Giáo án các môn học khối 2 - Nông Quốc Trung - Tuần 22

Giáo án các môn học khối 2 - Nông Quốc Trung - Tuần 22

 Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2 + 3: Tập đọc

Bài : MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN

I. Mục tiêu:

 1. KT: - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó: trí khôn, coi thường, chỉ có một, hàng trăm, cuống quýt, đằng trời. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và biết lời người kể với lời các nhân vật.

 - Hiểu nghĩa các từ mới: ngầm, cuống quýt, đắn đo, coi thường, chốn đằng trời

 - Hiểu ý nghĩa truyện: Khó khăn hoạn nạn thử thách trí thông minh, sự bình tĩnh của mỗi người. Chớ kiêu căng, hợm mình, xem thường người khác.

 2. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc theo phân vai cho đúng với giọng các nhân vật

 3. TĐ: Giáo dục hs chớ kiêu căng, xem thường người khác

 

doc 27 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Nông Quốc Trung - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NS: Thứ sáu ngày 2 tháng 2 năm 2007
SG: Thứ hai ngày 5 tháng 2 năm 2007
	Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3: Tập đọc 
Bài : một trí khôn hơn trăm trí khôn
I. Mục tiêu:
	1. KT: - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó: trí khôn, coi thường, chỉ có một, hàng trăm, cuống quýt, đằng trời. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và biết lời người kể với lời các nhân vật.
	- Hiểu nghĩa các từ mới: ngầm, cuống quýt, đắn đo, coi thường, chốn đằng trời
	- Hiểu ý nghĩa truyện: Khó khăn hoạn nạn thử thách trí thông minh, sự bình tĩnh của mỗi người. Chớ kiêu căng, hợm mình, xem thường người khác.
	2. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc theo phân vai cho đúng với giọng các nhân vật
	3. TĐ: Giáo dục hs chớ kiêu căng, xem thường người khác
II. Chuẩn bị : Tranh, B/p
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs đọc bài Vè chim
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs đọc
B. bài mới: 
1. GT bài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Luyện đọc 
a. Đọc mẫu:(2' )
- Đọc mẫu toàn bài 
- Theo dõi
b. Lđ & ngtừ
* Đọc từng câu ( 5' )
* Đọc đoạn trước lớp ( 10' )
* Đọc trong nhóm( 7' )
* Thi đọc ( 8' )
* Đọc đt ( 2' )
- Yc hs đọc nối tiếp câu
- Hd đọc từ khó : ( Mục I )
- Yc hs đọc c/n- đ/t
- Bài chia làm mấy đoạn ? ( chia làm 4 đoạn )
- Yc hs đọc nối tiếp đoạn
- Hd đọc câu dài: " Chợt thấy một người thợ săn,/ chúng cuống quýt nấp vào một cái hang.// "
- Yc hs đọc c/n- đ/t
- Bài này đọc với giọng ntn ? ( giọng hồi hộp, lo sợ, cảm phục, chân thành )
- Yc hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ
- Giải nghĩa từ: ( mục I )
- Chia nhóm 4 - Yc hs đọc trong nhóm
- Theo dõi 
* TCTV: Hd hs đọc to, rõ ràng, nghỉ hơi sau các dấu câu và đọc đúng giọng từng đoạn
- Gọi 4 nhóm thi đọc - Theo dõi
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Theo dõi
- Nhận xét khen ngợi
- Yc đọc đt đoạn 1, 2
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc c/n- đ/t
- Trả lời
- Đọc n/t đoạn
- Theo dõi
- Đọc c/n- đ/t
- Trả lời
- Đọc n/t đoạn và giải nghĩa
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc 
- Nhận xét
- Đọc đ/t đoạn 1, 2
3. Tìm hiểu bài
( 25' )
- Yc hs đọc thầm cả bài
+ Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn coi thường Gà Rừng. ( Chồn vẫn ngầm coi thường bạn. ít thế sao ? Mình thì có hàng trăm )
+ Khi gặp nạn, Chồn như thế nào ? ( Khi gặp nạn, Chồn rất sợ hãi và chẳng nghĩ ra được điều gì )
+ Gà Rừng nghĩ ra mẹo gì để cả hai thoát nạn ? ( Gả Rừng giả vờ chết rồi vùng chạy để đánh lạc hướng người thợ săn, tạo thời cơ cho Chồn vọt ra khỏi hang )
+ Thái độ của Chồn đối với Gà Rừng thay đổi ra sao ? ( Chồn thay đổi hẳn thái độ: nó tự thấy một trí khôn của bạn còn hơn cả trăm trí khôn của mình )
- Treo bảng phụ ghi sẵn 3 tên chuyên theo gợi ý
- Yc hs thảo luận theo cặp
+ Chọn một tên khác cho câu chuyện theo gợi ý và giải thích được vì sao em chọn tên ấy ? 
