghe tiểu phẩm 
- Yc 3hs lên diễn lại tiểu phẩm 
" ....Trong giờ ra chơi khi An cắm cuia làm bt...
- Yc hs thảo luận
+ làm bt trong giờ ra chơi có phải là học tập chăm chỉ không? ( Không phải là học tập chăm chỉ )
+ Em khuyên bạn An ntn? ( Không nên làm như vậy )
* KL: Học và chơi phải đúng giờ..... 
- Theo dõi
- 3 hs lên diễn phẩm
- Thảo luận 
- Trả lời
- Trả lời
- Nghe, nhớ 
C. C2- D2 (2' )
- Nhắc lại nội dung bài 
- Vn chăm chỉ học 
- Nghe 
- Nhớ
NS: Thứ sáu ngày 27 tháng 10 năm 2006
NG: Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2006
Tiết 1: Thể dục 
Bài 19: ôn bài thể dục ptc
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Hs ôn lại bài thể dục phát triển chung . 
	2. KN:Rèn kĩ năng thực hiện động tác và thuộc bài
	3. TĐ: Hs có ý thức cao trong giờ học 
II. Chuẩn bị: sân , còi
III. Các Hđ dậy học
Nội dung
Đ/L
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu: 
- Tập hợp lớp nêu nội dung Yc tiết học
2'
 Gv
- Yc Hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Đi đều theo hai hàng dọc 
- Trò chơi : " Nhanh lên bạn ơi" 
5'
 x x x x x
 x x x x x
2. Phần cơ bản: 
* Ôn bài TDPTC:
- Gv hô cho hs tập lại bài TDPTC
- Gv chia lớp làm 2 tổ 
- Yc hs tập luyện dưới sự điều khiển của tổ trưởng
- Gv theo dõi uốn nắn các em 
* Thi giữa các nhóm
- Gọi từng nhóm lên trình diễn trước lớp
- Gv cùng nhóm kia nhận xét
* Trò chơi : " Làm theo hiệu lệnh"
- Gv nêu tên trò chơi 
- Gv hd hs cách chơi và luật chơi 
- Yc hs cùng chơi 
- Gv nhận xét 
15'
2L 8n
5' 
5'
- Đội hìnhhàng ngang
 Gv
x x x x x
x x x x x
x x x x x
- Chia tổ tập
 Tổ 1 Tổ 2
 x x x x
 x x x x
 x x x x
 x x x x
- chơi trò chơi
3. Phần kết thúc: 
- Cúi thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
- Gv củng cố lại nội dung bài
- Vn ôn lại bài TDPTC
5' 
 Gv
x x x x x
x x x x x 
Tiết 2: Toán
Bài : số tròn chục trừ đi một số
I. Mục tiêu:
	 1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số( có nhớ ). Giải toán có lời văn
	 2. Kĩ năng: Rèn tính đúng các bài tập có liên quan, và giải toán thành thạo 
 	3. Thái độ: Hs có tính cẩn thận, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày
II. Chuẩn bị: băng giấy, phiếu htập
III. Phương pháp:
IV. Hđ dạy học 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3' )
- Gọi 1hs làm: 10 - 2 = 8
- Gv nhân xét ghi điểm
- 1hs làm
B. Bài mới:
 1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
 2. Gt phép trừ:
 40 - 8 ( 8' )
3. Gt phép trừ:
 40 - 18 ( 7' )
- Gv nêu bài toán: Có 40 qt , bớt đi 8 qt . Hỏi còn lại bao nhiêu qt. 
- 40 qt, bớt đi 8 qt , phải làm phép tính gì ? ( phải làm tính trừ: 40 - 8 )
- Gv ghi bảng: 40 - 8 = ? 
* Hd thao tác :- treo băng giấy 1 lên bảng 
+ Trên bảng cô có mấy bó qt ? ( Có 4 bó qt hay là 4 chục, tức là 40 qt ) 
- Gv treo băng giấy 2 lên bảng 
- 4 bó qt , cô lấy 1 bó qt rồi bớt đi 8 qt . Số qt còn lại là 3 bó ( 3 chục ) và 2 qt rời là 32 qt 
- Vậy 40 qt trừ 8 bằng bao nhiêu ? ( 40 trừ 8 bằng 32 ) - Gv viết: 40 - 8 = 32
- Cho hs đọc cn- đt 
* Hd dặt tính: 
- Đặt tính: 4 0 . 0 không trừ được 8,
- Tính: 8 lấy10 trừ 8 bằng 2, viết
 3 2 2, nhớ 1.