- Gọi vài hs trình bày ý kiến 
- Nhận xét : Trong 3 tên chuyện đã cho tên nào cũng đúng, nhưng phải giải thích được cho từng tên
VD: Chọn gặp nạn mới biết ai khôn vì tên ấy nói lên được nội dung chính và ý nghĩa của câu chuyện
- đọc thầm
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Q/s tranh
- Thảo luận
- Trả lời
- Nghe
4. Luyện đọc lại ( 10' )
- Gọi 4 hs đọc nối tiếp đoạn - Ghi điểm
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Ghi điểm
- Nhận xét 
- 4 hs đọc nt đoạn
- 2 hs đọc cả bài
C. C2 - D2( 5' ) 
- ý chính bài này nói lên điều gì ?
- Liên hệ 
- Vn đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- Trả lời
- Liên hệ
Tiết 4: Toán
Kiểm tra đề chung
Tổ trưởng ra đề
Tiết 5: Đạo đức
Bài : Biết nói lời yêu cầu, đề nghị
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Hs biết cần nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống khác nhau. Lời yêu cầu đề ghị phù hợp thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác
	2. KN: Hs biết sử dụng lời yêu cầu , đề ghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày.
	3. TĐ: Hs có thái độ quý trọng những người biết nói lời yêu cầu, đề ghị phù hợp
II. Chuẩn bị : - Bộ tranh đồ dùng ht, Tranh sgk
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: (4' )
- Khi nào phải nói lời yêu cầu đề nghị ?
- Nhận xét đánh gía
- 2 hs trả lời
B. Bài mới:
1. GTbài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
* Hđ 1: Hs tự liên hệ
MT: Hs biết tự đánh giá việc sử dụng lời yêu cầu, đề nghị của bản thân ( 10' )
- Gv nêu yêu cầu:
" Những em nào đã biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự khi cần được giúp đỡ ? Hãy kể lại một vài trường hợp cụ thể "
- Yc hs tự liên hệ trước lớp
- Nhận xét khen ngợi đã biết thực hiện bài học
- Nghe
- Theo dõi
- Liên hệ
- Nhận xét
* Hđ 2: Đóng vai ( 10' )
MT: Hs thực hành nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự khi muốn nhờ người khác giúp đỡ
- Gv nêu tình huống, yc hs thảo luận, đóng vai theo từng cặp
+ Tình huống 1: Em muốn được bố hoặc mẹ cho đi chơi vào ngày chủ nhật.
+ Tình huống 2: Em muốn hỏi thăm chú công an đường đi đến nhà một người quen.
+ Tình huống 3: Em muốn nhờ em bé lấy hộ chiếc bút
- Yc hs thảo luận đóng vai tình huống theo từng cặp
- Gọi từng cặp lên đóng vai
- Yc cả lớp thảo luận, nhận xét về nời nói, cử chỉ, hành động khi được người khác giúp đỡ của các nhóm
- Nhận xét KL: Khi cần đến sự giúp đỡ, dù nhỏ của người khác, em cần có lời nói và hành động, cử chỉ phù hợp
- Theo dõi
- Thảo luận đóng vai
- Từng cặp đóng vai
- Thảo luân, nhận xét
- Nghe
* Hđ 3: Trò chơi " Văn minh , lịch sự "( 10' )
MT: Hs thực hành nói lời đề nghị lịch sự với các bạn trong lớp và biết phân biệt giữa lời nói lịch sự và chưa lịch sự 
C. C2 - D2 ( 3' )
- Gv phổ biến luật chơi: Người chủ trò đứng trên bảng nói lời đề nghị nào đó đói với các bạn trong lớp. Chẳng hạn:
- Mời các bạn đứng lên
- Mời các bạn ngồi xuống
- Tôi muốn các bạn giơ tay phải
- ........
- Nếu là lời đề nghị lịch sự thì Hs trong lớp sẽ làm theo. Còn nếu lời đề nghị chưa lịch sự thì các bạn sẽ không thực hiện động tác đúng yêu cầu. Ai không thực hiện đúng luật thì sẽ bị phạt 
- Yc hs thực hiện trò chơi
- Nhận xét đánh giá
- KLC: Biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày là tự trọng và tôn trọng người khác
- Gọi 2 hs đọc ghi nhớ
- V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau 
- Theo dõi
- Nghe
- Chơi trò chơi
- Nhận xét
- Nghe
- 2 hs đọc
NS: Thứ bảy ngày 03 tháng 1 năm 2007
SG: Thứ ba ngày 06 tháng 1 năm 2007
Tiết 3: Thể dục
Bài : ôn một số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng
 trò chơi " nhảy ô "
I. Mục tiêu:
	1. KT: Ôn 2 động tác đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông; đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang. Ôn trò chơi " nhảy ô "
	2. KN: Hs thực hiện động tác tương đối chính xác, biết cách chơi trò chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động
	3. TĐ: Hs có ý thức trong giờ học và yêu thích môn học
II. Chuẩn bị : Sân, còi
III. Hd dạy học 
ND
Tg- S/l
P2 tổ chức
1. Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- Chạy nhẹ nhàng theo 2 hàng dọc 
- Xoay các khớp cổ tay, chân, đầu gối
7'
- Đội hình
 Gv
 x x x x
 x x x x
2. Phần cơ bản:
* Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông: 
- Lần 1: Gv làm mẫu, và giải thích
- Lần 2: Gv tập cho Hs tập theo
- Lần 3: Gv cho 1 Hs làm mẫu để chỉnh sửa 
- Lần 4 : Gv hô khẩu lệnh cho Hs tập và uốn nắn động tác cho Hs
* Đi thường theo vạch kẻ thẳng
- Gv làm mẫu và giải thích cách đi
- Gv cho hs đi theo vạch kẻ đã chuẩn bị
- Gv: Khi đi các em đi tự nhiên, tay chân phối hợp nhịp nhàng, đặt bàn chân thẳng hướng sát hoặc trùng lên vạch kẻ thẳng
- Yc hs đi Gv theo dõi chỉnh sửa cho hs
* Trò chơi: " Nhảy ô "
- Gv nêu tên trò chơi và Hd lại cách chơi
- Gv cho 1 đôi làm mẫu để chỉ dẫn và giải thích cách chơi
- Gv Yc cả lớp lần lượt cùng chơi
- Gv theo dõi chỉnh sửa cho hs
7'
7'
6'
 - Đội hình 
 Gv
x x x x x
x x x x x
- Đội nhình
- Đội hình
3. Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay, hát
- Nhảy thả lỏng
- Trò chơi " kéo cưa lừa xẻ "
- Gv cùng hs hệ thống lại bài
- Nhận xét giờ học
8'
- Đội hình
 Gv
 x x x x
 x x x x 
 x x x x
Tiết 2: Toán
Bài : phép chia
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Giúp hs bước đầu nhận biết phép chia trong mối quan hệ với phép nhân. Biết viết, đọc và tính kết quả của phép chia.
	2. KN: Rèn kĩ năng quan sát ,ghi nhớ về phép chia và áp dụng vào làm các bài toán nhanh, đúng và chính xác
	3. TĐ: Hs có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày
II. Chuẩn bị : tranh sgk, một số hình vuông, bộ đồ dùng
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(4' )
- Gọi 4 hs lên đọc bảng nhân 2, 3
- Nhận xét ghi điểm
- 4 hs làm 
B. Bài mới:
1. GTbài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Nhắc lại phép nhân (5' )
3. Giới thiệu phép chia 2 ( 5' )
4. Giới thiệu phép chia 3 (5' )
5. Nêu nhận xét mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia ( 3')
- Gắn lên bảng một số ô vuông - Yc hs q/s
+ Mỗi phần có 3 ô. Hỏi hai phần có bao nhiêu ô ?