 . 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. 
- Gv nêu bài toán: Có 40 qt , bớt đi 18 qt . Hỏi còn lại bao nhiêu qt. 
- Có 40 qt, bớt đi 18 qt , phải làm phép tính gì? ( làm phép tính trừ : 40 - 18 )
- Gv ghi bảng: 40 - 18 = ?
* Hd thao tác :
- Gv treo băng giấy 1 lên bảng và hỏi
+ Trên bảng cô có mấy bó qt ? ( Có 4 bó qt hay 4 chục qt, tức là 40 qt ) 
- Gv treo băng giấy 2 lên bảng 
- 4 bó qt , cô lấy 2 bó qt rồi bớt đi 18 qt . Số qt còn lại là 2 bó ( 2 chục ) và 2 qt rời là 22 qt 
- Vậy 40 qt trừ 18 bằng bao nhiêu ? ( 40 trừ 18 bằng 22 )
- Gv viết: 40 - 18 = 22
- Cho hs đọc cn- đt 
* Hd dặt tính: 
- Đặt tính: 4 0 . 0 không trừ được 8,
- Tính: 1 8 lấy10 trừ 8 bằng 2, viết
 2 2 2, nhớ 1.
 . 1 thêm 1 bằng 2, 
 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. 
- Yc hs so sánh 2 số: Hai phép tính này giống và khác nhau ntn? ( Giống: đều là sô tròn chục trừ đi một số. Khác: phép tính 1 là số trừ 1 số, còn phép tính 2 là số trừ 2 số )
- Vậy số trừ có thể l ...  vào vở
- Nộp bài
C. C2- D2( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài 
- Vn viết tiếp phần ở nhà
- Nghe
- Nhớ
Tiết 4: Thủ công
Bài 5: gấp thuyền phẳng đáy có mui (t1)
I. Mục tiêu:
	 1. Kiến thức: Hs biết vận dụng cách gấp thuyềnphẳng đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy có mui. 
	 2. Kĩ năng: Hs gấp được thuyền phẳng đáy có mui 
	 3. Thái độ: Hs hứng thú gấp thuyền
II. Chuẩn bị: Tranh qt, giấy thủ công, mẫu
IV. Hđ dạy học 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(1' )
- KT đồ dùng
B. Bài mới:
 1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
 2. Qs- nx:( 5' )
- Gv cho hs qs mẫu gấp thuyền phẳng đáy có mui và nêu câu hỏi về hình dáng, màu sắc của mui thuyền , hai bên mạn thuyền, đáy thuyền 
- Cho hs qs thuyền phẳng đáy không mui và thuyền phẳng đáy có mui để rút ra nhận xét giống và khác nhau 
- Gv mở rần thuyền phẳng đáy có mui cho đến khi là tờ giấy HCNban đầu để hs nắm được cách gấp 
- Qs mẫu
- Qs 2 thuyền có mui và không mui
- Theo dõi
 3. Hd mẫu: ( 25' )
B1: Gấp tạo mui thuyền 
B2: Gấp các nếp gấp cách đều
B3: Gấp tạo thân và mui thuyền
B4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui
- Đặt ngang tờ giấy mầu hình chữ nhật ,gấp 2đầu tờ giấy vào khoảng 2-3 ô như H1 sẽ được H2, miết dọc theo hai đường mớigấp cho phẳng. Các bước gấp tiếp theo tương tự như các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui
- Gấp đôi tờ giấy theo đường dấu gấp H2 được H3 
- Gấp đôi mặt trước của H3 được H4 
- Lật H4 ra mặt sau, gấp đôi như mặt trước được H5
- Gấp theo đường dấu gấp của H5 sao cho cạch ngắn trùng với cạch dài được H6 . Tương tự gấp theo đường dấu gấp H6 được H7 
- Lật H7 ra mặt sau , gấp 2 lần giống như H5, H6 được H8 
- Gấp theo đường dấu gấp của H8 được H9
- Lật H9 ra mặt sau , gấp giống như mặt trước được H10 