+ Muốn biết có bao nhiêu ô ta làm phép tính gì ?
- Gọi 1 hs viết phép tính: 3 x 2 = 6
- Kẻ một vạch ngang ( như hình vẽ )
+ 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau. Mỗi phần có mấy ô ? (6 ô chia thành 2 phần, mỗi phần có 3 ô)
- Như vậy ta đã thực hiện một phép tính mới đó là phép chia " sáu chia hai bằng ba "
- Viết là 6 : 2 = 3. Dấu : gọi là dấu chia
- Gọi 3 hs đọc lại
- Vẫn dùng 6 ô như trên
+ 6 ô chia thành mấy phần để mỗi phần có 3 ô ? ( để mỗi phần có 3 ô thì chia 6 ô thành 2 phần )
- Như vậy ta có phép chia" Sáu chia ba bằng hai "
- Viết là 6 : 3 = 2
- Gọi 3 hs đọc lại
- Gv hd hs nhận xét mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia
- Mỗi phần có 3 ô; 2 phần có 6 ô.
 3 x 2 = 6
- Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô.
 6 : 2 = 3
- Có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần.
 6 : 3 = 2
- Từ mỗi phép nhân ta có thể lập được hai phép chia tương ứng: 
3 x 2 = 6 6 : 2 = 3
 6 : 3 = 2 
- Q/s 
- trả lời
- Trả lời
- 1 hs viết
- Theo dõi
- Trả lời
- Nghe
- Nhắc lại
- Trả lời
- Nghe
- Nhắc lại
- Theo dõi
- Viết phép tính
- Theo dõi
- Viết phép tính
- Theo dõi
- Theo dõi
3. Hd làm bài tập ( 16' )
Bài 1: Cho phép nhân, viết hai phép chia ( theo mẫu )
Bài 2: Tính 
C. C 2 - D 2 ( 2' )
- Gọi 1 hsđọc yc bài tập - Yc hs q/s tranh
- Hd hs cách làm : từ phép nhân viết thành hai phép chia tương ứng
Mẫu ...  ă, dấu huyền đặt trên chữ i
- Hd hs viết chữ Sáo vào b/c
- Nhận xét sửa sai
- 1 hs đọc
- Lắng nghe
- Trả lời
- Trả lời
- Viết b/c
4. Hd viết VTV( 15' )
- Yc hs viết theo mẫu VTV
- Theo dõi uốn nắn hs 
- Thu bài chấm điểm - Nhận xét sửa sai
* TCTV: Hd hs viết chữ cho đúng, đều nét và viết đủ câu
- Theo dõi
- Ngồi viết bài
- Thu 6 bài chấm điểm
C. C2- D2 ( 2' )
- Gọi 2 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn viết tiếp phần ở nhà
- Nghe
Tiết 4: Thủ công
Bài 6: gấp , cắt, dán phong bì ( t 2 )
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Giúp hs biết cách gấp, cắt, dán phong bì
	2. KN: Rèn hs kĩ năng gấp , cắt, dán phong bì
	3. TĐ: Hs có hứng thú làm phong bì để sử dụng
II. Chuẩn bị : Giấy thủ công, mẫu thiếp, kéo , hồ , bút màu, bút chì
 - Quy trình cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 1' )
- KT sự chuẩn bị của hs
- Trưng bày
B. Bài mới: 
1. Gtbài: 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Thực hành gấp, cắt, dán phong bì ( 30')
- Gọi 2 hs nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán phong bì 
- Nhận xét và nhắc lại các bước
+ Bước 1: Gấp phong bì
+ Bước 2: Cắt phong bì
+ Bước 3: Dán phong bì
- Tổ chức cho hs thực hành
- Chú ý: dán cho phẳng, miết phẳng cân đối
- Gợi ý cho các em trang trí, trưng bày sản phẩm
- Yc hs trưng bày sản phẩm
- Gv cùng hs đánh giá sản phẩm
- 2 hs nhắc lại
- Nhận xét
- Thực hành
- Nghe
- Trưng bày sản phẩm
- Nhận xét đánh giá
C.C2- D2 ( 2' )
- Nhận xét về tình hình học tập của hs
- V/n chuẩn bị giấy , hồ, kéo, thước kẻ,...