- Lách 2 ngón tay vào trong hai mép giấy , các ngón còn lại cầm ở hai bên phía ngoài, lộn các nếp gấp vào trong lòng thuyền được thuyền giống như H11
- Dùng ngón tay trỏ nâng phần giấy gấp ở hai đầu thuyền lên như H12 được thuyền phẳng đáy có mui H13
- Yc hs lấy giấy nháp ra thực hành
- Gv theo dõi giúp đỡ hs
- Qsát
- Theo dõi
- Theo dõi
- Qsát
- Theo dõi
- Qsát
- Qsát
- Theo dõi
- Theo dõi
- Thự hành nháp
4. C. C2 - D2(2' )
- Nhắc lại nội bài 
- Vn tập gấp lại 
- Nghe 
- Nhớ
NS: Thứ tư ngày 1 tháng 11 năm 2006
NG: Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2006
Tiết 1: Toán:
Bài : 51 - 15
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Giúp hs biết cách thực hiện phép trừcó nhớ dạng 51 - 15.áp dụng để giải các bài toán có liên quan( tìm hiệu). Củng cố tên gọi các thành phần và kq trong phép tính trừ. Củng cố biểu tượng về hình tam giác
 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải các dạng bài đúng, nhanh và thành thạo
 3. Thái độ: Hs có tính cẩn thận , khoa học , chính xác
II. Chuẩn bị: Qt, b/p
III. Phương pháp:
IV. Hđ dạy học 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3' )
- Gọi 2hs lên bảng làm cột dưới Bt 1( Tr 49 )
- Nhận xét ghi điểm
- 2hs làm
B. Bài mới:
 1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Gt phép trừ 51- 15 ( 7' )
- Nêu: Có 51 qt, bớt đi 15 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt
- Muốn biết còn lại bao nhiêu ta làm thế nào? ( thực hiện phép trừ 51 - 15 )
- Yc hs thao tác trên qt và nêu kq
- Vậy để bớt được 15 qt trước hết chúng ta bớt 5 qt . Để bớt 5 qt , ta bớt 1 qt rởi trước sau đó tháo 1 bó qt và bớt tiếp 4 qt. Ta còn lại 6 qt rời
- Tiếp theo,bớt 1 chục qt nữa, 1 chục là 1 bó ta bớt được 1 bó qt. Như vậy còn 3 bó qt và 6 qt rời là 36 qt
- Vậy 51 - 15 bằng bao nhiêu qt ? (Bằng 36 qt)
- Đặt tính và tính
 5 1 . 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 
 - bằng 6, viết 6, nhớ 1
 1 5 . 1 thêm 1 bằng 2, viết 2, 5 trừ 2 
 bằng 3, viết 3
- Gọi 2hs nhắc lại - Yc hs đọc cn- đt
- Nghe - Nêu lại
- Trả lời
- Thao tác qt nêu kq
- Theo dõi
- Qs , theo dõi
- Đọc cn- đt
3. Hd làm Bt
Bài 1: Tính( 8' )
- Hd hs cách tính
- Yc hs tự làm vở - Gọi 5 hs lên làm
- Nhận xét ghi điểm
 8 1 3 1 5 1 7 1 6 1
 - - - - -
 4 6 1 7 1 9 3 8 2 5
 3 5 1 4 3 2 3 3 3 6
 4 1 7 1 6 1 9 1 8 1
- - - - -
 1 2 2 6 3 4 4 9 5 5
 2 9 4 5 2 7 4 2 2 6 
- Theo dõi
- Làm vở, 5 hs lên làm
- Nhận xét
bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số trừ và số bị trừ lần lượt là ( 7' )
- Yc 1hs đọc yc bt - Hd hs cách làm
- Yc hs lấy b/ ra làm
-Nhận xét sửa sai
a) 81 và 44 b) 51 và 25 c) 91 và 9
 8 1 5 1 9 1
 - - - 
 4 4 2 5 9
 3 7 2 6 8 2 
- 1hs đọc ycbt
- Làm b/c
Bài 3: Tìm x( 8' )
- Gọi 1hs nhắc lại cách tính
- Hd hs làm bt - Yc hs làm vở
- Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét
a) x + 16 = 41 b) x + 34 = 81 c) 19 + x = 61
 x = 41 - 16 x= 81 - 34 x= 61-19
 x = 26 x= 47 x= 42 
- 1hs nhắc lại