- Nghe
NS: Thứ hai ngày 5 tháng 2 năm 2007
SG: Thứ sáu ngày 9 tháng 2 năm 2007
Tiết 2: Toán
Bài : luyện tập 
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Giúp hs học thuộc bảng chia 2 và áp dụng bảng chia 2 vào giải đúng các bài toán có liên quan.
	2. KN: Rèn kĩ năng ghi nhớ bảng chia 2 để làm tính và giải toán đúng nhanh, thành thạo
	3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, khoa học và chính xác và biết vận dụng vào cuộc sống
II. Chuẩn bị : 
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 3' )
- Gọi 6 hs lên bảng chia 2
- Nhận xét ghi điểm
- 6 hs lên làm
B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd hs làm bài tập 
Bài 1: Tính nhẩm ( 9' )
Bài 2: Tính nhẩm ( 8' )
Bài 3 ( 8' )
Bài 5: Hình nào có 1 số con chim
2 số con chim đang bay ( 8' )
- Gọi 1 hs đọc yc bài - Hd hs áp dụng bảng chia vào làm bài tập
- Yc hs làm vở - Gọi 4 hs lên làm bài
 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 14 : 2 = 7 18 : 2 = 9
 16 : 2 = 8 6 : 2 = 3 20 : 2 = 10 12 : 2 = 6 
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs cách làm 
- Gọi 2 hs lên bảng làm 
- Nhận xét ghi điểm
 2 x 6 = 12 2 x 8 = 16 2 x 2 = 4 2 x 1 = 2
12 : 2 = 6 16 : 2 = 8 4 : 2 = 2 2 : 2 = 1
- Gọi 1 hs đọc yc bài toán
- Hd hs tóm tắt và giải bài toán
* TCTV: Hd hs đọc kĩ yc bài toán để tóm tắt, từ đó giải bài toán thành thạo
- Gọi 1 hs lên giải - Nhận xét ghi điểm
 Bài giải
 Mỗi tổ có số lá cờ là
 18 x 2 = 36
 Đáp số: 36 quyển 
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs q/s tranh và trả lời cho đúng
- Gọi 1 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm
Hình a, hình c có 1 số con chim đang bay
 2
- Theo dõi
- 4 hs lên làm
- Nhận xét
- Đọc lại
- Theo dõi
- 2 hs lên làm
- Nhận xét
- Theo dõi
- 3 hs lên làm
- Theo dõi
- 1 hs lên giải
- Nhận xét
- Theo dõi
- Q/s tranh sgk
- Trả lời
- Nhận xét
C.C2- D2( 2' ) 
- Gọi1 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn làm bài 4 và chuẩn bị bài sau
- Nghe
Tiết 2: Chính tả ( nghe viết )
Bài : cò và cuốc
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Hs nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong truyện Cò và Cuốc. Làm đúng các bài tập phân biệt r/d/gi, thanh hỏi/ thanh ngã
	2. KN: Rèn hs cách trình bày đúng bài chính tả, và thi tìm nhanh các âm vần dễ lẫn
	3. TĐ: Hs ý thức rèn chữ viết đẹp và giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II. Chuẩn bị : B/p, b/c
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(3' )
- Gọi 2 hs lên viết: luỹ tre, chích choè
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs viết
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd viết chính tả
a. Chuẩn bị( 5' )
b. Viết bài(15' )
c. Chấm bài(3' )
- Đọc bài viết - Yc hs đọc thầm
+ Đoạn viết nói chuyện gì ? ( Cuốc thấy Cò lội ruộng, hỏi Cò có ngại bẩn không )
+ Bài chính tả có một câu hỏi của Cuốc, 1 câu trả lời của Cò. Câc câu nói của Cò và Cuốc được đặt sau dấu câu nào ? ( Được đặt sau dấu hai chấm và gạch đầu dòng )
+ Cuối các câu trả lời trên có dấu gì ? ( Cuối câu hỏi của Cuốc có dấu chấm hỏi. Câu trả lời của Cò là một câu hỏi lại nên cuối câu có dấu chấm hỏi )
- Đọc bài cho hs nghe viết
- Theo dõi uốn nắn hs viết bài
- Thu 6 bài chấm điểm 
- Nhận xét sửa sai lỗi cho hs
- Đọc thầm
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Viết bài vào vở
- Nộp bài
3. Hd làm bt (6' )
Bài 2: Thi tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng: riêng, giêng; dơi, rơi;
dạ, rạ
Bài 3: Thi tìm nhanh tiếng có thanh hỏi, thanh ngã
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs chọn ý a để làm
* TCTV: Hd hs đọc kĩ yc bài tập, đọc kĩ các từ đã cho để lựa chọn để ghép với mỗi tiếng đã cho 
- Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm
a) ăn riêng, ở riêng/ tháng giêng
 loại dơi/ rơi vãi, rơi rụng
 sáng dạ, chột dạ/ rơm rạ
- Gọi 1 hs đọc yc ý b bài 3 
- Hd hs cách làm : Thi tìm nhanh tiếng có thanh hỏi, thanh ngã
- Gọi 2 hs lên thi tìm nhanh
VD: hỏi han
 đi đã
 thảnh thơi 
- Theo dõi
- làm vở
- 3 hs lên làm
- Nhận xét
- Theo dõi
- 2 thi tìm nhanh
- Nhận xét
C. C2 - D2 ( 2' )
- Gọi 2 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn làm ý a bài 3
- Nghe
Tiết 1: Tập làm văn
Bài : đáp lời cảm ơn - tả ngắn về loài chim
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Giúp hs biết đáp lời xin lỗi trong giao tiếp đơn giản. Biết sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí
	2. KN: Rèn kĩ năng nghe và nói đáp lời xin lỗi và sắp xếp các câu cho đúng
	3. TĐ: Hs có ý thức trong giờ học và thể hiện mạnh dạn khi giao tiếp
II. Chuẩn bị : b/p, tranh
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs lên làm tình huống bài tập 2 tuần 21
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs thực hành
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bt
Bài 1: Đọc lời các nhân vật trong tranh dưới đây ( 10' )
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Yc cả lớp q/s tranh sgk
- Yc hs đọc thầm lời hai nhân vật trong tranh
- Gọi 1 hs nói về nội dung tranh ( Bạn ngồi bên phải đánh rơi vở của bạn ngồi bên trái, vội nhặt vở và xin lỗi bạn. Bạn này trả lời " không sao " )
- Gọi từng cặp hs lên thực hành: 1 em nói lời xin lỗi, em kia đáp lại
+ Trong trường hợp nào cần nói lời xin lỗi ? ( Khi làm điều gì sai trái, không phải với người khác ; khi làm phiền người khác
+ Nên đáp lạilời xin lỗi của người khác với thái độ như thế nào ? ( Tuỳ theo lỗi, có thể nói lời đáp khác nhau: vui vẻ, buồn phiền, trách móc,...Song trong mọi trường hợp, cần thể hiện thái độ lịc sợ, biết thông cảm )
- Đọc thầm
- Q/s tranh
-
- Theo dõi
- Từng cặp hs lên đối đáp
- Nhận xét
Bài 2: Em đáp lại lời xin lỗi trong các trường hợp sau như thế nào ? ( 10' )
Bài 3: Sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hoàn chỉnh ( 10' )
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Yc hs đọc thầm
 * TCTV: Hd hs đọc kĩ các tình huống và suy nghĩ về tình huống bài tập nêu ra đáp lời xin lỗi cho đúng
- Hd hs cách làm
a) HS1: Xin lỗi. Cho tớ đi trước một chút
 HS2: Bạn cứ đi đi !