- Làm vở
- 3hs lên làm
- Nhận xét
Bài 4:Vẽ hình theo mẫu( 4' )
- Vẽ mẫu lên bảng - Hd hs cách đếm số ô để vẽ
- Yc hs làm vào vở - Gọi 2hs thi vẽ đúng nhanh
- Nhận xét khen ngợi
- Qs- theo dõi
- Làm vở
- Thi làm nhanh
- Nhận xét
C. C2 - D2 ( 1' ) 
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nhớ
Tiết 2: Chính tả ( Nghe viết )
Bài : ông và cháu
I. Mục tiêu:
	 1. Kiến thức: Hs nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ ông cháu. Viết đúng các dấu hai chấm, mở và đóng ngoặc kép, dấu chấm than . Làm đúng các bài tập phân biệt
	 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe viết, trình bày đúng bài thơ và rèn chữ viết đẹp
	 3. Thái độ: Hs có tính tỉ mỉ, chịu khó và giỡ gìn vở sạch chữ đẹp
II. Chuẩn bị: b/c, bảng phụ
III. Phương pháp:
IV. Hđ dạy học 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
 1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd nghe viết
a) Hd chuẩn bị( 5' )
b) Viết chính tả( 15' )
c) Chấm bài(3')
- Đọc bài chính tả - Gọi 2 hs đọc lại
- Giúp hs hiểu bài chính tả
+ Có phải cậu bé trong bài thơ thắng được ông mình không? (Ông nhường cháu, giả vờ thua cho cháu vui )
+ Bài thơ có mấy khổ thơ?( có 2 khổ thơ)
+ Mỗi câu có mấy chữ? ( Mỗi câu có 5 chữ )
+ Dấu 2 chấm đặt ở dấu câu nào? ( câu " cháu vỗ tay hoan hô "
+ Dấu ngoặc kép có ở các câu nào ? ( ở câu" ông thua cháu ông nhỉ " Cháu khoẻ... rạng sáng" )
- Hd hs viết b/c tiếng khó: Hoan hô, chiều
- Nhận xét sửa sai
- Đọc từng dòng thơ yc hs viết vào vở
- Theo dõi uấn nắn hs
- Thu bài chấm điểm
- Nhận xét chữa bài
- Theo dõi
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Viết b/c
- Nghe viết
- Nộp 5 bài
3. Hd làm bt( 8' )
Bài 1: Tìm 3 chữ bắt đầu bằng C, 3 chữ bắt đầu bằng K
Bài 2: Điền vào chỗ trống l/n
- 1hs đọc yc bt - Hd hs cách tìm
M: có, kéo
- Yc hs nối tiếp nhau kể - Gv ghi bảng
ca, cô, cam,cao, cào, cối......
kéo, kìm, kê, kính, kể......
- Nhận xét khên ngợi
- Vn kể thêm 
- 1hs đọc yc bt - Hd hs cách làm ý a
- Yc hs làm vở - gọi 2hs lên bảng làm
- Nhận xét ghi điểm
- Theo dõi
- Kể nối tiếp
- Nhận xét
- Theo dõi
- Làm vở
- 2hs lên làm
- Nhận xét
C. C2 - D2 ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm ý b bài 2
- Nghe
- Nhớ
Tiết 3: Tập làm văn
Bài : kể về người thân
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Hs biết kể về ông bà, hoặc một người thân, Thể hiện tình cảmđối với ông bà, người thân. Viết lại được những
 2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng nghe , nói, viết về ông, bà hoặc người thân
 3. Thái độ: Hs biết kính trọng và yêu quý ông bà 
II. Chuẩn bị: Bảng phụ- tranh bt 1
III. Phương pháp:
IV. Hđ dạy học 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
 1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bài tập
Bài 1: Kể về ông bà( hoặc một người thân) của em( 20' )
- Gọi 2hs đọc yc bt và các gợi ý
- Gt tranh sgk yc hs qs
+ Bức tranh vẽ ai? 