- Gọi 3 cặp hs thực hành đáp lời xin lỗi
- Nhận xét khen ngợi 
b) Xin lỗi. Tớ vô ý quá
 Không sao
c) Xin lỗi bạn. Mình lỡ tay thôi
 Lần sau bạn cẩn thận hơn nhé
d) Xin lỗi cậu. Tớ quên mang sách trả cậu rồi
 Mai cậu nhớ nhé
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs đọc kĩ từng câu và sắp xếp cho đúng
- Yc hs viết vào vở
- Gọi hs nối tiếp đọc - Nhận xét khen ngợi
- Nhận xét đưa ra lời giải đúng
câu 1 ý b; câu 2 ý a; câu 3 ý d; câu 4 ý c
- Đọc thầm
- Theo dõi
- 3 cặp lên thực hành
- Nhận xét
- Theo dõi
- Viết vào vở
- Gọi 4 hs đọc bài viết
- Nhận xét
C. C2 - D2 ( 2' )
- Gọi 1 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
Tiết 4: Mĩ thuật
Bài 22: Vẽ trang trí 
trang trí đường diềm
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Hs nhận biết đường diềm và cách sử dụng đường diềm để trang trí
	2. KN: Rèn hs quan sát và biết cách trang trí đường diềm đơn giản
	3. TĐ: Giáo dục hs trang trí được đường diềm và vẽ màu theo ý thích
II. Chuẩn bị : Tranh quy trình, một số đường diềm của hs
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 2' )
- KT đồ dùng của hs
B. Bài mới:
1.Gtbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
* Hđ 1:Quan sát - Nhận xét ( 5' )
- G/t một vài đồ vật hoặc tranh ảnh có trang trí đường diềm và gợi ý cho hs q/s
+ Đường diềm dùng để làm gì ? ( đườngdiềm dùng để trang trí cho nhiều đồ vật
+ Trang trí đường diềm để làm gì ? ( trang trí đường diềm làm cho mọi vật thêm đẹp )
- Gv gợi ý hs tìm thêm các đồ vật có trang trí đường diềm ( ở cổ áo, tà áo, ở đĩa, ...)
+ Hoạ tiết ở cá đường diềm thường là hình hoa, lá, quả, chim, thú, ....và được sắp xếp nối tiếp nhau
+ Màu sắc phong phú
- Qs và trả lời 
- Trả lời
- Trả lời
-Nghe
- Nghe
*Hđ 2:Cách trang trí đường diềm ( 5' ) 
- Gv giới thiệu hình hướng dẫn để các em nhận ra cách trang trí đường diềm
+ Có nhiều hoạ tiết để trang trí đường diềm
* Hình tròn, hình vuông
* Hình chiếc lá
* Hình bông hoa...
+ Hoạ tiết giống nhau ở đường diềm cần vẽ bằng nhau
+ Hoạ tiết được sắp xếp lại hoặc xen kẽ nối tiếp nhau
- Muốn trang trí đường diềm đẹp cần kẻ hai đường thẳng bằng nhau và cách đều nhau ( song song ), sau đó chia các khoảng ( ô ) đều nhau để vẽ hoạ tiết 
- Gv chỉ ra cách vẽ màu ở đường diềm
+ Màu ở đường diềm: vẽ theo ý thích ( có đậm có nhạt )
+ Hoạ tiết giống nhau thường vẽ cùng một màu và cùng độ đậm nhạt
+ Màu ở hoạ tiết cần khác màu nền
- Q/s
- Theo dõi
- Theo dõi
- Theo dõi
* Hđ 3: Thực hành( 17' )
- Gợi ý: Hs làm bài như đã hd
- Cho hs xem một số bài vẽ mẫu
- Vẽ một hoạ tiết sau đó vẽ tiếp ( nhắc lại ) Kéo dài
- Vẽ xen kẽ hai hoạ tiết hoặc ngược lại với nhau
- Yc hs thực hành
- Theo dõi giúp đỡ hs còn lúng túng 
- Theo dõi
- Q/s
- Nghe
- Nghe
- Thực hành
* Hđ 4: Nhận xét - đánh giá ( 3' )
- Gọi ý hs nhận xét một số bài vẽ và tự xếp loại
- Nhận xét khen ngợi
- Nhận xét
C. C2- D2 :( 1' )
- Gọi 1 hs nhắc lại nội dung bài 
- Vn xem lại bài
- Nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docbai 22.doc