+ Quan hệ của những người trong tranh?
- Gv: Bức tranh vẽ cảch gia đình gồm có ông, bà và 2chị em)
- Hd hs cách làm
a) ông bà của em bao nhiêu tuổi?
b) Ông bà của em làm nghề gì?
c) Ông bà của em yêu quý, chăm sóc em ntn?
- Yc hs dựa vào các câu hỏi gợi ý để kể
- Yc hs kể trong nhóm
- Gọi đại diện nhóm thi kể
- Nhận xét ghi điểm
- Theo dõi
- Qs
- Trả lời
- Trả lời
- Nghe
- Theo dõi
- Tập kể
- Kể trong nhóm
- Thi kể
- Nhận xét
Bài 2: Dựa vào bài kể của bt 1, hãy viết một đoạn văn ngắn( từ 3 - 5 câu) Kể về ông bà hoặc một người thân của em
- Gọi 1hs đọc yc bt 1
- Yc hs nhớ lại những gì đã kể để viết thành một đoạn văn từ 3- 5 câu
- Hd hs cách viết: Cần phải viết rõ ràng, dùng từ đặt câu cho đúng, viết xong phải đọc lại bài
- Yc hs suy nghĩ làm bài vào vở
- Gọi vài hs đọc bài làm - Nhận xét ghi điểm
- Theo dõi
- Suynghĩ
- Theo dõi
- Làm bài vào vở
- 5 hs đọc bài
C. C2 - D2 ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn kể lại cho mọi người nghe
- Nghe
- Nhớ
Tiết 4: Mĩ thuật 
	Bài 10: Vẽ tranh: đề tài tranh chân dung
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:Hs tập làm quên với cách vẽ chân dung, và vẽ được một bức tranh chân dung đúng và đẹp
 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng, nhận xét và vẽ được một bức chân dung theo ý thích
 3. Thái độ: Hs cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh chhan dung
II. Chuẩn bị:
III. Phương pháp:
IV. Hđ dạy học 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(1' )
- KT sự chuẩn bị của hs
B. Bài mới:
 1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Qs- nx:( 7' )
- Yc hs qs tranh VTV
- Bức tranh vẽ gì ? 
- Có những hình khuân mặt nào? ( Hình trái xoan, lưỡi cày, vuông chỡ điền....)
- Trên khuân mặt có những phần chính nào ? ( mắt, mũi, miệng....)
- Mắt mũi miệng của người có giống nhau không? ( Không có người mặt to, người mặt nhỏ, miệng rộng , miệng hẹp)
- Vẽ tranh chân dung, ngoài khuân mặt, còn có thể vẽ gì nữa ?( vẽ cổ, vai, một phần thân hoặc toàn thân )
- Em hãy tả khuân mặt của ông, bà, cha mẹ và bạn bè
- Cho hs qs vài tranh chân dung để nhận xét
* Gv: tranh chân dung vẽ khuân mặt người là chủ yếu. Có thể chỉ vẽ khuân mặt, vẽ một phần thân hoặc toàn thân. Tranh chân dung nhằm diễn tả đặc điểm người được vẽ 
- Qs tranh
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- 4 hs tả
- Qs
- Nghe
3. Cách vẽ(5' )
- Vẽ hình khuân mặt cho vừa với phần giấy đã chuẩn bị 
+ Vẽ cổ, vai 
+ Vẽ tóc, mặt, mũi, miệng tai và các chi tiết
+ Vẽ màu: Màu tóc, màu ra, màu nền 
- Theo dõi
- Nghe nhớ
4. Thực hành( 18' )
- Gợi ý hs cách chọn chân dung để vẽ( vẽ chân dung ông, bà, bạn trai hay bạn gái
- Yc hs thực hành
- Theo dõi giúp đỡ hs
- Lựa chọn
- Thực hành
C. C2 - D2 ( 2' ) 
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn hoàn thành bài 
- Nghe
-Nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docbai 10.doc